TRƯỜNG THCS PHAN THANH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TOÁN – HÌNH HỌC 7
TUẦN 23; TIẾT 46; NĂM HỌC: 2013 – 2014
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : Nhằm đánh giá mức độ nắm các nội dung kiến thức đã được học trong chương
- Kỹ năng : Đánh giá mức độ thực hành giải, trình bày bài toán
Cấp độ
Tên
Chủ đề
1. Tổng ba góc
của tam giác –
Tam giác cân
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2. Định lí Pytago
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3. Các trường
hợp bằng nhau
của tam giác.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết
Thông hiểu
TN
TL
* Nhận biết được số đo
của góc nhọn trong tam
giác vuông cân.
1
0,5
* Nhận biết bộ ba độ
dài các cạnh trong tam
giác vuông.
1
0,5
* Vẽ đúng hình theo đề
bài.
TN
TL
* Biết tính số đo của góc
ngoài và góc trong tam
giác.
1
2
* Biết áp dụng định lí
Pytago để tính số đo của
cạnh.
1
1
* Biết chứng minh hai tam
giác vuông bằng nhau.
1
1
3
2
20%
1
1,5
3
4,5
45%
Vận dụng
Cấp độ thấp
TN
TL
* Biết tính số đo của góc ngoài
và góc trong tam giác, sau đó
nhận ra dạng của tam giác.
2
1
Cộng
Cấp độ cao
TN
TL
4
3,5
2
1,5
* Biết chứng minh hai tam giác
vuông bằng nhau. Sau đó suy ra
hai cạnh tương ứng bằng nhau.
1
1,5
3
2,5
25%
* Biết chứng minh tam giác
cân.
1
1
1
1
10%
4
5
10
10
100%
Duyệt của tổ trưởng
Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên: ……………………………..
Lớp : 7A…..
Điểm
Duyệt của chuyên môn
Kiểm tra 45 phút
Môn : Toán – Hình học
Tuần 23; Tiết 46; Năm học: 2013 – 2014
Nhận xét của giáo viên:
MÃ ĐỀ 1A
I. Trắc nghiệm: (2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
� 500 và E
� 800 thì MNE là:
Câu 1: Nếu MNE có M
A/ Tam giác cân.
B/ Tam giác đều.
C/ Tam giác vuông.
Câu 2: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
A/ 2cm, 3cm, 4cm.
B/ 3cm, 4cm, 5cm.
C/ 4cm, 5cm, 6cm.
�
MNE
Câu 3: Cho
vuông cân tại E. Khi đó số đo của N là:
0
A/ 45
B/ 1800
C/ 900
� là góc ngoài của tam giác MNE. Số đo của
� 500 , N
� 700 và E
Câu 4: Cho MNE có M
1
A/ 600
B/ 200
C/ 1200
D/ Tam giác vuông cân
D/ 5cm, 6cm, 7cm.
D/ 600
� là:
E
1
D/ 1800
Duyệt của tổ trưởng
Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên: ……………………………..
Lớp : 7A…..
Điểm
Duyệt của chuyên môn
Kiểm tra 45 phút
Môn : Toán – Hình học
Tuần 23; Tiết 46; Năm học: 2013 – 2014
Nhận xét của giáo viên:
MÃ ĐỀ 1B
I. Trắc nghiệm: (2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
� là góc ngoài của tam giác MNE. Số đo của E
� là:
� 500 , N
� 700 và E
Câu 1: Cho MNE có M
1
1
A/ 200
B/ 1800
C/ 600
� là:
Câu 2: Cho MNE vuông cân tại E. Khi đó số đo của N
A/ 1800
B/ 900
C/ 600
Câu 3: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
A/ 2cm, 3cm, 4cm.
B/ 5cm, 6cm, 7cm.
C/ 4cm, 5cm, 6cm.
0
0
� 50 và E
� 80 thì MNE là:
Câu 4: Nếu MNE có M
A/ Tam giác cân.
B/ Tam giác đều.
C/ Tam giác vuông.
D/ 1200
D/ 450
D/ 3cm, 4cm, 5cm.
D/ Tam giác vuông cân
Duyệt của tổ trưởng
Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên: ……………………………..
Lớp : 7A…..
Điểm
Duyệt của chuyên môn
Kiểm tra 45 phút
Môn : Toán – Hình học
Tuần 23; Tiết 46; Năm học: 2013 – 2014
Nhận xét của giáo viên:
MÃ ĐỀ 2A
I. Trắc nghiệm: (2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
� 700 và E
� 400 thì MNE là:
Câu 1: Nếu MNE có M
A/ Tam giác đều.
B/ Tam giác vuông.
C/ Tam giác cân.
Câu 2: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
A/ 1cm, 2cm, 3cm.
B/ 2cm, 3cm, 4cm.
C/ 3cm, 4cm, 5cm.
� là:
Câu 3: Cho MNE vuông cân tại E. Khi đó số đo của M
A/ 450
B/ 1800
C/ 900
� là góc ngoài của tam giác MNE. Số đo của
� 600 , N
� 800 và E
Câu 4: Cho MNE có M
1
A/ 400
B/ 1400
C/ 200
D/ Tam giác vuông cân
D/ 4cm, 5cm, 6cm.
D/ 600
� là:
E
1
D/ 1800
Duyệt của tổ trưởng
Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên: ……………………………..
Lớp : 7A…..
Điểm
Duyệt của chuyên môn
Kiểm tra 45 phút
Môn : Toán – Hình học
Tuần 23; Tiết 46; Năm học: 2013 – 2014
Nhận xét của giáo viên:
MÃ ĐỀ 2B
I. Trắc nghiệm: (2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
� là:
Câu 1: Cho MNE vuông cân tại E. Khi đó số đo của M
A/ 450
B/ 1800
C/ 900
D/ 600
� là góc ngoài của tam giác MNE. Số đo của E
� là:
� 600 , N
� 800 và E
Câu 2: Cho MNE có M
1
1
A/ 400
B/ 1400
C/ 200
� 700 và E
� 400 thì MNE là:
Câu 3: Nếu MNE có M
A/ Tam giác đều.
B/ Tam giác vuông.
C/ Tam giác cân.
Câu 4: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
A/ 1cm, 2cm, 3cm.
B/ 2cm, 3cm, 4cm.
C/ 3cm, 4cm, 5cm.
D/ 1800
D/ Tam giác vuông cân
D/ 4cm, 5cm, 6cm.
Duyệt của tổ trưởng
Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên: ……………………………..
Lớp : 7A…..
Điểm
Duyệt của chuyên môn
Kiểm tra 45 phút
Môn : Toán – Hình học
Tuần 23; Tiết 46; Năm học: 2013 – 2014
Nhận xét của giáo viên:
MÃ ĐỀ 1
II. Tự luận:
Bài 1: (2 điểm) Cho hình vẽ, tính x và y.
Bài 2: (1 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại D có DE = 6cm và EF = 10cm. Tính độ dài của DF.
Bài 3: (5 điểm)
� < 900 ). Vẽ NH ME (H ME), EK MN (K MN).
Cho tam giác MNE cân tại M ( M
A/ Chứng minh MNH MEK .
B/ Chứng minh NK = EH.
C/ Gọi I là giao điểm của NH và EK. Chứng minh INE cân.
(Vẽ hình đúng đạt 1 điểm)
Bài làm:
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
Duyệt của tổ trưởng
Duyệt của chuyên môn
Trường THCS Phan Thanh
Họ và tên: ……………………………..
Lớp : 7A…..
Điểm
Kiểm tra 45 phút
Môn : Toán – Hình học
Tuần 23; Tiết 46; Năm học: 2013 – 2014
Nhận xét của giáo viên:
MÃ ĐỀ 2
II. Tự luận:
Bài 1: (2 điểm) Cho hình vẽ, tính x và y.
Bài 2: (1 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại D có DF = 9cm và EF = 15cm. Tính độ dài của DE.
Bài 3: (5 điểm)
0
Cho tam giác ABC cân tại A ( �
A < 90 ). Vẽ BH AC (H AC), CK AB (K AB).
A/ Chứng minh ABH ACK .
B/ Chứng minh BK = CH.
C/ Gọi I là giao điểm của BH và CK. Chứng minh IBC cân.
(Vẽ hình đúng đạt 1 điểm)
Bài làm:
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Đề kiểm tra 45 phút – Hình học 7
Tuần 23; Tiết 46; Năm học 2013 – 2014
I.Trắc nghiệm: mỗi câu đúng đạt 0,5đ
Câu
1
2
3
Mã đề 1A
A
B
A
Mã đề 1B
D
D
D
4
C
A
II. Tự luận:
Bài
1
2
3.A
3.B
3.C
Nội dung
Yếu
Đạt
Nêu đúng kết quả Tính đúng kết quả của x và y nhưng
của x hoặc của y. không hoàn chỉnh.
0,5đ
Nêu đúng kết quả
DF = 8cm
0,25đ
Xét hai tam giác
MNH và MEK
có:
� là góc chung
M
0,5đ
Xét hai tam giác
vuông NEH và
NEK có:
NE
là
cạnh
chung
0,5đ
Vì
ENK NEH
0,25đ
Khá, giỏi
0
0
0
�
�
Ta có: x = B C = 70 40 110 (Tính chất góc ngoài của ABC )
�C
� ) 1800 (900 400 ) 500 (định lí tổng ba góc trong AHC )
Và y 1800 ( H
1đ
2đ
Áp dụng định lí Pytago ta có:
Áp dụng định lí Pytago ta có:
EF 2 DE 2 DF 2
EF 2 DE 2 DF 2 DF 2 EF 2 DE 2 102 62 82 => DF = 8cm
0,5đ
1đ
Xét hai tam giác MNH và MEK có: Xét hai tam giác vuông MNH và MEK có:
� là góc chung
� là góc chung
M
M
MN = ME (vì MNE cân tại M)
MN = ME (vì MNE cân tại M )
Do đó: MNH MEK
Do đó: MNH MEK (cạnh huyền – góc nhọn)
1đ
1,5đ
Xét hai tam giác vuông NEH và Xét hai tam giác vuông NEH và NEK có:
NEK có: NE là cạnh chung
NE là cạnh chung
�
�
� HEN
� (vì MNE cân tại M )
MNE
(vì
cân
tại
M)
KNE HEN
KNE
Do đó: MNH MEK (cạnh
Do đó: ENK NEH (cạnh huyền – góc nhọn)
huyền – góc nhọn)
=> NK = EH (hai cạnh tương ứng)
1đ
1,5đ
Vì ENK NEH (c/m trên) nên
Vì ENK NEH (c/m trên) nên
� ENH
�
� ENH
�
� ENI
�
hay NEI
NEK
NEK
Suy ra INE cân tại I
0,5đ
1đ
Vẽ đúng hình đạt 1đ
Người kiểm tra
Người lập đề
Dụng Thị Lệ Trưng
Nguyễn Thị Toán
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Đề kiểm tra 45 phút – Hình học 7
Tuần 23; Tiết 46; Năm học 2013 – 2014
I.Trắc nghiệm: mỗi câu đúng đạt 0,5đ
Câu
1
2
3
Mã đề 2A
C
C
A
Mã đề 2B
A
B
C
4
B
C
II. Tự luận:
Bài
1
2
3.A
3.B
3.C
Nội dung
Yếu
Đạt
Nêu đúng kết quả Tính đúng kết quả của x và y nhưng
của x hoặc của y. không hoàn chỉnh.
0,5đ
Nêu đúng kết quả
DE = 12cm
0,25đ
Xét hai tam giác
ABH và ACK có:
�
A là góc chung
0,5đ
Xét hai tam giác
vuông BCH và
BCK có:
BC
là
cạnh
chung
0,5đ
Vì
CBK BCH
0,25đ
Khá, giỏi
0
0
0
�
�
Ta có: x = B C = 65 45 110 (Tính chất góc ngoài của ABC )
�C
� ) 1800 (900 450 ) 450 (định lí tổng ba góc trong AHC )
Và y 1800 ( H
1đ
2đ
Áp dụng định lí Pytago ta có:
Áp dụng định lí Pytago ta có:
EF 2 DE 2 DF 2
EF 2 DE 2 DF 2 DE 2 EF 2 DF 2 152 92 122 => DE = 12cm
0,5đ
1đ
Xét hai tam giác ABH và ACK có: Xét hai tam giác vuông ABH và ACK có:
�
�
A là góc chung
A là góc chung
AB = AC (vì ABC cân tại A )
AB = AC (vì ABC cân tại A )
Do đó: ABH ACK
Do đó: ABH ACK (cạnh huyền – góc nhọn)
1đ
1,5đ
Xét hai tam giác vuông BCH và Xét hai tam giác vuông BCH và BCK có:
BCK có: BC là cạnh chung
BC là cạnh chung
�
�
� HCB
� (vì ABC cân tại M )
ABC
(vì
cân
tại
M
)
KBC HCB
KBC
Do đó: CBK BCH (cạnh
Do đó: CBK BCH (cạnh huyền – góc nhọn)
huyền – góc nhọn)
=> BK = CH (hai cạnh tương ứng)
1đ
1,5đ
Vì CBK BCH (c/m trên) nên
Vì CBK BCH (c/m trên) nên
� CBH
�
� CBH
�
� CBI
�
hay BCI
BCK
BCK
Suy ra IBC cân tại I
0,5đ
1đ
Vẽ đúng hình đạt 1đ
Người kiểm tra
Nguyễn Thị Toán
Người lập đề
Dụng Thị Lệ Trưng
- Xem thêm -