Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Góp phần nghiên cứu nong lỗ thông xoang hàm cải tiến bằng bóng của sonde foley t...

Tài liệu Góp phần nghiên cứu nong lỗ thông xoang hàm cải tiến bằng bóng của sonde foley trong viêm xoang hàm tại bệnh viện thống nhất thành phố hồ chí minh từ tháng 05 2019 05 2020

.PDF
136
1
71

Mô tả:

. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ----------------- TRƯƠNG HOÀNG VIỆT GÓP PHẦN NGHIÊN CỨU NONG LỖ THÔNG XOANG HÀM CẢI TIẾN BẰNG BÓNG CỦA SONDE FOLEY TRONG VIÊM XOANG HÀM TẠI BỆNH VIỆN THỐNG NHẤT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Từ tháng 05/2019-05/2020 LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA CẤP II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2020 . . BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ----------------- TRƯƠNG HOÀNG VIỆT GÓP PHẦN NGHIÊN CỨU NONG LỖ THÔNG XOANG HÀM CẢI TIẾN BẰNG BÓNG CỦA SONDE FOLEY TRONG VIÊM XOANG HÀM TẠI BỆNH VIỆN THỐNG NHẤT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Từ tháng 05/2019-05/2020 CHUYÊN NGÀNH: MŨI HỌNG MÃ SỐ: CK 62 72 53 05 LUẬN VĂN CHUYÊN KHOA CẤP II NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. VÕ HIẾU BÌNH BSCKII. NGUYỄN VĨNH PHƯỚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2020 . . i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là nghiên cứu của riêng tôi, số liệu được thu thập trung thực và thống nhất. Kết quả nghiên cứu của chúng tôi chưa từng được công bố trong bất cứ công trình nào khác. Người thực hiện Trương Hoàng Việt . . ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i MỤC LỤC ................................................................................................................... ii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................................. viii DANH MỤC HÌNH ................................................................................................... xi DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ xiii DANH MỤC BIỂU ĐỒ ............................................................................................ xv DANH MỤC SƠ ĐỒ ............................................................................................... xvi ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................................... 6 1.1 Sơ lược về sự phát triển của Phẫu thuật Nong lỗ thông xoang bằng bóng:........ 6 1.2 Giải Phẫu xoang hàm: ....................................................................................... 10 1.2.1 Sơ lược sự phát triển & Giải phẫu xoang hàm: .......................................... 10 1.3 .Giải phẫu – sinh lý đường dẫn lưu xoang hàm – xoang hàm: ......................... 13 1.3.1 Phễu sàng .................................................................................................... 13 1.3.2 Hình dạng của lỗ hay ống thông xoang hàm: ............................................. 15 1.3.3 Vị trí của lỗ hay ống thông xoang hàm ở phễu sàng: ................................. 15 1.3.4 Hướng của lỗ hay ống thông xoang hàm: .................................................. 15 1.3.5 Đặc điểm lỗ thông hay ống thông xoang: .................................................. 16 1.3.6 Nguyên lý mô học và sinh lý bảo vệ xoang ............................................... 17 1.3.7 Đặc điểm mô học của niêm mạc mũi xoang: ............................................. 17 1.3.8 Hệ miễn dịch ở xoang: ............................................................................... 19 1.3.9 Cơ chế hoạt động lông chuyển ................................................................... 19 1.3.10 Đặc điểm tế bào trụ có lông chuyển ở mỏm móc và lỗ thông xoang: ...... 20 1.3.11 Nguyên lý hoạt động chuyển hóa ở mũi xoang ........................................ 21 1.3.12 Cơ chế khí động học bảo vệ xoang: ......................................................... 21 1.4 Đặc điểm niêm mạc mũi xoang trong viêm mạn: ............................................. 22 1.5 Sự tái cấu trúc trong viêm mũi xoang mạn. ...................................................... 23 1.6 Điều trị nội khoa và sự tái cấu trúc: .................................................................. 24 . . iii 1.7 Phẫu thuật và sự tái cấu trúc: ............................................................................ 25 1.8 Thời gian lành thương: ..................................................................................... 25 1.9 Phân loại và chẩn đoán Viêm xoang hàm mạn:................................................ 27 1.9.1 Chẩn đoán viêm xoang hàm và tác nhân gây bệnh: ................................... 27 1.9.1.1 Viêm xoang hàm cấp:.............................................................................. 28 1.9.1.2 Viêm xoang hàm mạn: ............................................................................ 28 1.9.2 Viêm mũi xoang mạn và viêm mũi xoang cấp tái phát: ............................. 30 1.9.3 Cận lâm sàng trong chẩn đoán viêm xoang hàm: ...................................... 31 1.9.3.1 Nội soi mũi xoang : ................................................................................. 31 1.9.3.2 X-quang Blondeau – Hirtz hay siêu âm xoang: ...................................... 31 1.9.3.3 CT scan mũi xoang: ................................................................................ 31 1.9.4 Các phương pháp điều trị phẫu thuật trong viêm xoang hàm mạn: ........... 33 1.9.4.1 Phẫu thuật CaldWel Luc: ........................................................................ 33 1.9.4.2 Phẫu thuật cắt mõm móc - mở khe giữa qua nội soi: .............................. 34 1.9.4.3 Mở xoang hàm đường khe mũi dưới qua nội soi: ................................... 35 1.9.4.4 Phẫu thuật nong lỗ thông xoang hàm bằng bóng: ................................... 35 1.10 Thang điểm SNOT-22 (sinonasal outcome test 22): Đánh giá chất lượng cuộc sống của bệnh nhân viêm mũi xoang mạn: ............................................................. 37 1.11 Kỹ thuật nong lỗ thông xoang hàm bằng bộ bóng nong XprESS trong viêm xoang hàm: ......................................................................................................................... 38 1.11.1 Giới thiệu: ................................................................................................. 38 1.11.2 Chỉ định phẫu thuật cho bộ bóng nong XprESS cho viêm xoang hàm: ... 39 1.11.3 Bộ dụng cụ phẫu thuật:............................................................................. 39 1.11.4 Chuẩn bị bộ bóng nong: ........................................................................... 40 1.11.5 Chuẩn bị bệnh nhân trước phẫu thuật: ..................................................... 41 1.11.6 Phẫu thuật được thực hiện qua đường mũi, dưới hướng dẫn của nội soi ống cứng 00 và 300, đường kính 4mm: ................................................................. 41 1.12 Tình hình các nghiên cứu trong và ngoài nước về phẫu thuật nội soi hay phẫu thuật nong bằng bóng tại lỗ thông tự nhiên xoang hàm : ....................................... 44 1.12.1 Trong nước : ............................................................................................. 44 . . iv 1.12.2 Nước ngoài : ............................................................................................. 44 CHƯƠNG 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................... 46 2.1 Đối tượng nghiên cứu: ...................................................................................... 46 2.1.1 Tiêu chuẩn chọn bệnh: ............................................................................... 46 2.1.2 Tiêu chuẩn loại trừ: .................................................................................... 46 2.2 Phương pháp nghiên cứu: ................................................................................. 47 2.2.1 Thiết kế nghiên cứu: ................................................................................... 47 2.2.2 Cỡ mẫu: ...................................................................................................... 47 2.2.3 Phương pháp chọn mẫu: ............................................................................. 47 2.2.4 Thời gian nghiên cứu: ................................................................................ 47 2.2.5 Phương tiện nghiên cứu: ............................................................................ 47 2.2.5.1 Dụng cụ trong phòng nội soi: .................................................................. 47 2.2.5.2 Bộ dụng cụ nong xoang hàm bằng bóng sonde Foley số 8:.................... 47 2.2.6 Qui trình thực hiện nghiên cứu: ................................................................. 49 2.2.7 Kỹ thuật nong lỗ thông xoang hàm bằng bóng của sonde Foley trong viêm xoang hàm: .......................................................................................................... 50 2.2.7.1 Giới thiệu: ............................................................................................... 50 2.2.7.2 Chuẩn bị dụng cụ bộ bóng nong bằng sonde Foley: ............................... 51 2.2.7.3 Tạo hình lại đầu ống hút 2mm để tiếp cận và vào lỗ thông xoang hàm: 52 2.2.7.4 Chuẩn bị bộ bóng nong bằng sonde Foley: ............................................. 52 2.2.7.5 Chuẩn bị bệnh nhân trước phẫu thuật: .................................................... 52 2.2.7.6 Phẫu thuật được thực hiện qua đường mũi, dưới hướng dẫn của nội soi ống cứng 00 và 300, đường kính 4mm: ................................................................. 53 2.2.7.7 Chăm sóc sau nong lỗ thông tự nhiên xoang hàm bằng bóng của sonde Foley: ................................................................................................................... 55 2.2.8 Đánh giá kết quả: ........................................................................................ 56 2.2.9 Phương pháp thu thập số liệu: .................................................................... 57 2.2.9.1 Điểm trung bình SNOT 22 trước - sau nong Lỗ thông xoang hàm: ....... 57 2.2.9.2 Nội soi đánh giá dịch tiết và niêm mạc khe giữa: ................................... 58 . . v 2.2.9.3 Khảo sát sự thay đổi (độ chuyển sáng) của CT scan của xoang hàm và phức hợp lỗ thông xoang hàm: ............................................................................ 59 2.2.9.4 Khảo sát các yếu tố kỹ thuật trong lúc thực hiện phẫu thuật: ................. 60 2.2.9.5 Khảo sát sự hài lòng của người tham gia NC sau nong 12 tuần: ............ 60 2.2.10 Phương pháp xử lý số liệu: ....................................................................... 62 2.2.11 Vấn đề y đức: ........................................................................................... 62 CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................ 63 3.1 Đặc điểm lâm sàng viêm xoang hàm của người tham gia nghiên cứu: ............ 63 3.1.1 Giới tính: .................................................................................................... 63 3.1.2 Tuổi: ........................................................................................................... 63 3.1.3 Nghề nghiệp: .............................................................................................. 63 3.1.4 Cơ địa dị ứng – Thói quen:......................................................................... 64 3.1.5 Thời gian mắc bệnh – số đợt viêm xoang trong năm: ................................ 64 3.2 Đánh giá mức độ viêm xoang hàm mạn trước khi nong LTXH bằng bóng của sonde Foley: ............................................................................................................ 64 3.2.1 Điểm trung bình các triệu chứng mũi xoang theo Thang điểm đánh giá chất lượng cuộc sống SNOT 22 trước nong: .............................................................. 64 3.2.2 Nội soi khe mũi giữa trước nong:............................................................... 66 3.2.2.1 Niêm mạc: ............................................................................................... 66 3.2.2.2 Dịch tiết: .................................................................................................. 66 3.2.3 Đánh giá CT scan xoang hàm và lỗ thông xoang hàm trước nong: ........... 66 3.2.3.1 CT Scan xoang hàm theo thang điểm Lund – Mackey: .......................... 66 3.2.3.2 CT scan đánh giá lỗ thông xoang hàm: ................................................... 67 3.3 Kết quả trong lúc thực hiện phẫu thuật nong LTXH bằng bóng của sonde Foley: ...................................................................................................................... 67 3.3.1 Khả năng thực hiện thành công việc đặt và nong lỗ thông xoang hàm bằng bóng của sonde Foley: ......................................................................................... 68 3.3.2 Thời gian thực hiện phẫu thuật nong lỗ thông/ống thông xoang hàm một bên: ...................................................................................................................... 68 . . vi 3.3.3 Tạo hình lại đầu của ống hút trong kênh dẫn lưu của sonde Foley để tiếp cận và vào trong xoang hàm, tạo uốn cong lại bằng dụng cụ (khoảng 900 – 1350). ............................................................................................................................. 69 3.3.4 Mức độ đau theo VAS (Visual Analogue Scale) trong lúc nong lỗ thông xoang hàm bằng bóng của sonde Foley .............................................................. 69 3.3.5 Tình trạng lỗ thông xoang hàm ngay sau khi hoàn thành nong lỗ thông xoang: .................................................................................................................. 69 3.3.6 Quan sát lỗ thông sau khi rút bóng nong:................................................... 70 3.3.7 Chảy máu trong lúc nong lỗ thông xoang hàm: ......................................... 70 3.3.8 Biến chứng: ................................................................................................ 71 3.3.9 Những tình huống khó khăn trong quá trình nong xoang hàm bằng bóng của sonde Foley và cách xử lý: ........................................................................... 71 3.4 Kết quả sau phẫu thuật nong LTXH bằng bóng của sonde Foley: ................... 72 3.4.1. Các triệu chứng mũi xoang theo Thang điểm đánh giá chất lượng cuộc sống SNOT 22 sau nong lỗ thông xoang hàm 2 tuần, 4 tuần, 12 tuần:............... 72 3.4.2 Nội soi đánh giá lỗ thông xoang hàm sau khi nong lỗ thông xoang hàm theo thời gian 2 tuần, 4 tuần, 12 tuần: ................................................................. 74 3.4.3 Nội soi mũi xoang: niêm mạc khe giữa sau nong lỗ thông xoang hàm 2 tuần, 4 tuần, 12 tuần: ........................................................................................... 75 3.4.4 Nội soi mũi xoang: ..................................................................................... 76 3.4.5 Đánh giá CT scan xoang hàm và lỗ thông xoang hàm trước và sau nong 12 tuần: ..................................................................................................................... 77 3.4.6 Khảo sát Lỗ thông xoang hàm trên CT scan xoang hàm trước và sau nong 12 tuần: ................................................................................................................ 78 CHƯƠNG 4 BÀN LUẬN ......................................................................................... 80 4.1 Đặc điểm lâm sàng viêm xoang hàm mạn của nhóm tham gia nghiên cứu: .... 80 4.1.1 Tuổi: ........................................................................................................... 80 4.1.2 Giới tính: .................................................................................................... 80 4.1.3 Nghề nghiệp: .............................................................................................. 80 . . vii 4.1.4 Cơ địa dị ứng – thói quen: .......................................................................... 81 4.1.5 Thời gian mắc bệnh và số đợt mắc trong 1 năm: ....................................... 81 4.2 Phẫu thuật nong lỗ thông xoang hàm bằng bóng của sonde Foley: ................. 81 4.2.1 Chọn bộ bóng nong xoang hàm bằng bóng của sonde Foley:.................... 81 4.2.2 Chuẩn bị bộ nong cải tiến bằng sonde Foley số 8: ..................................... 83 4.2.3 Thực hiện phẫu thuật nong lỗ thông xoang/ống thông xoang hàm bằng bóng của sonde Foley: ......................................................................................... 83 4.3. Đánh giá kết quả sau nong lỗ thông xoang hàm bằng bóng của sonde Foley: 86 4.3.1 Sự cải thiện triệu chứng mũi xoang và điểm trung bình SNOT 22: .......... 86 4.3.2 Sự cải thiện trên nội soi xoang sau nong lỗ thông xoang hàm: .................. 94 4.3.3 Sự cải thiện trên CT scan xoang hàm: ........................................................ 96 4.3.4 Khảo sát về sự hài lòng của người tham gia nghiên cứu với kết quả sau khi tham gia điều trị:.................................................................................................. 98 4.4 Đánh giá tính khả thi và tính an toàn và hiệu quả của phẫu thuật nong lỗ thông xoang hàm: .............................................................................................................. 99 4.4.1 Tính khả thi của phẫu thuật nong lỗ thông xoang hàm bằng bóng của sonde Foley: ................................................................................................................... 99 4.4.2 Tính an toàn của phẫu thuật nong lỗ thông hàm bằng bóng của sonde Foley: ................................................................................................................. 100 4.4.3 Tính hiệu quả của phẫu thuật nong lỗ thông xoang hàm bằng bóng của sonde Foley: ...................................................................................................... 101 KẾT LUẬN ............................................................................................................. 103 KIẾN NGHỊ ............................................................................................................ 106 TÀI LIỆU THAM KHẢO . . viii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT AAO-HNS American Academy of Otolarynology –Head and Neck Surery ARS American Rhinologic Society. Atm atmsphere (đơn vị đo áp suất) BMP Bone Morphologic Protein ( protein tạo hình xương) BMU Bone Multicellular Unit ( Đơn vị sửa chữa xương da bào) BN Bệnh nhân. BS Bóng sàng. cc Cubic centimeter (centimet khối) CMG Cuốn mũi giữa CMT Cuốn mũi trên CMTC cuốn mũi trên cùng CT scan Computed Tomography scan ( chụp cắt lớp diện toán). CysLT Cysteinyl LeukoTrenes ĐLC Độ lệch chuẩn ECP Eosinophil cationic Protein (protein cation của bạch cầu ưa axit) EPOS European position paper on rhinosinusitis and nasal polyps (Tạp chí viêm mũi xoang và polyp mũi Châu Âu). Hz Hertz ( đơn vị đo cường độ âm thanh) Ig Immunoglobulin (Kháng thể hay globin miễn dịch) IGF Insulin like Growth Factor ( yếu tố tăng trưởng giống insulin) IL Interleukin LED Light Emitting Diode ( diot phát quang) LTTNXH Lỗ thông tự nhiên xoang hàm . . ix M-CSF Macrophage Colony Stimulating Factor): Yếu tố kichq tích cụm đại thực bào mg Milligrams FESS Functional Endoscopic Sinus Surgery (Phẫu thuật nội soi mũi xoang chức năng tối thiểu) mmHg millimeter of mercury (milimet thủy ngân) MMPs Matrix Metalloproteinase ( enzyme có kim loại cắt protein của chất nền) mRNA Messenger RiboNucleic Acide (RNA thông tin) NICE National Instute for Health and Clinical Excellence (Viện quốc gia về sức khỏe và lâm sàng) p probability (xác xuất) PAS periodic Acid Schiffs. pCO2 Partial pressure of Carbonic Dioxide (Áp suất phần CO2 trong máu) pH potential of Hyhrogen. PS (EI) Phễu sàng (Ethmoidal infundibulum) PTNSMXCN Phẫu thuật nội soi mũi xoang chức năng PHLTN Phức hợp lỗ thông s-IgA secrectory Immuglobulin A ( Globulin miễn dịch A trong dịch tiết) SNOT 22 Sino Nasal Outcomes Test (kiểm tra kết quả viêm mũi xoang) 22 SPSS Statistical Package for the Social Sciences ( phần mềm phân tích số liệu thống kê) TB Trung bình TGF- Transforming Growth Factor Beta ( yếu tố kích thích tăng trưởng chuyển dạng beta) . . x TIMPs Tissue Inhibitors of Metalloproteinase URL Uniform Resource Locator ( liên kết nguồn) Protein được quy định bởi gene Wingless của ruồi giấm Wnt protein . . xi DANH MỤC HÌNH Hình 1.1 Bộ xoang hàm Relieva qua đường mũi có ống dẫn ...................................... 9 Hình 1.2 Minh họa Nong lỗ thông xoang hàm qua đường mũi có ống dẫn .............. 10 Hình 1.3 Bộ nôi soi FinESS nong lỗ thông xoang hàm ............................................. 10 Hình 1.4 Sự phát triển xoang hàm theo lứa tuổi ........................................................ 11 Hình 1.5 Mô phỏng 3 chiều xoang hàm, lỗ thông xoang hàm và cấu trúc liên quan 12 Hình 1.6 Phân bố mạch máu nuôi xoang hàm ........................................................... 12 Hình 1.7 Phân bố thần kinh chi phối xoang hàm ....................................................... 13 Hình 1.8 Mặt cắt Axial qua phễu sàng ....................................................................... 13 Hình 1.9 Chiều ngang phễu sàng qua CT scan mặt cắt coronal. ............................... 14 Hình 1.10 Lỗ thông xoang hàm chính và phụ trong lúc phẫu thuật........................... 15 Hình 1.11 Mô học niêm mạc mũi xoang .................................................................... 17 Hình 1.12 Cấu trúc vi thể niêm mạc mũi xoang và màng dịch .................................. 18 Hình 1.13 Đáp ứng miễn dịch của niêm mạc mũi xoang ........................................... 19 Hình 1.14 Cấu trúc vi thể cắt ngang của lông chuyển ............................................... 20 Hình 1.15 Chiều lưu chuyển của niêm dịch trong xoang hàm ................................... 21 Hình 1.16 Quá trình tái cấu xương trong lành xương ................................................ 26 Hình 1.17 Mờ xoang hàm (P) và dày niêm mạc đáy xoang hàm (T) trên phim Blondeau..................................................................................................................... 31 Hình 1.18 Mờ hoàn toàn xoang hàm (P) trên CT Scan mũi xoang. ........................... 32 Hình 1.19 Thì mở mặt trước xoang hàm trong PT CaldWel Luc] ............................. 34 Hình 1.20 Nong lỗ thông hàm bằng bóng qua đường mũi......................................... 36 Hình 1.21 Bộ nong xoang XprESS ............................................................................ 38 Hình 1.22 Nong lỗ thông xoang hàm bằng bộ nong Xprpress ................................... 39 Hình 1.23 Bộ bóng nong đa xoang XprESS .............................................................. 39 Hình 1.24 Dây dẫn sáng PathAssist™ LED Light Fiber™ ....................................... 40 Hình 1.25 Ống hút tích hợp trong bộ nong XprESS .................................................. 40 Hình 1.26 Chuẩn bị bộ xylanh bơm bóng .................................................................. 40 Hình 1.27 Bộ khuôn tạo góc cho đầu ống hút có bóng với xoang hàm ..................... 41 . . xii Hình 1.28 Khe mũi giữa (T) ...................................................................................... 41 Hình 1.29 Bộ nong xoang XprESS có dây dẫn sáng trong lòng ống hút ................... 42 Hình 1.30 Đưa bộ bóng nong vào hốc mũi và xác định lỗ thông xong hàm ............. 42 Hình 1.31 Đẩy và xác định đặt bóng nong đúng vị trí lỗ thông xoang hàm .............. 43 Hình 1.32 Bóng nong bộ bóng XprESS được bơm phồng nong dãn LTXH (T) ....... 43 Hình 2.1 Bộ nong lỗ thông xoang hàm bằng bóng sonde Foley số 8 ........................ 48 Hình 2.2 Sonde Foley số 8 và ống hút được tạo góc ................................................. 49 Hình 2.3 Sonde Foley (cắt dọc).................................................................................. 51 Hình 2.4 Minh họa sonde Foley ................................................................................. 51 Hình 2.5 Sonde Foley đã được định vị vào xoang hàm (T) ....................................... 54 Hình 2.6 Bóng của sonde Foley ngay vị trí LTXH (T) .............................................. 54 Hình 2.7 Bơm phồng và xả bóng của sonde để nong LTXH (T) ............................... 55 Hình 3.1 Lỗ thông xoang hàm được nhình thầy hoàn toàn sau khi rút bóng nong .... 70 Hình 3.2 Lỗ thông xoang hàm nhìn thầy hoàn toàn sau nong 12 tuần ...................... 75 Hình 3.3 Lỗ thông xoang hàm (P) vào tuần 4 còn dịch và niêm mạc phù nề ............ 77 Hình 3.4 CT scan xoang hàm sau nong 12 tuần......................................................... 78 . . xiii DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1 Kích thước phễu sàng ................................................................................. 14 Bảng 1.2 Biến đổi niêm mạc trong quá trình tái tạo cấu trúc .................................... 23 Bảng 1.3 Phân loại viêm mũi xoang theo thời gian ................................................... 27 Bảng 1.4 Phân biệt viêm mũi xoang mạn và viêm cấp tái phát ................................. 30 Bảng 2.1 Thang điểm SNOT -22 ............................................................................... 57 Bảng 2.2 Bảng khảo sát sự hài lòng sau nong dựa vào SNOT 22 ............................. 61 Bảng 3.1 Phân bố nhóm tham gia nghiên cứu theo tuổi ............................................ 63 Bảng 3.2 Nghề nghiệp của tham gia nghiên cứu ....................................................... 64 Bảng 3.3 Kết quả điểm trung bình các triệu chứng trước nong ................................. 65 Bảng 3.4 Tình trạng niêm mạc trước nong ................................................................ 66 Bảng 3.5 Tình trạng dịch tiết từ lỗ thông trước nong ................................................ 66 Bảng 3.6 Điểm trung bình CT scan hàm trước nong ................................................. 66 Bảng 3.7 Trạng thái lỗ thông xoang hàm trước nong ................................................ 67 Bảng 3.8 Kết quả thực hiện nong lỗ thông hoàn thành .............................................. 68 Bảng 3.9 Thời gian thực hiện hoàn thành nong 1 bên xoang .................................... 68 Bảng 3.10 Các góc tạo hình ống hút tiếp cận & vào đường dẫn lưu xoang .............. 69 Bảng 3.11 Mức độ đau theo VAS .............................................................................. 69 Bảng 3.12 Trạng thái lỗ thông xoang sau rút bóng nong ........................................... 69 Bảng 3.13 Quan sát thấy tình trạng lỗ thông sau khi rút bóng nong.......................... 70 Bảng 3.14 Tình trạng chảy máu sau nong lỗ thông xoang ......................................... 70 Bảng 3.15 Tình huống khó khăn và xử trí ................................................................. 71 Bảng 3.16 Điểm trung bình SNOT 22 Triệu chứng mũi xang sau nong và mức cải thiện ............................................................................................................................ 72 Bảng 3.17 Điểm trung bình SNOT – 22 các thời điểm và mức cải thiện .................. 73 Bảng 3.18 Tình trạng niêm mạc trước và sau nong ................................................... 75 Bảng 3.19 Điểm trung bình CT scan xoang hàm ....................................................... 77 Bảng 3.20 Tình trạng lỗ thông xaong trước và sau nong ........................................... 78 Bảng 3.21 Sự hài lòng sau nong................................................................................. 79 . . xiv Bảng 4.1 Tình trạng khứu giác trước và sau nong ..................................................... 87 Bảng 4.2 Điểm trung bình của khứu giác theo thang điểm SNOT 22 trước và sau nong ............................................................................................................................ 88 Bảng 4.3 Tình trạng nghẹt mũi trước và sau nong ..................................................... 88 Bảng 4.4 Điểm trung bình của Nghẹt mũi theo thang điểm SNOT 22 trước và sau nong ............................................................................................................................ 89 Bảng 4.5 Tình trạng đau/nặng vùng mặt trước và sau ngong .................................... 89 Bảng 4.6 Điểm trung bình của Đau/ nặng mặt theo thang điểm SNOT 22 trước và sau nong: ........................................................................................................................... 90 Bảng 4.7 Tình trạng chảy mũi trước và sau nong ...................................................... 90 Bảng 4.8 Điểm trung bình của chảy mũi trước theo thang điểm SNOT 22 trước và sau nong: .................................................................................................................... 91 Bảng 4.9 Tình trạng chảy dịch nhầy đặc trong mũi trước và sau nong ..................... 91 Bảng 4.10 Điểm trung bình của nhầy đặc trong mũi theo thang điểm SNOT 22 trước và sau nong ................................................................................................................. 92 Bảng 4.11 Điểm trung bình SNOT và mức cải thiện của các tác giả ........................ 94 . . xv DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1 Phân bố theo giới .................................................................................... 63 Biểu đồ 3.2 Tình trạng lỗ thông trước và sau nong ................................................... 74 Biểu đồ 3.3 Tình trạng dịch tiết lỗ thông trước và sau nong ..................................... 76 Biểu đồ 3.4 Sự hài lòng của người tham gia sau nong .............................................. 79 Biểu đồ 4.1 Các triệu chứng mũi xoang trước và sau nong ....................................... 93 . . xvi DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1 Phân loại Viêm mũi xoang mạn................................................................. 29 Sơ đồ 1.2 Các yếu tố ảnh hưởng viêm mũi xoang mạn ............................................. 29 Sơ đồ 1.3 Phác đồ viêm mũi xoang mạn không polyp ở người lớn ........................... 33 Sơ đồ 2.1 Qui trình nghiên cứu nong LTXH bằng bóng sonde Foley ....................... 50 Sơ đồ 2.2 Qui trình Nong LTXH bằng sonde Foley .................................................. 56 Sơ đồ 2.3 Thang điểm đau VAS (visual Analogue Scale) ......................................... 60 . . 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Viêm mũi xoang mạn là bệnh rất thường gặp trong phòng khám chuyên khoa Tai mũi họng. Hiện tại, Việt Nam chưa nghiên cứu có số liệu đầy về tỉ lệ viêm mũi xoang mạn. Ở Mỹ, Viêm mũi xoang mạn là một trong số các bệnh mạn tính có tần suất bệnh cao, xuất hiện hầu hết các nhóm tuổi chiếm khoảng 146/1000 người dân; tăng theo mỗi năm[33]. Ước tính hàng năm có khoảng 18-22 triệu lượt khám; chi phí ước tính khoảng 3,4-5 tỷ đôla (theo khảo sát điều tra sức khỏe quốc gia Hoa Kỳ) vào năm 2009. Viêm mũi xoang mạn là một trong 5 bệnh thường sử dụng kháng sinh điều trị nhất[48][33]; là bệnh phổ biến trên toàn cầu, đặc biệt những nơi có không khí ô nhiễm, khí hậu ẩm ướt hay mật độ phấn hoa cao[48]. Viêm mũi xoang mạn là tình trạng viêm của niêm mạc mũi xoang kéo dài ít nhất 12 tuần. Bệnh nhân thường có các triệu chứng gồm: Sung huyết mũi, Chảy mũi, Đau - căng tức vùng mặt, Giảm khứu giác nhưng thường nhất là Nghẹt mũi. Nguyên nhân chưa được hiểu rõ ràng nhưng có nhiều nghiên cứu tập trung vào các nguyên nhân như: Biofilms, vi khuẩn, nhiễm nấm, rối loạn miễn dịch hoặc một số nguyên nhân khác[33]. Viêm mũi xoang mạn được chia ra làm 02 nhóm[33],[48]: Viêm mũi xoang mạn có Polyp mũi (Chronic Rhinosinusitis with nasal polyp: CRSwNP), viêm mũi xoang mạn không Polyp mũi (Chronic Rhinosinusitis without nasal polyp CRSsNP). Hầu hết các trường hợp viêm mũi xoang mạn tính cũng được giải quyết bằng điều trị nội khoa tích cực, nhưng cũng có những trường hợp viêm mạn tính kéo dài, gây bít tắc lỗ thông xoang, vi khuẩn tăng trưởng, gây rối loạn niêm mạc của mũi xoang và có thể gây nên sự phát triển của Polyp mũi[35]. Điều trị nội khoa của Viêm mũi xoang mạn gồm[40]: Steroid tại chỗ hay toàn thân, kháng histamin; rửa mũi xoang…, kháng sinh được xem xét nếu lâm sàng, kết quả nội soi hoặc hình ảnh học có bằng chứng viêm bội nhiễm. Phẫu thuật được xem xét khi hiệu quả điều trị nội khoa và an toàn cho bệnh nhân không đáp ứng với điều trị tích cực[35]. . . 2 Điều trị nội khoa tích cực là điều trị chính yếu hầu hết các bệnh nhân, đa phần thì đáp ứng với điều trị nội tích cực nhưng vẫn có một số bệnh nhân không đáp ứng điều trị nội khoa tích cực và cần phải phẫu thuật[33],[40]. Từ 2006-2011, ở Mỹ thì tỉ lệ bệnh nhân Viêm mũi xoang mạn phải điều trị bằng phẫu thuật xoang là 1:3,7. Ước tính số bệnh nhân viêm mũi xoang mạn phải điều trị bằng phẫu thuật tăng thêm khoảng 300,000 trường hợp trong mỗi năm[33]. Các phẫu thuật này bao gồm Phẫu thuật nong xoang bằng bóng, phẫu thuật xoang nội soi chức năng, hoặc kết hợp[35]. Hiện tại, Điều trị bằng phẫu thuật phổ biến của Viêm mũi xoang mạn được gọi là Phẫu thuật xoang nội soi chức năng (FESS). FESS là kỹ thuật xâm lấn tối thiểu, mục đích tái dẫn lưu xoang; mở rộng lỗ thông tự nhiên, giải quyết niêm mạc viêm không đáp ứng điều trị nội khoa dưới kiểm soát của nội soi, nhằm mục đích bảo tồn sự thông khí của xoang[46]. Trên ba thập kỷ qua, FESS đã trở thành một điều trị phẫu thuật chính cho những bệnh nhân cần phẫu thuật thay vì phải sử dụng những phẫu thuật kinh điển như: chọc rửa xoang qua khe dưới hay hố nanh, phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật nạo xoang sàng qua đường trong hoặc đường ngoài mũi, phẫu thuật xoang trán đường ngoài[35]. Sau nhiều thập niên, kỹ thuật điều trị bằng cách sử dụng bóng để nong dãn các cấu trúc giải phẫu bị hẹp hay tắc gây bệnh trong các chuyên khoa như: tim mạch, tiết niệu, tiêu hóa. Từ 2006, kỹ thuật nong xoang bằng bóng được nghiên cứu, ứng dụng và được công nhận tại Mỹ và nhiều nước; kỹ thuật này ngày càng được phát triển và thực hiện rộng rãi hơn; có thể thực hiện dưới tê tại chỗ giúp bệnh nhân không phải gây mê và làm giảm chi phí điều trị[33]. Theo Holy et al. từ 2006-2011 thì tỷ lệ bệnh nhân viêm mũi xoang mạn cần phẫu thuật xoang thì không thay đổi nhưng tỷ lệ được điều trị bằng kỹ thuật nong lỗ thông xoang bằng bóng tăng thêm 7% mỗi năm. Trong một khảo sát khác của Trung tâm Medicare ở Mỹ từ 2012-2016 thì số tiền chi trả cho kỹ thuật nong xoang bằng bóng tăng lên gấp 5 lần và kỹ thuật này ngày cần được sự quan tâm của các bác sỹ và bệnh nhân nhiều hơn do sự hữu dụng, dễ thực hiện, ít biến chứng, tổn thương niêm mạc tối thiểu, bảo tồn được các cấu trúc, đặc biệt là mõm móc, chảy máu trong lúc thực hiện ít, gây khó chịu cho bệnh nhân ở mức tối .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng

Tài liệu xem nhiều nhất