Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng tích phân- 12
TRƯƠNG NGỌC VỸ - Nha trang –Khánh Hoà-0978333093
CHỦ ĐỀ 3
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Dạng 1
Tính diện tích hình phẳng
1. Diện tích hình thang cong
Dạng 1: Cho hàm số y f x liên tục trên a; b . Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục Ox ( y 0 ) và hai đường thẳng x a và x b là:
b
S �
f ( x ) dx
a
y
x a
O
a
x b
(C ) : y f ( x)
y 0
x
b
Phương pháp giải:
Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số y f ( x) trên đoạn a; b .
b
Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân :
�f ( x) dx .
a
b
Chú ý: có 2 cách tính tích phân
�f ( x) dx
a
+ Cách 1: Nếu trên đoạn a; b hàm số f x không đổi dấu thì:
b
b
a
a
f ( x )dx
�f ( x ) dx �
+ Cách 2: Lập bảng xét dấu hàm số f x trên đoạn a; b rồi khử trị tuyệt đối.
Dạng 2: Cho hàm số x f y liên tục trên a; b . Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
x f y , trục Oy ( x 0 ) và hai đường thẳng y a và y b là:
b
S �
f ( y ) dy
a
y
b
x 0
a
y b
(C ) : x f ( y )
y a
x
O
Trang 1
Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng tích phân- 12
TRƯƠNG NGỌC VỸ - Nha trang –Khánh Hoà-0978333093
2. Diện tích hình phẳng
Dạng 1: Cho 2 hàm số y f x và y g x liên tục trên a; b . Khi đó diện tích của hình phẳng (H) giới
hạn bởi đồ thị hai hàm số y f x và y g x và hai đường thẳng x a và x b là:
b
S �
f ( x ) g ( x) dx
a
y
xa
(H )
O
a
xb
(C1 ) : y f ( x )
(C2 ) : y g ( x)
x
b
Phương pháp giải:
Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số f x g x trên đoạn a; b .
b
Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân
�f ( x) g ( x) dx .
a
Dạng 2: Cho hai hàm số y f x và y g x liên tục trên a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y f x và y g x là: S
�f ( x) g ( x) dx .
Trong đó , là nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất của phương trình f x g x a � �b
Phương pháp giải:
Bước 1. Giải phương trình f x g x 0 . Giả sử ta tìm được , là nghiệm nhỏ nhất và lớn
nhất của phương trình a � �b .
Bước 2. Lập bảng xét dấu hàm số : f x g x trên đoạn ; .
Bước 3. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân:
f ( x) g ( x) dx .
�
Dạng 3: Cho hai hàm số x f y và x g y liên tục trên a; b . Khi đó diện tích của hình phẳng (H)
y
(C ) : x g ( y )
giới hạn bởi đồ thị hai hàm số x f y và x g y và hai đường thẳng2 y a và y b là:
b
S �
f ( y ) g ( y ) dy
y b
b
a
a
O
(H )
y a
x
(C1 ) : x f ( y )
Trang 2
Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng tích phân- 12
TRƯƠNG NGỌC VỸ - Nha trang –Khánh Hoà-0978333093
Phương pháp giải:
Bước 1. Lập bảng xét dấu hàm số f y g y trên đoạn a; b .
b
Bước 2. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân
�f ( y) g ( y) dy .
a
Dạng 4: Cho hai hàm số x f y và x g y liên tục trên a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
g1 ( y ) g 2 ( y ) dy .
đường x f y và x g y là: S �
Trong đó , là nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất của phương trình f y g y a � �b
Phương pháp giải:
Bước 1. Giải phương trình f y g y 0 . Giả sử ta tìm được , là nghiệm nhỏ nhất và lớn
nhất của phương trình a � �b .
Bước 2. Lập bảng xét dấu hàm số : f y g y trên đoạn ; .
Bước 3. Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân:
�f ( y) g ( y) dy .
Dạng 5: khi tính diện tích giới hạn 3 hàm số trở lên thì phương pháp chung là vẽ đồ thị rồi dựa vào đồ
thị để tính.
Cách tính giới hạn của 3 hàm số: Cho 3 hàm số y f x , y g x và y h x liên tục trên a; b . Khi
đó diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị 3 hàm số y f x , y g x và y h x là:
S
Với:
x2
x3
x1
x2
�f x g x dx �h x g x dx
+ x1 là nghiệm phương trình: f x g x
+ x2 là nghiệm phương trình: f x h x
+ x3 là nghiệm phương trình: h x g x
Trong đó: a x1 x2 x3 b
Tóm lại khi giải toán ta thường gặp các dạng sau:
�y f ( x )
b
�
�S �
f ( x ) dx
1. Diện tích S của miền giới hạn: � y 0
�x a; x b
a
�
�y f ( x )
b
�
f ( x ) g( x ) dx
2. Diện tích S của miền giới hạn: �y g( x ) � S �
�x a; x b
a
�
�x f ( y )
b
�
f ( y ) g( y ) dy
3. Diện tích S của miền giới hạn: �x g( y ) � S �
�y a; y b
a
�
Bài 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a) y x 2 2 x 3, y 0, x 0, x 4
c) y x 2 4 x 6, x 2, x 4 , trục Ox.
b) y x 3 4 x , y 0 , x 2 , x 4
d) y x 3 , y 0, x 2, x 1
Trang 3
Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng tích phân- 12
TRƯƠNG NGỌC VỸ - Nha trang –Khánh Hoà-0978333093
e) y
x
1 x
4
, y 0, x 0, x
1
f) y x 4 x 2 1, y x 3 3 x , x 1, x 3
2
2
h) y x 4 x , y 2 x 7 1, x 1; x 2
g) y 2 x 2 2 x , y x 2 3 x 6, x 0, x 4
i) y
x3 3 x 1 x 1, x 1
,
, trục Ox.
x2
j) y
4x
, y 0 , x 1, x 1
x 1
2
Bài 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
2x
a) y x 2 e , y 0 , x 0 , x 3
b) y
1 ln x
, y 0, x 1, x e
x
1
e) y ln x , x , x e , trục Ox.
e
ln x
2 x
, x e, x 1 , trục hoành.
d) y x.ln 2 x; y 0; x 1; x e.
c) y
ln x
1
, y 0, x , x e
x
e
1
h) y log x , y 0, x
, x 10
10
f) y
g) y x.e x ; x 1; x 2 ; trục Ox.
1
e
i) y ln x , y 0, x , x e
j)
y
1 x
x 2 .e 2 , y
0, x 1, x 2
Bài 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
, trục Ox.
2
c) y x sin x; y x; x 0; x 2.
a) y sin 2 x.cos3 x , x 0, x
e) y sin 2 x sin x 1, y 0, x 0, x
g) y sin
x
2
cos x; y 0; x 0; x
2
2
b) y sin x cos2 x, x 0, x , trục hoành.
d) y x sin 2 x; y ; x 0; x .
f) y sin x 2 cos x , y 3, x 0, x
h)
Bài 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a) y 4 x 2 , y x 2 2 x
c) y
1 2
1
x , y x2 3
4
2
e) y x 2 2, y 4 x
y tan 3 x; y 0; x ; x .
4
4
b) y x 2 2 x , y x 2
d) y
x2
1
, y
2
1 x2
f) y x 2 2 x , y x 2 4 x
g) y x , y 2 x 2
h) y x 2 4 x 3 , y x 3
Bài 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a) y x 3 12 x, y x 2
b) y 4 4 x 2 , y 1 x 4
c) y 4 x 2 , x 2 3y 0
d) y 1 1 x 2 , y x 2
e) y 2 1 x 2 , y 2 1 x
f) y 4
x2
x2
,y
4
4 2
Bài 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a) y x x 1 x 3 , y 0
c) y
x , x y 2 0 , trục Ox.
e) y x , y 4 x , trục Ox.
b) y
x , y 2 x, y 0
3 x 1
, y 0, x 0
x 1
3
3
f) y x 2 x , y x , trục hoành.
2
2
d) y
Bài 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
Trang 4
Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng tích phân- 12
TRƯƠNG NGỌC VỸ - Nha trang –Khánh Hoà-0978333093
1
, y 0, x e
x
a) y 5 x 2 ; x 0; y 3 x , trục hoành.
b) y x , y
c) y e x , y 2, x 1
d) y ( x 1)5 ; y e x ; x 1.
e) y e x ; y e x ; x 1.
f) y
g) y x 2 2 x 2, y x 2 4 x 5, y 1
h) y 2 x 2 , y x 2 2 x 1, y 2
i) y 2 x 2 , y x 2 4 x 4, y 8
k) y x 2 , 2 x y 1 0, y 0
1
e
2 x
, y e x , x 1
Bài 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
x2
27
a) y x 2 , y
,y
27
x
x 2x 1
8
c) y ( x 1)2 , y
,y
8
x 1
2
b) y x 2 6 x 5, y x 2 4 x 3, y 3x 15
d) y 8 3 x 2 x 2 , y 2 9 x 2 x 2 , y x 10
e) y x 2 4 x 5, y 2 x 4, y 4 x 11
f)
Bài 9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a) y 2 2 x , y x , y 0, y 3
b) y 2 x 5 0, x y 3 0
c) y 2 2 y x 0, x y 0
d) y 2 2 x 1, y x 1
e) y x 2 , x y 2
f) x 2 y 2 8, y 2 2 x
g) y 2 6 x , x 2 y 2 16
Bài 10. Tính diện tích các elip sau:
a)
x2 y2
1
16 4
b)
h) y 2 (4 x )3 , y 2 4 x
x2 y2
1
9
4
c)
x2 y2
1
25 9
d)
x2
y2 1
4
Bài 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
a) (C ) : y x 3 3 x 2 3 x 1 , và tiếp tuyến với (C) tại A(0; 1).
2x 1
, y 0 , và tiếp tuyến với (C) tại A(-2; 1).
x 1
c) ( P ) : y x 2 4 x 5 và hai tiếp tuyến với (P) tại A(1;2) và B(4;5).
b) (C ) : y
d) (C ) : y
x2 x 2
, trục Ox và tiếp tuyến của (C ) vẽ từ O.
x 1
Bài 12. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
a) (C ) : y x 3 2 x 2 4 x 3, y 0 và tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x = 2.
b) (C ) : y x 3 3 x 2, x 1 và tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x = –2.
c) (C ) : y x 2 2 x và tiếp tuyến với (C) tại điểm O(0 ; 0) và tại A(3; 3) trên (C).
1 3
x 3 x , và tiếp tuyến với (C) tại điểm M thuộc đồ thị có hoành độä x = 2 3 .
4
1
e) (C ) : y x
, tiệm cận xiên của (C), x = 1 và x = 3.
2x2
x2 2x 1
f) (C ) : y
, y 0 , tiệm cận xiên của (C), x = –1 và ø x = 2
x2
d) y
Trang 5
Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng tích phân- 12
TRƯƠNG NGỌC VỸ - Nha trang –Khánh Hoà-0978333093
Dạng 2
Tính thể tích vật thể tròn xoay
y
y
d
f(x)
f(x)
O
a
b
x
c
x
O
Quay quanh trục Ox
Quay quanh trục Oy
Dạng 1: Thể tích của vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , trục Ox và hai
b
�
đường thẳng x a và x b a b quay xung quanh trục Ox là: VOx �
�f x �
�dx .
2
a
y
xa
O
x b
(C ) : y f ( x)
a
y0
Chú ý: Hàm số y f x �0
b
x
x � a; b và liên tục trên đoạn a; b .
Dạng 2: Thể tích của vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường x f y , trục Oy và hai
b
�
đường thẳng y a và y b a b quay xung quanh trục Oy là: VOy �
�f y �
�dy .
a
y
b
x 0
a
yb
(C ) : x g ( y )
ya
x
O
Trang 6
2
Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng tích phân- 12
TRƯƠNG NGỌC VỸ - Nha trang –Khánh Hoà-0978333093
y � a; b và liên tục trên đoạn a; b .
Chú ý: Hàm số x f y �0
Dạng 3: Cho hai hàm số y f x và y g x liên tục, cùng dấu trên đoạn a; b . Hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị của các hàm số trên và hai đường thẳng x a và x b
tròn xoay có thể tích là: VOx
b
a b
quay xung quanh trục Ox tạo nên một khối
�
g x �
�
�f x �
� �
�
� dx
2
2
a
Dạng 4: Cho hai hàm số x f y và x g y liên tục, cùng dấu trên đoạn a; b . Hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị của các hàm số trên và hai đường thẳng y a và y b
khối tròn xoay có thể tích là: VOy
b
a b
quay xung quanh trục Ox tạo nên một
�
g y �
�
�f y �
� �
�
� dx
2
2
a
Tóm lại khi giải toán ta thường gặp các dạng sau:
�y f ( x )
�
1. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay miền giới hạn các đường sau: � y 0
quanh Ox một
�x a; x b
�
b
f 2 x .dx .
vòng là : VOx �
a
�y f ( x )
�
2. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay miền giới hạn các đường sau: �y g( x ) quanh Ox một
�x a; x b
�
b
f 2 x g 2 x .dx .
vòng là : VOx �
a
�x f ( y )
�
3. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay miền giới hạn các đường sau: � x 0
quanh Oy một
�y a; y b
�
b
2
vòng là : VOy f y .dy .
�
a
�x f ( y )
�
4. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay miền giới hạn các đường sau: �x g( y ) quanh Oy một
�y a; y b
�
b
vòng là : VOy
�f y g y .dy .
2
2
a
Bài 1. Tính thể tích hình khối sinh ra bởi hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục Ox:
a) y
4
, x 2, x 1 , trục Ox.
2 x
c) y x 3 3 x 1, y 0, x 0, x 1
e) y
1
1
x 1
, x 2, x 4 , trục hoành.
2
x 1
b) y
1 3
x x 2 , x 0, x 3 , trục Ox.
3
d) y x 3 1, x 1, x 1 , trục hoành.
2x
, x 0, x 1 , trục Ox.
f) y 2
x 1
Trang 7
Nguyên hàm – Tích phân - Ứng dụng tích phân- 12
TRƯƠNG NGỌC VỸ - Nha trang –Khánh Hoà-0978333093
h) y x ln x , y 0, x 1, x e
g) y x ln x , y 0, x 1, x e
Bài 2. Tính thể tích hình khối sinh ra bởi hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục Ox:
a) y sin x , y 0, x 0, x
4
b) y cos2 x, y 0, x 0, x
c) y sin 6 x cos6 x , y 0, x 0, x
2
d) y sin x, y cos x, x
, x
4
2
Bài 3. Tính thể tích hình khối sinh ra bởi hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục Ox:
a) y
b) y x 2 , y
x, x 4
x
x2
x3
,y
4
8
c) y x 2 4 x , y x 2
d) y
e) y x 2 4 x 6, y x 2 2 x 6
f) y 4 x 2 , y x 2 2
1 4
9
x 2x2 , y 0
4
4
2
x x
h) y
, y0
x 1
g) y
h) y x 2 2 x , y x 2 4 x
h) ( x 2)2 y 2 9, y 0
Bài 4. Tính thể tích hình khối sinh ra bởi hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục Ox:
a) y
x , y 0, x 3
2x 1
, y 0, x 0
x 1
1
e) y 1, y 0, y 2 x
x
g) y ln x , y 0, x 2
c) y
b) y xe x , y 0, x 1
2
d) y 2 x x , y 0, x 3
f) y x 3 , y 0, x 1
h) y e x , y 2, x 1
Bài 5. Tính thể tích hình khối sinh ra bởi hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục Oy:
a) x ye y , x 0, y 1
b) y 2 4 x , x 0
c) x
2
, y 1, y 4
y
d) y x 2 , y 4
e) y e x , x 0, y e
f) y x 2 , y 1, y 2
Bài 6. Tính thể tích hình khối sinh ra bởi hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục Ox ; Oy:
a) y ( x 2)2 , y 4
c) y
x 1, y 2, y 0, x 0
2
b) y x 2 , y 4 x 2 , y 4
d) y 2 x x 2 , y 0
e) x 2 y 2 �1
f) x �4 2 y 2 �1�
g) y x 2 , y
h) y x 2 ( x 0), y 3 x 10, y 1
i)
x2 y 2
�1
9
4
x
j) x y 2 0, y 2, x 0
Trang 8
- Xem thêm -