Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Bài giảng giải tích 3

.PDF
113
515
59

Mô tả:

PGS. TS. NGUYỄN XUÂN THẢO BÀI GIẢNG GIẢI TÍCH III Hà Nội - 2014 PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo [email protected]  “Non sông Việt Nam có trở nên tươi đẹp hay không  Dân tộc Việt Nam có bước tới đài vinh quang để sánh vai với các cường quốc năm châu được hay không  Chính là nhờ một phần lớn ở công học tập của các em ” 9. 1945 Hồ Chí Minh PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo [email protected] LỜI NÓI ĐẦU Trong số các môn toán đại cương dành cho sinh viên các trường Đại học kĩ thuật, Giải tích III là môn học có nội dung kiến thức phong phú nhất và có nhiều ứng dụng thú vị nhất. Để tạo điều kiện cho sinh viên học tốt trong quá trình học theo học chế tín chỉ, bài giảng Giải tích 3 được viết trên cơ sở đề cương Giải tích 3 của Bộ môn Toán cơ bản cho sinh viên Đại học Bách Khoa Hà Nội. Bài giảng chứa đựng đầy đủ các kiến thức cơ bản, các dạng toán quan trọng và có minh hoạ bằng các đề thi cuối kỳ. Các dạng toán thực hành đều có đáp số kèm theo, tạo điều kiện thuận lợi cho các em sinh viên tự học, góp phần nâng cao hiệu quả bài giảng trên lớp. Bài giảng cũng cho nhiều ứng dụng thú vị của Toán học trong cuộc sống. Bài giảng được in trên một mặt, mặt còn lại dành cho sinh viên ghi chép những điều cần thiết ở bài giảng trên lớp. Đây là tài liệu có ích cho các em sinh viên muốn đạt kết quả tốt môn học này. Mùa xuân năm 2014 PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo [email protected] MỤC LỤC Bài 1. Chuỗi số, chuỗi số dương ....................................................................... 1 Bài 2. Chuỗi với số hạng có dấu bất kì ........................................................... 11 Bài 3. Chuỗi hàm số ........................................................................................ 15 Bài 4. Chuỗi luỹ thừa ....................................................................................... 20 Bài 5. Chuỗi luỹ thừa, chuỗi Fourier ............................................................... 28 Bài 6. Chuỗi Fourier, phương trình vi phân cấp một ...................................... 34 Bài 7. Phương trình vi phân cấp một .............................................................. 44 Bài 8. Phương trình vi phân cấp hai khuyết ................................................... 55 Bài 9. Phương trình vi phân cấp hai với hệ số biến đổi ................................. 62 Bài 10. Phương trình vi phân cấp hai với hệ số hằng số ................................ 66 Bài 11. Phương trình Euler, hệ phương trình vi phân .................................... 71 Bài 12. Phép biến đổi Laplace và phép biến đổi ngược ................................. 77 Bài 13. Phép biến đổi của bài toán giá trị ban đầu ......................................... 84 Bài 14. Phép tịnh tiến và phân thức đơn giản ................................................ 91 Bài 15. Đạo hàm, tích phân và tích các phép biến đổi ................................... 96 Tài liệu tham khảo ....................................................................................... 106 PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo PH Email: [email protected] NG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUYẾT CHU I BÀI 1. CH NG I. LÝ THUYẾT CHU I § 1. Đại c ng về chu i số  Định nghĩa  Điều kiện cần để chuỗi hội tụ  Các tính chất cơ bản 1 1 1 1 Đặt vấn đề: 1       n    2 2 4 8 2  Có phải là cứ cộng mãi các số hạng của vế trái thì thành vế phải?  1 + (– 1)+1 + (– 1) + .... = ? 1. Chu i số: Định nghĩa: Với mỗi số tự nhiên n, cho tương ứng với một số thực an, ta có dãy số kí hiệu là an  . Định nghĩa: Cho dãy số {an}, ta gọi tổng vô hạn a1  a2  a3   là chuỗi số, ký hiệu là  an ,  n 1 an là số hạng tổng quát. Sn = a1 + a2 + a3 + ... + an là tổng riêng thứ n. Nếu lim Sn  S thì ta bảo chuỗi  an  S .  hội tụ, có tổng S và viết: n 1 Khi dãy {Sn} phân kỳ thì ta bảo chuỗi Ví dụ 1. Xét sự hội tụ và tính Sn  1  q  q 2    q n  lim Sn  1 , q 1 n  1 q Phân kỳ khi q  1  qn  1 q ,  n 0 1  qn   an phân kỳ.  n 1 n 0 n 1 1 q , q 1 1 q q  1. Ví dụ 2. Xét sự hội tụ và tính  n  n  1  n 1 1 1 n  PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: [email protected] 1 1 1 1  1 1 1  1 1 1   1               1.2 2.3 n 1 n  n  1  1 2   2 3   n n  1 1   lim Sn  lim  1  1 n  n   n  1  Sn   n  n  1  1  1 n 1 Ví dụ 3. Xét sự hội tụ, phân kỳ  n (Chuỗi điều hoà) Sn  1  2  3    n  n 1 1 1 1 1 Lấy n  2m 1 có 1 1 1 1  1 1  1 1 1    1 Sn  1      m 1   1                 m    m 1  2 3 2 3 4 5 8 2 2   2 1  1 1 1 1 1   2.  4.    2m. m 1   m  1 2 4 8 2 2 Do đó Sn có thể lớn bao nhiêu tuỳ ý, nên có lim Sn   n  Chuỗi đã cho phân kỳ Ví dụ 4. Chuỗi nghịch đảo bình phương: Sn  1  1  1  1  1  n2  n 1 1 1 1 1 1 1 1    1   2.2 3.3 n.n 1.2 2.3  n  1 n 22 32 n2 1 1 1 1  1 1  1 1   1  1                   2  2 n 1 2   2 3   3 4   n 1 n  Sn tăng và dương  lim Sn  S n   n2  S  n 1 1 an  0 (Điều kiện cần để chuỗi hội tụ)  an hội tụ thì nlim  Nhận xét:   n 1 Chứng minh: Có an  Sn  Sn 1 ; lim an  lim  Sn  Sn 1   0 n   Nếu lim an  0 hoặc không tồn tại thì chuỗi n  n    an phân kỳ. n 1  Thay đổi một số hữu hạn số hạng đầu không làm thay đổi tính hội tụ hay phân kỳ của chuỗi. 2  PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: [email protected]  n n 1 n 1 Ví dụ 5. n  1 0 n  n  1  n phân kỳ n  1 n 1 lim  Ví dụ 6.   1  n 1 n  1   1  1   1   1 n Có lim  1   n   1 n =2k,k   n =2k+1. Không tồn tại lim  1   1  n 1 n  n n phân kỳ. Ví dụ 7. Tìm tổng (nếu có) của chuỗi số sau  1)   n  1 Ví dụ 8.    n  1  n 1 n 2. Tính chất. Giả sử  3 5 2n  1    2 4 36 n 2  n  1 (ĐS: (PK)  an  S1,  bn  S2,   n 1  n 1  ( an   bn )    an    bn   S1   S2  n 1 n 1  Định nghĩa 1. Định nghĩa: Nhận xét.  an ,  n 1  n 1 §2. Chu i số d  Các định lí so sánh an  0  an hội tụ khi và chỉ khi S  n 1 ng n bị chặn. Trong bài này ta giả thiết chỉ xét các chuỗi số dư ng 2. Các định lí so sánh. 3  Các tiêu chuẩn hội tụ PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: [email protected] Định lí 1. Cho hai chuỗi số dương, an  bn , n tuỳ ý hoặc từ một lúc nào đó trở đi  bn hội tụ   an   n 1  n 1 hội tụ  an phân kỳ   bn n 1  n 1 phân kỳ Chứng minh. a1  a2    an  b1  b2    bn 0  Sn  Tn Rút ra các khẳng định. Ví dụ 1.  3n  1  1 n 1 Ví dụ 2. 3n  1  1   3n  n 2 0 1 1  n ln n  1 phân kỳ n n 2 1  3n 1 hội tụ 1 n 1 1 3  Chuỗi đã cho hội tụ Ví dụ 3. a),   n 1  ln n phân kỳ   n  1 sin  2n   n7  2n3  3 n 2 1 ,    ; (HTTĐ) a Định lí 2. Cho hai chuỗi số dương, lim n  k  0  n  bn hoặc cùng phân kì. Nhận xét. Đối với các chuỗi số dương an  0 và n  bn 1/ Nếu lim a 2/ Nếu lim n   và n  bn Ví dụ 4.  2n3  3  n 1 1 Chuỗi dương ln n  n Chuỗi dương 3n  1  3 n 1  ln n  n2 n 1   n 1 n 1  an và  bn :   n 1  n 1  bn hội tụ   an hội tụ   an và  bn cùng hội tụ  n 1  bn phân kì   an phân kì n 1  n 1 Chuỗi dương 4 PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: [email protected] 1 2 2 1  n2 n n  1 . n  . 3 3 2 3 2n  3 2n 1  2n 1  3 2n 3 2n 3 n2 1  lim  : 2  1 n   2n 3 2n   2n 2  n 1 1 hội tụ  2n3  3 hội tụ  n 1 n2 Ví dụ 5.  np ,  p0 1 n 1 1 Khi 0  p  1 có 0  n  n  p  , do n n 1 p  m 2  1 2 2 p 1   1 1  1  1   1  p  p    p    p      1 m 1 3  4 7  2  2   4 4 p   2m 1 2m 1  p  1 1 2 p 1  1  am 1 1   , 0  a  p 1  1 1 a 1 a 2 Dãy Sn bị chặn trên   np  n 1 1  1 2p 1   2 hội tụ. KL: Chuỗi hội tụ với p > 1 và phân kì với 0 < p  1. Ví dụ 6.   n 1 1 n3  3 Chuỗi dương 1 1 1 an   ; bn  3/2 n n 3  3 n 3/2 1  3 3 n a lim n  1 n  bn 5  1 phân kỳ nên n n 1 Khi p  1, n tuỳ ý, chọn m sao cho n  2m , có Sn  S  np     n 1  p  1 2p 1 1 m 1 phân kỳ. 2 1 m   p 1    bn hội tụ PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo  n 1   1 hội tụ 3 n 1 n  3 Ví dụ 7 a1) b1) c1) d1) d3)  ln 1   n 2  n sin  n 1   n 1 2 n  1 n2   2 n n 1 n  2  n  1 (PK) n 1 (HT)  sin 3 n7  2n3  3 n 1 1) 3)  4 n5 n 1 ln n  n ln 1  arctan2 2  n 1   f) Xét sự hội tụ    n3   (PK) 3) (HT)   1   1  sin  n n n 1 1 n   n 1  n  sin n n 1 3 n 2 2)  1 1 n  (PK) 1 (PK)   1 1 n 1 arcsin  ln n n 2) 3) Các tiêu chuẩn hội tụ a) Tiêu chuẩn D’Alembert a lim n 1  l n  an 6   n 1 ln  n  1 4 n 5 (PK) (HT) (PK) (HT) 1 1) n  1  ln n n 1   d2)  n  e c2) (HT)  n 2 n  1  n  1 1 b2) 2 n n 1 e) Xét sự hội tụ   sin    (HT) 5 n 2  a2) (PK) (PK); n  cos n   Email: [email protected] (HT)  an PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Khi l  1  Khi l  1   n 1 Email: [email protected] hội tụ  an phân kỳ.  n 1 Chứng minh an 1 a  l , chọn  > 0 đủ bé để l +  < 1  n 1 < l + ,  n  n0. n  an an an 1 a a n n  Mặt khác có an  n . n 1  0 .an0   l    0 an0  0, n   an 1 an  2 an0  l < 1: Từ lim Do đó lim an  l n  an 1 a  l , chọn  đủ bé để l   > 1  n 1  l    1  an + 1 > an n  an an  l > 1: Từ lim  phân kì Nhận xét. Khi l = 1 không có kết luận gì Ví dụ 1. an   n!  n 1 1 1 0 n! a 1 1 1 n! lim n 1  lim :  lim  lim 0 1 n  an n   n  1 ! n ! n   n  1 ! n  n  1   1 hội tụ n ! n 1   3n Ví dụ 2. n! n 1 3n an  0 n! an 1 3n 1 3n 3   : an  n  1! n ! n  1 a lim n 1  0  1 n  an Chuỗi đã cho hội tụ Ví dụ 3. Xét sự hội tụ, phân kỳ của chuỗi 7 1.3.5 2n  1 1 1.3 1.3.5    2 2.5 2.5.8 2.5.8  3n  1 an  1.3.5 2n  1 0 2.5.8  3n  1 PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo Email: [email protected] an 1 1.3.5 2n  1 2n  1 1.3.5  2n  1 2n  1  :  an 2.5.8  3n  1 3n  2  2.5.8  3n  1 3n  2 an 1 2  1 n  an 3 Chuỗi đã cho hội tụ Ví dụ 4 lim a1) a3)   n !3n n 1  n   n 1  nn 7  n ! 2 (HT) n 2n 32n 1 b1) n   n 1 4 ln n  1 (PK) b3) (HT) c1) d1)   n 1   2n  1!! nn  2n  3n  2  n 1   n 1 a2) (PK) 3n 2  2n  1  b) Tiêu chuẩn Cauchy Giả sử lim n an  l n  Nếu l  1  Nếu l  1  an hội tụ  n 1  an  n 1  phân kỳ Nhận xét. Nếu l = 1, không có kết luận gì   2n  1  Ví dụ 5.  3n  2   n 1 nn n  2n  1  an   0  3n  2  2n  1 na  n 3n  2 8 (HT) 22n 1 b2) n   n 1 5 ln n  1 (HT) b4) (HT) d2) (PK) nn n 1 n !2n  (HT) n !3n     n 1  2n !!   n 1 nn n ! n nn (PK) PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo 2 1 n  3 Chuỗi đã cho hội tụ lim na n Email: [email protected]     n  1 Ví dụ 6. Xét sự hội tụ, phân kì    n  n 1 Ví dụ 7.   3n 2  n  1  a1)   2 4 cos n n    n 1  a3)   n 1 2  n n  1  n n 4   n3 b2)      n 2 n 1 (HT) 2 n 1 3 n  1   2n 2  n  1  a2)   2 3 sin n n    n 1 (HT) n2 n n 5n n (PK)  (HT) n n 5n n  2 b1)    n 3   n 1  2n ln n 2  c) n2 n n 4 3n ln n (HT) (PK) (HT) n2 c) Tiêu chuẩn tích phơn Có mối liên hệ hay không giữa: f ( x ) dx  f ( x ) dx  blim    a và b  an  klim  an   a k n 1 n 1  f ( x ) dx  a1  a2    an  a1   f ( x ) dx , n Hình 14.4 n Nếu f(x) là hàm liên tục, dương giảm với mọi x  1 và lim f ( x )  0 , f(n) = an, khi đó 1 1  an và  f ( x ) dx cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.   n 1 Ví dụ 8. f (x)   n ln n 1  n 2 x  1 1 dương, giảm với x  2 và có lim f ( x )  0 x  x ln x 9   d  ln x  PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo f ( x ) dx  lim b   b  f ( x ) dx phân kỳ 2  2 ln x  n ln n phân kỳ 1  Email: [email protected]  lim ln ln x   lim  ln ln b   ln ln2     b b  2 n  1 n 2 Tổng quát có thể xét  n ln n  p  n 2 1 Ví dụ 9. Chứng minh rằng: 1  hội tụ chỉ khi p > 1. 1 1 1      ln2 2 3 4 1 1 1 1 1  1 1  1 1 1       1           2 3 4 2n  1 2n  3 2n  1   2 4 2n  1 1 1  1   1 1 1   1 1 1  1 1  1       2      1       1          2 3 2n  2n   2 3 2n   2 3 n  2 4 S2n  1  1 1    ln2n    o(1)  ln n    o(1), víi   lim  1      ln n  n   2 n   ln2  o(1)  ln 2 khi n   Mặt khác ta có 1 S2n 1  S2n  2n  1 lim S2n 1  lim S2n  ln 2 n    n 1  1n 1  ln2 n Ví dụ 10. Tương tự nhận được 1  1 1 1 1 1 3        ln2. 3 2 5 7 4 2 Ví dụ 11. Xét sự hội tụ phân kì của chuỗi số sau 1    ln ln 1  n  ln n n a) b) (HT) c) (HT); 2 2 2 n 1  n  2  n 1  n  3  n  2 3n    HAVE A GOOD UNDERSTANDING! 10 (HT) PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo [email protected] PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUYẾT CHU I BÀI 2 § 3. Chu i số với số hạng có dấu bất kì  Chuỗi với số hạng có dấu bất kì  Chuỗi đan dấu  Tính chất của chuỗi hội tụ tuyệt đối 1. Đặt vấn đề. 2. Chu i với số hạng có dấu bất kì Định nghĩa:  an được gọi là hội tụ tuyệt đối   an   n 1 n 1 gọi là bán hội tụ  Định lý.  an   an  n 1 hội tụ  n 1 phân kì và  an hội tụ.   an hội tụ.  hội tụ. Chuỗi  an được  n 1 n 1 n 1 Ví dụ 1. Xét sự hội tụ tuyệt đối của chuỗi số sau a) c)   n 2 n  1 2  sin   2  n 1  n n 2 n 1 ; 3 n  b) (HTTĐ) d) Hướng dẫn. a)   n 1 n 2 n  1 2 +) Xét  2n  n 1 n b) 2n n an 1 1  1 n  an 2 +) lim +) +)  2n  n 1   n 1 n n n ( 1) 2 n 1   n 1 sin n  sin n2 n 3 (HTTĐ)  n 1 +) sin n 2   +) Không có lim sin n 2  0 n  Thật vậy, phản chứng có lim sin n 2  0 n   lim sin(2n  1)  0  lim sin(2n  3)  0 n   lim cos(2n  1)  0 hội tụ 2  sin n2  n   lim  sin2 (2n  1)  cos2 (2n  1)   0 (vô lí) n  n 2 n hội tụ +) n    sin n2 phân kì. n 1 11 PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo  an Nhận xét. 1/ Nếu   2/ phân kì theo tiêu chuẩn D’Alembert hoặc Cauchy  n 1  an kì 3. Chu i đan dấu Định nghĩa. Chú ý.  an phân kì (đúng hay sai?)   1  n 1   1  n 1 n an    1  n 1 n 1 n 1 phân n 1 n 1 an , an  0 được gọi là chuỗi đan dấu an , an  0 cũng được gọi là chuỗi đan dấu. Định lí Leibnitz Dãy  an   phân kì  n 1 [email protected] giảm, an  0 , lim an  0 n   an  a1   1  n 1 n 1 an hội tụ và có Chứng minh: +) n  2m :  Có S2m   a1  a2    a3  a4      a2m 1  a2m   S2m  tăng  S2m  a1   a2  a3    a4  a5      a2m  2  a2m 1   a2m  a1  Từ đó  lim S2m  S và có S  a1 m  +) n  2m  1:  S2m 1  S2 m  a2 m 1  Do lim a2m 1  0  lim S2m 1  S . m  m  Định lí được chứng minh. Ví dụ 2. Xét sự hội tụ tuyệt đối và bán hội tụ của các chuỗi số sau    1n 1  1n 1 a) (Bán HT) (HTTĐ) c) 3 2 n  1    2 n 1 n 1 n 1  b)   n 1  1n 1 n  (Bán HT)   1n 1 n d) (PK) 6 n  5 n 1  12 Ket-noi.com chia se mien phi  PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo    1n 1 3.5.7  2n  1 (HTTĐ) e) 2.5.8  3n  1 n 1  f)     1n 1 1.4.7 3n  2 (PK) 7.9.11 2n  5  n 1    1n 1 tan 1 (HTTĐ) g) n n n 1 h) i) k) l)  n 1   1   1 n 1    1 n 1  m) 1) 2n  1 2 2) n 1 4) n 1 (HTTĐ) n n 1 ln n n (Bán HT)   1  n 1    r   1  n 1 Hướng dẫn.  n 1  1n 1 n là chuỗi đan dấu 1  1  +)  0  giảm và có lim n  n n   +) Hội tụ theo Leibnitz +)   n 1 1 phân kì  bán hội tụ n  n 1   1  1    4  n  nn2 r)1)  ( 1)    n  n 1   (1)    ln n  ln  1   (HT)  n     1n 1 ln  1  ln n  (HT) n   n 1 2) b) +) n 1 n  1  n 1     3) 1   1  2   1 (HT) n    n 1 n ln2   (PK) n 1   (PK) n  2 n   1 n 1 n 3 q) Xét sự hội tụ (PK) n! n   1 n 1  n2 n 1 2  n  1 sin  2n   ,    (HTTĐ) 7 3 n n 2 3   n 1 n   1 p) (Bán HT)  n ln n n 1 o)     [email protected] n 1  n 1 n2   1 (HT)  n2 1.3.5...(2n  1) 3.5.8...(3n  1)  1n 1 n là chuỗi đan dấu d) +)  6 n 5 n 1  1 n +) lim   n  6n  5 6 n 1 +)  lim  1 +) n    n 1  1n  6n  5 phân kì  n 1 n n 6n  5 n phân kì. 6n  5 4. Tính chất của chu i hội tụ tuyệt đối a)  an  n 1  S  chuỗi số nhận được từ chuỗi này bằng cách đổi thứ tự các số hạng và nhóm tuỳ ý các số hạng cũng hội tụ tuyệt đối và có tổng S 13  an  S ,  an PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo b) Cho   n 1 n 1 [email protected] phân kì  có thể thay đổi thứ tự các số hạng của nó để chuỗi thu được hội tụ và có tổng là một số bất kì cho trước hoặc trở nên phân kì. Định nghĩa. Cho    an ,  bn , khi đó ta định nghĩa phép nhân chuỗi:   n 1 n 1   n        an  bn   ak bn 1k cn , ở đó cn     k 1  n 1  n 1  n 1 c)   n 1 an  S1,         bn  S2   an  bn   S1 S2    n 1  n 1  n 1     1 Ví dụ 3.a) Xét sự hội tụ của tích các chuỗi số sau: và n n n 1 b) Xét sự hội tụ của chuỗi số   2n 1 .  n 1 1  n  1 k 1 2 n2k   1 tan .ln     1 n   k k k n 1  k 1  c) Xét sự hội tụ của chuỗi số    n 1  n  k cos(k ) ( 1)n1k  , 3 3 7 4   k 1 k  k  1 (n  1  k ) 2  ln(n  1  k )    Hướng dẫn. a) +) +) n  n 1 1 n hội tụ tuyệt đối  2n 1 hội tụ tuyệt đối  n 1  1    1   1  +)  .  hội tụ n 1    n n 2  n 1   n 1  HAVE A GOOD UNDERSTANDING! 14 PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo [email protected] PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN VÀ LÍ THUYẾT CHU I BÀI 3 § 4. Chu i hàm số  Đặt vấn đề. Định nghĩa: Cho dãy hàm số un  x  xác định trên X , ta định nghĩa chuỗi hàm số 1. Chu i hàm số hội tụ u1  x   u2  x      un  x   (1) n 1  un  x  hội tụ tại x0  chuỗi số  un  x0  hội tụ   n 1  n 1   un  x  phân kì tại x0  chuỗi số  un  x0  phân kì n 1 n 1 Tập các điểm hội tụ của (1) gọi là tập hội tụ của nó. Tổng của chuỗi hàm số là hàm số xác định trong tập hội tụ của nó.   n2  x2  nx Ví dụ 1. Tìm tập hội tụ của các chuỗi hàm số sau a) e) g)  n 1   n 1  x n 1 b)  sin  2n 2  4  x  3n  1 n 1 2  n 5n  x  3 n n 1  1 n 1  x n 1 cos nx c) ( ) f) ( x 3   n 1  ( x  1) 1   1 n 1 n 1  n cos x e d) (   xn n! n 1 ( )    k 2  x   k 2 ) 2 2 1 ) 5 Hướng dẫn. a)  n 1 +) Xét chuỗi số  x0n 1  n 1 +) (2) hội tụ với x0  1 b)  n2  x2  n 1 (2) +) Tại x0  1, (2) phân kì +) Tập hội tụ: x  1 cos nx +) Xét chuỗi số +) Tập hội tụ   n2  x02  n 1 cos nx0 (2) +) cos nx0 n  2 15 x02  1 n2  (2) hội tụ với mọi x0
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng