Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 6 Tuyển tập 45 đề kiểm tra 15 phút toán 6...

Tài liệu Tuyển tập 45 đề kiểm tra 15 phút toán 6

.PDF
32
3808
100

Mô tả:

Tuyển tập 45 đề kiểm tra 15 phút toán 6
  HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại http://tilado.edu.vn. Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1.  Vào trang http://tilado.edu.vn 2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều đề bài, mỗi đề bài 1 đường dẫn tương ứng với đề trên phiên bản điện tử như hình ở dưới. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn làm bài kiểm tra tương tác, xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado® ĐẠI SỐ ĐỀ 01 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2175 Bài 1. Tìm các số tự nhiên x biết rằng: a.   và   đồng thời  . b.   và   đồng thời  . Bài 2. Ba khối 6, 7, 8 theo thứ tự có 300 học sinh, 276 học sinh, 252 học sinh xếp hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau. Có thể xếp nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ hàng. Khi đó mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang.   ĐỀ 02 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2176 Bài 1. Tìm số tự nhiên x biết rằng a.       và       đồng thời  b.       và      ;       đồng thời  . . Bài 2. Tổng số học sinh của khối lớp 6 của một trường có khoảng từ 235 đến 250 em, khi chia cho 3 thì dư 2, chia cho 4 thì dư 3 và chia cho 5 thì dư 4, chia cho 6 thì dư 5, chia cho 10 thì dư 9. Tính số học sinh của khối 6 đó.   ĐỀ 03 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2177 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Ước chung lớn nhất của 12 và 30 là A. 12 B. 15 C. 6 D. 5 Câu 2. Ước chung lớn nhất của 19 và 37 là A. 0 B. 19 C. 3 D. 1 Câu 3. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là A. Ước của tất cả các số đó. B. Là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của hai số đó. C. Là số nhỏ nhất trong tập hợp các ước chung của hai số đó. D. Là số lớn nhất trong tập hợp các ước của hai số đó. Câu 4. 12 là ƯCLN của cặp số nào sau đây A. 132 và 12 B. 48 và 40 C. 32 và 60 D. 144 và 81 Câu 5. Cặp số nguyên tố cùng nhau nào mà cả hai số đều là hợp số A. 18 và 7 B. 27 và 38 C. 11 và 37 II. TỰ LUẬN Bài 1. Tìm số tự nhiên   để: a.  6    c.  b.        ĐỀ 04 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2178 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Đáp án nào đúng? D. 19 và 27 A.   nếu  B.   .  nếu  C.   nếu  D.  . .  nếu  Câu 2. Số nào dưới đây là bội chung của 5 và 12 A. 25. B. 144. C. 20. D. 60. Câu 3. Bội chung nhỏ nhất (BCNN) của 5 và 10 là A. 10. B. 5. C. 15. Câu 4. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết  A. 1386. B. 462. D. 50.  và    C. 924. D. 2772. C. 264. D. 198. Câu 5. BCNN(8, 9, 11) là A. 792. B. 66. II. TỰ LUẬN Bài 1. Tổng số học sinh của khối lớp 6 của một trường có khoảng từ 235 đến 250 em, khi chia cho 3 thì dư 2, chia cho 4 thì dư 3 và chia cho 5 thì dư 4, chia cho 6 thì dư 5, chia cho 10 thì dư 9. Tính số học sinh của khối 6 đó.   ĐỀ 05 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2180 Bài 1. Tìm  a.  c.   Ư(30) và  , biết: b.   B(6) và  . Bài 2. Bạn Huy, Hùng, Uyên đến chơi câu lạc bộ thể dục đều đặn. Huy cứ 12 ngày đến một lần; Hùng cứ 6 ngày đến một lần và Uyên 8 ngày đến một lần. Lần đầu cả ba bạn đến cùng một ngày. Hỏi sau bao lâu nữa thì 3 bạn lại gặp nhau ở câu lạc bộ lần thứ hai.   ĐỀ 06 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2182 Bài 1. Cho tập hợp  a.  Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A. b.  Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A và là số nguyên dương. Bài 2. Tìm số nguyên: a.  Tìm số nguyên liền sau của mỗi số nguyên sau  b.  Tìm số nguyên liền trước của mỗi số nguyên sau  ĐỀ 07 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2183 Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: a.   với  b.   với  c.   với  d.   với  . . . Bài 2. Tính hợp lý: a.  . b.  . c.  . ĐỀ 08 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2184 Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: a.   với  b.  .  với  . Bài 2. Tính hợp lý các biểu thức sau: a.  . b.  . ĐỀ 09 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2185 Bài 1. Tìm các số nguyên   biết :    Bài 2. Tìm  , biết: a.  . b.  . c.  . ĐỀ 10 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2186 Bài 1. Tính giá trị của biểu thức: a.   với  b.   với  c.   với  d.  b.  c.  .  với  Bài 2. Tìm  a.  . . , biết: . . . ĐỀ 11 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2188 Bài 1. Tìm tất cả các ước nguyên của 24 và 36. Trong các ước trên, tìm các số vừa là ước của 24 vừa là ước của 36.   Bài 2. Tìm cặp số  , biết: a.  . b.  . c.  . ĐỀ 12 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2189 Bài 1. Cho hai tập hợp  cụ thể cho biết:  và  a.  Có bao nhiêu tổng dạng  , trong đó  bao nhiêu tổng là bội của 5, bội của 9. . Không cần tính  và trong các tổng ấy có b.  Có bao nhiêu tích dạng  , với  . Trong các tích đó có bao nhiêu tích có kết quả là số âm, bao nhiêu là số dương? Bài 2. Tìm  a.  b.  , biết:  là ước của 7.  là ước của ‐10. c.  12 là bội của  . ĐỀ 13 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2191 Bài 1. Tìm  a.  b.  , biết:  là ước của 7.  là ước của ‐10. c.  12 là bội của  . Bài 2. Tìm mọi   để   là số nguyên.   ĐỀ 14 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2192 Bài 1. Chứng minh rằng nếu   thì: a.   là bội của 7. b.   là số chẵn. Bài 2. Tìm  , biết: a.  . b.  . c.  . ĐỀ 15 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2193 Bài 1. Tìm  , biết: a.  . b.  . c.  . Bài 2. Tìm cặp số  , biết: a.  . b.  c.  ĐỀ 16 . . Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2195 Bài 1. Quy đồng mẫu các phân số sau a.  c.   và  b.   và   và  Bài 2. Tìm các số nguyên   sao cho    ĐỀ 17 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2196 Bài 1. Tìm  , biết a.  b.  c.  Bài 2. Tính nhanh a.  b.  c.  d.  ĐỀ 18 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2197 I. TRẮC NGHIỆM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hai phân số   và   được gọi là bằng nhau nếu A.  B.  C.  D.  Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số  B.  A.    C.  Câu 3. Biết  D.  . Số nguyên x có giá trị bằng A. 6 B. 9 C. ‐ 9 Câu 4. Quy đồng mẫu các phân số  A.   . C.    D. ‐ 6  được kết quả là: B.   . D.   . Câu 5. Các cặp phân số nào sau đây bằng nhau: A.  C.   . B.  D.   .  .  . II. TỰ LUẬN Bài 1. Cho phân số  . Phải cùng thêm vào cả tử và mẫu của phân số đó bao nhiêu để được phân số    ĐỀ 19 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2198 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Kết quả của phép cộng  A.   là B. 1. . C. ‐1. Câu 2. Phép cộng  A.   . B.   . C.   . D. 1.  có kết quả là B. 1. C.   . Câu 4. Kêt quả của phép cộng  A. 1.  .  có kết quả là Câu 3. Phép cộng  A. ‐1. D.  D.   .  là B. ‐2. C.  Câu 5. Có hai tổng   .  với  D. 2.  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. A = B. Câu 6. Tìm x biết  B. A > B > 0.   C. 0 < A < B. D. A > 0 > B. A.   . B.   . C.   . D.   . II. TỰ LUẬN Bài 1. Tìm  , biết a.  b.  ĐỀ 20 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2199 Bài 1. Rút gọn các phân số sau a.  b.  c.  d.  Bài 2. Ba vòi cùng chảy vào một cái bể. Vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 3 giờ. Vòi thứ hai chảy đầy bể trong 6 giờ và vòi thứ ba chảy đầy bể trong 4 giờ. a.  Sau 1 giờ mở cả ba vòi thì nước trong bể chiếm bao nhiêu phần? b.  Tiếp tục mở một vòi thứ mấy để chỉ cần sau 1 giờ nữa thì nước vừa vặn đầy bể. ĐỀ 21 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2200 Câu 1. Phân số  A.   .  viết thành hỗn số là B.   . C.   . D.   . Câu 2. Tìm hỗn số của kết quả sau  A.   . B.   . Câu 3. Kết quả sau  A.   . B.   .  . A. 2.  . C.  C.   .  .  . B. 158. A.   của   . D.   . D.  C. 25.  . D. 250. Câu 6. Phần số nguyên của số thập phân  Câu 7.   .  có phần số nguyên là B. 0. A. 895. D.   thành phân số B.  Câu 5. Phân số  C.   viết thành hỗn số là Câu 4. Viết hỗn số  A.   ?  là C. 89. D. 15.  là B.   . C.   . D.   . Câu 8. Bạn An có 50 cái bút. 48 % số bút đó là bao nhiêu chiếc ? A. 20. B. 24. C. 25. D. 30. Câu 9. Biết 15,8 . 8 = 126,4 và 126,4 : 11 = 11,49. Khi đó   của 15,8 là A. 126,4. D. 14,5. B. 11,49. C. 21,725. Câu 10. Tìm số biết   của nó bằng 9. Số đó là A. 21. B.  C.   .  . D.   . ĐỀ 22 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2201 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1.   của 35 là  A. 28. B. 20. Câu 2.  C. 30. D. 25.  của một giờ là bao nhiêu phút A. 25 phút. B. 15 phút. C. 20 phút. D. 30 phút. Câu 3. Bạn An có 50 cái bút. 48 % số bút đó là bao nhiêu chiếc ? A. 20. B. 24. C. 25. Câu 4.   của một số bằng  A.   . B.  D. 30.  . Số đó là  . C.   . D.   . II. TỰ LUẬN Bài 1. Một thùng đựng 45 lít xăng. Lần thứ nhất người ta lấy ra 40% số xăng đó. Lần thứ hai người ta lấy tiếp   số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng trong thùng còn bao nhiêu lít xăng ?   ĐỀ 23 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2203 Bài 1. Tính a.  b.  c.  d.  Bài 2. Một xí nghiệp đã thực hiện   kế hoạch, xí nghiệp còn phải sản xuất thêm 360 sản phẩm nữa mới hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch?   ĐỀ 24 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2204 Bài 1. Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ: a.  1 giờ 30 phút b.  2 giờ 15 phút c.  10 giờ 20 phút d.  5 giờ 45 phút Bài 2. Mảnh vườn có diện tích 450 diện tích trồng bưởi,  , trong đó   diện tích trồng cam, 50%  diện tích trồng hoa, còn lại là lối đi. Tính diện tích lối đi.   ĐỀ 25 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2205 I. TRẮC NGHIỆM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hỗn số  A.   được viết lại thành phân số là  . B.   . C.  Câu 2. Viết số đối của phân số  A.   . B.   . D.   .  dưới dạng hỗn số C.  Câu 3. Kết quả sau  A.   .  .  . D.   .  viết thành hỗn số là B.   . C.   . D.   . Câu 4. 86 % của 150 là A. 129. B. 12900. C. 64. D. 120. II. TỰ LUẬN Bài 1. Trong một kho hàng của một tiệm có một số hộp mì ăn liền cần đem bán. Sau khi bán được 15 hộp thì trong kho còn lại   số hàng lúc đầu. Hỏi kho hàng có bao nhiêu hộp mì?   ĐỀ 26 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2241 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn  A. 9 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 2. Trong hai số tự nhiên liên tiếp luôn có một số chia hết cho A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Từ ba số 4; 5; 2 có thể ghép được thành bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 2. A. 3 B. 4 Câu 4. Biết số  C. 5 D. 6  chia hết cho 3. Đáp án nào sau đây đúng A. Số   chia hết cho cả 2; 5 và 9. B. Số   chia hết cho 2; 5 và 3. C. Số   chỉ chia hết cho 2; 3 và 9. D. Số   chia hết cho cả bốn số 2; 3; 5 và 9. Câu 5. Số tự nhiên có hai chữ số giống nhau chia hết cho 2 nhưng chia cho 5 dư 4 là A. 22 B. 66 C. 44 D. 88 II. TỰ LUẬN Bài 1. Cho: a.  Số  . Tìm các chữ số   và   để B chia hết cho 4 và 9 b.  Số  . Tìm các chữ số   và   để C chia hết cho 4 và chia cho 9 dư 2 ĐỀ 27 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2243 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hiệu hai số nào sau đây chia hết cho 5 A. 24 và 15. B. 25 và 12. C. 25 và 24. D. 35 và 25. Câu 2. Biết   , ( a < 18 ) thì A. a không chia hết cho 6. B. Hiệu 18 và a chia hết cho 6. C. Hiệu 18 và a không chia hết cho 6. D. a là một số lẻ và chia hết cho 6. Câu 3. Số 19 là bội của số nào sau đây A. 2 B. 10 C. 9 D. 19 C. 2 D. 4 Câu 4. Số nào là ước của 38 A. 0 B. 12 Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng A. Các số có tận cùng là chữ số lẻ thì là số nguyên tố. B. Các số có tận cùng là chữ số chẵn thì là hợp số. C. Các số có tận cùng là chữ số 5 thì là hợp số. D. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. II. TỰ LUẬN Bài 1. Tìm các số tự nhiên   biết: a.  c.  Ư  và  b.  Ư  và   và  d.  Ư  và  Ư HÌNH HỌC ĐỀ 01 Luyện đề trực tuyến tại: http://tilado.edu.vn/book/do_test/id/2209 Câu 1. Cho hình vẽ, cho biết đường thẳng nào chứa điểm A? A. Đường thẳng a. B. Đường thẳng b. C. Đường thẳng c. D. Đường thẳng d. Câu 2. Đường thẳng có thể chứa được nhiều nhất là bao nhiêu điểm? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 10 điểm. D. Vô số điểm. Câu 3. Cho hình 6. Điểm A thuộc những đường thẳng nào? A. m, n, q. B. n, p, q. C. m, p, q. D. m, n, p. Câu 4. Đường thẳng d đi qua 3 điểm A, B, C. Khi đó đường thẳng d có bao nhiêu tên gọi khác nữa. A. 3. B. 4. C. 7. Câu 5. Nếu điểm N nằm giữa hai điểm M và P thì A. NM + MP = NP. B. MN + NP = MP. C. MP + PN = MN. D. MN = NP. D. 6.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan