Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 7 đề kiểm tra 1 tiết số học 6 tiet 93 hh6 ma tran de dap an hh6...

Tài liệu đề kiểm tra 1 tiết số học 6 tiet 93 hh6 ma tran de dap an hh6

.DOC
19
1724
56

Mô tả:

Tiết 93:KIỂM TRA CHƯƠNG III – SỐ HỌC 6 Thời gian :45 phút I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về phân số, hai phân số bẳng nhau, phép tính cộng , trừ, nhân, chia các phân số, tính chất của phép nhân, phép cộng các phân số . 2. Kỹ năng: + Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác. + Vận dụng các kiến thức đã học để giải thành thạo các bài tập 3. Thái độ: + Có ý thức làm bài kiểm tra nghiêm túc. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm khách quan (20%) và tự luận (80%). III. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Cấp độ thấp TNKQ TL TNKQ Số câu Số điểm Số câu Số điểm Hỗn số. Số câu Số điểm Tổng só câu Tổng số điểm Tỉ lệ % TL TNKQ TL Cộng Cấp độ cao TNKQ TL Áp dụng phân số bằng nhau tìm x Phân số bằng nhau. Cộng, trừ, nhân, chia phân số. Vận dụng Thông hiểu 1 1 Nhận biết được số đối, số nghịch đảo, phân số tối giản. 1 1=10% Vận dụng quy luật cộng, trừ, phân số để tính nhanh. 3 1,5đ 3 3 Đổi hỗn số ra phân số. Vận dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số.Trừ 2 hỗn số 3 3đ Vận dụng các phép tính vào giải bài toán 1 1đ 10 8,5=85% . 1 0,5đ 1 0,5=5% 4 2đ 20% 4 4đ 40% 3 3đ 30% 1 1đ 10% 12 10đ 100% Duyệt của tổ Trường : THCS Phan Thanh Họ & tên :…………………. Lớp :………………………. Điểm Duyệt của chuyên môn Tiết 93 Tuần 30-Kiểm tra 1 tiết MÔN: SỐ HỌC 6 Năm học :2013-2014 Lời phê của thầy (cô): Đề 1A I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Số đối của  A.  5 là: 7 5 7 B. Câu 2: Số nghịch đảo của A. 4 9 Câu 3: Hỗn số 2 A. 11 6 1 4 C.  7 5 9 4 C. 3 D. 7 5 D. 9 4 4 là: 9 B. 1 viết dưới dạng phân số là: 6 13 B.  6 Câu 4: Rút gọn phân số A. 5 7 2 C. 13 6 D. 8 6 C. 2 8 D. 1 4 16 đến tối giản là: 64 B. 4 16 Duyệt của tổ Trường : THCS Phan Thanh Họ & tên :…………………. Lớp :………………………. Điểm Duyệt của chuyên môn Tiết 93 Tuần 30-Kiểm tra 1 tiết MÔN: SỐ HỌC 6 Năm học :2013-2014 Lời phê của thầy (cô): Đề 1B I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Rút gọn phân số A. 1 4 Câu 2: Hỗn số 2 A. 16 đến tối giản là: 64 11 6 B. 1 viết dưới dạng phân số là: 6 13 B.  6 Câu 3: Số nghịch đảo của A. 4 9 Câu 4: Số đối của  A.  5 7 4 16 C. 2 8 D. 1 4 C. 13 6 D. 8 6 D. 9 4 D. 7 5 4 là: 9 B. 9 4 C. 3 B. 5 7 C.  2 5 là: 7 7 5 Duyệt của tổ Trường : THCS Phan Thanh Họ & tên :…………………. Lớp :………………………. Điểm Duyệt của chuyên môn Tiết 93 Tuần 30-Kiểm tra 1 tiết MÔN: SỐ HỌC 6 Năm học :2013-2014 Lời phê của thầy (cô): Đề 1 : II/ TỰ LUẬN: (8điểm) 1) Thực hiện phép tính: (4điểm) a/ 5 1  9 9 b/ 2) Tìm x, biết: (3điểm) a/x- 1 2 = 3 10 b/ 1 3 5   12 4 8 x 3  12 4 7  3 11 7 c/ 11 . 19 . c/ 6 x 7 = 5 6 3 4 5 6 d/ 10  16 3 4  11 7 3) (1điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 6 2 2 m. Chiều rộng kém chiều dài 1 m . 5 5 Tính diện tích mảnh đất đó. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. Duyệt của tổ Trường : THCS Phan Thanh Họ & tên :…………………. Lớp :………………………. Điểm Duyệt của chuyên môn Tiết 93 Tuần 30-Kiểm tra 1 tiết MÔN: SỐ HỌC 6 Năm học :2013-2014 Lời phê của thầy (cô): Đề 2A I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Số đối của A.  7 5 là: 5 7 B. Câu 2: Số nghịch đảo của A. 9 4 4 9 5 7 C.  7 5 9 4 C. 3 D. 7 5 là: B. 2 D. 9 4 1 Câu 3: Hỗn số 3 6 viết dưới dạng phân số là: A. 11 6 Câu 4: Rút gọn phân số A. 1 4 B.  12 48  19 6 C. 19 6 C. 2 8 D. đến tối giản là: B. 4 16 D. 1 4 8 6 Duyệt của tổ Trường : THCS Phan Thanh Họ & tên :…………………. Lớp :………………………. Điểm Duyệt của chuyên môn Tiết 93 Tuần 30-Kiểm tra 1 tiết MÔN: SỐ HỌC 6 Năm học :2013-2014 Lời phê của thầy (cô): Đề 2B I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Số nghịch đảo của A. A.  là: B. 7 5 1 4 C. 3 5 7 C.  2 D. 9 4 là: 5 7 Câu 3: Rút gọn phân số 9 4 B. 4 9 Câu 2: Số đối của A. 9 4  12 48 B. 7 5 D. 7 5 đến tối giản là: 4 16 C. 2 8 D. 1 4 1 Câu 4: Hỗn số 3 6 viết dưới dạng phân số là: A. 11 6 B.  19 6 C. 19 6 Duyệt của tổ D. Duyệt chuyên môn 8 6 Trường : THCS Phan Thanh Họ & tên :…………………. Lớp :………………………. Điểm Tiết 93 Tuần 30-Kiểm tra 1 tiết MÔN: SỐ HỌC 6 Năm học :2013-2014 Lời phê của thầy (cô): Đề 2 : II/ TỰ LUẬN: (8điểm) 1) Thực hiện phép tính: (4điểm) 2 a/ 9  1 9 b/ 1 3 6   12 4 8 2) Tìm x, biết: (3điểm) a/x- 1 2 = 3 8 b/ x 8 = 3 4 8  3 13 8 5 c/ 7 x 9 = 2 d/ 7 .9 3 - c/ 13 . 19 . 5 7 2 .16 3 2 9 3) (1điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 7 2 5 2 m. Chiều rộng kém chiều dài 2 5 m. Tính diện tích mảnh đất đó. Bài làm : ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………….. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: SỐ HỌC (Tiết 93 Tuần 30 theo PPCT) I Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 Đề 1A B B C D Đề 1B D C B B II. Tự luận ( 8 điểm) Đề 1: Bài 1 a) Các mức độ Yếu 5 1  = 9 9 2 3 Đạt Khá , giỏi Hs làm được như mức Hs làm được như mức độ yếu (1đ) độ yếu (1đ) (1đ) 1 3 5   12 4 8 1 3 5 2  18  15   = = 24 12 4 8 Tìm đúng mẫu chung (0,5đ) b) 5 24 Hs làm được như mức độ đạt (1đ) (1đ) c) Biết dùng tính chất =  3 .( 7 . 11 ) = 19 11 7 giao hoán ,kết hợp đ(1đ) (0,5đ) 3 19 d) Chưa tìm được cách Chưa tìm được cách giải giải Hs làm được như mức độ đạt (1đ) 5 3 3 = 6 (10 4 -16 4 ) 5 = 6 .(-6) = -5 (1đ) 2a) x = (0,5đ) b) c) 3 3 1  10 2 8 = 10 Rút gọn đúng kết quả x= 4 5 (1đ) Vận dụng được định x = 12.(-3):4 = -9 (1đ) nghĩa 2 phân số bằng nhau tìm x (0,5đ)  11 6  11 Thực hiện tìm x sai x = 7 : 7 = 6 (1đ) Chưa tìm được cách Chưa tìm được cách giải giải Hs làm như mức độ đạt (1đ) Hs làm như mức độ đạt (1đ) Hs làm như mức độ đạt (1đ) Chiều rộng là : 2 2 6 5 -1 5 =5(m) (0,5đ) Diện tích hình chữ 2 nhật : 5. 6 5 =32 (m2) Kiểm tra đề : (0,5đ) Soạn đề : Huỳnh Trường Hận Nguyễn Đăng Khoa HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: SỐ HỌC (Tiết 93 Tuần 30 theo PPCT) I Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 Đề 2A D A C D Đề 2B A D D C II. Tự luận ( 8 điểm) Đề 2: Bài 1 a) Các mức độ Yếu 2 1 9 + 9 = Đạt Khá , giỏi Hs làm được như mức Hs làm được như mức độ yếu (1đ) độ yếu (1đ) 1 3 (1đ) b) Hs làm được như mức độ đạt (1đ) 1 3 3 1 Tìm đúng mẫu chung = 12 + 4 - 4 = 12 (0,5đ) (1đ) c) Biết dùng tính chất =  3 .( 8 . 13 )= 19 13 8 giao hoán ,kết hợp đ(1đ) (0,5đ) 3 19 d) Chưa tìm được cách Chưa tìm được cách giải giải Hs làm được như mức độ đạt (1đ) 5 3 3 = 7 (9 2 -16 2 ) 5 = 7 .(-7) = -5 (1đ) 3 1  8 2 7 2a) x= b) Vận dụng được định x = 8.(-3):4 = -6 (1đ) nghĩa 2 phân số bằng nhau tìm x (0,5đ) 2 7 2 Thực hiện tìm x sai x = 9 : 9 = 7 (1đ) c) 3 = 8 (1đ) Hs làm như mức độ yếu Hs làm như mức độ (1đ) đạt (1đ) Chưa tìm được cách Chưa tìm được cách giải giải Hs làm như mức độ đạt (1đ) Hs làm như mức độ đạt (1đ) Chiều rộng là : 2 2 7 5 -2 5 =5(m) (0,5đ) Diện tích hình chữ 2 nhật : 5. 7 5 =37(m2) Kiểm tra đề : (0,5đ) Soạn đề : Huỳnh Trường Hận Nguyễn Đăng Khoa Tiết 28:KIỂM TRA CHƯƠNG II – HÌNH HỌC 6 Thời gian :45 phút I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: + Nhằm khắc sâu,củng cố kiến thức cho HS về góc,tia phân giác của góc ,đường tròn , tam giác . 2. Kỹ năng: + Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác. + Vận dụng các kiến thức đã học để giải thành thạo các bài tập 3. Thái độ:+ Có ý thức làm bài kiểm tra nghiêm túc. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm khách quan (20%) và tự luận (80%). III. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Tên Chủ đề Chủ đề 1 Nửa mặt phẳng. Góc Số đo góc. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2 Tia phân giác của một góc TNKQ - Biết nhận ra một góc trong hình vẽ, hai góc phụ nhau, góc nhọn, góc tù. - Biết số đo góc vuông, góc bẹt 3 1,5 15% TNKQ Cấp độ thấp TL - Xác định được một tia nằm giữa hai tia. - Biết so sánh hai góc có số đo TNKQ 1 0,5 5% 4 TL Cộng Cấp độ cao TN KQ TL Tính góc biết tia nằm giữa. Vẽ được hai góc kề bù.Tính số đo 2 góc kề bù 2 3 2 8 3 20% Vẽ được tam giác khi biết độ dài ba cạnh .Biết tìm đỉnh và góc của tam giác 2 2 20% 4 6,5 65% 30% - Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3: Tam giác , đường tròn Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu TL Vận dụng Thông hiểu Biết giải thích một tia là tia phân giác của một góc 1 1 10% 1 1 10% 3 3 1 2,5 25% 12 Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 4 20% 3 30% 40% Duyệt của tổ Trường : THCS Phan Thanh Họ & tên :…………………. Lớp :………………………. Điểm 1 10% 10 100% Duyệt của chuyên môn Tiết 28 Tuần 32-Kiểm tra 1 tiết MÔN: Hình 6 Năm học :2013-2014 Lời phê của thầy (cô): Đề 1A I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu1: Cho góc xOy có số đo là 700 . Góc xOy là góc : A. Nhọn B. Vuông C. Tù D. Bẹt Câu 2:Đường kính của (0;2cm) là : A. 1cm B. 2cm C.3cm D. 4cm Câu 3: Cho biết A và B là hai góc phụ nhau. Nếu góc A có số đo là 550 thì góc B có số đo là: A. 1250 B. 350 C. 900 D. 1800 Câu 4:Số đo của góc bẹt bằng : A. 900 B. 1000 C. 600 D.1800 Duyệt của tổ Trường : THCS Phan Thanh Họ & tên :…………………. Lớp :………………………. Điểm Duyệt của chuyên môn Tiết 28 Tuần 32-Kiểm tra 1 tiết MÔN: Hình 6 Năm học :2013-2014 Lời phê của thầy (cô): Đề 1B I/ TRẮC NGHIỆM: (2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu1: Số đo của góc bẹt bằng : A. 900 B. 1000 C. 600 D.1800 Câu 2: Cho biết A và B là hai góc phụ nhau. Nếu góc A có số đo là 550 thì góc B có số đo là: A. 1250 B. 350 C. 900 D. 1800 Câu 3: Đường kính của (0;2cm) là : A. 1cm B. 2cm C.3cm D. 4cm Câu 4: Cho góc xOy có số đo là 700 . Góc xOy là góc : A. Nhọn B. Vuông C. Tù D. Bẹt Duyệt của tổ Trường : THCS Phan Thanh Họ & tên :…………………. Lớp :………………………. Điểm Duyệt của chuyên môn Tiết 28 Tuần 32-Kiểm tra 1 tiết MÔN: Hình 6 Năm học :2013-2014 Lời phê của thầy (cô): Đề 1 : II/ TỰ LUẬN: (8điểm) Bài 1 :(2điểm) a/Vẽ một tam giác ABC ,biết ba cạnh BC = 5cm,AB =3cm,AC=4cm b/ Nêu tên các đỉnh , góc của ABC . Bài 2: (2điểm) Vẽ hai góc kề bù xOm và mOy biết góc mOy bằng 600 . Tính số đo góc xOm? Bài 3 :(4điểm ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot, Oy sau cho góc xOt bằng 300, góc xOy bằng 600. a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Vì sao? b) Tính góc tOy và so sánh góc tOy với góc xOt? c)Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? Bài làm : ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: HÌNH HỌC 6 (Tiết 28 Tuần 32 theo PPCT) I Trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 Đề 1A A D B D Đề 1B D B D A II. Tự luận ( 8 điểm) Đề 1: Bài 1 a) Các mức độ Yếu C Đạt Khá , giỏi Hs làm được như mức Hs làm được như mức độ yếu (1đ) độ yếu (1đ) A B b) Đỉnh :A,B,C    Góc : A , B , C Hs làm được như mức Hs làm được như mức độ yếu (1đ) độ yếu (1đ) 2 Không vẽ đươc hai Vẽ sai 2 góc kề bù đ góc kề bù m x . O y Vì kề bù Nên + 0 =180 =1800 -600=1200 (2đ) 3 a) y O Hs làm như mức dộ yếu Hs làm như mức dộ (1đ) yếu (1đ) t x Vì góc xOt - Xem thêm -