Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 7 đề và đáp án kiểm tra chuong 2 hinh 7[2]...

Tài liệu đề và đáp án kiểm tra chuong 2 hinh 7[2]

.DOC
3
194
51

Mô tả:

KIEÅM TRA CHÖÔNG II Điểm Hình học lớp 7 Họ và tên: ……………………………….. Đề 8 Câu 1 : (5đ) Cho tam giác ABC cân tại A . Trên tia đối của BC lấy điểm M, trên tia đối của CB lấy điểm N sao cho BM = CN. a) Chứng minh :  ABM =  ACN b) Kẻ BH  AM ; CK  AN ( H  AM; K  AN ) . Chứng minh : AH = AK c) Gọi O là giao điểm của HB và KC . Tam giác OBC là tam giác gì ? Vì sao? Câu 2: (5đ) Cho tam giác ABC, kẻ BE  AC và CF  AB. Biết BE = CF = 8cm. độ dài các đoạn thẳng BF và BC tỉ lệ với 3 và 5. a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân b) Tính độ dài cạnh đáy BC c) BE và CF cắt nhao tại O. Nối OA và EF. Chứng minh đường thẳng AO là trung trực của đoạn thẳng EF. Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. ĐÁP ÁN ĐỀ 8 Câu Câu 1 Nội dung  ABC, AB = AC, (M  BC, N  CB) A GT BM = CN; BH  AM, CK  AN ( H  AM, K  AN ) K H KL a,  ABM =  ACN M N b, AH = AK B C c, Tam giác OBC là tam giác gì a) Theo (gt)  ABC cân tại A   ABC =  ACB Mà:  ABC +  ABM =  ACB +  ACN   ABM =  ACN (1) Xét :  ABM và  ACN Có : AB = AC (gt) ABM = ACN ( theo (1) ) BM = CN ( gt )   ABM =  ACN ( c.g.c ) (2) b) Xét :  ABH và  ACK là hai tam giác vuông Có : Cạnh huyền : AB = AC (gt) Góc nhọn BAH = CAH ( từ (2) suy ra )   ABH =  ACK ( cạnh huyền - góc nhọn )  AH = AK c) Chứng minh được :  BMH =  CNK   HBM =  KCN   OBC =  OCB   OBC cân tại O Câu 2 A - Hình vẽ đúng: a) BFC CEB vì  E =  F = 900 1 1,5 1,5 1 1 E F BE = CF, BC cạnh chung Điểm 1 O   FBC =  ECB  ABC cân b) Theo đề bài các đoạn thẳng BF và BC tỉ lệ với 3 và 5 B C BF BC BF 2 BC 2 BC 2  BF 2 FC 2 8 2       4 3 5 9 25 25  9 16 16 2  BC 4  BC 2 25.4 100  BC 10 cm 25 ABC cân  AB = AC mà BF = EC ( BFC CEB ) Ta có: 1,5 c) Tam giác  AF = AE AFO AEO (cạnh huyền - cạnh góc vuông)   FAO =  EAO  FAI EAI (Vì AF = AE ;  FAI =  EAI)  IF = IE (1) và  FIA =  EIA mà  FIA +  EIA = 1800 nên  FIA =  EIA = 900  AI  EF (2) Từ (1) và (2) suy ra AO là trung trực của đoạn thẳng EF. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II HÌNH HỌC 7 1,5 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Chủ đề Tổng 3 góc của tam giác Số câu : Số điểm : Tỉ lệ : Hai tam giác bằng nhau Số câu : Số điểm : Tỉ lệ : Tam giác cân Dựa vào đấu hiệu nhận biết của 2 tam giác bằng nhau để nhận ra 2 tâm giác bằng nhau 1 1 Biết cách vẽ hình , ghi gt, kl của một bài toán hình học 1 0,5 Vận dụng tính số đo một góc của tam giác khi biết 2 góc của nó 1 1,5 Vận dụng các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác để chứng minh 2 tam giác bằng nhau 1 1,5 2 2,5 25% Vận dụng chứng minh hai tam giác bằng nhau để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau 1 2 Vận dụng chứngminh hai tam giác bằng nhau để chứng minh tam một tam giác là tam giác cân 1 2 Số câu : Số điểm : Tỉ lệ : Định lý pitago Số câu : Số điểm : Tỉ lệ : Tổng số câu : Tổng số điểm Tỉ lệ : Cấp độ cao Vận dụng định lý Pitago tính được một cạnh của tam giác vuông khi biết hai cạnh còn lại 1 1,5 2 1,5 15% 1 1,5 15% 2 3 30% 2 4 40% 3 4 40% 1 2 20% 1 1,5 15% 6 10 100%
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan