Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân sốt xuất huyết dengue thừa cân béo ph...

Tài liệu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân sốt xuất huyết dengue thừa cân béo phì ở bệnh viện bệnh nhiệt đới”

.PDF
131
1
145

Mô tả:

. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH ----------------- Ậ Ừ Ậ Ă Ĩ TP HỒ CHÍ MINH – 2019 . BỘ Y TẾ . BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH ----------------- BỘ Y TẾ Ờ Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu và kết quả nêu trong luận văn là hoàn toàn trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác Tác giả Ậ Ừ Tô Đình Ng c Diệu : 8720109 Ậ ƢỜ Ă Ƣ Ĩ Ẫ K TP HỒ CHÍ MINH - 2019 . : . Ờ Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu và kết quả nêu trong luận văn là hoàn toàn trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác Tác giả Tô Đình Ng c Diệu . . Ụ Ụ Trang phụ bìa L i cam đoan Mục lục Danh mục ch viết t t Danh mục bảng Danh mục bi u đồ Danh mục hình M Đ U..................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QU N TÀI LI U..................................................................... 4 1 1 Tổng quan về sốt xuất huyết dengue ............................................................... 5 1 Tổng quan về tình tr ng thừa cân, b o phì .................................................... 22 1 Mối liên quan gi a bệnh l nhi m tr ng và tình tr ng dinh dư ng ............... 28 1 Mối liên quan gi a tình tr ng thừa cân, b o phì và sốt xuất huyết dengue ... 32 CHƯƠNG Đ I TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHI N CỨU ........................ 36 1 Thiết kế nghiên cứu ....................................................................................... 37 Đ a đi m và th i gian nghiên cứu.................................................................. 37 Đối tượng nghiên cứu .................................................................................... 37 Tiêu chu n ch n m u ..................................................................................... 37 Tiêu chu n lo i trừ ......................................................................................... 38 Đ nh ngh a biến số ......................................................................................... 38 Thu thập và x l số liệu ............................................................................... 41 Lưu đồ thực hiện ............................................................................................ 45 Vấn đề y đức .................................................................................................. 46 . . CHƯƠNG KẾT QU ........................................................................................... 47 1 Đ c đi m chung của m u nghiên cứu............................................................ 48 Đ c đi m lâm sàng của m u nghiên cứu ....................................................... 50 Đ c đi m di n tiến bệnh ................................................................................ 53 X t nghiệm công thức máu ............................................................................ 55 X t nghiệm ST, LT, albumin máu, creatinin máu, crp, lactate máu và đư ng máu ....................................................................................................................... 58 X t nghiệm bilan lipid ................................................................................... 67 Đ c đi m siêu âm bụng ................................................................................. 73 CHƯƠNG BÀN LU N ........................................................................................ 75 1 Đ c đi m dân số chung .................................................................................. 76 Đ c đi m lâm sàng của m u nghiên cứu ....................................................... 78 Đ c đi m di n tiến bệnh ................................................................................ 80 X t nghiệm công thức máu ............................................................................ 82 X t nghiệm ST, LT, albumin máu, creatinin máu, crp, lactate máu và đư ng máu ....................................................................................................................... 84 X t nghiệm bilan lipid ................................................................................... 90 KẾT LU N ............................................................................................................... 97 GI I HẠN CỦ ĐỀ TÀI ......................................................................................... 99 KIẾN NGH ............................................................................................................ 100 TÀI LI U TH M KH O . . Ụ n Ừ Ắ t BVBNĐ Bệnh viện Bệnh nhiệt đ i BYTVN B Y tế Việt Nam CCHSTCCĐTE Cấp cứu hồi sức t ch cực chống đ c tr em CCHSTCCĐNL Cấp cứu hồi sức t ch cực chống đ c ngư i l n DTHC Dung t ch hồng c u SDD Suy dinh dư ng SXH-D Sốt xuất huyết Dengue TP.HCM Thành Phố Hồ Ch Minh Ti n n ADP Adenosine diphosphate ALT Alanine transaminase AST Aspartate transaminase BAT Brown adipose tissue chất b o nâu BMI Body Mass Index Ch số khối c th CD4, CD8 Cluster of differentiation CRP C-Reactive Protein HI Hemagglutination inhibition Phản ứng ức chế ngưng kết hồng c u HDL-C High density lipoprotein-Cholesterol ICU Intensive Care Unit Đ n v chăm s c đ c biệt INF Interferon IL Interleukin . . LDL-C Low density lipoprotein-Cholesterol MAC-ELISA IgM antibody capture Enzyme-link immunosorbent essay X t nghiệm hấp phụ mi n d ch g n kết enzyme phát hiện kháng th IgM NK-cells Natural kiler cells tế bào giết tự nhiên NS Nonstructure Protein không cấu tr c PCR polimerase chain reaction Phản ứng khuếch đ i chu i gen RNA Axit ribonucleic TNF Tumor necrosis factor Yếu tố ho i t mô ULN Upper limit of normal Gi i h n trên bình thư ng VLDL Very low density lipoprotein Lipoprotein tr ng lượng phân t rất thấp WAT White adipose tissue chất b o tr ng WHO World Health Organization Tổ chức Y tế Thế gi i . . Ụ n n Trang 1 1 Phân lo i tình tr ng dinh dư ng tr 1 -1 tuổi ...................................................... 23 1 Phân lo i tình tr ng dinh dư ng ngư i tuổi ................................................. 23 1.3. Nh ng yếu tố liên quan đến b o phì ảnh hư ng lên nguy c m c và kết cục của các bệnh nhi m tr ng ................................................................................................... 30 1 T m t t các x t nghiệm máu được thực hiện cho bệnh nhân ................................ 44 1 Đ c đi m dân số chung .......................................................................................... 48 Triệu chứng lâm sàng qua khai thác bệnh s ......................................................... 50 Đ c đi m lâm sàng thăm khám l c vào nghiên cứu .............................................. 52 Th i gian sốt và th i gian n m viện....................................................................... 53 T lệ mức đ n ng của bệnh khi xuất viện ............................................................. 54 Các dấu hiệu cảnh báo được tổng kết khi xuất viện .............................................. 54 Thay đổi b ch c u máu theo ngày bệnh ................................................................. 55 Thay đổi DTHC theo ngày bệnh ............................................................................ 56 Thay đổi ti u c u theo ngày bệnh .......................................................................... 57 1 Phân lo i mức đ giảm ti u c u ........................................................................... 58 11 Thay đổi ST, LT theo giai đo n bệnh ............................................................ 58 1 Thay đổi albumin, creatinin, CRP máu theo giai đo n bệnh ............................... 59 3.13. Mức đ tăng ST, LT ....................................................................................... 61 3.14. Mức đ thay đổi albumin, creatinin, CRP, lactate và đư ng máu ....................... 62 1 So sánh các tr số ST, LT gi a hai nh m sốc và không sốc........................... 63 1 So sánh tr số lactate máu, glucose máu gi a hai nh m c sốc và không sốc .... 63 1 So sánh tr số albumin máu, creatinin máu, và CRP gi a hai nh m c sốc và không sốc ..................................................................................................................... 64 . . 1 Thay đổi các tr số ST, LT gi a hai nh m ngư i l n và tr em ..................... 65 1 Thay đổi các tr số albumin máu, creatinine máu, CRP gi a hai nh m ngư i l n và tr em ........................................................................................................................ 66 Thay đổi các tr số lactate máu, glucose máu gi a hai nh m ngư i l n và tr em ....................................................................................................................................... 67 1 Thay đổi Cholesterol toàn ph n, Triglycerid theo giai đo n bệnh ...................... 67 Thay đổi LDL-C và HDL-C theo giai đo n bệnh ................................................ 69 Thay đổi Cholesterol và Triglycerid Thay đổi HDL-C và LDL-C nh m bệnh c sốc và không c sốc ....... 70 nh m bệnh nhân c sốc và không c sốc .......... 71 Thay đổi Cholesterol và Triglycerid theo nh m tuổi ........................................... 72 Thay đổi HDL-C và LDL-C theo nh m tuổi ....................................................... 73 đ c đi m siêu âm bụng ......................................................................................... 73 1 So sánh mức đ n ng l c vào nghiên cứu và l c xuất viện ................................... 81 So sánh giá tr Cholesterol và Triglycerid trong m u nghiên cứu v i nghiên cứu Nguy n Ng c Thanh Quyên ......................................................................................... 93 So sánh giá tr HDL-C và LDL-C trong m u nghiên cứu của ch ng tôi v i nghiên cứu Nguy n Ng c Thanh Quyên .................................................................................. 94 . . Ụ n u Trang 1 Ngày bệnh vào nghiên cứu .................................................................................... 49 Triệu chứng lâm sàng qua khai thác bệnh s , so sánh hai nh m tr em và ngư i l n ................................................................................................................................. 51 Triệu chứng lâm sàng qua thăm khám l c vào nghiên cứu, so sánh gi a hai nh m tr em và ngư i l n ....................................................................................................... 53 Thay đổi b ch c u máu theo ngày bệnh ................................................................. 55 Thay đổi DTHC theo ngày bệnh ............................................................................ 56 Thay đổi ti u c u theo ngày bệnh .......................................................................... 57 Thay đổi ST, LT theo giai đo n bệnh .............................................................. 59 Thay đổi albumin máu theo giai đo n bệnh ........................................................... 60 3.9. Thay đổi creatinin máu theo giai đo n bệnh .......................................................... 60 1 Thay đổi CRP theo ngày bệnh ............................................................................. 61 11 Biến đổi Cholesterol máu theo giai đo n bệnh .................................................... 68 1 Biến đổi HDL-C máu theo giai đo n bệnh .......................................................... 68 1 Biến đổi LDL-C máu theo giai đo n bệnh ........................................................... 69 3.12 Biến đổi Triglycerid máu theo giai đo n bệnh .................................................... 70 . . Ụ n n Trang 1 1 Tình hình nhi m Dengue trên thế gi i năm 1 .................................................... 6 1.2. Cấu trúc genome virus Dengue ................................................................................ 8 1 C chế tăng t nh thấm thành m ch do ho t hóa các hóa chất trung gian............... 11 1.5. Di n tiến sốt xuất huyết Dengue theo TCYTTG 2009 .......................................... 16 . . Ở Ầ Bệnh sốt xuất huyết Dengue SXH-D , do siêu vi Dengue gây ra, là m t vấn đề y tế quan tr ng h u hết các nư c v ng Châu Á nhiệt đ i và Châu M La Tinh Khoảng 100 quốc gia v i h n , t dân số n m trong v ng c siêu vi Dengue, trong đ c Việt Nam [93]. Bệnh SXH-D c nhiều mức đ bi u hiện, từ không triệu chứng, đến bi u hiện nh , c ng c th n ng và c th gây t vong Tổ chức Y tế Thế gi i TCYTTG đ đưa ra hư ng d n phân lo i mức đ n ng của SXH-D năm bao gồm mức đ n ng: SXH-D, SXH-D c dấu hiệu cảnh báo và SXH-D n ng bao gồm sốc SXH-D, xuất huyết n ng và tổn thư ng t ng n ng [93] Cho đến nay bệnh chưa c thuốc điều tr đ c hiệu, mà c n xác đ nh các dấu hiệu nguy c bệnh n ng, nhận biết s m tình tr ng n ng đ can thiệp k p th i C nhiều nghiên cứu tìm hi u về các yếu tố nguy c gây bệnh n ng trong SXHD, trong đ c các yếu tố thu c về k chủ và các yếu tố thu c về tác nhân Yếu tố tác nhân như đ c lực và type virus Dengue m c phải, tải lượng virus trong máu cao, nhi m Dengue thứ phát c th gây bệnh n ng h n Yếu tố k chủ như tuổi cao, gi i t nh n , s c t c, tình tr ng dinh dư ng c ng ảnh hư ng t i mức đ n ng của bệnh M t trong nh ng đi m thu c yếu tố k chủ được quan tâm là tình tr ng dinh dư ng của bệnh nhân V i bệnh SXH-D, nhiều công trình nh m tìm mối liên quan gi a mức đ n ng nh của bệnh v i tình tr ng dinh dư ng của bệnh đ được ghi nhận trong y văn Tuy nhiên c n nh ng khác biệt về m t kết quả: T i Thái Lan năm Pitchainarong N nghiên cứu bệnh chứng so sánh , tác giả nh m bệnh nhân SXH-D n ng và nh , kết quả phân t ch đa biến cho thấy b o phì là yếu tố nguy c gây SXH-D n ng (OR=3,00, 95% Cl=1,20-7,48) [101] Tác giả Nguy n nh T thực hiện nghiên cứu t i Bệnh viện Bệnh nhiệt đ i năm 11 cho thấy tr thừa cân, b o phì c nguy c vào sốc và nguy c tái sốc cao h n so v i tr c dinh dư ng bình thư ng [36] Phân t ch g p của Mohd Syis Zulkipli năm 1 cho thấy b o phì là yếu tố nguy c gây SXH-D n ng [118] Ngược l i, m t số nghiên cứu khác l i cho thấy không c sự liên quan gi a . . tình tr ng thừa cân b o phì và SXH-D n ng Tác giả Kalayanarooj S của Thái Lan năm , lưu r ng trong nh m bệnh nhân SXH-D, tr suy dinh dư ng c nguy c sốc cao h n tr bình thư ng và tr b o phì T lệ t vong tr b o phì và tr suy dinh dư ng cao h n so v i tr bình thư ng [73] Nghiên cứu của Maria Mahdalena Tri Widiyati 1 tiến hành Indonesia, phân t ch g p của Nguy n Thanh Huy và Nguy n Th Huyền Trang 1 1 ch ra r ng không c sự liên quan gi a thừa cân, b o phì v i mức đ n ng của SXH-D tr em[70, 82, 111]. Phải chăng mối liên quan gi a bệnh và c đ a ngư i b o phì c n được tìm hi u dư i kh a c nh sinh bệnh h c Theo giả thiết, ngư i thừa cân, b o phì, c sự gia tăng sản xuất các Interleukin-6 (IL-6), IL- , yếu tố ho i t khối u-α TNF-α , làm tăng đáp ứng viêm và gây ra tăng t nh thấm thành m ch và rối lo n đông máu, d n đến tình tr ng n ng trên lâm sàng Ngược l i, ngư i suy dinh dư ng, đáp ứng viêm xảy ra yếu h n nên t c bi u hiện n ng so v i ngư i thừa cân, b o phì [46, 48, 72] Ngoài ra, tình tr ng thừa cân, b o phì c n gây kh khăn cho việc đánh giá và theo d i số lượng d ch truyền c n thiết cho bệnh nhân trong trư ng hợp bệnh nhân vào sốc Ngư i thừa cân ho c b o phì r ràng c n được lưu m t khi h b nhi m tr ng Ngày nay c ng v i sự phát tri n của kinh tế x h i, t lệ thừa cân, b o phì đang ngày càng gia tăng, cả tr em và ngư i l n tr tuổi Trên thế gi i, t lệ thừa cân, b o phì tăng từ , % năm 1 Loan năm lên , % năm 1 thực hiện 1 [52] Việt Nam, theo khảo sát của Đ M Hà N i, t lệ thừa cân, b o phì tr em thành th là 1,1%, nông thôn là 7,6% [57] Nghiên cứu của H T Diệu thực hiện Thành phố Hồ Ch Minh (TP.HCM cho thấy t lệ tr thừa cân, b o phì tăng g n gấp đôi trong 1, % năm lên , % năm năm từ [55]. Rõ ràng đây là nh ng đối tượng đ c biệt, v n c nguy c m c SXH-D nếu sống trong v ng d ch t T i TP.HCM, Bệnh viện Bệnh nhiệt đ i BVBNĐ h ng năm tiếp nhận m t số lượng l n bệnh nhân SXH-D vừa ngư i l n vừa tr em,trong đ đối tượng thừa cân chiếm t lệ 1 , %, b o phì t lệ , % số liệu chưa công bố Đây là m t t lệ không th bỏ qua Tìm hi u sâu h n . bệnh nhân SXH-D. các đối tượng này, đ c biệt là tìm hi u về di n tiến các thay đổi về . chuy n h a trong quá trình bệnh, phải chăng, c th gi p nhìn được k h n bối cảnh SXH-D bệnh nhân thừa cân, b o phì V i nhu c u trên,ch ng tôi thực hiện đề tài Đ c đi m lâm sàng, cận lâm sàng bệnh nhân sốt xuất huyết Dengue thừa cân- b o phì Bệnh viện Bệnh nhiệt Đ i” v i hi v ng đ ng g p cho việc nhận đ nh tình tr ng n ng nh của bệnh nhân SXH-D được r ràng, ch nh xác h n MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1. Mô tả đ c đi m lâm sàng của bệnh nhân SXH-D thừa cân, béo phì. 2. Mô tả m t số rối lo n chuy n hóa bệnh nhân SXH-D thừa cân, béo phì: Glucose máu, lactate máu, men gan, albumin máu, creatinin máu, CRP, bilan lipid máu. . . ƣơn 1 Ổ . Q . Ổ 1.1. Q Sốt xuất huyết Dengue là bệnh truyền nhi m cấp t nh gây ra b i type virus Dengue, lây truyền từ ngư i sang ngư i qua trung gian của mu i, chủ yếu là mu i A.aegypti và A.albopictus V i đ c đi m là sốt, xuất huyết và thoát huyết tư ng, c th d n đến bệnh cảnh sốc giảm th t ch tu n hoàn và rối lo n đông máu thứ phát sau sốc k o dài, bệnh nhân c th t vong nếu không được ch n đoán s m và x tr đ ng và k p th i 1.1.1. n 1.1.1.1. n sốt xuất uy t en ue tr n t Trư c năm 1 trên h n 1 , ch c ớ quốc gia c d ch SXH-D Đến nay, bệnh đ lan tràn quốc gia Trong đ , v ng Châu M La Tinh, Đông Nam Á và Châu Á- Thái Bình Dư ng là nh ng v ng d ch nghiêm tr ng nhất M t nghiên cứu năm ư c t nh c c triệu trư ng hợp nhi m Dengue m i năm trên toàn thế gi i, trong đ triệu trư ng hợp c bi u hiện lâm sàng [43] M t nghiên cứu khác năm t nh trên thế gi i c , t ngư i SXH-D [47]. Bệnh tập trung 1 v ng nhiệt đ i và bán nhiệt đ i từ v tuyến o B c đến ba v ng tr ng đi m là Châu M , Đông Nam Á và Châu Á-Thái Bình Dư ng tăng từ 1, triệu ca năm 1 [99] Năm 1 ư c quốc gia n m trong v ng lưu hành của d ch 35o Nam Số lượng ca bệnh được báo cáo năm 1 lên , triệu ca 1 , Dengue được TCYTTG phân lo i là bệnh truyền qua mu i quan tr ng nhất trên toàn c u các v ng Châu Á nhiệt đ i, kh hậu ấm, xung quanh nhà ngư i dân c nhiều vật chứa nư c, đ t o điều kiện cho mu i edes aegypti sinh sống, lây truyền virus nên hiện tượng tái nhi m virus rất thư ng xuyên xảy ra, gây nên các th n ng của bệnh . . n 11 Đông-Nam Á: n n n ễm en ue tr n t ớ năm 2013 [95] % dân số c nguy c nhi m Dengue trên thế gi i thu c hai v ng Đông Nam Á và Châu Á Thái Bình Dư ng, trong đ c 1, t ngư i sống 1 quốc gia Đông Nam Á Đây c ng là nguyên nhân nhập viện và t vong hàng đ u cho tr em v ng này [86] D ch thư ng xảy ra v i chu kỳ - năm, số lượng ca bệnh và đ n ng tăng d n hiện diện của cả nư c thu c v ng này thu c v ng lưu hành cao của bệnh v i sự type virus gây bệnh Năm 1 ,c 1 ca bệnh được báo cáo, và t lệ bệnh n ng cao gấp 1 l n so v i v ng Châu M [86] Tây Thái Bình Dư ng: năm 1 c 907 ca bệnh và 1. trư ng hợp t vong được báo cáo Trong đ gánh n ng l n nhất là v ng Châu Á-Thái Bình Dư ng bao gồm Campuchia, Lào, Malaysia, Singapore, Philipine, Việt Nam [86] Châu M : d ch xảy ra Nam Á, đ c biệt là trong đ c v ng này theo chu kỳ - năm tư ng tự như v ng Đông- v ng Châu M La Tinh [86] Năm 1 , c 1, triệu trư ng hợp .000 ca SXH-D n ng được báo cáo Châu Phi: chưa c các số liệu báo cáo ch nh thức về tình hình Dengue Châu Phi Báo cáo của c sự lan truyền bệnh . marasinghe năm đ a phư ng 11 cho thấy đ c các nư c quốc gia Châu Phi . n 1.1.1.2. n sốt xuất uy t en ue ở t am Sốt xuất huyết Dengue đ du nhập vào Việt Nam từ nh ng năm 1 , cho đến nay đ tr thành m t bệnh d ch lưu hành, được B Y tế Việt Nam BYTVN đưa vào chư ng trình y tế quốc gia Bệnh không ch xuất hiện đô th mà cả v ng nông thôn Trư c kia, d ch l n SXH-D b ng nổ theo chu kỳ khoảng - năm Trong v ng 1 năm từ 1 1 đến , số bệnh nhân SXH-D dao đ ng từ hàng năm, v i trận d ch cao đi m vào năm 1 , % t i , % Trong 1- và 1 ngư i T lệ t vong thay đổi từ , số bệnh nhân trên cả nư c c ng giảm c n ca m i năm, t lệ t vong giảm xuống , % [30] T ch lu đến đ u năm năm đến h n 1 , cả nư c ghi nhận 1 trư ng hợp m c t i / tháng t nh, thành phố, trong đ c 11 trư ng hợp t vong [số liệu thống kê của Cục Y tế dự ph ng-B Y tế] nư c ta đ phân lập được cả 1 type virus gây bệnh Vào nh ng năm 1 , type gây bệnh chủ yếu là type DEN-1 và DEN- , năm 1 Từ năm 1 1- -1998 là type DEN- đến nay, type DEN- gia tăng và c lẽ sẽ là type gây bệnh chủ yếu trong nh ng năm tiếp theo [30]. Việt Nam bệnh phát tri n theo m a và c ng c sự khác biệt gi a các miền: miền B c, bệnh thư ng xảy ra nhiều từ tháng đến tháng Miền Nam và miền Trung, bệnh xuất hiện quanh năm và t n số m c bệnh nhiều nhất từ tháng đến tháng 1 , nhưng d ch thư ng xảy ra vào m a mưa T i TP.HCM và các t nh ph a nam, bệnh tăng nhiều vào m a mưa tháng -11 T i TP.HCM, BVBNĐ là m t trong nh ng bệnh viện tuyến trung ư ng tiếp nhận các bệnh nhân nhi m Dengue của thành phố ho c nh ng trư ng hợp chuy n viện từ các t nh miền Nam Số ca nhập trong năm 2006 và là h n . trư ng hợp, năm g n . ca m i năm Trong năm và , số bệnh nhân tăng h n 1 000 1 số bệnh nhân h n . trư ng hợp và năm 11 là trư ng hợp [Theo số liệu thống kê của BVBNĐ] 1.1.2. C lo i virus Dengue khác nhau được phân lập DEN-1, DEN-2, DEN-3, DEN- , thu c nh m Arbovirus, h Flaviviridae Cấu tr c virus gồm m t b gen RN . sợi . đ n, cực dư ng chứa khoảng 11 nucleotide, n m trong capsid đư ng k nh Bên ngoài là l p vỏ protein, t o nên khối c u đư ng k nh nm nm [62] Virion trư ng thành chứa ba protein cấu tr c: Protein l i C m h a nucleocapsid, protein vỏ E bao quanh l i, protein liên quan t i màng M n 12 ấu trúc enome v rus en ue Nguồn: Guzman, Virus dengue c n c NS 1 ” [62] protein không cấu tr c là NS1, NS , NS B, NS , , NS B, NS Ngày nay, sự phát hiện kháng nguyên NS1 là m t phư ng tiện h u ch không nh ng gi p ch n đoán s m các trư ng hợp nhi m dengue mà c n g p ph n tiên lượng bệnh [41] Chu i acid amin của protein E xác đ nh ho t đ ng trung h a kháng th gi p phân lo i virus dengue thành t p huyết thanh DENV 1, , , Trung gian truyền bệnh chủ yếu là mu i Aedes Lây truyền virus chủ yếu là Aedes aegypti Mu i Aedes h t máu ban ngày, thư ng nhiều nhất vào sáng s m và chiều tối Mu i Aedes aegypti mình nhỏ, đen, c khoang tr ng thư ng g i là mu i v n, đậu n i tối trong nhà Mu i b nhi m siêu vi Dengue khi đốt ngư i bệnh giai đo n nhi m siêu vi huyết c sốt 1 ngày trư c khi sốt, k o dài cho đến - ngày sau Sau th i kỳ ủ bệnh 8-1 ngày mu i, n c th truyền bệnh qua ngư i khác Siêu vi Dengue không gây h i cho mu i Ngư i ta thấy mu i b nhi m siêu vi Dengue c th truyền bệnh suốt v ng đ i của n khoảng 1 ngày - tháng , thay đổi t y theo nhiệt đ và lượng mưa trong v ng Sau khi mu i nhi m siêu vi Dengue đốt ngư i, virus sinh sản h ch b ch huyết lân cận, -3 ngày sau virus vào máu đến các c quan khác nhau Virus hiện diện trong máu khoảng - ngày, chủ yếu trong thực bào, tế bào lympho B và tế bào . . lympho T, tư ng ứng v i th i gian c sốt trên lâm sàng và sẽ biến mất trong v ng 1 ngày sau khi h sốt 1.1.3. Ơ M c d c nhiều nghiên cứu tìm hiều, sinh bệnh h c của bệnh SXH-D chưa được hi u m t cách tư ng tận Đ c vài giả thiết được đưa ra Và hiện nay sự phối hợp của c chế sau được nhiều tác giả đồng thuận đ giải th ch c chế bệnh sinh của SXH-D [79, 100, 104]  Hiện tượng tăng cư ng bệnh l phụ thu c kháng th  Sự ho t h a bổ th b i phức hợp siêu vi-kháng th  Mi n d ch bệnh l qua trung gian Lympho T  Đ c lực của virus Dengue theo genotype Giải thiết về tăng cư ng phụ thu c kháng th ntibody Dependent Enhancement giải th ch khả năng nhân lên của virus trong các đ i thực bào di n ra m nh h n Ngư i đ b nhi m m t type Dengue thì trong máu ngư i đ sẽ xuất hiện kháng th c khả năng trung hoà ch nh type Dengue đ homologous antibodies Trong l n nhi m virus type khác sau đ , kháng th d lo i heterologous antibodies) c ng thành lập phức hợp v i type Dengue m i này nhưng l i không th trung h a được virus, mà ch c vai tr tăng cư ng sự thâm nhập của virus vào trong tế bào monocyte c immunoglobulin Các tế bào nh CD và CD nhận ra các kháng nguyên virus. Các lympho T này sản xuất interferoninterleukin- IL- , interleukin-1 INF- , interleukin- IL , IL-1 , TNF-α, histamin và làm ly giải các tế bào lympho chứa virus Dengue Các cytokines được sản xuất tác đ ng trực tiếp lên các tế bào thành m ch làm thoát huyết tư ng trong l ng m ch ra gian bào Phức hợp viruskháng th c ng ảnh hư ng lên chu i bổ th , sản xuất ra C a và C a c ng ảnh hư ng trực tiếp lên t nh thấm thành m ch Tình tr ng thoát d ch nhiều làm cô đ c máu, giảm lưu lượng tu n hoàn và làm bệnh nhân r i vào sốc nếu lượng huyết tư ng mất quá 20%. .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng

Tài liệu xem nhiều nhất