PHÒNG GD & ĐT CẦU KÈ
TRƯỜNG THCS THÔNG HÒA
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2011-2012
I / MA TRẬN:
Cấp độ
Chủ đề
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Vận dụng các
quy tắc để giải
toán tìm x biết
2
1
1. Tìm x biết :
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2. Tổng ba góc Biết định lí
của một tam giác tổng ba góc
của một tam
giác
Số câu
1
Số điểm Tỉ lệ %
1
3. Tập hợp Q các
số hữu tỉ.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
4. Đại lượng tỉ lệ
thuận
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
5. Hai tam giác
bằng nhau.
Số câu
Cộng
Cấp độ cao
2
1,0 = 10%
Tính được số
đo các góc
trong của tam
giác
1
1
2
2,0 = 20%
Vận dụng được
quy tắc các
phép tính trong
Q để làm BT.
4
2
Vận dụng được
tính chất của
đại lượng tỉ lệ
thuận và tính
chất của dãy tỉ
số bằng nhau
để giải bài toán
chia phần tỉ lệ
thuận.
2
2
4
2,0 = 20%
1
2,0 = 20%
Biết vậndụng
các trường
hợp bằng
nhau của tam
giácđể chứng
minh hai
tam giác
bằng nhau
1
1
1
Số điểm Tỉ lệ %
6. Đồ thị hàm số
y = ax ( a 0)
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm %
2,0
1
1,0 = 10%
1
1,0 = 10%
Biết vẽ thành
thạo đồ thị hàm
số y = ax (a
0)
2
1
10
1
6.0 = 60%
2,0 = 20%
2,0 = 20%
2
1,0 = 10%
12
10 = 100%
II/ ĐỀ:
2
PHÒNG GD & ĐT CẦU KÈ
TRƯỜNG THCS THÔNG HÒA
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Toán - lớp 7
Thời gian làm bài : 90 phút
A
Câu 1: (2,0 điểm )
a) Phát biểu định lí tổng ba góc của một tam giác .
b) Áp dụng: Tìm số đo x trong hình vẽ
Câu 2: (2,0 điểm )
B
Thực hiện phép tính sau:
40
M
C
D
5 18
b) .
6 25
2 4
a)
3 5
x
c) 2,9 + 3,7 + (- 4,2) + (-2,9) + 4,2
d) .
5 5 4
Câu 3: (2,0 điểm )
1) Tìm x biết :
2 1
3
3 1
7 3
x y
2)Tìm hai số x, y biết :
và x + y = 10
2 3
a) x -
1 3
3 4
b) x +
Câu 4: (2,0 điểm )
1) cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x
y
3
-1
1
2
4
-2
2) Cho hàm số y = f(x) = 3x
a) vẽ đồ thị hàm số y = 3x
1
3
b) Trong hai điểm A( -1;- 3) ; B( ; 1) những điểm nào thuộc đồ thị hàm số
y = f(x) = 3x
Câu 5: (2,0 điểm )
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao
cho ME = MA.
a) Chứng minh: ABM ECM
b) Chứng minh:AB //CE
- HẾT 3
PHÒNG GD & ĐT CẦU KÈ
TRƯỜNG THCS THÔNG HÒA
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2011-2012
Môn toán – lớp 7
Câu
Câu 1
Nội dung
a) Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800
�
b) Ta có : CMD � 400 ( đối đỉnh)
AMB
�
Vì : x + CMD = 900
x = 500
4
10 12
=
5
15
22
=
15
5 18 (5).18 ( 1).3
b) . =
6 25
6.25
1.5
3
=
5
2
3
a)
Câu 2
c) 2,9 + 3,7 + (- 4,2) + (-2,9) + 4,2
= [ 2,9 + (-2,9)] + [(- 4,2) + 4,2 ] + 3,7
= 3,7
2 1 3 2 1.3 2 3
d) . = =
5 5 4 5 5.4 5 20
5 1
=
20 4
1) Tìm x biết :
1 3
3 1
x=
3 4
4 3
13
x=
12
3 1
1 3
b) x + x =
7 3
3 7
2
x=
21
Điểm
1
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
a) x -
0,25
0,25
0,25
2)Tìm hai số x, y biết :
Câu 3
x y
x y 10
=
2
2 3
23 5
x=4
0,5
0,25
4
y=6
0,25
1/
x
-1
1
2
-2
y
Câu 4
3
6
-2
2
4
-4
( Mỗi ô 0,25đ x 4 = 1 điểm)
2/ a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x
Cho x = 1 y = 3
A (1;3)
1
3
A
2
O
1
0,5
-2
y = 3x
b) A( -1;- 3) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 3x
0,5
A
0,5
B
Câu 5
C
M
E
a) CM: ABM ECM
xét ABM VÀ ECM
ta có: MB = MC (gt)
� EMC (hai góc đối đỉnh)
AMB �
MA = ME (GT)
Suy ra : ABM ECM (c-g-c)
b) CM: AB //CE
ta có ABM ECM ( cm câu a)
�
�
nên: BAE CEA (slt)
suy ra : AB //CE (đpcm)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
--Hết-5
- Xem thêm -