Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khảo sát rối loạn lo âu, trầm cảm trên bệnh nhân mắc các bệnh mạn tính không lây...

Tài liệu Khảo sát rối loạn lo âu, trầm cảm trên bệnh nhân mắc các bệnh mạn tính không lây tha, đtđ type 2, copd đến khám tại phòng khám bác sĩ gia đình

.PDF
157
1
108

Mô tả:

. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH --------    -------- NGUYỄN ĐỨC MINH ỐI LOẠN C N B NH NHÂN MẮC CÁC B NH MẠN TÍNH KHÔNG LÂY ĐẾN KHÁM TẠI PHÒNG KHÁ BÁC SĨ GIA ĐÌNH LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA CẤP II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂ . 2019 . MỤC LỤC MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ..........................................................................................4 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU........................................................................................4 DÀN Ý NGHIÊN CỨU ..............................................................................................5 CHƯƠNG 1: T NG QU N T I I U ................................................................6 1.1. T NG QU N V RỐI LOẠN LO ÂU, TRẦM CẢM: ...............................6 1.1.1. Rối loạn lo âu: .....................................................................................6 1.1.2. Trầm cảm: ............................................................................................7 1.2. T NG QU N V C C NH MẠN T NH H NG ÂY: ...................10 1.2.1. Đạ ...........................................................10 1.2.2. Đạ 2 .............................................12 1.2.3. Đạ ạ 1.3. T NG QU N V NHÂN C OẠN O ÂU-TRẦM CẢM TRÊN NH NH MẠN T NH H NG ÂY ......................................................15 1.3.1. Mố ặ NC 1.3.2. ố RỐI :.........................................13 G ặ ạ 1.3.3. ữ ố ạ ầ ạ – non-communicable diseases) [92] .............................15 ủ ạ NC ầ : [92 .......................................................................................16 -V Mô 1.4. T NG QU N V C S GI Đ NH 1.4.1. Khái ni m Y họ 1.4.2. Phạm vi làm vi c củ . ủ , ĩ SGĐ CS Đ: [92] .....18 SGĐ : .......................................19 [1, 2, 13]: .......................20 SGĐ [1] .................................................21 . 1.4.3. V SGĐ 1.4.4. M CS Đ ối với NCDs và sức khoẻ tâm thần: ....21 SGĐ ại Vi t Nam: ...........................................................21 1.5. T NG QUAN V ĐỊ ĐIỂM NGHIÊN CỨU:.........................................23 1.5.1. P SGĐ/ Đạ 1.5.2. P SGĐ/ 1.5.3. P SGĐ 11 T ạ ọ Y d ợ : .............................23 ậ T P ú: ................................23 ộ ậ T P ú: ......24 1.6. C C TH NG ĐO RỐI OẠN O ÂU - TRẦM CẢM TRONG Y HỌC GI Đ NH [104, 109] ...............................................................................................24 1.6.1. T ểm Beck Depression Inventory (BDI) [104, 109] ...............24 1.6.2. The Patient Health Questionnaire (PHQ-9) [104, 109] .....................26 1.6.3. Geriatric Depression Scale (GDS) [104, 109] ...................................27 1.6.4. Centre for Epidemiological Studies scale on Depression (CES-D) [104, 109] ..........................................................................................................27 1.6.5. The Hospital Anxiety and Depression Scale (HADS) [104, 109] ....28 1.6.6. Nhậ 1.6.7. Các thang ịnh: .........................................................................................29 PG R, SCREEM, , ợ hãi ................................30 1.7. T NH H NH NGHIÊN CỨU TRONG V NGO I NƯỚC ......................36 1.7.1. Rối loạ , ầ ả TH .....................................................36 1.7.2. Rối loạ , ầ ả ng .............................38 1.7.3. Rố loạn , ầ ả COP ...................................................40 1.8. NHẬN ĐỊNH CHUNG: ..............................................................................42 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG V PHƯƠNG PH P NGHIÊN CỨU ...................44 2.1. THI T NGHIÊN CỨU .........................................................................44 2.2. PHƯƠNG PH P CHỌN M U: . ọ ng ầ ............44 . 2.3. ÂN SỐ NGHIÊN CỨU: ...........................................................................44 2.3.1. Tiêu chuẩn chọn vào: ........................................................................44 2.3.2. Tiêu chuẩn loại ra: .............................................................................44 2.4. CỠ M U .....................................................................................................45 2.5. PHƯƠNG PH P ẤY M U .....................................................................46 2.6. QUY TR NH PHỎNG VẤN .......................................................................47 2.7. Y ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU ................................................................47 2.8. ĐỊNH NGH I N SỐ .............................................................................48 2.8.1. C ố 2.8.2. C ố 2.8.3. ố 2.8.4. ố 2.8.5. C ặ ể d ố ộ ọ .......................................48 u tố bản thân (lối sống, thói quen sinh hoạt): .......48 ứ ạ ố ầ ấ ............................................49 ạ ả , ...........................................51 ..........................................................53 2.8.6. ố 2.8.7. ố ợ hãi trong NCDs: ..........................................................55 2.8.8. ố ỗ trợ từ ng lo âu trong NCDs: ..................................54 : ................................56 2.9. X SỐ I U .........................................................................................57 CHƯƠNG 3: K T QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................59 3.1. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ NGHIÊN CỨU ........................................................59 3.2. ĐỘ TIN CẬY CỦ C C TH NG ĐO TRONG NGHIÊN CỨU .............67 3.3. TỶ L LO ÂU, TRẦM CẢM TRONG DÂN SỐ NGHIÊN CỨU ............69 3.4. MỐI LIÊN QUAN GIỮA TRẦM CẢM VÀ CÁC Y U TỐ LIÊN QUAN TRONG DÂN SỐ NGHIÊN CỨU ...........................................................................72 CHƯƠNG 4: N UẬN ...................................................................................79 . . 4.1. ĐẶC ĐIỂM ÂN SỐ NGHIÊN CỨU ........................................................79 4.1.1. C ặ ể 4.1.2. C ặ ể d ố ...............................................................79 nh lý mạn tính không lây..................84 4.2. TỶ L RỐI LOẠN LO ÂU – TRẦM CẢM TRONG DÂN SỐ NGHIÊN CỨU .....................................................................................................................89 ối loạn lo âu trong dân số nghiên cứu 3 b ĐTĐ, THA, 4.2.1. Tỷ COPD: ...........................................................................................................89 4.2.2. T ầm cảm trong dân số nghiên cứu 3 b ĐTĐ, THA, COPD: ... ...........................................................................................................93 Sự khác bi t giữ 2 4.2.3. ểm HADS-D và PHQ-9 trầm cảm: ...........................................................................................................98 4.2.4. Tỷ l RL lo âu n TC trong nhóm nghiên cứu: ...............99 4.2.5. Y u tố bảo v và y u tố ối với cá nhân trong vấ sức khoẻ tâm thần: .................................................................................................100 4.3. MỐI LIÊN QUAN GIỮA RỐI LOẠN LO ÂU – TRẦM CẢM VÀ CÁC Y U TỐ LIÊN QUAN............................................................................................106 Mố 4.3.1. ữ Rố ạ –Tầ ả ố ản thân .......................................................................................................106 Mố 4.3.2. ố ữ Rố ằ ạ lo âu - T ầ ả ố ả ểm ...........................................................111 4.4. ĐIỂM MẠNH V ĐIỂM HẠN CH CỦ Đ TÀI ...............................118 4.4.1. Đ ểm mạnh ......................................................................................118 4.4.2. Đ ểm hạn ch ...................................................................................118 4.5. TÍNH ỨNG DỤNG CỦ Đ TÀI ............................................................119 K T LUẬN .............................................................................................................120 . . TÀI LI U THAM KHẢO ............................................................................................. PHỤ ỤC ...................................................................................................................... . . DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Tiếng Việt BHYT : Bảo hiểm y t BS : ĩ : ĩ SGĐ CS Đ :C ầu DS : Dân số ĐTĐ :Đ NB :N NC : Nghiên cứu ng i b nh PK SGĐ : Phòng khám P Đ :P RL : Rối loạn TC : Trầm Cảm THA :T YHGĐ : Y họ ĩ t áp Tiếng Anh AHRQ : Agency for Healthcare Research and Quality Cơ quan nghiên cứu và chất lượng chăm sóc sức khỏe BDI-II : Beck Depression Inventory II - Thang đánh giá trầm cảm Beck BMI : Body mass index - Chỉ số khối cơ thể BSQ : Body sensation questionnaires - Câu hỏi về cảm giác cơ thể COPD : Chronic Obtructive Pulmonary Disease- DASS-21 : Depression Anxiety and Stress scale Thang đo stress và lo âu trầm cảm DPP4 : Dipeptidyl peptidase-4. DSM : The Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders Cẩm nang thống kê và chẩn đoán b nh tâm thần . nh ph i t c ngh n mạn t nh . FEV1 : Forced Expiratory Volume in One Second Thể tích thở ra g ng sức trong 1 giây FF : Family – friend - Gia đình – bạn bè FPQ-II : Fear of Pain Questionnaire-III - Câu hỏi về sợ đau III FSSQ : Functional social support questionnaire Câu hỏi về chức năng nâng đỡ xã hội FVC : Force Vital Capacity - T ng thể tích thở ra tối đa trong 1 hơi thở. GACD : The Global Alliance for Chronic Disease Hội đồng liên minh toàn cầu về b nh mãn t n GOLD : Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease Chiến lược toàn cầu về b nh ph i t c ngh n mạn tính. ICS : Inhaled Corticosteroids - Thuốc Corticosteroid hít LABA : Long Acting Beta agonists - Thuốc chủ vận beta tác dụng kéo dài LAMA : Long Acting Muscarinics Antagonists Chất đối kháng muscarinic tác dụng kéo dài LDL-C : Low-density lipoprotein cholesterol mMRC : modified Medical Research Council Hội đồng Nghiên cứu Y học sửa đ i MSPSS : Multidimensional Scale of Perceived Social Support Thang đo hỗ trợ đa chiều NCDs : Non-Communicable Diseases - Các b nh mạn t nh h ng lâ NIMH : The National Institute of Mental Health Vi n sức khỏe tâm thần Hoa Kỳ PHQ-9 : Patient Health Questionnaire - Câu hỏi tình trạng sức khỏe b nh nhân PSRQ : Perceived Surgery Risk Questionnaire Câu hỏi về cảm nhận ngu cơ phẫu thuật SABA SAMA : Short Acting Beta agonists - Thuốc chủ vận beta tác dụng ng n : Short Acting Muscarinic Antagonists Chất đối kháng Muscarinic tác dụng ng n SFQ : Surgical fear questionnaire - Câu hỏi về sợ phẫu thuật SGL2 : Sodium–Glucose cotransporter 2 STAI : State-Trait Anxiety Inventory – T STAI-Y : Form Y of the State-Trait Anxiety Inventory . ảm xúc lo âu . DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1 C Bả ỡng chẩ 12P t áp theo từ ..........................11 ộ huy t áp ........................................................................................11 Bảng 1.3 Mô hình toàn di n của sinh học, tâm lý xã hội học ...................................37 Bảng 3.1 Đặ ểm nhân khẩu học của dân số nghiên cứu .......................................59 Bảng 3.2 Đặ ểm y u tố bản thân của dân số nghiên cứu .....................................61 Bảng 3.3 Đặ ểm b nh lý ở i b nh THA .......................................................63 Bảng 3.4 Đặ ểm b nh lý ở i b nh ĐTĐ TYPE 2 .........................................64 Bảng 3.5 Đặ ểm v b nh lý ở i b nh COPD ................................................66 Bảng 3.6 Độ tin cậy củ Bảng 3.7 Đặ ứu ..........................................67 ểm các y u tố liên quan ...................................................................67 Bảng 3.8 Tỷ l lo âu trong dân số nghiên cứu ..........................................................69 Bảng 3.9 Đ ể ểm HADS-A trong dân số nghiên cứu ........................69 Bảng 3.10 Tỷ l trầm cảm trong dân số nghiên cứu .................................................70 Bảng 3.11 Đ ể ểm HADS và PHQ-9 trong dân số nghiên cứu .........70 Bảng 3.12 Tỷ l trầm cảm khi k t hợp giữ ạng trầm cảm của ểm HADS-D và PHQ-9 i b nh .................................................71 Bảng 3.13 Phân bố tỷ l trầm cảm thật sự và các nhóm b nh của Bảng 3.14 Đặ ểm y u tố bả i b nh .........72 n tình trạng trầm cảm thật sự của NB ........72 Bảng 3.15 Phân bố trầm cảm thật sự và lo âu (536 ca) .............................................74 Bảng 3.16 Phân bố n tính giữa thang HADS-A và PHQ-9.............74 Bảng 3.17 Phân bố ểm HADS-A và PHQ-9 với giới tính....................74 Bảng 3.18 Đặ ểm y u tố n tình trạng trầm cảm thật sự của NB .......75 Bảng 3.19 Mối liên quan giữa từng nhóm b thật sự vớ / TC ểm trung bình của y u tố Tu i, BMI....................................................76 Bảng 3.20 Phân tích h i quy logistic các y u tố Bảng 4.1 Độ Bảng 4.2 P TH , ĐTĐ, COP ....................................77 g các nghiên cứu ...................................................79 ố . ớ nghiên cứu .....................................................81 . Bảng 4.3 T ộ học vấn trong các nghiên cứu .....................................................82 Bảng 4.4 Tình trạng hôn nhân trong các nghiên cứu ................................................83 ữa b nh của dân số nghiên cứu ................................84 Bảng 4.5 Phân bố Bảng 4.6 Tỷ l hút thuố nghiên cứu ....................................................84 ợ Bảng 4.7 Tỷ l sử dụ nghiên cứu ............................................85 Bảng 4.8 Ch số MI nghiên cứu ............................................86 Bảng 4.9 Độ tin cậy và tính giá trị củ ử dụng trong nghiên cứu của chúng tôi .............................................................................................................88 Bảng 4.10 Tỷ ố ạ Bảng 4.11 So sánh ỷ ứ ................................................89 ầ ả d ố ý ạ .....93 Bảng 4.12 Tỷ ầ ả d ố ứ TH ..................................94 Bảng 4.13 Tỷ ầ ả d ố ứ ĐTĐ ..................................96 Bảng 4.14 Tỷ ầ ả d ố ứ COP ...............................97 Bảng 4.15 P ố . ể PG R ứ ..............................102 . DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ BIỂU ĐỒ H 11C ẩ H 41: ịnh COPD ........................................................................14 t quả khám chuyên khoa tâm thầ 22 i b nh có trầm cảm thật sự PHQ-9 + HADS-D ..............................................................................94 H 4 2 Mố H 43M ĐTĐ ữa BMI và TC ............................................................111 ữa các y u tố liên quan với khả ự quản lý b nh trên NB 2 ..............................................................................................................116 . . MỞ ĐẦU Tầ ả ớ ỷ ớ 11,9% 2020, ầ ả ầ C ạ ỏ , ũ ả ố ở ủ ả ú ạ ứ ầ ả ả ể ả ợ , ầ ả , ớ ị ộ d ứ , ố [64]. dẳ , ố ạ ặ , ể ợ ố ợ [80], [75]. T chức Y t Th Giới WHO trên ấ ợ ạ ộ ố ở ỷ ố d COPD ạ ấ ứ ẻ ẩ ớ yêu cầu tầ ịnh kỳ trầm cảm [73], i b nh mạn tính [67]. Tuy nhiên trên thực t , một số chuyên gia y t ng nhầm l n các dấu hi u và tri u chứng trầm cảm với tri u chứng các b nh ng m t áp (THA), b nh ph i t c ngh n mạn tính (COPD), ng ĐTĐ , ũ è cảm ớ n b nh n n nên bỏ sót trầm [135]. Tỷ ầ ứ COP ở COP ớ dõ ầ ở ứ ấ é ứ [70]. Đ COP ạ 85% COP ạ ấ ấ ữ ầ ộ ạ , ầ ậ ,H ạ ọ ố ả ả ợ ộ T ạ ợ ứ ộ Mỹ ằ lo âu, ầ ả , ể ú ầ ả ả ý ố ả ấ T ạ 13-46% H ấ ữ , T ự ớ ự ớ ấ ằ ậ ấ ộ ố H ỏ ả ể ị COP ặ ạ ạ C ú ứ ể . ả ợ COP ứ ú ứ ợ ẹ ớ COPD kèm ố ầ 35 000 , ấ 2 ầ ố Tỷ COPD là 16,2/1000 so 9,4/1000 10 ả COP [11] ả ấ 3-3 5 ầ ý ủ ạ . Vì ả tim ử dụ ố ấ ỏ ố ấ , ở suy . ấ 4-5 ầ ả ; ỷ ầ ả suy ừ 35-38% [14]. N ứ , ớ ậ , ả ố ạ ả ự ọ , ú ở ầ ý ứ ả ở ậ , ố ộ ố ị ú , ậ ố ạ ý ợ ạ ự ớ ấ ợ ể ở ợ ũ , , ũ ố ị có ọ ủ ị ộ ể ả COP ứ ả . Ở ạ ợ , ạ , ấ ĩ : COP , ẩ ả , ấ ợ ố ý Trong những rối loạn tâm thần thường gặp liên quan đến các bệnh lý mạn tính, rối loạn lo âu là rối loạn tâm thần thường gặp nhất và xuất hiện sớm nhất. Nhiều tác giả cho rằng rối loạn lo âu lan tỏa xem như là một rối loạn dưới hội chứng (subsyndrome) của một chẩn đoán trầm trọng hơn như rối loạn hoảng sợ hoặc trầm cảm, hoặc là tiền triệu của trầm cảm điển hình . C ậ ể ể ả ỏ ứ , ố ậ ạ , ầ ạ V N N ầ ạ . ạ ố ấ ự ạ ớ ợ S ạ ả , ý ủ ở ầ ú ầ S ả ạ ũ ủ S ầ , SGĐ ông lây giai ớ ạ ố ợ ặ ể N ợ ầ ý ũ ớ ặ ủ ủ, ạ ý ị ọ ầ ầ , ạ , ấ ả , ở CS Đ , CS Đ ố ố ạ ; ầ ịả ữ ỡ ị , COP ạ ấ rõ n ấ T kh ầ ớ , ạ ộ S ấ ầ ả ộ ữ ứ , ẻ . ợ CS Đ, : ị ỏ ợ ũ ý ạ ố ữ S [64] H S ứ ợ ớ ạ V ạ , N ấ SGĐ , ể cung cấp các dịch vụ ú i, theo h 6 ọng là chăm sóc liên tục, toàn di n, k t nguyên lý y họ ớng v hợ i b nh, ị phục h i chứ , d phi n, nhu cầu ib ớng dự phòng trong sức khoẻ tâm thần, d ỡng; họ luôn l ng nghe tích cực và chủ ộng than ể giải quy t các vấ v thể chất, tâm lý và xã hội ức khỏe toàn di n, theo mô hình Biopsychosocial, phối hợp các dịch vụ S liên tục vớ Chính vì vậy, ở ần, chuyên gia tâm lý khi cần thi t. : THA, ĐTĐ, COPD, SGĐ i b nh m c các b nh mạ ể k t nối là m t xích quan trọ i b nh và các chuyên gia trong chuỗi u trị b nh lý thực thể còn chú ý các y u tố ảnh sóc sức khoẻ tâm thần; ngoài vi ở : u trị b pháp tâm lý cho i b nh tuân thủ Nhằ , ộ ấ i b nh ịnh tâm lý, giúp ng, kinh t và có các li u , ộ ng hỗ trợ : THA, ĐTĐ, COPD ấ ỡ tâm lý cho i b nh n u trị. tỷ l rối loạn lo âu, trầm cảm của mạ chẩ ả ý ộ sức khỏe cho tất cả i b nh, d ần, ầ ấ ĩ ạ i b nh m c các b nh ầy thuốc SGĐ ấn cho i b nh, các t chức xã hội và cộ ợ i b nh oán phát hi n b ể , ợ u trị ngay từ i b nh có chấ u trị. Vì vậy, chúng tôi thực hi ng nâng ợng cuộc sống tố , ĩ ảm chi tài: “Khảo sát rối loạn lo âu, trầm cảm trên bệnh nhân mắc các bệnh mạn tính không lây: THA, ĐTĐ type 2, COPD đến khám tại Phòng khám Bác sĩ gia đình” . . CÂU HỎI NGHIÊN CỨU Tỷ rối loạn lo âu, trầm cảm ở , bao nhiêu? C ầ ạ 2, COPD ự ấ ằ ả ữ : ạ P ố SGĐ là ố ỗ ợ ạ ở ? MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU -X ị ỷ ố ạ , trầm cảm ở COP 2, TYT , / , P ạ P SGĐ ậ SGĐ ạ P SGĐ/ V ĐHY TPHCM -X ộ , ị ố ậ , ạ , -X ữ , , ớ, ầ ả ộ ọ ấ , ,d ở type 2, COPD. ị ự ạ ấ ằ ấ . ữ ố ầ ả ố ả ở . DÀN Ý NGHIÊN CỨU Đặc tính mẫu: tu i, giớ , ộ học vấn, thu nhập, tình trạng hôn nhân, … Yếu tố bản thân: hút thuốc lá, uố ợu/ bia, MI, … Bệnh nhân mắc bệnh mạn tính không lây nhiễm: tăng huyết áp, đái tháo đƣờng, COPD Yếu tố bảo vệ Yếu tố nguy cơ - Lo âu - Sợ hãi - Chứ - Ngu n lực bả -N ỡ từ RỐI LOẠN LO ÂU, TRẦM CẢM . NVYT . CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI I U 1.1. TỔNG QUAN VỀ RỐI LOẠN LO ÂU, TRẦM CẢM: 1.1.1. Rối loạn lo âu: 1.1.1.1. Khái niệm về lo âu: ú Lo âu (anxiety) là một rối loạn cả tỏa, khó chị , ặ ởi cảm giác lo sợ lan hôi, h i hộp, si t chặt ở ngực, khô mi ng, khó chịu ở ứng yên một chỗ. Lo âu thể ng i yên hoặ chịu của nỗi sợ hãi Đ h hay còn là lo sợ ột phản ứ ợng vị và bứt rứt, không ợc miêu tả è một cảm giác khó ới những tình trạng vậ ý ặc ối với những mối e dọa nhận thứ i với tâm sinh ý của mộ ầu, vã m kèm theo các tri u chứng thần kinh tự chủ ể bản thân ng. Trạng thái lo âu là cả ối phó với những tình huố có những giải pháp thích hợ ẳng. Trạng thái n sự rối loạn của h thống thần kinh tạo nên 2 tri u chứ … v tinh thần (Ví dụ: lo l ng, sợ hãi, khó tậ ợc ể chất (Ví dụ: ản ịp tim, thở gấp, run rẩ … [15]. Rối loạn lo âu (Anxiety), v thực chất là rối loạn tâm thần chứ không phải ợ là rối loạn thực t ặ ởi các tri u chứng tự ộng trong nhân cách ầu với stress [8, 39]. Đó s là một vấ lẩn tránh khi phả , thần (Rối loạn lo âu) khi nó xả ộ lo âu không t dọa nào hay là mứ th d , quan h bình th ý, sức khỏe tâm n bất kỳ mố ứng với các mố dọa và diễn ra trong trở ngại cho công vi c, học tập, sinh hoạt và các mối ợc gọi là rối loạn lo âu [15]. ng củ 1.1.1.2. Triệu chứng: Các rối loạn lo âu bao g m 2 nhóm tri u chứng: - Lo l ng quá mức. - Các tri u chứ m t mỏ , … . ể : ự , ất khả , . 1.1.1.3. Tiêu chuẩn chẩn đoán theo DSM-5 A. Lo âu quá mức hoặc lo l ng xảy ra trong hầu h t các ngày trong suốt một th i gian ít nhấ 6 B. N n một số sự ki n hoặc hoạ ộng. ợc lo âu. i b nh khó kiể C. Có ít nhất 3 trong số 6 tri u chứng sau (ở trẻ em ch cần 1 tri u chứng): ặc cả (1) Mấ ộng, bực bội hoặc b n ch n. (2) Dễ bị m t mỏi (3) Khó tập trung chú ý hoặc trí nhớ trống rỗng (4) Dễ cáu g t 5 T ự (6) Rối loạn giấc ngủ (khó vào giấc ngủ, khó giữ giấc ngủ, khó chịu khi thức giấc) D. Trọng tâm của sự lo âu không phải là sự lo l ng tiên li ảng loạ , mộ ớc v vi c có ối loạn hoảng loạn ể là nguyên nhân d n E. Rối loạn lo âu hoặc các tri u chứ n các ội, ngh nghi p hoặc các chứ khó chịu, suy giảm chứ ọng khác. F. Rối loạn không do hậu quả của một chất (lạm dụng ma túy hoặc thuốc) ý hoặc một b ể ng giáp) 1.1.2. Trầm cảm: 1.1.2.1. Khái niệm về trầm cảm (Depression): Trầm cảm là một trong các b nh lý ph bi n nhất của rối loạn tâm thần, có thể xảy ra ở mọ ý trạng b i, ở mọ ộ tu i và mọi vùng mi n trên toàn th giới. Tình ợc thể hi n qua 2 tri u chứng chủ y u là khi s c trầm, mất hứng thú n mọi vi c. Các tri u chứ ợng hay m t mỏi, rối loạn tâm thần vậ ũ ộng và giấc ngủ, rối loạn h tiêu hóa và h thần kinh tự ộng, cảm giác có tội, giảm lòng tự tử [3]. Mọ i th nh thoả ng xuất hi n làm giảm u thấy bu n vào mộ ú ,ý ởng và hành vi tự ộ i mình.Thực t , những cảm xúc bu n hay chán nản thoáng qua là hoàn toàn bình . . , ặc bi t là vào những th ể N ữ i không thể thoát ra khỏi những cảm xúc này trong khoảng th i gian hai tuần hoặ thể bị một chứng b nh gọi là trầm cảm [7]. Trầm cảm là một rối loạn trong các rối loạn khí s ý b ầ ng gặ ợ ặ T ầm cả dù ể mô tả một hội chứng ởi khí s c trầm hay còn gọi là cảm xúc bu n bã cùng với một số tri u chứng khác duy trì trong một khoảng th i gian kéo dài trên 2 tuần, ả từ ở c hoạ ộng trong cuộc số c, học tập, sinh hoạ Rào cản chăm sóc quản lý trầm cảm Trầm cảm, với tỷ l m c ph bi n lên tới 11,9% trong dân số nói chung. Ướ 2020, ầm cảm s trở thành nguyên nhân gây tàn ph thứ hai, ấn mạnh tầm quan trọng của phát hi ầm cảm bá chẩ ĩ ầu - quả của b nh, vì n u bỏ sót n một nửa số hợ , u này có thể d vong ở những ữa, các nghiên cứu cho thấy ợ ù ử dụng dịch vụ y t và tỷ l tử ợ ịnh từ phía i b nh, nhà cung cấp và các rào cản ợc chẩ i b nh giảm khả ằng cách trình bày tri u ú ỏ ng khi ầm cảm hoặc rối loạ họ vào nguyên nhân thực thể ặc bi t n b ĩ bởi có một số n k t cuộc xấ chứng thực thể thay vì phàn nàn v cả sót chẩ nk t i b nh này. Có nhi u rào cản cho sự bỏ sót trong chẩ u trị trầm cả h thống. N ở u trị trầm cảm sớm. Hi n tại, dõ H ợc chẩ i b nh trầm cả ần có ả ợc chẩ i b nh bị trầm cả sóc chính của họ, thậm chí sau 5 n trong số ĩ ợ i b nh Độ chính xác của u trị sớ S ng quy các tri u chứng của ọ nh n n và trầm cảm là ng m c. Rào cản từ nhà cung cấp dịch vụ sức khoẻ bao g m a) lo ngại v sự kỳ thị của i b nh th i gian khám ng hoá v tiêu chuẩn chẩ các biểu hi n khám BS tâm thần, ti ũ ải b ặc lựa chọ , , ực gánh nặng ủ kinh nghi u trị, d) hiểu bi ẩn ầ ủv rối loạn tâm thần. e)bảo hiểm sức khỏe tâm thần . . của bên thứ ba, f) hạn ch v bao phủ chuyên gia BS tâm thần, thuố tâm lý trị li u, g) thi u mộ thố , i b nh ể phát hi n và quản lý những ục [64]. Bên cạ ý BS tâm thần, S u sự k t nối giữa ản lý sức khoẻ tâm thần. 1.1.2.2. Tiêu chuẩn chẩn đoán theo DSM5: a. Triệu chứng: è , Khi có b nh nộ ầm cả ợ ĩ n khi có : những biểu hi ể - Tri u chứng của khí s c hoặc rối loạn dạ xứng với dự -Đ ứng kèm vớ u trị chuẩn. - Động lực kém trong vi u trị. b. Tiêu chuẩn chẩn đoán theo DSM5: , A. Có ít nhất 5 trong số các tri u chứ n di n gầ mỗi ngày trong khoảng th i gian 2 tuần, ít nhất một trong các tri u chứng phải có là: (1) có khí s c trầm cảm hoặc (2) mất quan tâm, thích thú. ốt ngày, biểu thị qua l i khai chủ quan 1. Khí s c trầm hầ của ảm thấy bu n bã, trống rỗng, thất vọng) hoặc qua sự quan sát i b nh ấy củ i b nh khóc). 2. Giảm rõ r t sự quan tâm, thích thú với tất cả hoặc hầu h t các hoạ củ ộng trong ngày (qua l i khai chủ quan của i khác). ể 3. Sụ trọ i b nh hay qua sự quan sát ợ ể trong mộ ặ , , ặ i >5% ng. 4. Mất ngủ hoặc ngủ nhi u. 5 ộng hoặc giảm vậ ải là cảm giác chủ hầ 6. M t mỏi, uể oải, mấ cạn ki t sức lực. . ộ ợc quan sát bở i khác, n ch n hay trở nên chậm chạp). ực hoạ ộng, hoặc giảm cảm giác
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng

Tài liệu xem nhiều nhất