Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ điều trị đau do bệnh rễ thắt lưng cùng bằng phương pháp tiêm thấm steroid ngoài ...

Tài liệu điều trị đau do bệnh rễ thắt lưng cùng bằng phương pháp tiêm thấm steroid ngoài màng cứng qua lỗ liên hợp (2)

.PDF
100
1
115

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ******* BÙI NGỌC HÙNG ĐIỀU TRỊ ĐAU DO BỆNH RỄ THẮT LƯNG CÙNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP TIÊM THẤM STEROID NGOÀI MÀNG CỨNG QUA LỖ LIÊN HỢP LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÀNH: NGOẠI KHOA NGOẠI THẦN KINH VÀ SỌ NÃO TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ******* BÙI NGỌC HÙNG ĐIỀU TRỊ ĐAU DO BỆNH RỄ THẮT LƯNG CÙNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP TIÊM THẤM STEROID NGOÀI MÀNG CỨNG QUA LỖ LIÊN HỢP Ngành: Ngoại khoa (Ngoại thần kinh và sọ não) Mã số: 8720104 LUẬN VĂN THẠC SĨ Y HỌC Hướng dẫn khoa học: PGS.TS. VÕ TẤN SƠN TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2018 LỜI CẢM ƠN Đ ể hoàn thành luận văn tốt nghiệp này, tôi đã nhận được sự giúp đỡ hết sức quý báu của thầy cô, gia đình và bạn bè. Trước hết tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến: - PGS.TS.BS. VÕ TẤN SƠN, người đã trực tiếp hướng dẫn tôi thực hiện đề tài nghiên cứu này. - TS.BS. PHẠM ANH TUẤN, người đã tạo điều kiện vô cùng thuận lợi cho tôi trong quá trình thu thập dữ liệu tại Khoa Ngoại Thần kinh - Bệnh Viện Nguyễn Tri Phương. Ngoài ra tôi xin chân thành cảm ơn toàn thể các bác sĩ, điều dưỡng khoa Ngoại thần kinh, nhân viên Phòng Quản lý Hồ sơ Bệnh viện Nguyễn Tri Phương đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo điều kiện để tôi thực hiện đề tài nghiên cứu này. Một phần không nhỏ thành công của đề tài nghiên cứu này là sự động viên cổ vũ của người thân, bạn bè và các anh chị trong ngành, những người đã giúp tôi thêm nghị lực và ý chí trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. Xin gửi đến mọi người lòng biết ơn vô hạn. BÙI NGỌC HÙNG LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết quả nêu trong luận văn này là hoàn toàn trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. BÙI NGỌC HÙNG MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG ANH VÀ THUẬT NGỮ ANH – VIỆT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC HÌNH DANH MỤC BIỂU ĐỒ ĐẶT VẤN ĐỀ ..................................................................................................................1 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ...........................................................................................3 Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................................4 1.1. Tổng quan về tình hình NC trên thế giới và trong nước........................................4 1.1.1. Tình hình NC trên thế giới..............................................................................4 1.1.2. Tình hình NC ở Việt Nam ..............................................................................4 1.2. Tổng quan về bệnh rễ thắt lưng cùng ....................................................................5 1.2.1. Định nghĩa ......................................................................................................5 1.2.2. Dịch tễ .............................................................................................................5 1.2.3. Nguyên nhân ...................................................................................................5 1.2.4. Sinh lý bệnh ....................................................................................................6 1.2.5. Chẩn đoán .......................................................................................................8 1.2.6. Điều trị ..........................................................................................................11 1.3. Tổng quan về phương pháp tiêm thấm Steroid NMC .........................................12 1.3.1. Giải phẫu khoang NMC ................................................................................13 1.3.2. Giải phẫu lỗ liên hợp ....................................................................................14 1.3.3. Cơ chế của phương pháp tiêm thấm NMC ...................................................16 1.3.4. Chỉ định và chống chỉ định ...........................................................................16 1.3.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả tiêm thấm Steroid NMC ........................17 1.3.6. Các phương pháp tiêm thấm Steroid NMC ..................................................17 1.3.7. Biến chứng ....................................................................................................22 1.3.8. Steroid ...........................................................................................................23 1.3.9. Khuyến cáo thực hành lâm sàng ...................................................................24 Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................25 2.1. Thiết kế nghiên cứu .............................................................................................25 2.2. Đối tượng nghiên cứu ..........................................................................................25 2.2.1. Dân số mục tiêu ............................................................................................25 2.2.2. Dân số chọn mẫu ..........................................................................................25 2.2.3. Tiêu chuẩn chọn mẫu ....................................................................................25 2.3. Phương pháp thu thập số liệu ..............................................................................26 2.3.1. Phương pháp khảo sát ...................................................................................26 2.4. Phân tích dữ liệu ..................................................................................................34 2.4.1. Các bước phân tích số liệu ............................................................................34 2.4.2. Xử lý thống kê ..............................................................................................36 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................................37 3.1. Đặc điểm dân số NC ............................................................................................37 3.1.1. Tuổi ...............................................................................................................37 3.1.2. Giới ...............................................................................................................37 3.1.3. Nghề nghiệp ..................................................................................................38 3.2. Đặc điểm lâm sàng trước thủ thuật ......................................................................39 3.2.1. Lý do vào viện ..............................................................................................39 3.2.2. Thời gian khởi phát bệnh ..............................................................................39 3.2.3. Thời gian điều trị nội khoa ...........................................................................40 3.2.4. Tiền căn ........................................................................................................40 3.2.5. Triệu chứng lâm sàng ...................................................................................41 3.2.6. Chẩn đoán .....................................................................................................41 3.3. Kết quả điều trị ....................................................................................................42 3.3.1. Tầng tiêm ......................................................................................................42 3.3.2. Sự thay đổi điểm NRS trước tiêm, sau tiêm tại thời điểm xuất viện, 1 tháng, 3 tháng ...............................................................................................................42 3.3.3. Tỉ lệ đáp ứng điều trị dựa trên thang điểm NRS ..........................................43 3.3.4. Sự thay đổi tỉ lệ mất chức năng cột sống theo thang điểm ODI trước tiêm, sau tiêm tại thời điểm 1 tháng, 3 tháng .............................................................44 3.3.5. Tỉ lệ đáp ứng điều trị dựa trên thang điểm ODI ...........................................45 3.3.6. Kết quả điều trị ở nhóm BN có tiền căn phẫu thuật CSTL ..........................46 3.4. Các yếu tố liên quan đến kết quả điều trị đau do BRTLC bằng tiêm thấm Steroid NMC qua lỗ liên hợp .............................................................................................47 3.4.1. Liên quan giữa nhóm tuổi, giới, nghề nghiệp đến đáp ứng điều trị theo thang điểm NRS ..........................................................................................................47 3.4.2. Liên quan giữa thời gian khởi phát bệnh, thời gian điều trị nội khoa đến đáp ứng điều trị theo thang điểm NRS.....................................................................50 3.4.3. Liên quan giữa tiền căn nội ngoại khoa và đáp ứng điều trị theo thang điểm NRS ...................................................................................................................51 3.4.4. Liên quan giữa chẩn đoán và đáp ứng điều trị theo thang điểm NRS ..........52 3.4.5. Liên quan giữa điểm NRS trước tiêm và đáp ứng điều trị theo thang điểm NRS ...................................................................................................................53 3.5. Biến chứng ...........................................................................................................54 Chương 4. BÀN LUẬN.................................................................................................55 4.1. Đặc điểm dân số NC ............................................................................................55 4.1.1. Tuổi ...............................................................................................................55 4.1.2. Giới ...............................................................................................................56 4.1.3. Nghề nghiệp ..................................................................................................56 4.2. Đặc điểm lâm sàng...............................................................................................57 4.2.1. Triệu chứng nhập viện ..................................................................................57 4.2.2. Thời gian khởi phát triệu chứng ...................................................................57 4.2.3. Thời gian điều trị nội khoa ...........................................................................58 4.2.4. Tiền căn nội ngoại khoa................................................................................59 4.2.5. Chẩn đoán .....................................................................................................59 4.3. Điều trị .................................................................................................................60 4.3.1. Tầng tiêm ......................................................................................................60 4.3.2. Sự thay đổi điểm NRS trước tiêm, sau tiêm tại thời điểm xuất viện, 1 tháng, 3 tháng ...............................................................................................................60 4.3.3. Sự thay đổi điểm ODI trước tiêm, sau tiêm tại thời điểm 1 tháng, 3 tháng .62 4.3.4. Tỉ lệ đáp ứng điều trị ....................................................................................63 4.4. Yếu tố liên quan đến kết quả điều trị đau do BRTLC bằng tiêm thấm Steroid NMC qua lỗ liên hợp .............................................................................................65 4.4.1. Liên quan giữa nhóm tuổi, giới, nghề nghiệp đến đáp ứng điều trị theo thang điểm NRS ..........................................................................................................65 4.4.2. Liên quan giữa thời gian khởi phát bệnh, thời gian điều trị nội khoa đến đáp ứng điều trị theo thang điểm NRS.....................................................................65 4.4.3. Liên quan giữa tiền căn nội ngoại khoa và đáp ứng điều trị theo thang điểm NRS ...................................................................................................................66 4.4.4. Liên quan giữa chẩn đoán và đáp ứng điều trị theo thang điểm NRS ..........67 4.4.5. Liên quan giữa điểm NRS trước tiêm đến đáp ứng điều trị theo thang điểm NRS ...................................................................................................................68 4.5. Biến chứng ...........................................................................................................68 KẾT LUẬN....................................................................................................................69 KIẾN NGHỊ ..................................................................................................................70 HẠN CHẾ NGHIÊN CỨU...........................................................................................71 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1 PHỤ LỤC 2 PHỤ LỤC 3 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT Bệnh nhân : BN Bệnh rễ thắt lưng cùng : BRTLC Cột sống thắt lưng : CSTL Hẹp ống sống : HOS Nghiên cứu : NC Ngoài màng cứng : NMC Thoát vị đĩa đệm : TVĐĐ DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG ANH VÀ THUẬT NGỮ ANH – VIỆT NASS : North American Spine Society (Hiệp hội cột sống Bắc Mỹ) NRS : Numeric Rating Scale (thang điểm đánh giá mức độ đau theo điểm số) NSAIDs : Nonsteroidal anti inflammatory drugs (Thuốc chống viêm không steroid) ODI : Oswestry Disability Index (thang điểm đánh giá mất chức năng Oswestry) RCT : Randomized Controlled clinical Trial (Thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có nhóm chứng) TFESI : Transforaminal epidural steroid injection (Tiêm thấm ngoài màng cứng qua lỗ liên hợp) VAS : Visual Analogue Scale (thang điểm đánh giá mức độ đau theo nét mặt) DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1 Độ nhạy và độ chuyên của các phương pháp thăm khám ...........................9 Bảng 1.2 Dấu hiệu lâm sàng của hội chứng chèn ép rễ thần kinh ...........................10 Bảng 2.1 Thang điểm Oswestry đánh giá chức năng cột sống .................................26 Bảng 3.1 Tỉ lệ các nhóm tuổi của BN đau do BRTLC .............................................37 Bảng 3.2 Tỉ lệ các nhóm nghề nghiệp của BN đau do BRTLC ................................38 Bảng 3.3 Tỉ lệ các nhóm thời gian khởi phát bệnh của BN đau do BRTLC ............39 Bảng 3.4 Tỉ lệ các nhóm thời gian điều trị nội khoa của BN đau do BRTLC ..........40 Bảng 3.5 Tiền căn nội ngoại khoa của bệnh nhan đau do BRTLC ...........................40 Bảng 3.6 Triệu chứng thực thể của BN đau do BRTLC ...........................................41 Bảng 3.7 Điểm NRS trước và sau tiêm tại thời điểm xuất viện, 1 tháng, 3 tháng ....42 Bảng 3.8 Số bệnh nhân đáp ứng điều trị dựa trên thang điểm NRS .........................43 Bảng 3.9 Tỉ lệ mất chức năng cột sống trước và sau tiêm tại thời điểm 1 tháng, 3 tháng ......................................................................................................44 Bảng 3.10 So sánh điểm ODI giữa trước và sau tiêm 1 tháng, 3 tháng ....................45 Bảng 3.11 Số bệnh nhân đáp ứng điều trị dựa trên thang điểm NRS .......................45 Bảng 3.12 Kết quả điều trị ở nhóm BN có tiền căn phẫu thuật CSTL .....................46 Bảng 3.13 Liên quan giữa nhóm tuổi đến đáp ứng điều trị theo thang điểm NRS ...47 Bảng 3.14 Liên quan giữa giới tính đến đáp ứng điều trị theo thang điểm NRS ......48 Bảng 3.15 Liên quan giữa nghề nghiệp đến đáp ứng điều trị theo thang điểm NRS49 Bảng 3.16 Liên quan giữa thời gian khởi phát bệnh đến đáp ứng điều trị theo thang điểm NRS ..............................................................................................50 Bảng 3.17 Liên quan giữa thời gian điều trị nội khoa đến đáp ứng điều trị theo thang điểm NRS ..............................................................................................51 Bảng 3.18 Giá trị p trong mối liên quan giữa tiền căn nội ngoại khoa với tỉ lệ đáp ứng điều trị theo thang điểm NRS.........................................................52 Bảng 3.19 Liên quan giữa chẩn đoán đến đáp ứng điều trị theo thang điểm NRS ...52 Bảng 3.20 Liên quan giữa điểm NRS trước tiêm đến đáp ứng điều trị theo thang điểm NRS ..............................................................................................53 Bảng 3.21 Biến chứng của tiêm thấm Steroid NMC qua lỗ liên hợp .......................54 Bảng 4.1 Độ tuổi trung bình trong NC ......................................................................55 Bảng 4.2 Tỉ lệ nam:nữ trong NC ...............................................................................56 Bảng 4.3 Thời gian khởi phát triệu chứng ................................................................58 Bảng 4.4 Tiền căn phẫu thuật CSTL .........................................................................59 Bảng 4.5 Tầng tiêm thấm ..........................................................................................60 Bảng 4.6 Điểm NRS trung bình trước và sau tiêm tại thời điểm xuất viện, 1 tháng, 3 tháng ......................................................................................................61 Bảng 4.7 Điểm ODI (%) tại các thời điểm trước và sau tiêm ...................................62 Bảng 4.8 Tỉ lệ (%) đáp ứng điều trị dựa trên thang điểm NRS theo thời gian .........64 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1 Thần kinh quặt ngược màng cứng................................................................7 Hình 1.2 Khoang ngoài màng cứng ..........................................................................14 Hình 1.3 Lỗ liên hợp .................................................................................................14 Hình 1.4 Hệ thống động mạch tủy sống....................................................................15 Hình 1.5 Tiêm thấm ngoài màng cứng qua đường liên bản sống .............................18 Hình 1.6 A.Bình diện trước – sau. B.Bình diện bên .................................................19 Hình 1.7 Tiêm thấm NMC qua xương cùng .............................................................20 Hình 1.8 A. Hướng chụp chéo – B. Hướng chụp trước sau ......................................21 Hình 1.9 Tam giác Kambin .......................................................................................22 Hình 2.1 Thang điểm NRS ........................................................................................26 Hình 2.2 Tư thế bệnh nhân ........................................................................................31 Hình 2.3 Chụp C-arm hướng chéo ............................................................................31 Hình 2.4 Chụp C-arm hướng trước sau .....................................................................32 Hình 2.5 Chụp C-arm hướng bên ..............................................................................33 Hình 2.6 Rễ hiện hình sau tiêm thuốc cản quang......................................................34 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1 Tỉ lệ nam – nữ trong nghiên cứu ...........................................................38 Biểu đồ 3.2 Tỉ lệ lý do vào viện ................................................................................39 Biểu đồ 3.3 Tỉ lệ các chẩn đoán trong nghiên cứu ....................................................42 Biểu đồ 3.4 Tỉ lệ đáp ứng điều trị dựa trên thang điểm NRS ...................................44 Biểu đồ 3.5 Tỉ lệ đáp ứng điều trị dựa trên thang điểm ODI ....................................46 Biểu đồ 3.6 Tỉ lệ có đáp ứng điều trị của các nhóm nghề nghiệp .............................49 Biểu đồ 3.7 Tỉ lệ có đáp ứng điều trị của các nhóm chẩn đoán ................................53 Biểu đồ 4.1 Tỉ lệ nhóm nghề nghiệp .........................................................................57 Biểu đồ 4.2 Thời gian điều trị nội khoa ....................................................................59 Biểu đồ 4.3 Điểm NRS các thời điểm .......................................................................62 Biểu đồ 4.4 Mức độ mất chức năng cột sống theo thời điểm trước và sau tiêm.......63 Biểu đồ 4.5 Tỉ lệ đáp ứng điều trị theo thang điểm NRS ở BN có tiền căn phẫu thuật CSTL .....................................................................................................67 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Bệnh rễ thắt lưng cùng (BRTLC) là tình trạng bệnh lý ảnh hưởng đến chức năng của một hoặc nhiều rễ thần kinh thắt lưng cùng. Nguyên nhân thường gặp nhất là sự chèn ép rễ thần kinh do đĩa đệm thoát vị hoặc do hẹp lỗ liên hợp trong bệnh lý thoái hóa cột sống thắt lưng (CSTL) cùng. Những nguyên nhân khác ít gặp hơn như nhiễm trùng, viêm, bệnh lý tân sinh và bệnh lý mạch máu[65]. Triệu chứng lâm sàng của BRTLC tùy thuộc vào tầng rễ bị ảnh hưởng, trong đó rễ L5 và S1 thường gặp nhất. Bệnh nhân (BN) biểu hiện đau lưng, đau tê lan chân và/hoặc yếu một vài động tác theo sự chi phối của rễ thần kinh. Đau do BRTLC gây ra sự khó chịu, ảnh hưởng đến sinh hoạt, làm việc, chất lượng cuộc sống của người bệnh. Bởi vậy nhu cầu được điều trị đau của BN là cấp thiết và cần được quan tâm bởi bác sĩ điều trị. Tại Hoa Kỳ, BRTLC thường chiếm khoảng 3-5% dân số, và giới tính nam/nữ bị ảnh hưởng gần như nhau, mặc dù nam thường bị ảnh hưởng sớm hơn ở lứa tuổi 40, trong khi nữ thường bị ảnh hưởng ở lứa tuổi 50-60[65]. 10-25% BN sẽ có triệu chứng đau kéo dài trên 6 tuần. Điều trị đau do BRTLC bao gồm phương pháp không phẫu thuật (thuốc giảm đau, điều chỉnh vận động, vật lý trị liệu, tiêm Steroid ngoài màng cứng (NMC)…) và phẫu thuật (phẫu thuật lấy nhân đệm…)[8]. Tiêm thấm Steroid NMC là một phương pháp điều trị đau đã được áp dụng từ lâu trên thế giới, trong đó, tiêm thấm Steroid NMC qua lỗ liên hợp ngày càng được sử dụng rộng rãi trong điều trị đau do BRTLC, mang lại hiệu quả giảm đau nhanh đến 80%[41]. Đã có nhiều nghiên cứu (NC) trên thế giới [44],[45],[60] và một số trung tâm tại Việt Nam nhưng hiệu quả, tính an toàn của phương pháp này vẫn còn bàn cãi. Vì vậy, với sự giúp đỡ của Bộ môn Ngoại Thần Kinh – Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh và khoa Ngoại Thần Kinh – Bệnh viện Nguyễn Tri Phương, chúng tôi thực hiện đề tài “Điều trị đau do bệnh rễ thắt lưng cùng bằng phương 2 pháp tiêm thấm Steroid ngoài màng cứng qua lỗ liên hợp” để đánh giá hiệu quả, tính an toàn của phương pháp tiêm thấm Steroid NMC qua lỗ liên hợp. 3 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1. Đánh giá kết quả điều trị đau do bệnh rễ thắt lưng cùng bằng tiêm thấm Steroid ngoài màng cứng qua lỗ liên hợp theo NRS và thang điểm ODI. 2. Đánh giá các yếu tố liên quan đến kết quả điều trị đau do bệnh rễ thắt lưng cùng bằng tiêm thấm Steroid ngoài màng cứng qua lỗ liên hợp. 4 Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 1.1. Tổng quan về tình hình NC trên thế giới và trong nước 1.1.1. Tình hình NC trên thế giới Đã có nhiều báo cáo về hiệu quả của phương pháp tiêm thấm Steroid NMC qua lỗ liên hợp. Vad và cộng sự[69] báo cáo kết quả NC 48 BN được tiêm thấm Steroid NMC qua lỗ liên hợp trong 16 tháng, đánh giá tỉ lệ thành công lên đến 84%. Một NC hồi cứu đoàn hệ khác của Botwin[13] và cộng sự cho kết quả khả quan. Sau 1 năm, 75% BN giảm đau trên 50%, 64% có thể tăng thời gian đi lại, giảm thời gian nằm viện và khả năng phải phẫu thuật. Riew và cộng sự[59] báo cáo kết quả từ thử nghiệm lâm sàng, ngẫu nhiên, mù đôi trên 55 BN có đau rễ thắt lưng cùng do HOS hoặc TVĐĐ. Chỉ có 23% BN sau khi tiêm thấm Steroid vẫn cần phẫu thuật. Một kết quả theo dõi sau 5 năm cho thấy 81% BN không cần phẫu thuật sau tiêm thấm Steroid NMC qua lỗ liên hợp. Một NC tổng quan hệ thống từ 14 NC ngẫu nhiên và 10 NC không ngẫu nhiên về tiêm thấm Steroid NMC qua lỗ liên hợp do Manchikanti L và cộng sự cho thấy hiệu quả tốt khi điều trị đau do BRTLC[44]. 1.1.2. Tình hình NC ở Việt Nam Năm 2008, Nguyễn Ngọc Thành [3]và cộng sự báo cáo kết quả tiêm thấm steroid chọn lọc rễ thần kinh vùng CSTL cho 11 BN với kết quả 10 bệnh tốt, 1 bệnh còn tê một phần mặt sau cẳng chân. Năm 2011, Nguyễn Trung Sơn[2] báo cáo tiêm thấm steroid ngoài màng tủy vùng CSTL cho 31 BN với kết quả giảm đau rõ rệt khi xuất viện với điểm NRS giảm 5,2 điểm. Năm 2015, Phạm Anh Tuấn và cộng sự báo cáo tiêm steroid NMC vùng CSTL cho 56 BN đau lưng thấp mạn tính với kết quả giảm đau lưng là 94,6% và giảm đau rễ là 93,54% sau một ngày can thiệp[5]. Năm 2017, Đoàn Cao Trí[4] báo cáo kết quả điều trị đau bằng phương pháp tiêm thấm NMC qua đường liên bản sống an toàn và hiệu quả trong giai đoạn đầu với tỷ lệ VAS giảm ≥ 50% so VAS trước tiêm, tại thời điểm xuất viện là 63,5% và tiếp tục 5 tăng dần đạt đỉnh sau 01 tháng là 90,6% sau đó kết quả giảm dần sau 03 tháng là 68,8%. 1.2. Tổng quan về bệnh rễ thắt lưng cùng 1.2.1. Định nghĩa BRTLC là một khái niệm dùng để mô tả hội chứng đau gây ra do sự chèn ép hoặc kích thích rễ thần kinh ở vùng thắt lưng cùng. BN thường mô tả cơn đau lan xuống một hoặc hai chân, có thể kèm đau vùng thắt lưng hoặc không. Ngoài ra, BN có thể mô tả những cảm giác tê, châm chích, yếu vận động một hoặc hai chân[8],[15] ,[65]. 1.2.2. Dịch tễ Tại Hoa Kỳ, BRTLC chiếm khoảng 3-5% dân số, và giới tính nam nữ bị ảnh hưởng đều nhau, mặc dù nam thường bị ảnh hưởng ở lứa tuổi 40 trở lên, trong khi nữ thường bị ảnh hưởng ở lứa tuổi 50-60. Trong những BN này, 10-25% có triệu chứng kéo dài trên 6 tuần[65]. BRTLC được ghi nhận có liên quan đến yếu tố kinh tế xã hội. Ở nhóm dân số lao động, 12.9% than phiền gặp vấn đề về lưng, trong đó 11% là do BRTLC. Yếu tố nguy cơ của BRTLC là những hoạt động gắng sức hoặc lặp lại nhiều lần tác động lên cột sống. BN có nghề nghiệp liên quan đến lao động nặng hoặc thể thao có khuynh hướng bị BRTLC nhiều hơn những nhóm đối tượng còn lại [15],[67]. Ngoài ra, những yếu tố nguy cơ BRTLC được ghi nhận bao gồm: tuổi ( từ 45-64), hút thuốc lá, stress tâm lý, lái xe kéo dài[66]. 1.2.3. Nguyên nhân BRTLC do sự chèn ép hoặc kích thích rễ thần kinh gây ra. Sự chèn ép cơ học lên rễ thần kinh thường do thoát vị đĩa đệm (TVĐĐ) CSTL cùng, chồi xương, hoặc là sự dày lên của những dây chằng xung quanh. Càng lớn tuổi, cột sống càng dễ thoái hóa, gây ra tình trạng TVĐĐ, hẹp ống sống (HOS), có thể dẫn tới BRTLC[39].
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng

Tài liệu xem nhiều nhất