GIẢI BÀI TẬP HAY VÀ KHÓ KỲ THI THPT QUỐC GIA 2016 MÔN HÓA
Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn
CHUYÊN ĐỀ 23 :
HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC BÀI TẬP HAY VÀ KHÓ
TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA (MÃ ĐỀ 136), NĂM 2016
I. Hóa hữu cơ
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic, anđehit acrylic và một este đơn chức mạch
hở cần 2128 ml O2 (đktc) và thu được 2016 ml CO2 và 1,08 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 150
ml dung dịch NaOH 0,1 M, thu được dung dịch Y (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho Y tác dụng với
AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag tối đa thu được
A. 4,32 gam.
B. 8,10 gam.
C. 7,56 gam.
D. 10,80 gam.
Hướng dẫn giải
Sô ñoà phaûn öùng :
CO2 H 2 O
0,09 mol
CH 2 (CHO)2 : x mol
CH 2 CHCHO : y mol
C H
n 2n 2 2k O2 : z mol
0,06
to
O2 : 0,095 mol
NaOH :
0, 01 mol
Hoã n hôïp X
AgNO / NH
3
3
dd Y
Ag
to
TH1: Este cuûa ancol
2x y 2z 2 nCO n H O 2 n O 0,05
2
2
2
BT O
0,09
0,06
0,095
(k 1)n hchc n CO2 n H2O (k 1) x y (k 1)z n CO2 n H2O 0,03
0,09
0,06
n
n
NaOH
Cn H2 n22 k
z 0,015
k 2
Este coù daïng HCOOCH C .. thì löôïng Ag taïo ra seõ lôùn nhaát
x 0,005;
y 0,01 n Ag max 4x 2y 4z 0,1; m Ag max 10,80 gam
TH2 : Este cuûa phenol
2x y 2z 2 n CO n H O 2 n O 0,05
2
2
2
0,09
0,06
0,095
BT O
(k 1)n hchc n CO n H O (k 5) x y (k 1)z n CO n H O 0,03
2
2
2
2
0,09
0,06
n
n
NaOH
Cn H2 n22 k
z 0,0075
2
Voâ nghieäm.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4 . Tổng số liên kết peptit
trong phân tử Y, Z, T bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 39,05 gam X, thu được 0,11 mol X1, 0,16 mol X2 và 0,2 mol
X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816 lít O2 (đktc).
Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 31.
B. 28.
C. 26.
D. 30.
Hướng dẫn giải
1
Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn
Quy ñoåi X thaønh E lôùn hôn : 2Y 3Z 4T 8H2 O
Y2 Z3 T4
E
n X : n X : n X 11:16 : 20 E coù 47k maét xích.
1
2
3
Giaû söû X chæ coù Y, suy ra soá maét xích 2.(12 1) 26
47k (26; 52)
Giaû söû X chæ coù T, suy ra soá lieân keát peptit 4.(12 1) 52
k 1 E coù 47 maét xích, khi thuûy phaân taïo X1 , X2 , X3 caàn 46H 2 O.
H2 NCn H2 n COOH
X 38H 2 O
45,89
11X1 16X2 20X3
M H NC H COOH
97,638
2
n
2
n
0,11
0,16
0,2
0,47
0,38
m
m X m H O 45,89
n 2,617
2
(X1 , X2 , X3 )
Ñoát chaùy X cuõng chính laø ñoát chaùy caùc a mino axit
BT E : 4 n O (6n 3)n H NC H COOH
m H NC H COOH 30,59.
2
n 2n
2
n 2n
2
1,465
?
0,313
39,05 gam X
45,89 gam H 2 NCn H2n COOH
m 26 gam
30,59 gam H 2 NCn H2n COOH
m gam X
Câu 40: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và
một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam CO2, Mặt khác, đun
nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl
1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn
hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là
A. 7,09.
B. 5,92.
C. 6,53.
D. 5,36.
Hướng dẫn giải
Sô ñoà phaûn öùng :
CO 2 : 0,19 mol
R(COOH)2
R(COOH)2
quy ñoåi
x mol
ROH
H 2O
ROH
R(COOR)2
y mol
hoãn hôïp X
O2
to
NaOH : 0,1 mol
HCl : 0, 02 mol
hoãn hôïp X'
R(COONa)2
( 46)
ROH
NaCl
2 ancol, 0,05 mol
2 n R(COOH ) n HCl n NaOH
2 x 0,04 CR cuûa axit n
0,02
0,1
;
x
y 0,05 Cancol n
y n
0,05
RCOOH
n 0,04(n 2) 0,05n 0,19 0,25 n 1,5 n 1
C
R(COOH)2 laø CH 2 (COOH)2
1 n 2 (vì M ROH 46)
CH (COONa)2 : 0,04 mol
m 7,09 gam
Muoái goàm 2
NaCl : 0,02 mol
2
Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn
Câu 41: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho
m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là:
A. 13,8.
B. 12,0.
C. 13,1.
D.16,0.
Hướng dẫn giải
m X m
n O trong X 0,02575m
m O trong X 41,2%m n COOH trong X 0,5nO trong X 0,012875m
n COOH trong X n COONa
20,532 m
0,012875m m 16 gam
23 1
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần
vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dich Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa
là:
A. 0,26.
B. 0,30.
C. 0,33.
D. 0,40.
Hướng dẫn giải
Sô ñoà phaûn öùng :
O2 , t
Cn H 2n O2 : x mol
Quy ñoåi
X
Cm H 2m 2 2k : y mol
H 2O CO 2
o
0,8 mol
1,27 mol
Br2
0,33 mol
hôïp chaát no
GT : x y 0,33
x y 0,33
BT H : nx (m 1 k)y 0,8
6[nx (m 1 k)y] 6.0,8
BT E : (6n 4)x (6m 2 2k)y 4.1,27 (6n 4)x (6m 2 2k)y 4.1,27
ky 0,4
x y 0,33
4(x y) 4ky 0,28 nBr2 pö max ky 0,4 mol
Câu 48: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180
gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn
hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt
khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C,
H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng
A. 6.
B. 12.
C. 8.
D. 10.
Hướng dẫn giải
Sô ñoà phaûn öùng :
H2 O : 164,7 gam
dd NaOH
180 g, (1)
chaát X
dd Y
laøm
bay hôi
O2 t o
0,15 mol
chaát raén Z
44,4 gam
Na2 CO2 CO2 H2 O
0,225 mol
1,275 mol
0,825 mol
(2)
(3) H 2 SO 4 loaõng, dö
RCOOH
T (C, H, O; MT 126)
2 axit
3
Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn
m X m Z m H O m dd NaOH 29,1 n NaOH 2n Na2CO3 0,45
2
; m
m X m NaOH m Z 2,7
n
n
n
1,5
H2O (1)
Na2 CO3
CO2
C trong X
29,1
44,4
0,45.40
n H trong X 2 n H O (1) 2 n H O (2) nNaOH 1,5
1,5
2
2
Ctrong X H trong X
10;
0,45
0,15
0,15
0,825
0,6
29,1 1,5.12 1,5
n
O
4; X laø C10 H10 O 4
0,6
trong X
O
trong
X
0,15
16
1 este cuûa ancol
X coù 2 chöùc este
n NaOH : n C H O 3 :1
10 10 4
1 cuûa phenol
H2 SO4
Z
RCOOH
HCOOC6 H 4 CH2 OOCCH3
T (MT 126)
X
laø
2 axit
CH3COOC6 H 4 CH2 OOCH
Z laø HOC6 H4 CH2 OH Z coù 8 nguyeân töû H
II. Hóa vô cơ
Câu 37: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp)
vào dung dịch HNO3 loãng( dư), thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của
N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 1,8. B. 2,0.
C. 3,2.
D. 3,8.
Hướng dẫn giải
30 44
M ( NO, CO2 ) 37
2 n NO n CO2 0, 2
n CO n NO 0, 4
2
BTE : n ( FeO, Fe(OH )2 , FeCO3 , Fe3O4 ) 3n NO 0,6
n Fe3O4 0,2
1
GT : n Fe3O4 n (FeO, Fe(OH )2 , FeCO3 , Fe3 O4 )
n (FeO, Fe(OH )2 , FeCO3 ) 0, 4
3
n HNO3 3n (FeO, Fe(OH)2 , FeCO3 ) 9n Fe3 O4 n NO 3, 2 mol
Câu 38: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện
cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là
2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hoà tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu xuất điện phân là
100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408.
B. 7720.
C. 9650.
D. 8685.
Hướng dẫn giải
+ Dung dịch X hòa tan được Al2O3, chứng tỏ X có chứa H hoặc OH .
Sô ñoà phaûn öùng :
TH1
Na
2
SO 4 : 0,05 mol
H
anot : Cl2 , O2
catot : H 2
dd X
NaCl
CuSO 4 : 0,05 mol
TH2
Na
2
SO 4 : 0,05 mol
OH
dd X
4
anot : Cl2 , O2
catot : H 2
Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn
TH1:
BTÑT trong pö cuûa X vôùi Al2 O3 : n H 3nAl3 6n Al2O3 0,12
BTÑT trong X : n Na 2n SO42 n H 0,02 (loaïi)
TH2 :
BTÑT trong pö cuûa X vôùi Al2 O3 : n OH n AlO 2nAl O 0,04
2 3
2
n Cl 0, 07
2
BTÑT trong X : n Na 2n SO42 nOH 0,14
GT : nCl nO n H 0,105
2 2 2
n O 0,005
0,07
?
?
2
n 0,03
4 nO 2 nCu2 2 n H
BT E : 2 n
Cl2
H2
2
2
0,05
0,07
?
?
F.nelectron trao ñoåi
96500.(2.0,07 4.0,005)
7720 giaây
I
2
Câu 39: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M và H2SO4 0,28M, thu
được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X
đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32,3.
B. 38,6.
C. 46,3.
D. 27,4.
Hướng dẫn giải
Sô ñoà phaûn öùng :
t
Al(OH)3
Mg(OH)2
NaOH
3
0,85 mol
keát tuûa Y
Na , Cl
2
SO 4 ,...
dung dòch Z
2
Al , Mg
Al HCl: 0,52 mol
H , Cl
H 2 SO4 : 0,14 mol
Mg
SO 2
4
7,56 gam
KOH 0,8M, Ba(OH)2 0,1M
dd X
BaSO4
BaSO 4
to
Mg(OH)2
MgO
...
max
...
m gam
Trong Z : n Na n Cl 2 n SO 2 n AlO / Z 0,05 mol
4
2
0,82
0,52
0,14
27x 24y 7,65 0,05.27 x 0,1
n Al x
y 0,15
n Mg y 78x 58y 16,5
max khi n BaSO4 n SO42 0,14 V 1,4
n OH / hh bazô 1,4(0,1.2 0,8) 1,4 mol
n BaSO4 n Ba(OH)2 0,1V 0,14
goàm BaSO 4 , Mg(OH)2
n OH / hh bazô 2 n Mg2 4 n Al3 n H trong X m m
m MgO 38,62 gam
BaSO4
0,1
0,15
1,4
0,8 0,1.3 0,15.2
0,15.40
0,14.233
5
Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn
Câu 42: Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp
chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung
dịch gồm MnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là:
A. 1,9.
B. 2,4.
C. 1,8.
D. 2,1.
Hướng dẫn giải
Sô ñoà phaûn öùng :
O2
KMnO 4
KClO3
to
K 2 MnO4
HCl KCl
MnO2 , KCl,
Cl2 H 2 O
MnCl 2
....
Chaát oxi hoùa : KMnO 4 , KClO3 m
(KMnO4 , KCl) 48,2
x mol
y mol ;
n O2 , Cl nhöôøng
n
Chaát khöû : O 2 , Cl (HCl)
eletron KMnO4 , KClO3 nhaän
158x 122,5y 48,2
x 0,15; y 0,2
48,2 43,4
15,12
2.
5x 6y 4.
n HCl 2n Cl2 3nKMnO4 1,8 mol
32
22,4
Câu 44: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra
không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4
(loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hoà của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với
H2 là 8 (trong đó có một khí hoá nâu trong không khí). Giá trị của m là ?
A. 11,32.
B. 13,92.
C. 19,16.
D. 13,76.
Hướng dẫn giải
+ Khi cho Y tác dụng với KNO3, H2SO4 thu được 2 khí có tỉ khối so với H2 là 8 và có một khí hóa nâu. Suy ra 2 khí
là NO và H2. Như vậy, trong Y có Fe và Z không chứa O2.
Sô ñoà phaûn öùng :
NO2
CO 2
hoãn hôï p Z, M 45
Fe, Fe(NO3 )2
Fe(NO3 )3
FeCO
3
NO
H 2
to
M 16
hoãn hôï p X, m gam
Fe x O y
Fe
KNO3 : 0,01 mol
H2 SO4 : 0,15 mol
hoãn hôï p Y
Fe2 , Fe3
K , SO 4 2
21,23 gam
6
Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn
n NO n KNO 0,01
n H n NO 0,01
3
2
M NO M H n H 4 n NO 2 n O2 / Y 2 n H n O2 /Y 0,12
2
2
M 16
0,01
?
0,01
0,3
2
m muoái m (Fe2 , Fe3 ) m SO 2 m K m (Fe2 , Fe3 ) 6,44.
4
21,23
?
0,15.96
0,01.39
44 46
n NO n CO x
2
2
2
n O2 / Y n O2 /(CO , NO )
2
2
0,12
4x
0,12 4x 6x x 0,06
3(n C/ X n N/ X) (*)
M (CO2 , NO2 ) 45
n O 2 / X
n O 2 / X
x
x
m X m Fe/ X m CO 2 m NO 13,76 gam
3
3
6,44
0,06.60
0,06.62
● PS: Nếu không phát hiện ra quy luật (*) ta sẽ không giải quyết được bài tập này.
Câu 46: Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu
được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là 6,67
gam. Giá trị của m là
A. 2,86.
B. 4,05.
C. 3,60.
D. 2,02.
Hướng dẫn giải
BTÑT cho dd spö : n Na n NO 0,16
3
BTKL : m m
m Zn(NO ) m NaOH m kim loaïi m keát tuûa m NaNO
Mg
Cu(NO3 )2
3 2
3
6,4
?
5,25
6,67
9,4
5,67
13,6
m 4,05 gam
Câu 48: Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 126 gam dung dịch HNO3 48%, thu được dung dịch X (không
chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z.
Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp 20 gam Fe2O3 và CuO. Cô cạn Z, thu được
hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn W. Nồng độ
phần trăm của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,6.
B. 7,9.
C. 8,2.
D. 6,9.
Hướng dẫn giải
Sô ñoà phaûn öùng :
NOx
Fe
Cu
Fe(OH)3
t o Fe2 O3
Cu(OH)2
O2
CuO
...
20 gam
HNO3
0,96 mol
14,8 gam
chaá t raén Y
3
2
Fe , Cu
NO3 ,...
NaOH
0,4 mol
KOH
0,2 mol
dung dòch X
KNO2
K , Na , t o
NaNO 2
NO3 ,...
...
dung dòc Z
W, 42,86 gam
7
Vận dụng 45 chuyên đề giải nhanh đặc sắc và sáng tạo vào 82 đề thi thử THPT Quốc Gia (Quyển 2) – Nguyễn Minh Tuấn
m 44,6 42,86
KNO2 : 0,2 mol
W
Giaû söû W goàm
W goàm K , Na , NO , OH
2
NaNO2 : 0,4 mol
0,2 mol 0,4 mol
b mol
a mol
BTÑT : a b 0,6
a 0,54
X coù 0,54 mol NO3 .
BTKL
:
46a
17b
25,86
b
0,06
Do OH dö neân ion kim loaïi ñaõ chuyeån heát vaøo keát tuûa. Ta coù :
n Fe x m (Fe, Cu) 56x 64y 14,8
x 0,15
n Cu y m (Fe2O3 , Cu) 80x 80y 20 y 0,1
Fe2 , Fe3
Vì 3n Fe3 2 n Cu2 n NO X goàm 2
3
Cu , NO3
0,15
0,1
0,54
2n 2 3n Fe3 0,54 0,1.2 0,34 n Fe2 0,11
Fe
n
n
0,15
2
3
Fe
Fe
n Fe3 0,04
(Fe, Cu) HNO3
NO3 NO x
0,96 mol
0,54 mol
0,42
0,42(5 2x) 0,11.2 0,04.3 0,1.2
x 1, 857
0,04.242
C%Fe(NO3 )3
C%Fe(NO3 )3 7,9%
14,8 126 0,42(14 16x)
Câu 50: Sục khí CO2 vào V lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng kết
tủa theo số mol CO2 như sau:
m keát tuûa
0
0,13
0,03
Giá trị của V là :
A. 300.
B. 250.
nCO
2
C. 400.
D. 150.
Hướng dẫn giải
+ Khi dùng hết 0,03 mol CO2 thì kết tủa chưa đạt cực đại nên n BaCO n CO 0,03.
3
2
+ Khi thêm 0,13 mol CO2 thì lượng kết tủa vẫn là 0,03 mol và dung dịch thu được khi đó có Ba(HCO3)2 và
NaHCO3.
BT C : n CO n BaCO 2 n Ba(HCO ) n NaHCO V 0,4 lít=400 ml
3 2
2 3
3
0,13
8
0,03
0,1V 0,03
0,2V
- Xem thêm -