Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu De kiem tra tin hoc 6 hk 1

.DOC
12
1704
89

Mô tả:

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC 6 (HKI) - (Tiết 18) ĐỀ I. PHẦN 1: Chọn phương án trả lời đúng, bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu của phương án đó (3 đ) Câu 1: Mẫu “I often gettup early at 6 o’clock” em luyện trên: a) Hàng phím cơ sở. b) Hàng phím trên. c) Hàng phím dưới. d) Cả bàn phím. Câu 2: Trước khi sang đường, theo em, con người cần phải xử lý những thông tin gì? a) Quan sát xem có phương tiê nê giao thông đang đến gần không, xem đèn giao thông có tín hiê êu màu gì. b) Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được. c) Kiểm tra lại đồ dùng học tâ êp đã có đủ trong că êp chưa. d) Cả ba ý trên đều đúng. Câu 3: Máy tính có thể dùng để xác định: a) mọi suy nghĩ trong đầu con người. b) quỹ đạo quay quanh Mă êt Trời của các hành tinh. c) cảm giác của em khi nhâ nê phần thưởng học sinh giỏi. d) giấc mơ của em đêm qua. Câu 4: Theo em, tại sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bit? a) Vì máy tính gồm các mạch điê nê tử chỉ có hai trạng thái đóng mạch và ngắt mạch, b) Vì chỉ cần dùng hai ký hiê uê 1 và 0, người ta có thể biểu diễn được mọi thông tin trong máy tính; c) Vì máy tính không thể hiểu được ngôn ngữ tự nhiên d) Tất cả các lý do trên đều đúng. Câu 5: Khi sử dụng máy tính, chuột là thiết bị: a) không thể thiếu được b) có thể thiếu chuột nhưng công việc sẽ kém hiệu quả c) không cần dùng chuột d) Tất cả các ý trên đều sai Câu 6: Các khối chức năng chính trong cấu trúc chung của máy tính điê nê tử theo Von Neumann gồm: a) Bô ê nhớ, bàn phím, màn hình; b) Bô ê xử lý trung tâm, thiết bị vào/ra, Bô ê nhớ; c) Bô ê xử lý trung tâm, bàn phím và chuô êt, máy in và màn hình; d) Bô ê xử lý trung tâm và bô ê nhớ, thiết bị vào, thiết bị ra. II. PHẦN 2: ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG (...) TRONG CÂU: (3 đ) Câu 7: (2 đ) Sử dụng các từ sau để điền vào khoảng trống trong đoạn dưới đây cho phù hợp: a) DVD/CDRW b) Đĩa mềm c) Đĩa cứng d) Đĩa Flash hay USB e) RAM Trong các thiết bị thì ngày nay ........................... là thiết bị lưu trữ không thể thiếu trong một máy tính điện tử. Trong những máy thế hệ mới hầu như không còn sử dụng ......................... do độ an toàn không cao và dung lượng nhỏ. Khuynh hướng hiện nay trên những laptop là sử dụng các thiết bị lưu trữ ngoài có dung lượng lớn và giá thành ngày càng hạ gọi là ............................. Ngoài ra nhà sản xuất còn tích hợp những đầu vừa ghi và đọc DVD vừa đọc và ghi CD gọi là .................................. Với những đĩa DVD khi ghi dữ liệu có thể ghi lên tới 4,7 GB so với 700MB của CD. Câu 8: (1 đ) Mô hình quá trình ba bước là:   . III. PHẦN 3: CHỌN CẶP GHÉP ĐÚNG: (1đ) Câu 9: Tên gọi So sánh với các đơn vị khác (A) (B) 1) Giga byte a) 1024 byte 2) Byte b) 1 048 576 byte 3) Mega byte c) 1 byte 4) Kilo byte d) 1 073 741 824 byte e) Mô êt giá trị khác 1 - .......... 2 - ............ 3 - ............. 4 - ............ IV. PHẦN 4: TỰ LUÂÂN (3đ) Câu 10: (1.0đ) Tại sao CPU được coi là bô ê não của máy tính? Câu 11: (1.0đ) Người ta chia phần mềm ra thành mấy loại? Đó là những loại nào? Hãy kể tên 4 phần mềm mà em biết. Câu 12: (1.0đ) Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành mô tê công cụ xử lý thông tin hữu hiê uê . HẾT ĐÁP ÁN I. PHẦN 1: Chọn phương án trả lời đúng, bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu của phương án đó (3 đ)( môi câu tra lơi đung 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án d a b d b b II. PHẦN 2: ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG (...) TRONG CÂU: (3 đ) Câu 7: (2 đ) Trả lời đúng 1 ý 0,5đ c) Đĩa cứng, b) Đĩa mềm, d) Đĩa Flash hay USB, a) DVD/CDRW. Câu 8: (1 đ) Mô hình quá trình ba bước là: (Trả lời đúng 2 ý được 0,75đ) Nhâ êp  Xử lý  Xuất . III. PHẦN 3: CHỌN CẶP GHÉP ĐÚNG: (1đ) Mỗi ý 0,25đ Câu 9: 1-d 2-c 3- b 4-a IV. PHẦN 4: TỰ LUÂÂN (3đ) Câu 10: (1.0đ) CPU được coi là bô ê não của máy tính vì CPU thực hiê ên các chức năng tính toán, điều khiển và phối hợp mọi hoạt đô nê g của máy tính theo sự chỉ dẫn của chương trình. Câu 11: (1.0đ) Người ta chia phần mềm ra thành hai loại. Đó là phần mềm hê ê thống và phần mềm ứng dụng. (0,5đ) Hãy kể tên 4 phần mềm mà em biết: (0,5đ) - Phần mềm luyê nê tâ êp chuô êt (Mouse Skills), - Phần mềm luyê nê gõ phím (Mario) - Phần mềm quan sát Trái Đất và các vì sao trong Hê ê Mă êt Trời - Phần mềm soạn thảo văn bản. Câu 12: (1.0đ) Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành mô êt công cụ xử lý thông tin hữu hiê uê là: - Tính toán nhanh. - Tính toán với đô ê chính xác cao. - Khả năng lưu trữ lớn. - Khả năng làm viê êc không mê tê mõi. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC 6 (HKI) Tiết 33 I. PHẦN I: LÝ THUYẾT: (4điểm) Mỗi câu hỏi dưới dây có nêu kèm theo các câu trả lời a, b, c,d, e. Em hãy chọn câu trả lời đúng ghi vào bài làm. 1. Hê ê điều hành Windows: a) Có mô êt phiên bản duy nhất là Windows XP b) Có mô êt phiên bản duy nhất là Windows 98 c) Có hai phiên bản Windows 98 và Windows XP d) Có nhiều phiên bản. 2. Trong mô êt tê êp tin thì phần tên và phần mở rô nê g của nó được phân cách bởi: a) Dấu chấm. b) Dấu phẩy c) Dấu gạch chéo. d) Dấu lớn hơn. 3. Khi tạo thư mục cần lưu ý đến cách đă êt tên để: a) Hê ê điều hành dễ quản lý. b) Hê ê điều hành không nhằm lẫn. c) Để người sử dụng hiểu trong thư mục đó chứa gì. d) Để người sử dụng không bao giờ quên. 4. Phần mềm nào được cài đă êt đầu tiên vào máy tính? a) Trò chơi. b) Mario (tâ êp gõ bàn phím). c) Hê ê điều hành. d) Tất cả a, b, c đều sai. 5. Giả sử đèn tín hiê êu giao thông ở ngã tư đường phố không hoạt đô nê g do sự cố mất điê ên. Hoạt đô nê g giao thông ở đó sẽ do ai điều khiển? a) Chú công an (nếu có). b) Các biển báo giao thông được cắm ven đường (nếu có). c) Các vạch chỉ dẫn giao thông sơn trên lòng đường (nếu có). d) Luâ tê giao thông đường bô ê. e) Tất cả a, b, c d đều đúng. 6. Thông tin trong máy tính thường được lưu trữ ở đâu để khi tắt máy tính không bị mất? a) Trên các thiết bị lưu trữ thông tin như đĩa cứng, đĩa mềm, … b) Trong bô ê nhớ trong (RAM), c) Trên màn hình máy tính, d) Cả a, b sai. 7. Điền vào chỗ trống (…) Hê ê điều hành có chức năng điều khiển các thiết bị ....của máy tính và tổ chức thực hiê nê các............................................................................... trong máy tính. Ngoài ra hê ê điều hành còn làm nhiê êm vụ tổ chức, quản lý ...................................................... trên máy tính và cung cấp môi trường để người sử dụng ....................................................với máy tính. II. PHẦN II: THỰC HÀNH: (6 điểm) 1) Khởi đô nê g My Computer. 2) (3đ)Trong thư mục E:\LOP SAU … tạo mô êt cây thư mục như hình vẽ sau: 3) (1.5đ) Sao chép thư mục “LY THUYET” vào thư mục “NGU VAN”. 4) (1.5đ) Di chuyển thư mục “THUC HANH” sang thư mục “TOAN” HẾT ĐÁP ÁN I. PHẦN 1: LÝ THUYẾT Chọn phương án trả lời đúng, GHI VÀO BÀI LÀM (3 đ) ( môi câu tra lơi đung 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án d a c c e a 7. Điền vào chỗ trống (…) (mỗi ý điền đúng 0,25đ) Hê ê điều hành có chức năng điều khiển các thiết bị phần cứng của máy tính và tổ chức thực hiê ên các chương trình trong máy tính. Ngoài ra hê ê điều hành còn làm nhiê êm vụ tổ chức, quản lý thông tin trên máy tính và cung cấp môi trường để người sử dụng trao đổi thông tin với máy tính. II. PHẦN II: THỰC HÀNH: 1. Tạo đúng mô êt thư mục đạt 0,5 đ 2. Sao chép đúng 1,5đ. 3. Di chuyển đúng 1,5đ. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – TIN HỌC 6 Thời gian 45 phút I. PHẦN I: LÝ THUYẾT: (4điểm) Mỗi câu hỏi dưới dây có nêu kèm theo các câu trả lời a, b, c, d. Em hãy chọn câu trả lời đúng ghi vào bài làm. 1. Tin học là môn học để: a) nghiên cứu cấu trúc và tính chất của thông tin c) Cả hai ý a, b đều đúng. b) hoàn thành cấu trúc và tính chất của thông tin.d) Cả hai ý a, b đều sai. 2. Máy tính nhâ nê biết được hình ảnh nhờ: a) nhìn thấy hình ảnh, văn bản. b) mã hóa hình ảnh. c) giải mã hình ảnh. d) Cả ba ý trên đều đúng. 3. Đơn vị chính để đo dung lượng bô ê nhớ là: a) Byte. b) Giga byte. c) Mega byte. d) Bit. 4. Thiết bị xuất thông tin máy tính gồm: a) loa, màn hình, máy in. b) bàn phím, loa, máy in. c) bàn phím, chuô êt, máy in. d) chuô êt, máy in, màn hình. 5. Hê ê điều hành Windows: a) có mô êt phiên bản duy nhất là Windows XP. b) có mô êt phiên bản duy nhất là Windows 98 c) có hai phiên bản là Windows XP, Windows 98. d) có nhiều phiên bản 6. Phần mềm hê ê thống là phần mềm nào trong các phần mềm sau? a) Phần mềm soạn thảo văn bản (Microsoft Office Word) b) Windows XP c) Phần mềm Mario d) Cả a, b, c đều đúng. 7. Điền vào chỗ trống (…) để hoàn thành câu: Hê ê điều hành có nhiê m ê vụ:................................ ........................................................................................................................................................... 8. Giả sử đĩa E có cấu trúc thông tin được mô tả như hình sau: Hãy viết đường dẫn đến thư mục “VAT LY”: ........................................................................................................................ E:\ KHOI S AU TOAN VAT LY KHOI BAY NGU VAN NGOAI NGU KHOI TAM KHOI CHIN II. PHẦN II: THỰC HÀNH: (6 điểm) 5) Khởi đô nê g My Computer. 6) (3đ)Trong thư mục E:\LOP SAU … tạo mô êt cây thư mục như hình vẽ sau: 7) (2đ) Sao chép thư mục “LY THUYET” vào thư mục “TOAN” và đổi tên thành “BAI TAP”. 8) (1đ) Di chuyển thư mục “VO BAI TAP” sang thư mục “TIN” Hết ĐÁP ÁN I. PHẦN LÝ THUYẾT: (Mỗi câu đúng 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án a c a a d b Câu 7: (0,5đ) Hê ê điều hành có nhiê êm vụ:Điều khiển phần cứng và tổ chức các hoạt đô Âng thông tin trên máy tính. Cung cấp giao diê Ân cho người dùng. Tổ chức và quản lý thông tin trên máy. Câu 8: (0,5đ) Đường dẫn đến thư mục “VAT LY”: E:\KHOI SAU\VAT LY II. PHẦN THỰC HÀNH: 4. Tạo đúng mô êt thư mục đạt 0,5 đ 5. Sao chép đúng 1,0đ. Đổi tên đúng 1,0đ 6. Di chuyển đúng 1,0đ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : TIN HỌC 6 ( HKII) (Tiết 52) I. PHẦN 1: Chọn phương án trả lời đúng, bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu của phương án đó (3 đ) Câu 1: Để viết đơn đăng ký tham gia câu lạc bô ,ê em nên sử phần mềm nào dưới đây? a) Chương trình soạn thảo văn bản, b) Chương trình tâ êp vẽ, c) Chương trình bảng tính, d) Chương trình chơi nhạc. Câu 2: Công viê êc nào dưới đây không thuô êc viê êc định dạng văn bản? a) Thay đổi phông chữ b) Đổi loại máy in, c) Thay đổi khoảng cách giữa các dòng, d) Sửa lỗi chính tả. Câu 3: Hãy đánh dấu trâ êt tự đúng của các thao tác thường thực hiê nê khi soạn thảo văn bản. a) Gõ văn bản  Chỉnh sửa  Lưu  In, b) Gõ văn bản  In  Lưu  Chỉnh sửa, c) Gõ văn bản  Lưu  In  Chỉnh sửa, d) Gõ văn bản  In  Chỉnh sửa  Lưu. Câu 4: Để mở mô êt văn bản mới (văn bản trống), em có thể thực hiê ên thao tác nào? a) Nháy nút lê nê h Save , b) Nháy nút lê nê h New , c) Nháy chuô tê mở bảng chọn File rồi nháy nút lê nê h Open, d) Cả b và c đúng. Câu 5: Trong văn bản, ký tự có thể là: a) chữ số, b) chữ cái, c) dấu chấm, dấu ngoă êc d) Cả a, b, c đều đúng. Câu 6: Khi gõ văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải: a) Nhấn phím End, b) Gõ dấu châm câu, c) Nhấm phím Enter, d) Nhấn phím Home II. PHẦN 2: ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG (...) TRONG CÂU: (2 đ) Câu 7: (1đ) Các dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu chấm phẩy, dấu chấm than, dấu chấm hỏi phải được ............................................. đứng trước nó, tiếp theo là ...................... nếu sau đó vẫn còn nô êi dung. Câu 8: (1 đ) Phím Delete dùng để xóa ký tự .............................. con trỏ soạn thảo. Phím Backspace dùng để xóa ký tự con trỏ soạn thảo. III. PHẦN 3: CHỌN CẶP GHÉP ĐÚNG: (2đ) Câu 9: Hãy ghép những hành đô êng ở cô êt A với tác dụng tương ứng ở cô êt B để được câu đúng (A) (B) 1) Nhấn phím End a) để đưa con trỏ soạn thảo ở vị trí bất kỳ của dòng về đầu dòng. 2) Nhấn tổ hợp phím Ctrl b) để đưa con trỏ soạn thảo ở vị trí bất kỳ của dòng về cuối + End dòng. 3) Nhấn phím Home c) để đưa con trỏ soạn thảo ở vị trí bất kỳ trong văn bản (gồm nhiều trang) về đầu văn bản. 4) Nhấn tổ hợp phím Ctrl d) để đưa con trỏ soạn thảo ở vị trí bất kỳ trong văn bản + Home (gồm nhiều trang) về cuối văn bản. 1 - .......... 2 - ............ 3 - ............. 4 - ............ IV. PHẦN 4: TỰ LUÂÂN (3đ) Câu 10: (2đ) Thế nào là định dạng văn bản? Định dạng văn bản được phân loại thế nào? Câu 11: (1đ) Liê êt kê các thành phần cơ bản có trên cửa sổ Word. HẾT ĐÁP ÁN I. PHẦN 1: Chọn phương án trả lời đúng, bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu của phương án đó (3 đ)( môi câu tra lơi đung 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án a b a b d c II. PHẦN 2: ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG (...) TRONG CÂU: (3 đ) Câu 7: (Trả lời đúng 1 ý 0,5đ) Các dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu chấm phẩy, dấu chấm than, dấu chấm hỏi phải được đă Ât sát vào tư đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nô êi dung. Câu 8: (Trả lời đúng 1 ý 0,5đ) Phím Delete dùng để xóa ký tự bên phải (ngay sau) con trỏ soạn thảo. Phím Backspace dùng để xóa ký tự bên trái (ngay trước) con trỏ soạn thảo. III. PHẦN 3: CHỌN CẶP GHÉP ĐÚNG: (1đ) Mỗi ý 0,25đ Câu 9: 1-b 2-d 3- a 4–c IV. PHẦN 4: TỰ LUÂÂN (3đ) Câu 10: Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các ký tự, của các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang 1,0đ Định dạng văn bản gồm 2 loại là định dạng ký tự, định dạng đoạn văn. 1,0đ Câu 11: (hai ý đúng được 0,25đ) Các thành phần cơ bản có trên cửa sổ Word: bảng chọn, nút lê nê h, thanh công cụ, vùng soạn thảo, con trỏ, thanh cuốn dọc, thanh cuốn ngang. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : TIN HỌC 6 ( HKII) (TIẾT 67) 1/ (1,0đ) Khởi động Microsoft Word, lưu bài theo đường dẫn E:\LOP SAU \HOVATEN KT.doc 2/ (4,0đ) Tạo bảng gồm 2 dòng và 7 cột, chọn câu trả lời đúng điền vào bảng. Ví dụ: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 a … … … … … … Câu 1: Muốn đóng một văn bản dùng nút lệnh: a) Open b) Close c) Save d) Print Câu 2: Để mở văn bản đã lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh: a) b) c) d) Câu 3: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh: a) Insert  From File  Picture b) Insert  Picture  From File c) Picture  From File  Insert d) Picture  Insert  From File Câu 4: Khi chọn lệnh Table  Insert  Columns to Left thì: a) Tạo thêm một cột bên phải b) Tạo thêm một cột bên trái c) Xóa cột bên trái d) Xóa cột bên phải Câu 5: Nháy nút lệnh làm cho ký tự trở thành: a) Đậm b) Nghiêng c) Có gạch chân d) Tất cả đều sai Câu 6: Muốn đặt lề trên cho trang thì trong hộp thoại Page Setup chọn ô: a) Bottom b) Left c) Right d) Top Câu 7: Khi trình bày văn bản cần chú ý: a) Chọn hướng trang b) Đặt lề cho trang c) Chọn hướng trang và đặt lề cho trang d) Tất cả đều sai 3/ (5,0đ) Thực hành: Nhập và định dạng văn bản theo mẫu: HỒ BA BỂ Hồ Ba Bể (Bắc Kạn) nằm ở độ cao 145m so với mực nước biển. Với khí hậu mát mẻ trong lành hồ Ba Bể là điểm du lịch sinh thái hấp dẫn nhiều du khách trong và ngoài nước. HẾT ĐÁP ÁN I. PHẦN I: LÝ THUYẾT: 1) Thực hiê ên đúng 1,0đ, nếu lưu bài không đúng địa chỉ được 0,5đ 2) 4điểm – tạo bảng 0,5đ, Mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 b c b b a d c II. PHẦN II: THỰC HÀNH: (5 điểm) Nhâ êp đoạn văn (1,5đ). Toàn bài văn cách lề trái 2cm (0,5đ) Tiêu đề có cỡ chữ, kiểu chữ. màu chữ khác với phần nô êi dung (0,5đ). Dòng đầu tiên của văn bản thụt vào 1,27cm (0,5đ). Định dạng đoạn văn đúng theo mẫu (1,0đ). Chèn mô êt hình ảnh để minh họa cho đoạn văn như mẫu. (1,0đ) Nếu đă êt hình ảnh không đúng vị trí chỉ được 0,5đ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – TIN HỌC 6 Thời gian 45 phút Hướng dẫn làm bài: - Khởi đô êng chương trình Microsoft Word, lưu bài làm với tên: “HO VA TEN HOC SINH” tại thư mục E:\LOP 6 (lớp của em). - Trước khi làm bài, em gõ Họ và tên của mình – Lớp 6 …(lớp của em) tại dòng đầu tiên của văn bản rồi làm bài. - Tạo mô êt bảng gồm: 2 hàng x 7 cô êt để trả lời câu hỏi phần lý thuyết I. PHẦN I: LÝ THUYẾT: (4điểm – tạo bảng 0,5đ) Mỗi câu hỏi dưới dây có nêu kèm theo các câu trả lời a, b, c, d. Em hãy chọn câu trả lời đúng ghi vào bài làm. 1. Muốn khởi đô nê g chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp chuô êt trên biểu tượng nào dưới đây? a) b) c) d) 2. Để tạo mô êt văn bản mới (văn bản trống), em có thể thực hiê nê thao tác nào? a) Nháy nút lê nê h Save , b) Nháy nút lê nê h New , c) Nháy chuô êt mở bảng chọn File rồi nháy nút lê nê h New, d) Cả b) và c) đúng 3. Dãy nút lê nê h có tác dụng lần lượt là: a) mở văn bản mới, lưu văn bản đang soạn thảo, mở văn bản đã có trên máy tính. b) mở văn bản đã có trên máy tính, lưu văn bản đang soạn thảo, mở văn bản mới. c) lưu văn bản đang soạn thảo, mở văn bản đã có trên máy tính, mở văn bản mới. d) mở văn bản mới, mở văn bản đã có trên máy tính, lưu văn bản đang soạn thảo. 4. Chữ đâ m ê , chữ nghiêng, chữ gạch chân gọi là: a) Phông chữ, b) Cở chữ, c) Kiểu chữ, d) Cả a, b, c. 5. Để chèn hình ảnh vào văn bản, em thực hiê ên thao tác nào trong các thao tác sau? a) Chọn lê ênh Insert  Picture  From File … rồi chọn tê êp hình ảnh trên hô pê thoại Insert Picture b) Chọn lê nê h Insert  From File …  Picture rồi chọn tê êp hình ảnh trên hô êp thoại Insert Picture c) Chọn lê nê h Picture  Insert  From File … rồi chọn tê êp hình ảnh trên hô êp thoại Insert Picture d) Tất cả các thao tác trên đều sai. 6. Em có thể đă êt hướng trang văn bản và các lề trên, lề trái, lề phải của trang bằng các thao tác nào dưới đây? a) Nháy chọn bảng Format và chọn Borders (đường biên) b) Nháy các nút và trên thanh công cụ. c) Nháy các nút lê ênh và trên thanh công cụ. d) Nháy chọn File và chọn lê nê h Page Setup rồi chọn các tính chất cần thiết. 7. Muốn chọn phông chữ em chọn nút lê ênh nào dưới đây? a) b) c) d) Tất cả các nút lê ênh trên đều được. II. PHẦN II: THỰC HÀNH: (6 điểm) 8) Nhâ êp bài thơ sau (2,5đ) BÁC HỒ Ở CHIẾN KHU Mô ôt nhà sàn đơn sơ vách nứa, Bốn bên suối chảy cá bơi vui, Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa, Ánh đèn khuya còn sáng trên đồi. Nơi đây sống mô ôt người tóc bạc, Người không con mà có triêuô con, Nhân dân ta gọi Người là Bác, Cả đời người là của nước non. 9) Sau khi nhâ pê xong hãy định dạng bài thơ theo mẫu với các nô êi dung sau: a. Toàn bài thơ cách lề trái 2cm (0,5đ) b. Chia phần nô êi dung bài thơ thành hai khổ thơ (mỗi khổ 4 câu) (0,5đ) c. Tiêu đề có cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ khác với phần nô êi dung, phần nô êi dung có kiểu chữ in nghiêng. (1,0đ) d. Ký tự đầu tiên của khổ thơ thứ nhất phải có phông chữ, cở chữ, màu chữ khác với phần nô iê dung. (0,5đ) 10)Chèn mô êt hình ảnh để minh họa cho bài thơ như trên. (1,0đ) (Có thể tìm hình ảnh trong E:\HINH ANH) Hết ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM HỌC KỲ II I. PHẦN I: LÝ THUYẾT: (4điểm – tạo bảng 0,5đ) (Mỗi câu đúng 0,5 đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 a b a c a d b II. PHẦN II: THỰC HÀNH: (6 điểm) 1) Nhâ êp bài thơ sau (2,5đ) 2) Sau khi nhâ pê xong hãy định dạng bài thơ theo mẫu với các nô êi dung sau: a. Toàn bài thơ cách lề trái 2cm (0,5đ) b. Chia phần nô êi dung bài thơ thành hai khổ thơ (mỗi khổ 4 câu) (0,5đ) c. Tiêu đề có cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ khác với phần nô êi dung, phần nô êi dung có kiểu chữ in nghiêng. (1,0đ) d. Ký tự đầu tiên của khổ thơ thứ nhất phải có phông chữ, cở chữ, màu chữ khác với phần nô iê dung. (0,5đ) 3) Chèn mô êt hình ảnh để minh họa cho bài thơ như trên. (1,0đ)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan