Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 7 đề kiểm tra 1 tiết đại số 7 tuần 26...

Tài liệu đề kiểm tra 1 tiết đại số 7 tuần 26

.DOC
12
781
115

Mô tả:

TRƯỜNG THCS PHAN THANH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN – ĐẠI SỐ 7 TUẦN 26; TIẾT 50; NĂM HỌC: 2013 – 2014 I. Mục tiêu: - Kiến thức : Nhằm đánh giá mức độ nắm các nội dung kiến thức đã được học trong chương - Kỹ năng : Đánh giá mức độ thực hành giải, trình bày bài toán Cấp độ Nhận biết Tên Chủ đề TN Thông hiểu TL * Nhận biết về tần số và về mốt 1. Dấu hiệu, tần của dấu hiệu. số. * Biết được dấu hiệu của vấn đề quan tâm và đơn vị điều tra. Số câu 2 1 Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 2. Số trung bình cộng Số câu Số điểm Tỉ lệ % TN TL * Hiểu về số tất cả các giá trị của dấu hiệu. * Lập được bảng tần số và nêu nhận xét. 1 1 0,5 2,5 * Nhận biết về số trung bình cộng. 1 0,5 Vận dụng Cấp độ thấp TN TL 3 2,5 25% 3 3,5 35% TN Cộng TL 5 5,5(55%) * Tính đúng số trung bình cộng và tìm được mốt của dấu hiệu. 1 2,5 3. Biểu đồ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Cấp độ cao 1 2,5 25% 2 3(30%) * Vẽ đúng biểu đồ đoạn thẳng. 1 1,5 1 1,5 15% 1 1,5(15%) 8 10 100% Duyệt của tổ trưởng Trường THCS Phan Thanh Họ và tên: …………………………….. Lớp : 7A….. Điểm Duyệt của chuyên môn Kiểm tra 45 phút Môn : Toán – Đại số Tuần 26; Tiết 50; Năm học: 2013 – 2014 Nhận xét của giáo viên: MÃ ĐỀ 1A I. Trắc nghiệm: (2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số tất cả các giá trị của dấu hiệu “bằng”: A/ Số lần xuất hiện của một giá trị. B/ Số các đơn vị điều tra. C/ Số trung bình cộng. D/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. Câu 2: Trong bảng tần số, mốt của dấu hiệu là: A/ Giá trị lớn nhất. B/ Tần số lớn nhất. C/ Giá trị có tần số lớn nhất. D/ Tần số có giá trị lớn nhất. Câu 3: Chọn câu sai trong các khẳng định sau: A/ Có những dấu hiệu có hai “mốt” hoặc nhiều hơn. B/ Số trung bình thường được làm “đại diện” cho dấu hiệu. C/ Số trung bình cộng của một dấu hiệu kí hiệu là X . D/ Số trung bình cộng không thuộc dãy giá trị của dấu hiệu. Câu 4: Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là: A/ Dấu hiệu. B/ Số liệu thống kê ban đầu. C/ Số trung bình cộng. D/ Mốt của dấu hiệu. Duyệt của tổ trưởng Trường THCS Phan Thanh Họ và tên: …………………………….. Lớp : 7A….. Điểm Duyệt của chuyên môn Kiểm tra 45 phút Môn : Toán – Đại số Tuần 26; Tiết 50; Năm học: 2013 – 2014 Nhận xét của giáo viên: MÃ ĐỀ 1B I. Trắc nghiệm: (2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là: A/ Mốt của dấu hiệu. B/ Số liệu thống kê ban đầu. C/ Dấu hiệu. D/ Số trung bình cộng. Câu 2: Chọn câu sai trong các khẳng định sau: A/ Số trung bình cộng không thuộc dãy giá trị của dấu hiệu. B/ Số trung bình cộng của một dấu hiệu kí hiệu là X . C/ Số trung bình thường được làm “đại diện” cho dấu hiệu. D/ Có những dấu hiệu có hai “mốt” hoặc nhiều hơn. Câu 3: Số tất cả các giá trị của dấu hiệu “bằng”: A/ Số lần xuất hiện của một giá trị. B/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. C/ Số trung bình cộng. D/ Số các đơn vị điều tra. Câu 4: Trong bảng tần số, mốt của dấu hiệu là: A/ Tần số có giá trị lớn nhất. B/ Giá trị có tần số lớn nhất. C/ Tần số lớn nhất. D/ Giá trị lớn nhất. Duyệt của tổ trưởng Trường THCS Phan Thanh Họ và tên: …………………………….. Lớp : 7A….. Điểm Duyệt của chuyên môn Kiểm tra 45 phút Môn : Toán – Đại số Tuần 26; Tiết 50; Năm học: 2013 – 2014 Nhận xét của giáo viên: MÃ ĐỀ 2A I. Trắc nghiệm: (2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong bảng tần số, giá trị có tần số lớn nhất gọi là: A/ Giá trị lớn nhất. B/ Số trung bình cộng. C/ Mốt của dấu hiệu . D/ Tổng các tần số. Câu 2: Số các đơn vị điều tra của dấu hiệu “bằng”: A/ Số lần xuất hiện của một giá trị. B/ Số tất cả các giá trị. C/ Số trung bình cộng. D/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. Câu 3: Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu gọi là: A/ Tần số của giá trị đó. B/ Số liệu thống kê ban đầu. C/ Số trung bình cộng. D/ Mốt của dấu hiệu. Câu 4: Chọn câu sai trong các khẳng định sau: A/ Có những dấu hiệu có hai “mốt” hoặc nhiều hơn. B/ Số trung bình thường được làm “đại diện” cho dấu hiệu. C/ Số trung bình cộng của một dấu hiệu kí hiệu là X . D/ Số trung bình cộng không thuộc dãy giá trị của dấu hiệu. Duyệt của tổ trưởng Trường THCS Phan Thanh Họ và tên: …………………………….. Lớp : 7A….. Điểm Duyệt của chuyên môn Kiểm tra 45 phút Môn : Toán – Đại số Tuần 26; Tiết 50; Năm học: 2013 – 2014 Nhận xét của giáo viên: MÃ ĐỀ 2B I. Trắc nghiệm: (2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Chọn câu sai trong các khẳng định sau: A/ Số trung bình cộng không thuộc dãy giá trị của dấu hiệu. B/ Số trung bình thường được làm “đại diện” cho dấu hiệu. C/ Số trung bình cộng của một dấu hiệu kí hiệu là X . D/ Có những dấu hiệu có hai “mốt” hoặc nhiều hơn. Câu 2: Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu gọi là: A/ Số trung bình cộng. B/ Số liệu thống kê ban đầu. C/ Tần số của giá trị đó. D/ Mốt của dấu hiệu. Câu 3: Trong bảng tần số, giá trị có tần số lớn nhất gọi là: A/ Giá trị lớn nhất. B/ Mốt của dấu hiệu. C/ Số trung bình cộng. D/ Tổng các tần số. Câu 4: Số các đơn vị điều tra của dấu hiệu “bằng”: A/ Số lần xuất hiện của một giá trị. B/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. C/ Số trung bình cộng. D/ Số tất cả các giá trị. Duyệt của tổ trưởng Trường THCS Phan Thanh Họ và tên: …………………………….. Lớp : 7A….. Duyệt của chuyên môn Kiểm tra 45 phút Môn : Toán – Đại số Tuần 26; Tiết 50; Năm học: 2013 – 2014 Điểm Nhận xét của giáo viên: MÃ ĐỀ 1 II. Tự luận: Một thầy giáo theo dõi thời gian chạy ngắn (tính theo phút) của 30 học sinh và ghi lại như sau: 6 11 9 9 12 9 8 14 11 11 6 9 11 12 8 9 11 11 Câu 1: Dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây là gì? Câu 2: Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét. Câu 3: Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Câu 4: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài làm: 11 8 9 9 14 11 12 9 12 8 11 6 (1,5 điểm) (2,5 điểm) (2,5 điểm) (1,5 điểm) .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Duyệt của tổ trưởng Duyệt của chuyên môn Trường THCS Phan Thanh Họ và tên: …………………………….. Lớp : 7A….. Kiểm tra 45 phút Môn : Toán – Đại số Tuần 26; Tiết 50; Năm học: 2013 – 2014 Điểm Nhận xét của giáo viên: MÃ ĐỀ 2 II. Tự luận: Một thầy giáo theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh và ghi lại như sau: 5 10 9 9 12 9 10 12 10 10 5 9 10 12 7 9 10 12 Câu 1: Dấu hiệu ở đây là gì? Câu 2: Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét. Câu 3: Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Câu 4: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài làm: 10 7 9 9 15 10 12 9 12 7 10 5 và đơn vị điều tra (1,5 điểm) (2,5 điểm) (2,5 điểm) (1,5 điểm) .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Đề kiểm tra 45 phút – Đại số 7 Tuần 26; Tiết 50; Năm học 2013 – 2014 I.Trắc nghiệm: mỗi câu đúng đạt 0,5đ Câu 1 2 3 Mã đề 1A B C D Mã đề 1B C A D 4 A B II. Tự luận: Bài Nội dung Yếu Trả lời đúng mỗi chi tiết. Đạt 1 0,75đ Lập đúng bảng tần số. 0,25đ Tìm đúng Mo hoặc nêu đúng kết quả 297 X  9,9 30 2 Nêu đúng mỗi giá trị với tần số tương ứng hoặc nêu đúng 1 ý của nhận xét. 1,5đ Tính đúng bảng các tích. 3 0,5đ 1,5đ Khá, giỏi Dấu hiệu là thời gian chạy ngắn của 30 học sinh. Đơn vị điều tra là học sinh. 1,5đ Bảng tần số: Giá trị (x) 6 8 9 11 12 14 Tần số (n) 3 4 8 9 4 2 N = 30 Nhận xét: + Tuy có 30 giá trị nhưng chỉ có 6 giá trị khác nhau. + Thời gian chạy chủ yếu của học sinh là 9-11 phút. + Thời gian chạy nhanh nhất là 6 phút và chậm nhất là 14 phút. + Tần số lớn nhất là 9, tần số nhỏ nhất là 2. 2,5đ Bảng tính số trung bình cộng: Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 6 3 18 8 4 32 9 8 72 11 9 99 12 4 48 14 2 28 297 N = 30 Tổng: 297 X  9,9 30 Mo = 11 2,5đ Vẽ đúng mỗi đoạn thẳng. 4 0,25đ 1,5đ Người kiểm tra Người lập đề Dụng Thị Lệ Trưng Nguyễn Thị Toán ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Đề kiểm tra 45 phút – Đại số 7 Tuần 26; Tiết 50; Năm học 2013 – 2014 I.Trắc nghiệm: mỗi câu đúng đạt 0,5đ Câu 1 2 3 Mã đề 2A C B A Mã đề 2B A C B 4 D D II. Tự luận: Bài Nội dung Yếu Trả lời đúng mỗi chi tiết. Đạt 1 0,75đ Lập đúng bảng tần số. 0,25đ Tìm đúng Mo hoặc nêu đúng kết 285  9,5 quả X  30 2 Nêu đúng mỗi giá trị với tần số tương ứng hoặc nêu đúng 1 ý của nhận xét. 1,5đ Tính đúng bảng các tích. 3 0,5đ 1,5đ Khá, giỏi Dấu hiệu là thời gian làm bài tập của 30 học sinh. Đơn vị điều tra là học sinh. 1,5đ Bảng tần số: Giá trị (x) 5 7 9 10 12 15 Tần số (n) 3 3 8 9 6 1 Nhận xét: + Tuy có 30 giá trị nhưng chỉ có 6 giá trị khác nhau. + Thời gian làm bài chủ yếu của học sinh là 9 phút và 10 phút. + Thời gian làm bài nhanh nhất là 5 phút và chậm nhất là 15 phút. + Tần số lớn nhất là 9, tần số nhỏ nhất là 1. 2,5đ Bảng tính số trung bình cộng: Giá trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 5 3 15 7 3 21 9 8 72 10 9 90 12 6 72 15 1 15 285 N = 30 Tổng: 285 X  9,5 30 Mo = 10 2,5đ Vẽ đúng mỗi đoạn thẳng. 4 0,25đ Người kiểm tra 1,5đ Người lập đề Nguyễn Thị Toán Dụng Thị Lệ Trưng
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan