Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ đặc điểm đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở bệnh nhân có và không có di chứn...

Tài liệu đặc điểm đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở bệnh nhân có và không có di chứng lao phổi cũ tại bệnh viện phạm ngọc thạch

.PDF
114
1
85

Mô tả:

. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ---------- TRƯƠNG HỒNG NHẬT ĐẶC ĐIỂM ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH Ở BỆNH NHÂN CÓ VÀ KHÔNG CÓ DI CHỨNG LAO PHỔI CŨ TẠI BỆNH VIỆN PHẠM NGỌC THẠCH CHUYÊN NGÀNH: LAO MÃ SỐ: NT 62 72 24 01 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP BÁC SĨ NỘI TRÚ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN VĂN THỌ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2018 . . I T i xin m o n yl ng tr nh nghi n liệu, kết quả n u trong luận văn l trung th trong ất k m t v u ri ng t i C hƣ t ng ƣợ ng tr nh n o kh gƣời cam đoan TRƢƠ G HỒNG NHẬT . ng s . MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG DANH MỤC SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ ĐẶT VẤN ĐỀ ........................................................................................................ 1 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .................................................................................. 3 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................. 4 1.1. Tổng quan về bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ............................................. 4 1.2. Tổng quan về bệnh lao ............................................................................. 22 1.3. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở bệnh nh n ó di h ng lao phổi ũ ...... 26 1.4. C nghi n u li n qu n ........................................................................ 28 CHƢƠNG 2 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................... 31 2.1. Thiết kế nghi n 2.2. Đ i tƣợng nghi n u ................................................................................. 31 u .............................................................................. 31 2.3. C h tiến h nh nghi n 2.4. Định nghĩ u....................................................................... 32 iến s nghi n u ................................................................ 36 2.5. Xử lý th ng k .......................................................................................... 41 2.6. Đạo trong nghi n u khoa học ........................................................ 42 CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ ...................................................................................... 43 3 1 Đặ iểm chung c 3 1 1 Đặ i tƣợng nghi n u. .............................................. 43 iểm về dịch tễ. ...................................................................... 43 . . 3.1.2. Tiền sử............................................................................................ 47 3 1 3 Đặ iểm ch 3 1 4 Đặ iểm Xquang ng c. ................................................................ 51 3 2 Đặ năng h hấp. .......................................................... 49 iểm l m s ng ợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở bệnh nh n ó v kh ng ó di h ng lao phổi ũ ..................................... 51 3 3 Đặ iểm ng th m u v vi khuẩn g y ệnh trong ợt cấp BPTNMT ở bệnh nh n ó v kh ng ó di h ng lao phổi ũ. ................................. 52 3 3 1 Đặ iểm ng th m u trong ợt cấp BPTNMT........................ 52 3 3 2 Đặ iểm vi khuẩn g y ệnh trong ợt cấp BPTNMT. ................. 53 3.4. Kết quả iều trị ợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở bệnh nh n ó v kh ng ó di h ng lao phổi ũ ....................................................... 55 3.4.1. Thời gi n iều trị ........................................................................... 56 3.4.2. Kết quả iều trị............................................................................... 57 CHƢƠNG 4 BÀN LUẬN ................................................................................... 59 4 1 Đặ iểm chung c 4 1 1 Đặ i tƣợng nghi n u. .............................................. 59 iểm về dịch tễ. ...................................................................... 59 4.1.2. Tiền sử............................................................................................ 64 4 1 3 Đặ iểm ch 4 1 4 Đặ iểm Xquang ng c. ................................................................ 67 4 2 Đặ năng h hấp. .......................................................... 65 iểm l m s ng ợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở bệnh nh n ó v kh ng ó di ch ng lao phổi ũ ..................................... 68 4 3 Đặ iểm ng th m u v vi khuẩn g y ệnh trong ợt cấp BPTNMT ở bệnh nh n ó v kh ng ó di h ng lao phổi ũ. ................................. 68 4 3 1 Đặ iểm ng th m u trong ợt cấp BPTNMT........................ 68 4 3 2 Đặ iểm vi khuẩn g y ệnh trong ợt cấp BPTNMT. ................. 70 . . 4.4. Kết quả iều trị ợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở bệnh nh n ó v kh ng ó di h ng lao phổi ũ ...................................................... 73 4.4.1. Thời gi n iều trị. .......................................................................... 74 4.4.2. Kết quả iều trị............................................................................... 76 KẾT LUẬN .......................................................................................................... 79 KIẾN NGHỊ ......................................................................................................... 81 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC . . DANH MỤ Từ viết tắt Á TỪ VIẾT TẮT Tiếng Anh Tiếng Việt AFB Acid-Fast Bacillus Vi khuẩn kh ng ồn ATS American Thoracic H i Lồng Ng c Hoa K Society BMI Body Mass Index BPTNMT Chỉ s kh i ơ thể Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính BTS British Thoracic Society H i Lồng Ng c Anh Qu c COPD Chronic Obstructive Bệnh phổi tắc nghẽn mạn Pulmonary Disease tính C-reactive protein Protein C phản ng CRP DCLP ERS Di ch ng lao phổi European Respiratory H i H Hấp Ch u Âu Society ERV Expiratory Reserved Thể tí h khí d trữ thở ra Volume FEF25-75% FEV1 Forced Expiratory Flow Lƣu lƣợng thở ra khoảng 25-75% giữa 25-75%. Forced Expiratory Thể tí h thở ra t i Volume in 1 second 1 gi y ầu FEV1/FVC Chỉ s Geansler FEV1/VC Chỉ s Tiffeneau . trong . FRC Functional Residual Dung tí h ặn ch năng Capacity FVC Forced Vital Capacity Dung tí h s ng gắng s c GOLD Global Initiative for Chiến lƣợ to n ầu về Chronic Obstructive bệnh phổi tắc nghẽn mạn Lung Disease tính Human Vi rút g y suy giảm miễn immunodeficiency virus dịch ở ngƣời IC Inspiratory Capacity Dung tí h hít v o ICS Inhaled Corticosteroide Corticosteroide dạng hít ICU Intensive Care Unit Khoa hồi s IRV Inspiratory Reserved Thể tí h khí d trữ hít v o HIV tí h c Volume LABA LAMA kí h thí h et 2 t Long Acting Beta 2 Thu Agonist dụng kéo d i Long Acting Muscarinic Thu c ch vận thụ thể Agonist Mus rini t dụng kéo d i mMRC modified Medical u h i khó thở ải i n B h i ồng nghi n Research Council uy khoa PEF Peak Expiratory Flow Lƣu lƣợng ỉnh thở ra RV Residual Volume Thể tí h khí ặn SABA Short Acting Beta 2 Thu kí h thí h et 2 t . . Agonist dụng ngắn Short Acting Muscarinic Thu c ch vận thụ thể Agonist Mus rini t TLC Total Lung Capacity Tổng dung tí h phổi TV Tidal Volume Thể tí h khí lƣu th ng VC Vital Capacity Dung tí h s ng WHO World Health Tổ ch c Y tế thế giới SAMA Organization . dụng ngắn . DANH MỤC BẢNG BẢNG Bảng 1 1 C TRANG yếu t nguy ơ ợt cấp ............................................................. 9 Bảng 1.1 Ph n hi gi i oạn BPTNMT theo ATS, BTS, ERS ......................... 17 Bảng 1 2 Ph n loại gi i oạn BPTNMT theo GOLD 2017 ................................ 18 Bảng 2 1 Qui ịnh ghi kết quả xét nghiệm AFB nhu m hu nh quang. ............. 34 Bảng 2 2 C hỉ ti u th ng khí phổi ƣợc chọn ể o h Bảng 2.3. Tỉ lệ bạch cầu i to n theo tuổi c năng h hấp. ....... 35 ngƣời Việt Nam .......................... 40 Bảng 3 1 Ph n BPTNMT theo giới tính ....................................................... 43 Bảng 3 2 Ph n BPTNMT theo tuổi ................................................................ 43 Bảng 3 3 Ph n BPTNMT theo nơi ƣ trú ..................................................... 44 Bảng 3 4 Ph n BPTNMT theo nghề nghiệp .................................................. 45 Bảng 3.5. Chỉ s kh i ơ thể c a bệnh nh n BPTNMT ...................................... 46 Bảng 3 6 Ph n loại d a theo m Bảng 3 7 Đặ iểm hút thu Bảng 3.8. M hút thu Bảng 3 9 Đặ l l chỉ s kh i ơ thể. .................................... 46 a bệnh nh n BPTNMT ............................... 47 a bệnh nh n BPTNMT .................................. 47 iểm tiền sử bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ................................. 48 Bảng 3.10. Thời iểm o h Bảng 3 11 Gi trị trung nh năng h hấp ........................................................ 49 hỉ s th ng khí phổi. ..................................... 49 Bảng 3 12 Ph n loại r i loạn th ng khí phổi ở bệnh nh n BPTNMT ............... 50 Bảng 3.13. M Bảng 3.14. Tỉ lệ Bảng 3 15 Đặ tắc nghẽn ƣờng dẫn khí ở bệnh nh n BPTNMT ................ 50 triệu ch ng l m s ng ợt cấp BPTNMT............................. 51 iểm bạch cầu m u trong ợt cấp BPTNMT. ............................ 52 Bảng 3.16 Ph n loại bạch cầu m u trong ợt cấp BPTNMT.............................. 52 . . Bảng 3.17. S lƣợng bạch cầu i to n m u trong ợt cấp BPTNMT .................. 52 Bảng 3.18. Tỉ lệ bạch cầu i to n m u trong ợt cấp BPTNMT. ........................ 53 Bảng 3.19 Ph n loại bạch cầu i to n m u trong ợt cấp BPTNMT. ................. 53 Bảng 3.20. Kết quả cấy Bảng 3 21 Đặ m trong ợt cấp BPTNMT......................................... 54 iểm lo i vi khuẩn ph n lập ƣợc trong ợt cấp BPTNMT ...... 54 Bảng 3.22. Thời gi n iều trị ợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ................. 56 Bảng 3 23 Li n qu n giữa yếu t l m s ng v ận l m s ng l n thời gian iều trị ợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính................................... 56 Bảng 3.24. Kết quả iều trị ợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ..................... 57 Bảng 3 25 Đ p ng iều trị corticosteroid ở bệnh nh n tăng tỉ lệ bạch cầu i to n m u ................................................................................. 58 . . DANH MỤ SƠ Ồ VÀ BIỂU Ồ SƠ Ồ TRANG Sơ ồ 1 1 C BIỂU th ng s ch năng h hấp .......................................................... 16 Ồ TRANG Biểu ồ 3.1. Tỉ lệ BPTNMT theo nhóm tuổi ....................................................... 44 Biểu ồ 3 2 Ph n BPTNMT theo nghề nghiệp .............................................. 45 . . 1 ẶT VẤ Ề Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (BPTNMT) l m t trong những bệnh lý h hấp kh phổ biến với tỉ lệ mắ v tỉ lệ tử vong ng y ng tăng o Năm 2003, Hiệp h i Ch u Á Th i B nh Dƣơng th ng k tỉ lệ mắc BPTNMT c Ch u Á v o khoảng 6,3%, trong ó Theo th ng k nƣớc o nhất l Việt Nam chiếm 6,7% [130]. a Nguyễn Thị Xuy n (2010) th tỉ lệ BPTNMT to n qu 4,2% ở tuổi tr n 40 [23]. BPTNMT hiện nh n g y tử vong h ng ầu v ƣợc d l ng h ng th tƣ trong s mƣời nguy n o n ng h ng th v o năm 2020 [62]. Mụ ti u hính trong iều trị BPTNMT l giảm s ải thiện chất lƣợng cu c s ng, ợt cấp v giảm tỉ lệ tử vong [62]. Đợt cấp BPTNMT l m t hiện tƣợng phổ biến trong tiến tr nh a bệnh, với yếu t thú ẩy quan trọng l do nhiễm khuẩn ƣờng h hấp. Bệnh nh n BPTNMT với những ợt cấp thƣờng xuy n sẽ ó s suy giảm ch năng phổi nh nh hơn, hất lƣợng cu c s ng thấp hơn, vi m ƣờng h hấp gi tăng v tỉ lệ tử vong cao hơn Nhiều nghi n u gần y cho thấy tăng ạch cầu i to n m u ở bệnh nh n BPTNMT ó nhiều khả năng tăng p ng với trị liệu corticosteroid [35],[42]. B n ạnh BPTNMT, bệnh lao ũng l m t bệnh lý ó tần suất mắ v tỉ lệ tử vong o tr n thế giới, ặc biệt l ở qu c gia thu c khu v Ch u Á Th i B nh Dƣơng Th ng k năm 2015 trong s Ch u Phi v a WHO, lao xếp h ng th 5 nguy n nh n g y tử vong h ng ầu tr n thế giới với 1,4 triệu trƣờng hợp tử vong, s mới mắc lao ã l n ến 10,4 triệu trƣờng hợp, trong ó l o phổi chiếm ến 85%. Việt Nam hiện bệnh tật l o ng th 14 trong 30 qu gi ó g nh nặng o Năm 2015, s trƣờng hợp hiện mắc lao tại Việt N m l 128 . . 2 ngh n, trong ó 7,3 ngh n trƣờng hợp l l o kh ng thu c [145]. Lao phổi sau khi iều trị kh i ó thể ể lại những di ch ng nhƣ tổn thƣơng nhu m v g y r r i loạn th ng khí, l m suy giảm ch [21],[73],[117]. Việc chậm trễ trong chẩn o n v ƣờng thở, năng h hấp c a bệnh nh n iều trị kh ng hỉ l m tăng nguy ơ tử vong cho bệnh nh n, l m tăng nguồn l y l n ệnh lao cho c ng ồng, m òn l m tăng di h ng tại phổi. Theo nhiều nghi n u gần y tr n thế giới cho thấy s t giữa BPTNMT v l o phổi: lao phổi l m t yếu t nguy ơ ng qua lại i với BPTNMT, l m tăng tần suất mắc BPTNMT [80],[115],[120],[133], ngƣợc lại, BPTNMT ó thể l ồng yếu t nguy ơ hầu hết nghi n a lao phổi tiến triển [72],[88],[133]. Tại Việt Nam, u về BPTNMT v bệnh nh n ó di h ng lao phổi ũ l ở trong gi i oạn ổn ịnh. C nghi n u ó ho thấy rằng, BPTNMT ở bệnh nh n ó di h ng lao phổi ũ ó khó thở nhiều hơn, ó h i ch ng hỗn hợp nhiều hơn ệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở bệnh nh n kh ng ó di h ng lao phổi ũ Tuy nhi n, ặ hƣ iểm ợt cấp BPTNMT ở bệnh nh n ó di h ng lao phổi ũ vẫn ƣợ nghi n u ầy . T th c tế ó, húng t i tiến h nh nghi n u: “ ặc điểm đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ở bệnh nhân có và không có di chứng lao phổi cũ tại Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch” nhằm giúp l m s ng ó hẩn o n v sĩ iều trị ợt cấp BPTNMT ở bệnh nh n ó di ch ng lao phổi ũ to n diện v hiệu quả hơn . . 3 MỤ TIÊU GHIÊ ỨU: Mục tiêu tổng quát: Khảo s t ặ iểm l m s ng, ận l m s ng v nh gi kết quả iều trị ợt cấp BPTNMT ở bệnh nh n ó v kh ng ó di h ng lao phổi ũ tại Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch. Mục tiêu cụ thể: 1. X v ịnh s kh iệt về ặ iểm chung c a bệnh nh n nhập viện ợt cấp BPTNMT ó v kh ng ó di h ng lao phổi ũ. 2. X ịnh s kh iệt về ặ iểm l m s ng ợt cấp BPTNMT ở bệnh nh n ó v kh ng ó di h ng lao phổi ũ 3. X ịnh s kh iệt về ng th m u v vi khuẩn g y ệnh trong ợt cấp BPTNMT ở bệnh nh n ó v kh ng ó di h ng lao phổi ũ. 4. Đ nh gi kết quả iều trị ợt cấp BPTNMT ở bệnh nh n ó v kh ng ó di h ng lao phổi ũ. . . 4 HƢƠ G 1. TỔ G QU TÀI IỆU Tổng quan về bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 1.1. 1.1.1. ịnh nghĩa Năm 1964, thuật ngữ "bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính" lần ầu ti n ƣợc sử dụng ể m tả t nh trạng tắc nghẽn ƣờng thở kh ng hồi phụ ho n to n Thuật ngữ n y ã dần dần thay thế cho cụm t "vi m phế quản mạn v khí phế th ng". Năm 1992, trong H i nghị lần th 10 c WHO n về sử ổi ph n loại bệnh tật ã nhất trí dùng thuật ngữ BPTNMT trong chẩn o n v th ng k ệnh tật. Năm 1995, H i Lồng ng c Hoa K (ATS), H i H hấp Ch u Âu (ERS) v ến năm 1997 l H i Lồng ng c Anh qu c (BTS) lần lƣợt ƣ r chẩn o n v hƣớng dẫn iều trị BPTNMT [25],[43],[123]. Năm 1997, Viện Huyết học, Tim mạ h, H hấp Hoa K (NHLBI) ph i hợp với WHO ề r hƣơng tr nh khởi ng to n ầu về BPTNMT viết tắt l GOLD (Glo l Init tive for Chroni Obstructive Pulmonary Disease) [98]. T năm 2001, GOLD ƣ r o về iều trị v quản lý BPTNMT v ản khuyến ập nhật h ng năm ho ến nay. Năm 2013, GOLD ịnh nghĩ BPTNMT l m t bệnh thƣờng gặp ó thể phòng ng v triển kèm theo tử hoặ khí iều trị ƣợ , ƣợ m tả bằng giới hạn luồng khí kéo d i tiến p ng vi m mạn tính l n t c hại C trong ƣờng thở ảnh hƣởng ngo i phổi v i với ph n ệnh lý i kèm ều góp phần v o ệnh cảnh chung c a bệnh nh n [63]. Năm 2017, GOLD ịnh nghĩ BPTNMT l m t bệnh thƣờng gặp ó thể phòng ng v iều trị ƣợ , ặ trƣng ởi triệu ch ng h hấp v giới hạn luồng khí d i dẳng do bất thƣờng ở ƣờng thở v /hoặc phế n ng, thƣờng do phơi nhiễm . . 5 ph n tử hoặ khí với cấp tính c hại [62]. Đợt cấp BPTNMT l s th y ổi nặng hơn triệu ch ng h hấp òi h i phải th y ổi liệu ph p iều trị ơ bản [62]. 1.1.2. Dịch tễ học bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính BPTNMT l m t trong những bệnh tật hính g y tử vong o tr n thế giới v l g nh nặng về kinh tế - xã h i ho to n ầu [87],[93],[109]. Tỉ lệ mắc bệnh, trầm trọng v tỉ lệ tử vong kh m nh u giữ qu c gia. Tại Mỹ (năm 2004), ó khoảng 11,4 triệu ngƣời mắc BPTNMT, chiếm tỉ lệ 12% d n s chung v tỉ lệ tử vong do BPTNMT ng h ng th tƣ về nguy n nh n tử vong. Năm 2009, BPTNMT ảnh hƣởng ến khoảng 24 triệu ngƣời tại Mỹ, g y tử vong khoảng 120.000 ca mỗi năm v l nguy n nh n g y tử vong trong s ệnh tật [76] Nghi n ng h ng th ba u PLATINO (2005) cho thấy, tần suất BPTMNT ở Mexi o l 7,8%, Urugu y l 19,7% v tỉ lệ cao nhất ở l a tuổi tr n 60 [94] Theo nghi n u BOLD (năm 2007), tỉ lệ mắc BPTNMT ở ngƣời kh ng hút thu c t 3%-11% [44]. Nghi n B nh Dƣơng (năm 2003) u tại 12 nƣớc ở khu v T nWC v Ch u Á - Th i ng s cho thấy, tần suất BPTNMT ở ngƣời tr n 30 tuổi l 6,3%, trong ó Hồng K ng, Sing pore khoảng 3,5% [130]. Tại Việt N m, nghi n u dịch tể học BPTNMT ở th nh ph H N i cho thấy tỉ lệ mắc bệnh chung ở cả 2 giới l 2%, trong ó ở n m l 3,4% v nữ l 0,7% [2],[4]. Nghi n uc Ph n Thu Phƣơng v c ng s ở 1012 ngƣời tr n 40 tuổi cho thấy tần suất BPTNMT l 3,85% (trong ó n m giới l 6,9% v nữ giới l 1,4%) [17]. Tần suất BPTNMT n y tƣơng t nghi n u c a Nguyễn Thị Xuy n v c ng s l 4,2% ở ngƣời tr n 40 tuổi tại Việt N m (trong ó n m giới l 7,1% v nữ giới l 1,9%), n ng th n l 4,7%, th nh thị l 3,3% v miền núi l . . 6 3,6% [23] Nghi n u c T n W C v c ng s (2003) cho thấy, tần suất BPTNMT ở ngƣời tr n 30 tuổi ở nƣớ t l 6,3% [137]. Bệnh nh n ợt cấp BPTNMT cần iều trị n i trú hiếm 25% s giƣờng bệnh trong [3],[10]. Nhƣ vậy, BPTNMT ó tần suất mắ g y t n phế o l nguy n nh n ng h ng th 5 năm 2020 v th 7 năm 2030 [93]. Diễn biến t nhi n tr nh o, ƣợc d kho h hấp a bệnh v s thú BPTNMT ã ó những t só s c kh e c a qu gi ẩy c a những ợt cấp trong tiến ng lớn ến bệnh nh n v hệ th ng hăm Đợt cấp BPTNMT tạo r g nh nặng ng kể cho hệ th ng y tế tr n to n thế giới; l m t trong những nguy n nh n hính a bệnh tật tử vong v nghèo khó [55],[119]. Hơn nữa, phần lớn bệnh nh n BPTNMT v o ợt cấp cần phải nhập viện v hơn 50% tổng s quan c hi phí ũng nhƣ BPTNMT ều li n qu n ến ợt cấp [55]. Mặ dù y họ dịch vụ li n ó nhiều tiến b nhƣng ợt cấp BPTNMT ã nhập khoa cấp c u th ó ến 1/3 ó ợt cấp t i ph t trong vòng 14 ng y v 17% trong s trƣờng hợp ó ần phải nhập viện trở lại [27], [55]. Lịch sử tự nhiên và tiến triển của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính : Theo William Macnee (2004), tắc nghẽn luồng khí luồng khí ở ngƣời hút thu l nhƣ l kết quả c a s gi tăng t ngƣời kh ng hút thu sụt giảm FEV1 trong nhiều năm Ở l , FEV1 giảm 20 – 30 ml/năm, ở ngƣời hút thu l , tỉ lệ giảm FEV1 l 40 ml/năm v ở bệnh nh n BPTNMT giảm > 50ml/năm Nghi n c u t Hoa K cho thấy d ng hút thu khí, ó thể cải thiện ch năng phổi, sẽ chậm hoặc d ng tiến triển c a giới hạn luồng khí N m giới d ng hút thu tiếp tụ l , thậm hí s u khi ó giới hạn luồng l ó s sụt giảm FEV1 30,2ml/năm, nếu hút sụt giảm 66,1 ml/năm Ở phụ nữ ũng tƣơng t [89],[112],[140],[144]. . nhƣ vậy . 7 Ti n lƣợng BPTNMT rất xấu khi ã iến ch ng t m phế mạn tính v tăng CO2 m u Khi FEV1< 30% th tỉ lệ tử vong trong 5 năm l 50% [100],[140]. 1.1.3. ác yếu tố nguy cơ của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: yếu t nguy ơ l m t ƣớc quan trọng trong việ x y Việc nhận biết d ng chiến lƣợ phòng ng v iều trị cho bất k bệnh lý n o Theo GOLD (2009), mặ dù phần lớn BPTNMT li n qu n ến hút thu l , nhƣng hút thu c l kh ng phải l yếu t duy nhất g y n n BPTNMT. S tiếp xú với khói, ụi nhiễm trong nh ũng tƣơng t nhƣ hút thu un nấu trong l : phụ nữ tiếp xú với khói khi iều kiện kém th ng khí ũng h y ị BPTNMT [28],[62],[90],[113],[149]. Yếu t nguy ơ a BPTNMT bao gồm yếu t n i l i ( ơ ị ) v ngoại l i (m i trƣờng), BPTNMT xuất hiện do s tƣơng t giữa 2 yếu t n y 1.1.3.1. ác yếu tố nội lai (cơ địa): – Thiếu –Antitrypsin (AAT): L yếu t nguy ơ li n qu n ến khoảng 1-5% những ngƣời mắc BPTNMT ở Hoa K . Tuổi ph t ệnh trung 40 – 50 tuổi ở ngƣời kh ng hút thu nh khoảng v sớm hơn 10 năm ở ngƣời hút thu l , nhƣng trong trƣờng hợp thiếu AAT trầm trọng ó thể g y BPTNMT ở tuổi nh [18],[21]. – Tăng phản ng ƣờng thở. – S thiếu hụt Gama- Globulin miễn dịch ở th nh phế quản dẫn ến nhiễm khuẩn phế quản v l m ph t triển nguy ơ BPTNMT – Trẻ ẻ non. [32] – Mắc h i ch ng tr o ngƣợc dạ d y – th c quản. – V i trò giới tính . . 8 1.1.3.2. ác yếu tố ngoại lai (môi trƣờng): – Yếu t m i trƣờng hính l khói thu ng), triển. Khoảng 80 – 90% Những ngƣời hút thu thƣờng cao, t BPTNMT h ng v thụ l ó ến 800 triệu t nƣớ ng ph t trƣờng hợp BPTNMT ó li n qu n ến thu l ó tỉ lệ triệu ch ng h hấp v giảm hằng năm h l năng phổi bất a FEV1 nhiều hơn v tỉ lệ tử vong do o hơn những ngƣời kh ng hút thu c l Theo nhiều nghi n ó 10 – 20 % những ngƣời hút thu trung l y l yếu t nguy ơ qu n trọng nhất g y n n BPTNMT [99]. Theo WHO, khoảng 1,1 tỉ ngƣời hút thu hút thu l (hút thu u, chỉ l kh ng ị BPTNMT, lý do nhóm ngƣời l m kh ng mắ BPTNMT n y òn hƣ rõ M t ngƣời hút thu c l nh 1 gói/ ng y th FEV1 giảm nhiều hơn ở ngƣời kh ng hút thu l 9ml/ năm. Ở phụ nữ m c giảm n y l 6ml/ năm [21],[91],[107],[112],[121]. – Tiếp xú với bụi v ( un ếp than, bếp ga), bụi hất c hại: khói, ụi nhiễm trong gi nhiễm trong th nh ph , khí c hại v hó nh hất nghề nghiệp ều l những yếu t nguy ơ g y BPTNMT khi tiếp xú với nồng o v kéo d i, thƣờng gặp ở những ngƣời nhiễm ƣợ oi l ng nh n m , trong ó ụi ó ý nghĩ nhất. – Nhiễm khuẩn h hấp khi òn nh : l m giảm ch năng phổi v tăng triệu ch ng h hấp ở tuổi trƣởng th nh [28]. – Mắc lao phổi l m t trong những yếu t nguy ơ qu n trọng l m gi tăng tần suất mắ BPTNMT ặc biệt ở nƣớ ng ph t triển với tần suất mắc lao cao t 3,7% l n 5% [74]. – Điều kiện kinh tế, xã h i thấp: nh ở chật ch i, kh ng khí kém lƣu th ng – Ngo i r , nghiện m túy, nhiễm HIV, ũng l m t yếu t BPTNMT [133]. . nguy ơ . 9 1.1.3.3.Yếu tố nguy cơ của đợt cấp BPTNMT. Hurst J R v c ng s (2009) ã h ng minh ợt cấp BPTNMT kh ng phải l iến c ngẫu nhi n v yếu t nguy ơ t i ph t ợt cấp trong khoảng 8 tuần sau ợt cấp ầu ti n hính l tiền sử ã ó khởi ph t ợt cấp Hơn nữa, bệnh nh n t i diễn ợt cấp thƣờng xuy n ( 2 lần/ năm), hoặ ó li n qu n ến m ợt cấp nặng cần nhập viện ều nặng nền tảng c a bệnh [67]. M t s yếu t nguy ơ kh d o n ợt cấp BPTNMT nhƣ t nh trạng s c kh e, tr o ngƣợc dạ d y – th c quản v tăng ạch cầu m u [68]. Bảng 1.1. ác yếu tố nguy cơ của đợt cấp Cần dùng kh ng sinh hoặc corticoide Tuổi M nặng tắc nghẽn Tăng tiết m Có ệnh ồng mắ i kèm Có tiền ăn ị ợt cấp Thời gian bị bệnh kéo d i Bị nhiễm khuẩn Tăng ho v khò khè T nh trạng s c kh e yếu ó sẵn * Nguồn: theo Qureshi H. và cộng sự (2014) [109]. 1.1.4. ơ chế bệnh sinh bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính: Nhiều t yl m ts nh n g y n n BPTNMT, th ng qu ơ hế ri ng iệt Dƣới ơ hế hính g y BPTNMT: – Mất cân bằng proteinase - kháng proteinase: B nh thƣờng, kh ng protein se trong huyết tƣơng ( nhất l α1 – ntitrypsin v hất hất c chế) ƣợ h nh th nh trong phổi, thẩm thấu v o tổ ch c phổi ể ngăn hặn men ph n h y ạm (men elastase). S mất tăng tƣơng n ằng protein se v kh ng protein se l m i hoạt tính el st se, do ó el st se ở phổi kh ng ƣợc kiểm so t sẽ ph h y th nh phế n ng g y khí thũng phổi [62],[71]. .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng

Tài liệu xem nhiều nhất