Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 7 đề kiểm tra 1 tiết môn đại số 7 tiết 36...

Tài liệu đề kiểm tra 1 tiết môn đại số 7 tiết 36

.DOC
8
362
122

Mô tả:

TRƯỜNG THCS PHAN THANH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN – ĐẠI SỐ 7 TUẦN 17; TIẾT 36; NĂM HỌC: 2012 – 2013 I. Mục tiêu: - Kiến thức : Nhằm đánh giá mức độ nắm các nội dung kiến thức đã được học trong chương - Kỹ năng : Đánh giá mức độ thực hành giải, trình bày bài toán Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết TN TL 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Hàm số, mặt phẳng tọa độ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Đồ thị hàm số Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Vận dụng Thông hiểu Cấp độ thấp TN TL * Dựa vào định nghĩa, tính chất để xác định được hệ số tỉ lệ và tính được giá trị của một đại lượng khi biết giá trị của một đại lượng tương ứng. * Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải bài toán. 2 1 1 1,5 * Nắm được các khái niê m cơ ê bản về tọa đô ê điểm, hê ê trục TĐ để xác định được các yếu tố trong MPTĐ 2 1 7 5,5 55% TL 1 1,5 * Vẽ chính xác đồ thị hàm số y = ax. * Vận dụng được tính chất điểm thuộc đồ thị hàm số để xác định được điểm thuô êc đồ thị. 4 2 20% TN Cộng 4 4 40% * Biết xác định hàm số và biến số * Dựa vào tính chất hàm số để xác định được vị trí đường thẳng trong MPTĐ và xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số 2 1 TN TL * Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải bài toán. Cấp độ cao 2 1 4 2 20% * Vận dụng được tính chất điểm thuộc đồ thị hàm số để xác định được điểm thỏa mãn tính chất cho trước. 1 1 2 2 1 1,5 15% 1 1 10% 5 4 40% 13 10 100% Duyệt của Tổ trưởng Trường THCS Phan Thanh Họ và tên: …………………………….. Lớp : 7A….. Điểm Duyệt của chuyên môn Kiểm tra 45 phút Môn : Toán – Đại số Tuần 17; Tiết 36; Năm học: 2012 – 2013 Nhận xét của giáo viên: MÃ ĐỀ 1A I. Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Cho điểm M(x0; y0) thì x0 được gọi là: A/ Tung độ B/ Hoành độ C/ Trục hoành D/ Trục tung Câu 2: Cho hàm số y = 2x. Nếu x = - 2 thì giá trị của y là: A/ 2 B/ 1 C/ - 4 D/ 4 Câu 3: Đường thẳng y = ax (a  0) luôn đi qua điểm: A/ (0; a) B/ (0; 0) C/ (a; 0) D/ (a; 1) Câu 4: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là - 3, thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là: 1 1 A/ 3 B/ C/ D/ 1 3 3 Câu 5: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là - 2, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là: 1 1 A/ - 2 B/ C/ D/ 1 2 2 Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = x ? A/ (1; 1) B/ (-1; 1) C/ ( 1; - 1) D/ (0; -1) Câu 7: Điểm có toạ độ nằm trên trục tung, cách gốc toạ độ 2 đơn vị về phía trên trục hoành là: A/ (0;- 2) B/ (0; 2) C/ (2; 0) D/ (-2; 0) Câu 8: Đồ thị hàm số y = ax (a < 0) nằm trong góc phần tư thứ: A/ I B/ III C/ II và IV D/ I và III Duyệt của Tổ trưởng Trường THCS Phan Thanh Họ và tên: …………………………….. Lớp : 7A….. Điểm Duyệt của chuyên môn Kiểm tra 45 phút Môn : Toán – Đại số Tuần 17; Tiết 36; Năm học: 2012 – 2013 Nhận xét của giáo viên: MÃ ĐỀ 1B I. Trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Cho điểm M(x0; y0) thì y0 được gọi là: A/ Tung độ B/ Hoành độ C/ Trục hoành D/ Trục tung Câu 2: Cho hàm số y = 2x. Nếu x = -1, thì giá trị của y là: A/ -2 B/ 1 C/ - 4 D/ 4 Câu 3: Đường thẳng y = ax (a  0) luôn đi qua điểm: A/ (0; a) B/ (0; 0) C/ (a; 0) D/ (a; 1) Câu 4: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là - 2, thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là: 1 1 A/ -2 B/ C/  D/ 1 2 2 Câu 5: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là - 3, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là: 1 1 A/ B/ -3 C/ D/ 1 3 3 Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -x ? A/ (1; 1) B/ ( -1; - 1) C/ (-1; 1) D/ (0; -1) Câu 7: Điểm có toạ độ nằm trên trục tung, cách gốc toạ độ 2 đơn vị về phía dưới trục hoành là: A/ (0;- 2) B/ (0; 2) C/ (2; 0) D/ (-2; 0) Câu 8: Đồ thị hàm số y = ax (a > 0) nằm trong góc phần tư thứ: A/ I B/ III C/ II và IV D/ I và III Duyệt của Tổ trưởng Trường THCS Phan Thanh Họ và tên: …………………………….. Lớp : 7A….. Điểm Duyệt của chuyên môn Kiểm tra 45 phút Môn : Toán – Đại số Tuần 17; Tiết 36; Năm học: 2012 – 2013 Nhận xét của giáo viên: II. Tự luận: Bài 1: (1,5đ) Tính số đo các góc của một tam giác biết chúng tỉ lệ với 2; 3; 5. Bài 2: (1,5đ) Tìm ba số x; y; z tỉ lệ nghịch với 5; 2; 7 biết 2x + y – z = 53. Bài 3: (3đ) A/ Trong mặt phẳng Oxy, vẽ đồ thị hàm số y = - 2x. B/ Điểm A(2; 4) có thuộc đồ thị hàm số trên không? Vì sao? C/ Tìm tọa độ điểm B, biết B thuộc đồ thị hàm số trên và B có tung độ là 4. Bài làm: .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Đề kiểm tra 45 phút – Đại số 7 Tuần 17; Tiết 36; Năm học 2012 – 2013 I.Trắc nghiệm: mỗi câu đúng đạt 0,5đ Câu 1 2 3 Mã đề 1A B C B Mã đề 1B A A B 4 B C 5 A B 6 A C 7 B A 8 C D II. Tự luận: Bài 1 2 3.A 3.B 3.C Nội dung Yếu Viết được tính chất, áp dụng được giả thiết bài toán Đạt Trình bày tương đối đúng, giải sai kết quả, hoặc có sơ suất nhỏ. Khá, giỏi x y z   vaø x+ y + z = 1800 2 3 5 x y z x  y  z 1800   180 - Aùp duïng tính chaát daõy tæ soá baèng nhau ta coù   = 2 3 5 235 10 - Vaäy x=180.2=360; y= 180.3 = 540; z = 180. 5= 900 0,5đ 1đ 1,5đ Viết được tính Trình bày tương x y z chất, áp dụng được đối đúng, giải sai -Vì x; y ; z tæ leä nghòch vôùi 5; 2; 7 neân 5x = 2y = 7z. Suy ra 1  1  1 vaø theo ñeà baøi 2x+y-z=53 giả thiết bài toán kết quả, hoặc có 5 2 7 sơ suất nhỏ x y z 2x  y  z 53     70 -Aùp duïng tính chaát daõy tæ soá baèng nhau ta coù 1 1 1 = 1 1 1 53 2.   5 2 7 70 5 2 7 1 1 1 -Vaäy x  70.  14; y  70.  35; z  70.  10 5 2 7 0,5đ 1đ 1,5đ Xác định đúng thêm một điểm thuộc đồ -Veõ ñuùng ñoà thò thị đạt 0,5đ 1đ Kết luận, không giải Giải thích sai, biết Thế x = 2 vào hàm số, tính được y = -4, thích kết luận. KL: Điểm A(2; 4) không thuộc đồ thị hàm số 0,25đ 0,5đ 1đ Trình bày đúng 1 Trình bày tương Thế y = 4 vào đố thị hàm số, tính được x = -2 chi tiết đối tốt. KL: B(-2; 4) 0,25đ 0,5đ 1đ -Goïi soá ño caùc goùc cuûa tam giaùc laàn löôït laø x; y; z. Ta coù Duyệt của tổ trưởng Người lập đề Dụng Thị Lệ Trưng Nguyễn Thị Toán Duyệt của Tổ trưởng Trường THCS Phan Thanh Họ và tên: …………………………….. Lớp : 7A….. Điểm Duyệt của chuyên môn Kiểm tra 45 phút Môn : Toán – Đại số Tuần 17; Tiết 36; Năm học: 2012 – 2013 Nhận xét của giáo viên: II. Tự luận: Bài 1: (1,5đ) Tính số đo các góc của một tam giác biết chúng tỉ lệ với 2; 3; 4. Bài 2: (1,5đ) Tìm ba số x; y; z tỉ lệ nghịch với 5; 2; 7 biết 2x + y – z = 53. Bài 3: (3đ) A/ Trong mặt phẳng Oxy, vẽ đồ thị hàm số y = - 3x. B/ Điểm A(2; -6) có thuộc đồ thị hàm số trên không? Vì sao? C/ Tìm tọa độ điểm B, biết B thuộc đồ thị hàm số trên và B có tung độ là -3. Bài làm: .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Đề kiểm tra 45 phút – Đại số 7 Tuần 17; Tiết 36; Năm học 2012 – 2013 I.Trắc nghiệm: mỗi câu đúng đạt 0,5đ Câu 1 2 3 Mã đề 1A B C B Mã đề 1B A A B 4 B C 5 A B 6 A C 7 B A 8 C D II. Tự luận: Bài Nội dung Đạt Trình bày tương đối đúng, giải sai kết quả, hoặc có sơ suất nhỏ 0,5đ Viết được tính chất, áp dụng được giả thiết bài toán 1 Yếu Viết được tính chất, áp dụng được giả thiết bài toán 1đ Trình bày tương đối đúng, giải sai kết quả, hoặc có sơ suất nhỏ 2 3.A 3.B 3.C 0,5đ 1đ Xác định đúng thêm một điểm thuộc đồ thị đạt 0,5đ Kết luận, không giải thích 0,25đ Trình bày đúng 1 chi tiết 0,25đ Giải thích sai, biết kết luận 0,5đ Trình bày tương đối tốt. 0,5đ Khá, giỏi x y z   vaø x+ y + z = 1800 2 3 4 x y z x  y  z 1800   200 - Aùp duïng tính chaát daõy tæ soá baèng nhau ta coù   = 2 3 4 23 4 9 0 0 0 0 0 0 - Vaäy x=20 .2=40 ; y= 20 .3 = 60 ; z = 20 . 4= 80 1,5đ x y z   -Vì x; y ; z tæ leä nghòch vôùi 5; 2; 7 neân 5x = 2y = 7z . Suy ra 1 1 1 vaø theo ñeà baøi 2x+y-z=53 5 2 7 x y z 2x  y  z 53     70 -Aùp duïng tính chaát daõy tæ soá baèng nhau ta coù 1 1 1 = 1 1 1 53 2.   5 2 7 70 5 2 7 1 1 1 -Vaäy x  70.  14; y  70.  35; z  70.  10 5 2 7 1,5đ -Veõ ñuùng ñoà thò 1đ Thế x = 2 vào hàm số, tính được y = -6, KL: Điểm A(2; -6) thuộc đồ thị hàm số 1đ Thế y = -3 vào đố thị hàm số, tính được x = 1 KL: B(1; -3) 1đ -Goïi soá ño caùc goùc cuûa tam giaùc laàn löôït laø x; y; z. Ta coù Duyệt của tổ trưởng Người lập đề Dụng Thị Lệ Trưng Võ Hoàng Vĩnh Hạ
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan