.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------- --------
NGUYỄN QUANG DIỆU
ĐẶC ĐIỂM VIÊM PHỔI CỦA BỆNH NHÂN HIV/AIDS
ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ TẠI BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI
NĂM 2020
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP BÁC SĨ NỘI TRÚ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2020
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------- --------
NGUYỄN QUANG DIỆU
ĐẶC ĐIỂM VIÊM PHỔI CỦA BỆNH NHÂN HIV/AIDS
ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ TẠI BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI
NĂM 2020
Chuyên ngành: Truyền nhiễm
Mã số: NT 62 72 38 01
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP BÁC SĨ NỘI TRÚ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS.ĐÔNG THỊ HOÀI TÂM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2020
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
.
ỜI C M ĐO N
T
,
ế
,
ốở
T
ễ
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
.
M C
C
Trang
D NH M C CHỮ VI T TẮT ................................................................................. i
D NH M C ĐỐI CHI U NH VIỆT ................................................................. iii
D NH M C B NG .................................................................................................. v
DANH M C HÌNH .................................................................................................vii
D NH M C BIỂU ĐỒ ......................................................................................... viii
D NH M C S
M
ĐỒ ................................................................................................ ix
ĐẦU .................................................................................................................... 1
CHƯ NG
TỔNG QU N T I IỆU .................................................................. 4
ễ
1.
V ............................................................................ 4
1.2. Viêm phổi trên BN HIV/AIDS ............................................................................ 5
ổ ............... 28
CHƯ NG 2 ĐỐI TƯỢNG V PHƯ NG PHÁP NGHI N C U ................... 34
2.1. Thiết kế nghiên c u ............................................................................................ 34
2 2 Đố
ng nghiên c u......................................................................................... 34
ị
2.3. Thờ
ểm nghiên c u ...................................................................... 34
2.4. Cỡ mẫu ............................................................................................................... 34
2
Đị
ến số ............................................................................................. 35
2
......................................................................... 40
2
ị
2
2
2
ế
X
ố
......................................... 42
nh............................................................................................. 44
....................................................................................................... 47
Đ
................................................................................ 47
CHƯ NG
Đ
ể
T QU NGHI N C U.............................................................. 49
ố
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
............................................................. 49
.
2 Đ
ể
ề
,
,
ố
ề
ị
ố
ổ
. 50
................... 58
2
ờ
...................................................................................................... 71
CHƯ NG
Đ
ể
2 Đ
ể
B N UẬN ...................................................................................... 75
ố
ề
,
,
ố
ề
ị
ố
. 76
ổ ........................................................................ 83
i
ờ
............................................................. 75
2
.......................................................................................... 97
HẠN CH ĐỀ T I................................................................................................ 101
T UẬN ............................................................................................................ 102
I N NGHỊ ........................................................................................................... 104
TÀI LIỆU THAM KH O
PH L C
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
.
i
D NH M C CHỮ VI T TẮT
T
Vệ
BN
BV
MĐM
NKQ
ễ
NTCH
ù
ụ
QHTD
TPHCM
T
TPTNT
Tổ
ố
M
ể
T
AFB
Acid fast bacillus
AIDS
Acquired immune deficiency syndrome
ART
Antiretroviral therapy
ARV
Antiretroviral drug
BAL
Bronchoalveolar lavage
BK
Bacille de Koch
BMI
Body mass index
CDC
Centers for Disease Control and Prevention
CMV
Cytomegalovirus
CrAg
Cryptococcal Antigen
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
.
ii
EORTC/MSG
European Organization for Research and
Treatment of Cancer/ Mycoses study group
HIV
Human immunodeficiency virus
ICU
Intensive Care Unit
INH
Isoniazid
IQR
Interquartile range
JCV
JC virus/John Cunningham virus
LTBI
Latent tuberculosis infection
MAC
Mycobacterium avium complex
MRSA
Methicillin-resistant Staphylococcus aureus
MSM
Men who have sex with men
OUCRU
Oxford University Clinical Research Unit
PCP
Pneumocystis pneumonia
PCR
Polymerase chain reaction
RNA
Ribonucleic acid
SOFA
Sequential Organ Failure Assessment
TCD4+
Cluster of differentiation 4 T-helper cells
TMP-SMX
Trimethoprime-sulfamethoxasole
WHO
World Health Organization
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
.
iii
D NH M C ĐỐI CHI U NH VIỆT
Acid fast bacillus (AFB)
T
ễ
Acquired immune deficiency syndrome
ị
(AIDS)
Antiretroviral drug (ARV)
T
ố
Antiretroviral therapy (ART)
Đề
Bacille de Koch (BK)
V
ố
Body mass index (BMI)
ị
Bronchoalveolar lavage (BAL)
Centers for Disease Control and
ị
ố
ố
ể
ế
T
ể
ị
Prevention (CDC)
Cluster of differentiation 4 T-helper cells Tế
T
(TCD4+)
Cryptococcal Antigen (CrAg)
European Organization for Research and
Treatment of Cancer/ Mycoses study
Tổ
ị
ễ
group (EORTC/MSG)
Intensive Care Unit (ICU)
ề
Đ
ị
ị
Interquartile range (IQR)
ề
Latent tuberculosis infection (LTBI)
Men who have sex with men (MSM)
Methicillin-resistant Staphylococcus
aureus (MRSA)
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
Tụ
M
ề
.
iv
Oxford University Clinical Research
Đ
ị
Unit (OUCRU)
Oxford
Pneumocystis pneumonia (PCP)
V
Đ
ổ
Polymerase chain reaction (PCR)
Sequential Organ Failure Assessment
Đ
(SOFA)
World Health Organization (WHO)
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
Tổ
Y ếT ế
ọ
.
v
D NH M C B NG
Đ
ểm xã h i c a dân số nghiên c u (n = 96) ..................................... 49
2 Tề
ến tình tr ng nhiễm HIV c a dân số nghiên c u
(n=96) ........................................................................................................................ 50
Đ
ể
a dân số nghiên c u (n = 96) ................................. 51
ố
T
=
ổi về
....................................... 53
ố
=
......................... 54
Tổng kết về
ều trị kháng sinh ở dân số nhiên c u (n = 96) ................... 57
T
ễ
ố
=
................................................................................. 59
ố
ị
ố
=
ị
ề ề
ế
V
=
............. 61
................ 61
2
phát hi n P.jirovecii (n = 96) .................................................................................... 62
ể
2
n
P.jirovecii (n = 96) .................................................................................................... 63
2
2
n
P.jirovecii (n = 93) .................................................................................................... 63
ể
2
hi n P.jirovecii (n = 95) ............................................................................................ 64
ể
ềX
ổ
2
hi n P.jirovecii (n = 96) ............................................................................................ 65
ề ề
ế
ễ
=
ể
=
V
2
................................................ 65
2
.................................................................................. 66
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
.
vi
ề
=
2
........................................................................................ 66
2
=
........................................................................................ 67
ề
ể
X
=
2
ể
2
......................................................................... 67
ề
ổ
2
ổ
ế
ổ
ố
=
ổ
ế
=
2
Đ
V
2
..................................................... 68
2
22
ổ
ễ
ế
=
ố
....... 69
ế
..................................................................................................... 69
ểm nhóm BN t vong (n = 17) ..................................................... 70
2
2
n P.jirovecii
2
................ 71
2
2
=
2
2
ẫ
= 2 ...... 73
2
2
72
=
73
2
(n=47) ........................................................................................................................ 74
T
ễ
V
2 T
ọ
ẫ ,
ẫ
ể
ế
ở m t số
ế
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
ố
ở
ố
V
ế
ế
........................ 77
.. 87
.
vii
DANH M C HÌNH
2
Máy phun khí dung s dụng trong nghiên c u ......................................... 41
2 2. Th c hi
ên c u ............................................. 41
Xquang phổi c a BN số 20 phát hi
c P.jirovecii trong dịch hút khí
qu n ........................................................................................................................... 55
2. Xquang phổi c a BN số 93 phát hi
c P.jirovecii + MRSA trong dịch
hút khí qu n ............................................................................................................... 55
. Xquang phổi c a BN số 50 phân l
c T.marneffei trong dịch hút khí
qu n ........................................................................................................................... 56
. Xquang phổi c a BN số 35 phát hi n P.jirovecii + MRSA + vi khu n lao
ờ
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
........................................................................ 56
.
viii
D NH M C BIỂU ĐỒ
ể
ể
ể
Đ ờ
2
ề
ễ
ù
Tổ
ể
ế ụ
V .......................................................................... 51
ổ
X
ề
ị
ể
. ế
ể
T
ể
T
ễ
ể
T
ễ
ể
. ế
................................................... 52
ổi c
ố
ố
=
=
........... 54
................................... 57
BN viêm phổi n ng và nh .................... 58
=
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
... 58
P.jirovecii (n = 48) ........................ 60
=
ể
.................................... 60
P.jirovecii ở
... 71
.
ix
D NH M C S
2
ẫ
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
ĐỒ
......................................................... 46
.
1
M
ĐẦU
ể bị suy gi m, b nh nhân nhiễm HIV dễ có nguy
Do h thống miễn dịch c
c b nh viêm phổ Đ
ểở
vi n và t
ARV có hi u qu
ến nh p
t trong nh ng nguyên nhân dẫ
ố
ng này, ngay c trong kỷ nguyên các thuốc
n nay [145]. V i s
ng c a các tác nhân nhiễm
trùng gây viêm phổi ở b nh nhân HIV (vi khu n, vi n m, virus hay ký sinh trùng..),
ể có thể dùng thuố
vi c tìm ra tác nhân gây b
n còn là m t th thách l n ở m t số
ở
ều trị chuyên bi t m t cách
ều trị b nh nhân HIV.
S phân bố các tác nhân gây b nh khác nhau tùy theo vùng ịa lý và tùy theo
thờ
ểm kh o sát. Tác gi Huang L và cs (2009) ghi nh
ế gây
viêm phổi là vi khu n t i Hoa K và Tây Âu, trong khi ở vùng c n Sahara b nh
ế [60]. Tác gi Buchacz K. và cs (2010) cho th y viêm
c nh lao phổi l i chiế
ễ
phổi do Pneumocystis jiroveci (
u và là ch
ểm quan trọng c a các b
các quốc gia phát triể
V
PCP ở các
ể do hi u qu c a chiế
,
,
ể ở các quố
ều trị d phòng bằng
i có báo cáo cho th
ếm g
i
n AIDS ở
hay Châu Âu, n
quốc gia này gi
cotrim [22] T
ù
PCP có s
ù
n Sahara [45].
Ở Vi t Nam, theo nghiên c u c a tác gi Lê M nh Hùng và cs (2006) t i B nh
vi n B nh Nhi
Đ i và nghiên c u c a Le Minor O. và cs (2004) trên dân số
%
HIV/AIDS t i B nh vi n Ph m Ngọc Th ch, P.jirovecii chiế
số các tác nhân [10],[77]. Theo tác gi M
th
c qua k thu t n i soi phế qu
ù
,
ổ
:
c li
,
lao 27,6% và cuối cùng là vi n m 19,6%. G
n 42,2%,
ố
kh o sát trên b nh nhân HIV/AIDS ở miền B c, s phân bố
hẳ :
ổ
ổ
2 ,
ờ-
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
ổng
ổi
P.jirovecii
2,
ờ-
.
2
T
2
ổ
[136],
, %
2
thuyết phục ở 2 tác gi
Quang phổ …
h tr cho vi
ẳ
,2%
[46] Đ ể
c
ổi PCP ch d a vào lâm sàng, X
không có bằng ch ng vi sinh. Các kết qu này sẽ không th t s
ều trị
cho b
,
ều trị
―
‖
u
ến hi u qu mong muốn.
ở
Nhiều yếu tố
ến s khác bi t về t n su t tìm th y tác nhân gây b nh
ếu tố dịch tễ, b
,
ịa c a b n thân ký ch ho c khác nhau tùy theo
n kh o sát và tiêu chí kh o sát c a các tác gi .
ằng t 2
ù
phòng các nhiễ
ến nay, chiế
ều trị
V
i cho b
ù
,
i bằ
ng TCD4. Vi c d phòng
z
c th c hi n r
ể tìm ra tác nhân gây b
Nh ng k thu t phòng xét nghi
nh t là về
,f
ều trị d
ổi: s dụng ngay ARV
khi m i phát hi n nhiễm HIV, không tùy thu c vào số
các nhiễ
V
c tiến b
,
n vi sinh: soi, c y b nh ph m ho c các k thu t sinh học phân
…
t
thu t l
t tiết t b nh nhân viêm phổi
ể góp ph n vào nh n d ng
bằ
tác nhân [17],[25],[159]
ời HIV/AIDS sẽ
ở
ế nào? Phân bố
c phát hi
? Đ ều trị
b nh khác ra sao v
sẽ
n nay, viêm phổi ở
y, trong bối c nh m
ế
các tác nhân gây
c hi u m t khi tìm ra tác nhân gây b nh
ng b nh?
Chúng tôi mong muốn kh o sát các b nh c nh viêm phổi ở b nh nhân
ề
HIV/AIDS, tìm hiể
gây b
,
ể
ề diễn tiến b
là m t trung tâm l n c
V
này, các mụ
T
Đ
,
t là tác nhân
ều trị, hy vọng mang l i thêm kinh
ố
nghi
ề
M,
ng này. B nh vi n B nh Nhi Đ i
, ếp nh
ều trị r t nhiều b nh
n l i cho chúng tôi th c hi n vi c kh o sát
t ra cho nghiên c u bao g
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
:
.
3
M C TI U NGHI N C U
1. Mô t
viêm phổi ở
ể
ề
,
,
V
ều trị
ều trị n i trú t i BV B nh Nhi Đ i.
2. Mô t phân bố tác nhân nhiễm trùng phát hi n
h p c a BN HIV/AIDS viêm phổ
3.
ờng h p
n
ờ
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
c trong b nh ph
ờng hô
ều trị n i trú t i BV B nh Nhi Đ i.
gây b nh
.
2
.
4
CHƯ NG
TỔNG QU N T I IỆU
1.1.
Đến cuố
2
,W O
trên toàn c ,
ời nhiễm H V
,
2
ờ
2,
ờ
2
ố
ù
V
2
,
ờ
ễ
V
2
V
%
ễ
[141].
y tế, kết qu ho
ng phòng, chống
2
ù
2
, ố
%
phát hi n m i HIV gi m 47%, số b nh nhân AIDS gi
ố b nh nhân t
ề s c khỏe công c ng quan trọng, là m t
u gây gánh n ng b nh t t ở Vi
trong nh
, ố
V+
ời nhiễm HIV c
m i HIV và 2000 –
,
ễ
V
ều trị
vẫn ở m c cao [4].
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
ếp tụ
,
,
ẫ
V
ờ
T
ế
2
ờng xuyên, liên tục, suố
M
ờng h p t
s c khỏe, kinh tế - xã h
ờng h p
[4].
Tuy nhiên, HIV/AIDS hi n vẫn là v
ờ
ù
ù
T
AIDS và gi m số t
2
ị
ếp gi m số phát hi n m i, số chuyển sang
HIV/AIDS tiếp tục ghi nh
ể
ề
,
2
Ở Vi t Nam, theo báo cáo c a b
M
ở
ị
ời chế
2019 vẫn có kho
vong gi m 49% so v
2 %
ễ
ễ
ờ
,
ọ
,
ống
ờ
ời nhiễm
,
ng r t l n về
ễm HIV
.
5
1.2. Viêm phổi trên BN HIV/AIDS
BN HIV
1.2.1. Tình hình
T
ễ
V
,
ị
,
qu khám nghi m t
IDS:
ờ
ở
T
ề
ở
m cb
ề
ở
ổ
ễ
ễ
V T
ết
ế
%
V
ến 70% trong thời k ART [12],[99]. Có t i
70% b nh nhân HIV bị biến ch ng phổi trong quá trình tiến triển c a b nh, ch yế
ễ
ù
,
[99]. Hi
ổ
ẫn là nguyên nhân t
ờng xuyên nh t ở
t trong nh ng nguyên nhân nh p vi
ời nhiễm HIV trên toàn thế gi i [46],[70],[76],[136]. Nhiễ
ễ
ờng h
ù
ổ biế
ời-
,
ở
ịa suy gi
ố
ờng hô h p
V
p 25 l n so v i c
Các tác nhân gây viêm phổi ở
không hoàn toàn giố
ởb
ù
ễ
ng nói chung [41].
ị
c nh
ịnh là
ng không suy gi m miễn dịch. Phân nhóm
ờng g p gây viêm phổi trên BN HIV/AIDS theo nhiều nghiên c u
[107]:
T
:
Vi khu n: Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae,
Mycobacterium
Pseudomonas
tuberculosis,
aeruginosa,
Mycobacterium
Staphylococcus
avium
aureus,
complex,
Klebsiella
pneumoniae, Acinetobacter spp.
Vi
n m:
Pneumocystis
jirovecii,
Cryptococcus
neoformans,
Histoplasma capsulatum, Aspergillus spp., Talaromyces marneffei,
Candida spp.
Ký sinh trùng: Toxoplasma gondii.
Siêu vi: Cytomegalo virus, Herpes simplex virus.
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
.
6
Các tác nhân phân bố theo số
ng TCD4 [107]:
TCD4 b t k : S.pneumoniae, Haemophilus spp., M.tuberculosis.
TCD4 < 200 tế bào/mm3: P.jiroveci, C.neoformans.
TCD4 < 100 tế bào/mm3: P.aeruginosa, S.aureus, T.gondii.
TCD4 < 50 tế bào/mm3: H.capsulatum, Aspergillus spp.,
T.marneffei, Candida spp., CMV, MAC.
Ở
,T
,V
ố
P.jirovecii
ễ
V,
ế
V
ễ
ờ-
,
2 , % ế
ễ
ổ
ề
,
ị
ố
ổ
ù
ở
, %, [46] T
,
V
,
, P.jirovecii v
V
2,
ễ
ở
ờ
ù
[136].
Tùy theo phân bố ịa lý, dân t c, tình tr ng kinh tế, môi
ờng, dân số chọn
…
mẫu, tình tr ng miễn dịch, trang bị k thu t và kh
ổ ở BN HIV/AIDS có thể
nghiên c u về
ến các kết qu khác nhau về
ổ
T
ổ
2011 cho th y
có thu nh p trung bình và th ,
ù
sát các nhiễ
gia phát triể ,
,
các quốc gia vùng Nhi
ố khi kh o
lao luôn chiế
i trên BN HIV/AIDS [87] Đ ề
Đ i
c v i các quốc
ở M hay Châu Âu, P.jirovecii luôn là tác nhân gây nhiễm trùng
u và là ch
ểm quan trọng c
V
n AIDS, kế
n và lao [40],[63]. Trong khi nhiều d ki n vi sinh cho th y P.jirovecii
ở các vùng trên thế gi i [102],[117].
có m t v
Ở Vi
,
ố các nghiên c u về phân bố t
BN HIV/AIDS cho th y lao phổi chiế
[72],[86]
cao nh t, PCP chiế
c l i trong nghiên c u c a Lê M
Tuân thủ Luật Sở hữu trí tuệ và Quy định truy cập tài liệu điện tử.
Ghi rõ nguồn tài liệu này khi trích dẫn.
các tác nhân viêm phổi trên
ù
,
th p
PCP cao nh t
- Xem thêm -