Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 Đề cương hàm số lũy thừa mũ và loga bài toán có lời giải...

Tài liệu Đề cương hàm số lũy thừa mũ và loga bài toán có lời giải

.PDF
89
62
79

Mô tả:

Đề cương hàm số lũy thừa mũ và loga bài toán có lời giảiĐề cương hàm số lũy thừa mũ và loga bài toán có lời giảiĐề cương hàm số lũy thừa mũ và loga bài toán có lời giảiĐề cương hàm số lũy thừa mũ và loga bài toán có lời giảiĐề cương hàm số lũy thừa mũ và loga bài toán có lời giảiĐề cương hàm số lũy thừa mũ và loga bài toán có lời giảiĐề cương hàm số lũy thừa mũ và loga bài toán có lời giảiĐề cương hàm số lũy thừa mũ và loga bài toán có lời giảiĐề cương hàm số lũy thừa mũ và loga bài toán có lời giảiĐề cương hàm số lũy thừa mũ và loga bài toán có lời giảiĐề cương hàm số lũy thừa mũ và loga bài toán có lời giảiĐề cương hàm số lũy thừa mũ và loga bài toán có lời giải
Chủ đề 3: HÀM SỐ LŨY THỪA, MŨ, LOGARIT I. HÀM SỐ LŨY THỪA 1. Định nghĩa: Hàm số y  x với   , được gọi là hàm số lũy thừa. 2. Tập xác định Tập xác định của hàm số y  x là:  với  là số nguyên dương  \ 0 với  là số nguyên âm hoặc bằng 0.   0;   với  không nguyên. 3. Đạo hàm Hàm số y  x với   có đạo hàm với mọi x  0 và  x  '   .x 1 4. Tính chất của hàm số lũy thừa trên khoảng  0;    y  x  0  x   0;     Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm 1;1  Khi   0  y '   x  '   .x 1  0  x   0;    hàm số luôn đồng biến Trong trường hợp này lim x  ; lim x  0 do đó đồ thị hàm số không có đường tiệm cận x   x 0 Khi   0  y '   x  '   .x 1  0  x   0;    hàm số luôn nghịch biến Trong trường hợp này lim x  0; lim x   do đó đồ thị hàm số nhận trục Ox là đường tiệm cận x  x 0 ngang và trục Oy là đường tiệm cận đứng. 5. Đồ thị hàm số lũy thừa y  x a trên khoảng  0;  Đồ thị hàm số y  x luôn đi qua điểm I 1;1 . Lưu ý: Khi khảo sát hàm số lũy thừa với sỗ mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập xác định của nó. Chẳng hạn: Hàm số: y  x3  x  Hàm số: y  x 4 Hàm số: y  x 1 3 .  x  0 .  x  0 . II. HÀM SỐ MŨ 1. Định nghĩa a  0 . Hàm số y  a x được gọi là hàm số mũ cơ số a. Cho số thực  a  1 2. Tập xác định Tập xác định của hàm số y  a x là : D  Do y  a x  0; x  suy ra tập giá trị của hàm số y  a x là T   0;   3. Đạo hàm  a   a x x ln a Đạo hàm:  a u   a u ln a.u '   e x   e x . Công thức giới hạn: lim t 0  e   e .u ' u et  1  1. t u Với hàm số y  a x ta có: y '  a x ln a  Với a  1 khi đó y '  a x ln a  0. Hàm số luôn đồng biến Trong trường hợp a  1 ta có lim y  lim a x  0 do đó đồ thị hàm số nhận trục hoành là tiệm cận ngang x   x  Với 0  a  1 khi đó y '  a x ln a  0. Hàm số luôn nghịch biến Trong trường hợp a  1 ta có lim y  lim a x  0 do đó đồ thị hàm số nhận trục hoành là tiệm cân ngang x  x  4. Đồ thị hàm số y  a x Đồ thị hàm số y  a x nhận trục Ox là tiệm cận ngang và luôn đi qua các điểm  0;1 và 1; a  Đồ thị hàm số y  a x nằm phía trên trục hoành  y  a x  0x   III. HÀM SỐ LOGARIT 1. Định nghĩa a  0 Cho số thực  . Hàm số y  log a x được gọi là hàm số lôgarít cơ số a. a  1 2. Tập xác định  Hàm số: y  log a x  0  a  1 có tập xác định: D   0;   Do log a x   nên hàm số y  log a x có tập giá trị là T  . Hàm số y  log a  P  x   điều kiện: P  x   0. Nếu a chứa biến x thì ta bổ sung điều kiện 0  a  1. Đặc biệt: y  log a  P  x   điều kiện: P  x   0 nếu n lẻ; P  x   0 nếu n chẵn. n 3. Đạo hàm u u 1 Đạo hàm:  log a u     log a x   . . Đặc biệt:  log a u   u ln a u ln a x ln a 4. Tính chất Với hàm số y  log a x  y '   1 x   0;    . Do đó: x ln a Với a  1 ta có  log a x  '  1  0  Hàm số luôn đồng biến trên khoảng  0;   . x ln a Trong trường hợp này ta có: lim y   do đó đồ thị hàm số nhận trục tung là tiệm cận đứng. x 0 1  0  Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng  0;   . x ln a  Với 0  a  1 ta có:  log a x  '   Trong trường hợp này ta có: lim y   do đó đồ thị hàm số nhận trục tung là tiệm cận đứng. x 0 5. Đồ thị hàm số y  loga x Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy và luôn đi qua các điểm 1;0  và  a;1 và nằm phía bên phải trục tung vì có xác định là D  0;   . Đồ thị nhận trục tung là tiệm cận đứng. tập  Nhận xét: Đồ thị hàm số y  a x và y  log a x,  0  a  1 đối xứng nhau qua đường thẳng y  x, (góc phần tư thứ nhất và thứ 3 trong hệ trục tọa độ Oxy).  DẠNG 1. TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LŨY THỪA, MŨ, LOGARIT 1 Ví dụ 1: Tìm tập xác định D của hàm số y   9  x 2  3  log 2  x  1 . A. D  1;   . C. D   3;3 . B. D  1;3 . D. D  1;3. Lời giải: 9  x 2  0 3  x  3   1  x  3. Hàm số đã cho xác định khi  1 x  1 0 x     Vậy D  1;3 . Chọn B Ví dụ 2: Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  x  2  A. D   1; 2  . B. D  \  1; 2  .  log100 C. D  \ 1; 2. D. D  Lời giải: Ta có:  log100  2  Vậy D    hàm số y   x 2  x  2  \ 1; 2. Chọn C.  log100  x  1 . xác định khi x 2  x  2  0   x  2 Ví dụ 3: Tìm tập xác định D của hàm số y   x  x 2   32 x 1 e A. D   1  C. D   ;1 .  2  B. D   0;1 . \ 0;1.  1  D. D   ;1 . 2  Lời giải: Do 32 x1  0  x  nên hàm số y   x  x 2   32 x 1 xác định khi x  x2  0  0  x  1. ; e  e Vậy D   0;1 . Chọn B. Ví dụ 4: Tìm tập xác định D của hàm số y  2019 3  A. D   ; 2 . 2  3  B. D   ; 2  . 2  4 x2  log 2  2 x  3 C. D   2; 2. Lời giải: 4  x 2  0 2  x  2 3    x  2. Hàm số đã cho xác định khi  2 2 x  3  0 2 x  3  0 3  Vậy D   ; 2 . Chọn A. 2  3  D. D   ; 2  2  http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết Ví dụ 5: Tìm tập xác định D của hàm số y  2019x 1  1  log 2  x  2  2 A. D   1;   . B. D   1;   \ 2. C. D   1;   \ 2. D. D  0;   \ 2. Lời giải: 2019 x 1  1  0 2019 x 1  20190 x 1  0  x  1 .    Hàm số đã cho xác định khi  x  2 x  2 x  2  0 x  2 Vậy D   1;   \ 2. Chọn B. Ví dụ 5: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2 x 3   4  x x4 A. D   ; 4    3;4  . B. D   ; 4    3;4. C. D   ; 4    3;   \ 4. D. D   ; 4   3;   \ 4. Lời giải:  x  3  x 3 0      x  4  D   ; 4    3; 4  . Chọn A. Hàm số đã cho xác định khi  x  4   4  x  0 x  4 http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 8/89 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết Ví dụ 6: Tìm tập xác định D của hàm số y  3x  1  log  x  2  B. D   0;   \ 2 A. D   2;   . 2018 C. D  0;   \ 2. D. D   2;   Lời giải: 3x  30 x  0 . Chọn C.  Hàm số đã cho xác định khi  x  2 x  2 Ví dụ 7: Tìm tập xác định D của hàm số y  1 log3  2 x 2  x  1  A. D   ;0   ;   . 2  1   1  B. D   ;0    ;   \  ;1 . 2   2  1   1  C. D   ;0   ;   \  ;1 . 2   2  1  D. D   ;0    ;   . 2  Lời giải:  1  1 x   2  x  2 2 x 2  x  0   Hàm số đã cho xác định khi     x  0 2 x0 log 3  2 x  x   0   2 x 2  x  1  x  1; x  1  2 1   1  Do đó D   ;0    ;   \  ;1 . Chọn B. 2   2  http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 9/89 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết Ví dụ 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   3x 2  2mx  3 2 xác định với mọi x A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Lời giải: Hàm số đã cho xác định với mọi x   3x2  2mx  3  0  x   a  1  0   3  m  3 2  '  m  9  0  Kết hợp với m  có 5 giá trị nguyên của tham số m. Chọn D. Ví dụ 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  100;100  để hàm số y  log 2  x 2  2 x  m  1 xác định với mọi x  A. 199. B. 200. C. 99. D. 100. Lời giải: Hàm số đã cho xác định với mọi x   x 2  2 x  m  1  0  x   a  1  0  m0  '  m  0 http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 10/89 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết  m  Kết hợp với   có 99 giá trị nguyên của tham số m. Chọn C.  m   100;100  Ví dụ 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  ln  m  1 x 2  2  m  3 x  1 có tập xác định là . A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Lời giải: 1  TH1: Với m  1  y  ln  4 x  1  TXĐ: D   ;  . 4  TH2: Với m  1. Hàm số đã cho xác định với mọi x    m  1 x2  2  m  3 x  1  0  x   a  m  1  0 m  1     2  m  5.  2 2  '   m  3   m  1  0 m  7m  10  0  Kết hợp với m  có 2 giá trị nguyên của tham số m. Chọn D. Ví dụ 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  10;10  để hàm số y  log 2  x 2  2 x  m  xác định với mọi x   0;   . A. 8. B. 7. C. 9. D. 18. Lời giải: http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 11/89 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết Hàm số đã cho xác định với mọi x   0;    x2  2 x  m  0  x   0;     m  x 2  2 x  g  x  x   0;    m  min g  x   0;  Xét g  x   x 2  2 x  x   0;    ta có: g   x   2 x  2  0  x  1 lim g  x   0; lim  ; g 1  1 nên min g  x   1. Do đó m  1 x 0  0;  x   m  Kết hợp với   có 8 giá trị nguyên của tham số m. Chọn A.  m   10;10  Ví dụ 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  log  x 2   m  2  x  2m xác định với mọi x   3;   . A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải: Hàm số đã cho xác định với mọi x   3;    x2   m  2  x  2m  0 x   3;      x  m  x  2  0  x   3;     x  m  0 x   3;     x  m  x   3;     m  3. Kết hợp với m    có 2 giá trị của tham số m. Chọn C. http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 12/89 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết Ví dụ 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  log 2  m  2  x 2  2  m  2  x  (m  3)  có tập xác định là A. m  2 . B. m  2 . C. m  2. D. m  2. Lời giải: Hàm số có tập xác định D   f  x    m  2 x 2  2  m  2 x   m  3  0, x  * .  TH1: m  2  0  m  2  f  x   5  0.  m  2  0 m  2  TH2: m  2  0  m  2  *     m  2. 2   0   m  2    m  2  m  3  0 Kết hợp với 2 TH, suy ra m  2 Chọn C. Ví dụ 14: Để hàm số y  1  log 7  x 2  1  log 7  mx 2  4 x  m  có tập xác định là . Tích tất cả các giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bằng : A. 60. B. 120. C. 36. D. 24. Lời giải: Để hàm số có tập xác định là thì 1  log7  x 2  1  log 7  mx 2  4 x  m   0, x  2 2  7 x  7  mx  4 x  m  2 ,  x   mx  4 x  m  0 2   g1  x    7  m  x  4 x  7  m  0   x  2  g 2  x   mx  4 x  m  0   http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 13/89 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết a  7  m  0; 1  4  ( 7  m )2  0 m  1  2  m  5   m  3;4;5  T  3.4.5  60 0 4 0 a  m  ;    m   2 2 Chọn A.  DẠNG 2. TÍNH ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LŨY THỪA, MŨ, LOGARIT Ví dụ 1: Tính đạo hàm của hàm số y  22 x 2  x 1 A. y '  22 x  x. B. y '  22 x 2 C. y '   4 x  1 .22 x 2  x 1 2  x 1 ln 2. D. y '   2 x  1 .22 x ln 2. 2  x 1 ln 2. Lời giải: Ta có: y  22 x 2  x 1  y '  22 x 2 2 .ln 2.  2 x 2  x  1   4 x  1 .22 x  x 1 ln 2. Chọn C.  x 1 Ví dụ 2: Tính đạo hàm của hàm số y  x.e x A. y '   2 x  1 e x 2 x 2 x . B. y '   2 x 2  x  e x . 2 x . D. y '   2 x 2  x  2  e x C. y '   2 x 2  x  1 e x . 2 x 2 x . Lời giải: Ta có: y '  e x 2 x   x ex 2 x   e x2  x  x.e x 2 x .  2 x  1  e x 2 x  2x 2  x  1 . Chọn C. http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 14/89 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết Ví dụ 3: Tính đạo hàm của hàm số y  A. y '  C. y '  x 1 4x 1  2  x  1 ln 2 22 x B. y '  1  2  x  1 ln 2 2 D. y '  x2 1  2  x  1 ln 2 22 x 1  2  x  1 ln 2 2x 2 Lời giải: Ta có y '  Hay y '  4 x   4 x  '.  x  1 4  x 2 x 4 x  4 x ln 4.  x  1 4 1  2  x  1 ln 2  1  2  x  1 ln 2    42 x 42 x 4x 1  2  x  1 ln 2 . Chọn A. 22 x Ví dụ 4: Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  x 2  x  1 A. y '  2x 1 . x  x 1 B. y '  2x 1 . log 2  x  x  2  .ln 2 C. y '   2 x  1 ln 2 . D. y '  2x 1 .  x  x  1 ln 2 2 x  x 1 2 2 2 Lời giải: http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 15/89 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết Ta có y '  x x 2 2  x  1  x  1 ln 2  2x 1 . Chọn D.  x  x  1 ln 2 2 Ví dụ 5: Tính đạo hàm của hàm số y  4 2ax 2  bx 4  1 ax  bx3 A. y '  4  2ax 2  bx  1 4 3 4ax  4bx3 C. y '  4  2ax 2  bx  1 4 3 . B. y '  . D. y '  ax  bx3 4 2ax 2  bx 4  1 4ax  4bx3 4 2ax 2  bx 4  1 . . Lời giải: 1 Ta có y  4 2ax 2  bx 4  1   2ax 2  bx 4  1 4  y '  ax  bx3  4  2ax 2  bx  1 4 3 3 1 2 4 2 ax  bx  1   4 . 4ax  4bx3  4 . Chọn A. Ví dụ 6: Cho hàm số f  x   log 2  x 2  x  . Tính f '  2  3 A. f '  2   . 2 3 B. f '  2   log 2 e. 2 C. f '  2   3ln 2 . 2 D. f '  2   2 . 3ln 2 http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 16/89 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết Lời giải: Ta có f '  x   2x 1 3 3  f '  2   log 2 e. Chọn B. 2ln 2 2  x  x  ln 2 2 Ví dụ 7: Giá trị của tham số m để y '  e   2m  1 với y  ln  2 x  1 là: A. 1  2e . 4e  2 B. 1  2e . 4e  2 C. 1  2e . 4e  2 D. 1  2e . 4e  2 Lời giải: Ta có y '  2 2 2 1  2e 1  2e  y ' e   2m  1   1  2m   2m  m  . 2x 1 2e  1 2e  1 2e  1 2  4e Chọn C. 3 Ví dụ 8: Cho hàm số f  x   ln  2e x  m  thỏa mãn f '   ln 2   . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 2 A. m  1;3 . B. m  5; 2  . C. m 1;   . D. m  1;0  . Lời giải: 1 2e x Ta có: f '  x   x , lại có e ln 2  2 ln e  2 2e  m Do đó f '   ln 2   3 1 3 1    m   . Chọn D. 2 1 m 2 3 http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 17/89 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết Ví dụ 9: Cho hàm số y  log3  3x  x  , biết y ' 1  B. a  b  7. A. a  b  2. a 1 với a, b  . Giá trị của a  b là:  4 b ln 3 C. a  b  4. D. a  b  5. Lời giải: 3 x  x  3x ln 3  1  Ta có: y '  x 3  x  ln 3 3x  x  ln 3 Suy ra y ' 1  a  3 3ln 3  1 3 1     a  b  7. Chọn B. 4ln 3 4 4ln 3 b  4 Ví dụ 10: Cho hàm số f  x   A. a  b  1. ln  x 2  1 x B. a  b  1. . Biết rằng f ' 1  a ln 2  b với a, b  . Tính a  b. C. a  b  2. D. a  b  2. Lời giải: 2 x2  ln  x 2  1 ln  x 2  1  .x  ln  x 2  1 2   x  1 Ta có: f '  x    x2 x2 a  1  a  b  2. Chọn D. Do đó f ' 1  1  ln 2   b  1 http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 18/89 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết Ví dụ 11: Cho hàm số y  A. 2 y ' xy "   1 . x2 ln x , mệnh đề nào dưới đây đúng? x B. y ' xy "  1 . x2 C. y ' xy "   1 . x2 D. 2 y ' xy "  1 . x2 Lời giải: Ta có: xy  ln x   xy  '   ln x  '  x ' y  y ' x  1 1  y  xy '  x x Tiếp tục đạo hàm 2 vế ta có: y ' y ' xy "   1 1  2 y ' xy "   2 . Chọn A. 2 x x Ví dụ 12: Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  A. 1 .  3x  1 ln 2 B. 3 1 . 3x  1 ln 2 3  3x  1 trên tập xác định của nó C. ln 2 . 3x  1 D. 1 . 3  3x  1 ln 2 Lời giải: Ta có: y  log 2  3  1 1 3 1 3x  1  log 2  3x  1  y '  .  . Chọn A. 3 3  3x  1 ln 2  3x  1 ln 2 Ví dụ 13: Đạo hàm của hàm số y  7 cos x là: http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 19/89 http://tailieugiaovien.vn Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết A.  sin x 7 8 . B. 7. cos x sin x 7 6 1 C. . 7 6 . 7. cos x 7. cos x D.  sin x 7. 7 cos 6 x . Lời giải: 1 Ta có y  7 cos x   cos x  7  y '  6 1  sin x cos x   7 .  cos x  '  7 6 . Chọn D. 7 7. cos x Ví dụ 14: Tính đạo hàm của hàm số y  ln A. y '  4x . 4 x 1 B. y '  x2  1 x2 1 4 x . x4 1 C. y '  4 x3 . x4 1 D. y '  4 x3 . x4 1 Lời giải: 2 x  x 2  1  x 2  1 4 x x2  1 2x 2x 2 2 Ta có y  ln 2  ln  x  1  ln  x  1  y '  2    . x 1 x  1 x2 1  x2  1 x2 1 x4  1 Chọn B. Ví dụ 15: Đạo hàm của hàm số f  x   3x.log3 x là: 1   A. f '  x   3x  ln x  . x ln 3   1   B. f '  x   3x  ln x  . ln 3   http://tailieugiaovien.vn - Chuyên tài liệu file word, lời giải chi tiết 20/89
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan