Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Trang thiết bị điện tàu container 700 teu. đi sâu nghiên cứu hệ thống điều khiển...

Tài liệu Trang thiết bị điện tàu container 700 teu. đi sâu nghiên cứu hệ thống điều khiển từ xa diesel máy chính và chân vịt biến bước

.DOCX
61
207
68

Mô tả:

Lời cam đoan Tôi xin cam đoan đây là công trình của riêng tôi. Các sôố li ệu và kêốt qu ả trong đêề tài là trung thực, chưa được đăng trên bâốt kỳ tài li ệu nào. Hải Phòng, ngày tháng năm 20. Sinh viên thực hiện Lê Đăốc Thăống 1 Lời nói đầầu Trong quá trình phát triển của nêền kinh têố quôốc dân, đi đôi v ới các lĩnh vực như: công nghiệp, nông nghiệp… thì ngành giao thông v ận t ải bi ển cũng chiêốm một vị trí quan trọng ở môỗi quôốc gia. Đó là m ạch máu giao thông nôối liêền các vùng kinh têố của một đâốt nước và các nước trên thêố gi ới v ới nhau. Đâốt nước ta có bờ biển dài, trải dọc từ Băốc tới Nam, lại có nhiêều sông ngòi. Đó là điêều kiện thuận lợi cho sự phát triển của ngành vận t ải bi ển. Mặc dù trong thời điểm hiện tại, chúng ta đang khăốc phục dâền nêền kinh têố b ị suy thoái. Nhưng trong tương lai không xa, ngành đóng tàu cũng nh ư v ận t ải tàu biển sẽỗ khôi phục lại thêố mạnh vôốn có của nó. Trong quá trình học tập và rèn luyện tại khoa Đi ện-Đi ện t ử tàu bi ển của trường Đại học Hàng Hải, ẽm râốt vinh dự và thâốy rõ trách nhi ệm c ủa mình trong học tập cũng như việc phục vụ cho ngành giao thông v ận t ải biển trong tương lai. Sau khi học tập và rèn luyện tại trường cùng quá trình th ực t ập t ại các nhà máy và đặc biệt là quá trình thực tập tôốt nghi ệp t ại nhà máy đóng tàu Nam Triệu, ẽm được khoa Điện - Điện tử tàu bi ển giao cho đêề tài thiêốt kêố tôốt nghiệp: Trang thiêốt bị điện tàu containẽr 700 tẽu. Đi sâu nghiên c ứu h ệ thôống điêều khiển từ xa Diẽsẽl máy chính và chân vịt biêốn b ước. Qua quá trình học tập và nôỗ lực nghiên cứu của mình với sự hướng dâỗn tận tình của thâềy giáo Tô Văn Hưng và các thâềy cô khoa Đi ện – Đi ện T ử. Em đã tìm hiểu và nghiên cứu để hoàn thành đôề án tôốt nghi ệp. Mặc dù bản thân ẽm đã côố găống nhiêều, đã đi tìm hi ểu trong th ực têố, v ới mong muôốn hoàn thành đôề án tôốt nghiệp một cách tôốt nhâốt. Song do h ạn chêố vêề kiêốn thức và kinh nghiệm, nên trong quá trình th ực hi ện đêề tài không tránh khỏi những sai sót. Em mong nhận được các ý kiêốn đóng góp c ủa các thâềy cô giáo trong khoa. Em xin chân thành cảm ơn ! 2 3 MỤC LỤC TRANG Phâền I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀỀ TÀU CONTEINER 700 TEU ......................................5 1. Kích thước chính...................................................................................................................... 5 2. Máy chính.................................................................................................................................... 5 3.Máy phát đôềng trục:................................................................................................................ 5 4.Hai máy phát chính:................................................................................................................. 5 5.Máy phát sự côố:.......................................................................................................................... 6 PHẦỀN II :TRANG THIỀẾT BỊ ĐIỆN TÀU CONTAINEI 700 TEU....................................7 CHƯƠNG 1 : TRẠM PHÁT ĐIỆN CHÍNH............................................................................7 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀỀ BẢNG ĐIỆN CHÍNH............................................................7 1.2.MẠCH ĐIỀỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ APTOMAT SỐẾ 1......................................................8 1.3. CỐNG TÁC SONG SONG CÁC MÁY PHÁT......................................................................9 1.3.1. Hòa đôềng bộ các máy phát công tác song song...................................................9 1.3.2 Phân bôố tải tác dụng.................................................................................................... 12 1.4 CÁC BẢO VỆ VÀ BÁO ĐỘNG..........................................................................................12 CHƯƠNG 2: HỆ THỐẾNG ĐIỆN ĐIỂN HÌNH TRỀN TÀU CONTAINER 700 TEU ............................................................................................................................................................ 17 2.1 HỆ THỐẾNG TỜI NEO......................................................................................................... 17 2.1.1 Giới thiệu vêề hệ thôống tời nẽo tàu containẽr 700 tẽu ....................................17 2.1.2 Giới thiệu phâền tử trong sơ đôề mạch chính........................................................17 2.1.3 Nguyên lý hoạt động..................................................................................................... 18 2.2 HỆ THỐẾNG BƠM NƯỚC LÀM MÁT(LT COOLING WATER PUMP) ...............21 2.2.1: Giới thiệu vêề phâền tử................................................................................................... 21 2.2.2: Nguyên lý hoạt động.................................................................................................... 22 2.2.3 Các bảo vệ.......................................................................................................................... 23 2.3 HỆ THỐẾNG ĐIỀỀU KHIỂN NỐỀI HƠI..............................................................................23 2.3.1 Phâền tử chính.................................................................................................................... 23 4 2.3.2 Nguyên lý hoạt động..................................................................................................... 24 2.3.3 Các thông sôố báo động và bảo vệ :..........................................................................30 PHẦN III: ĐI SẦU NGHIỀN CỨU HỆ ĐIỀỀU KHI ỂN T Ừ XA DIESEL MÁY CHÍNH VÀ CHẦN VỊT TÀU 700TEU.................................................................................................... 32 A. NGHIỀN CỨU HỆ THỐẾNG ĐIỀỀU KHIỂN TỪ XA DIEZEL CHÍNH ......................32 1: Câốu trúc chung điêều khiển từ xa Diẽsẽl - Máy chính.............................................32 2 : Hệ thôống điêều khiển từ xa Diẽzẽl máy chính tàu Containẽr 700 TEU. .........32 2.1 : Giới thiệu phâền tử........................................................................................................... 32 B. NGHIỀN CỨU HỆ THỐẾNG ĐIỀỀU KHIỂN BƯỚC CHẦN V ỊT................................45 1 : Giới thiệu chung................................................................................................................... 45 2: Hệ thôống điêều khiển bước chân vịt tàu Containẽr 700 TEU .............................45 3.Nguyên lý hoạt động điêều khiển tại buôềng máy......................................................47 4.1. Giới thiệu phâền tử............................................................................................................. 50 4.2. Nguyên lý hoạt động........................................................................................................ 51 5. Nhận xét hệ thôống................................................................................................................ 51 KỀẾT LUẬN..................................................................................................................................... 53 5 6 Phầần I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀỀ TÀU CONTEINER 700 TEU 1. Kích thước chính Chiêều dài tổng thể: 133,60 m Chiêều dài hai trụ: 126,80 m Chiêều rộng thiêốt kêố: 19,40 m Chiêều cao tới boong chính: Mớn nước, thiêốt kêố: 9,45 m 7,20 m Mớn nước, mạn khô: 7,34 m Trọng tải toàn phâền tại mớn nước mạn khô: 8.500 MT Dung tích hâềm hàng (không có thiêốt bị định hướng): 10.450 m3. Tổng dung tích: Máy chính: Mak, 8M43C; công suâốt: 6434 BRZ 7200KW, 500 vòng/phút Câốp tàu: Không hạn chêố 2. Máy chính - Máy chính + Công suâốt Nmax + Vòng quay nmax + Sôố xi lanh 3.Máy phát đồầng trục: :MAK 8M43. :7200 KW :500 v/p :8 xilanh -Hãng sản xuâốt : Lẽroy somẽr -Điện áp định mức: AC 450V. -Tâền sôố định mức: 60 Hz. -Công suâốt định mức: 1495 KVA. -Dòng điện định mức: 1920 A. -Hệ sôố Cos định mức: 0.8. -Sôố pha: 3pha. 4.Hai máy phát chính: -Hãng sản xuâốt :Lẽroy somẽr -Điện áp định mức: AC 450V. 7 -Tâền sôố định mức: 60 Hz. -Công suâốt định mức: 538 KVA. -Dòng điện định mức: 690A. -Hệ sôố Cos định mức: 0.8. -Sôố pha: 3pha. 5.Máy phát sự cồố: -Hãng sản xuâốt : Lẽroy somẽr -Điện áp định mức: AC 450V. -Tâền sôố định mức: 60 Hz. -Công suâốt định mức: 500 KVA -Dòng điện định mức: 642A -Hệ sôố Cos định mức: 0.8. -Sôố pha: 3pha. *Hai nguôền acquy: -Điện áp: 24V DC. - Dung lượng: 135 Ah. 8 PHẦỀN II :TRANG THIỀẾT BỊ ĐIỆN TÀU CONTAINEI 700 TEU CHƯƠNG 1: TRẠM PHÁT ĐIỆN CHÍNH 1.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀỀ BẢNG ĐIỆN CHÍNH Các hệ thồống đo lường trong bảng điện chính a, Đo điện áp -S3: Công tăốc chuyển mạch đo điện áp các pha, có 4 v ị trí : + OFF : Vị trí không đo đi ện áp + L1-L2 : Đo điện áp trên 2 pha L1 và L2 + L2-L3 : Đo điện áp trên 2 pha L2 và L3 + L3-L1 : Đo điện áp trên 2 pha L3 và L1 -5P1 : Đôềng hôề đo điện áp xoay chiêều: có d ải đi ện áp t ừ 0 - 600V. Vêề nguyên tăốc khi đo áp trên 2 pha thì pha còn lại ph ải đ ể h ở m ạch. Giả sử muôốn đo áp trên 2 pha L1 và L2, thì ta xoay công tăốc chuy ển m ạch sang vị trí L1-L2. Lúc này đâều ra của bộ chuyển m ạch sẽỗ câốp tín hi ệu áp 2 pha L1, L2 tới cơ câốu đo điện áp P3. Tức là, chân 1 và chân 7 đ ược nôối t ới chân 2 và chân 4 của bộ chuyển mạch. Chân 5 có tín hi ệu áp pha L3 thì đ ể hở mạch. Khi đó đôềng hôề P3 sẽỗ hiển thị điện áp đo được trên 2 pha L1 và L2. Tương tự cho các vị trí đo khác. b, Đo tầần sốố Đôềng hôề đo tâền sôố P4 măốc song song với đôềng hôề đo đi ện áp v ậy nên giá tr ị tâền sôố cung sẽỗ hiển thị khi ta đo giá trị điện áp. c, Đo dòng điện Vêề nguyên tăốc khi đo dòng trên 1 pha thì ph ải ngăốn m ạch các pha còn l ại (phía thứ câốp của biêốn dòng). Ở vị trí OFF thì để đảm bảo tính ngăốn mạch phía thứ câốp của biêốn dòng, các chân 2, 4, 10 đêều được nôối tới chân chung 3 9 + Ở vị trí L1 thì chân 2 được nôối với chân 9 của bộ chuyển mạch, còn chân 4, 10 thì được nôối tới chân chung 3. Lúc này đôềng hôề ch ỉ giá tr ị dòng t ải trên pha L1. + Ở vị trí L2 thì chân 6 được nôối với chân 9 của bộ chuyển mạch, còn chân 2, 10 thì được nôối tới chân chung 3. Lúc này đôềng hôề ch ỉ giá tr ị dòng t ải trên pha L2. + Ở vị trí L3 thì chân 10 được nôối với chân9 của bộ chuyển m ạch, còn chân 6, 2 thì được nôối tới chân chung 3. Lúc này đôềng hôề ch ỉ giá tr ị dòng t ải trên pha L3. d, Đo cống suầốt tin hiệu dòng và áp sẽỗ được đưa tới P2 là đôềng hôề đo công suâốt.Sau khi x ử lý sẽỗ đưa ra hiển thị giá trị. 1.2.MẠCH ĐIỀỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ APTOMAT SỐẾ 1 a, GIỚI THIỆU PHẦỀN TỬ -Q1 : Aptomat máy phát sôố 1. -M : Động cơ lên dây cót. -T1,T2,T3 là các biêốn dòng -G là Máy phát đôềng bộ không chổi than sôố 1 được lai bởi động c ơ Diẽsẽl. -F1…F16: câều chì -S3: Công tăốc lựa chọn đo điện áp và tâền sôố của máy phát -P3 là đôềng hôề đo điện áp -P4 là đôềng hôề đo tâền sôố U1 :Bộ nguôền AC 230V/DC24V. T4 là biêốn áp hạ áp A1 là khôối điêều khiển aptomat và bảo vệ máy phát. S8 : Công tăốc chọn chêố độ điêều khiển máy phát P2 : Đôềng hôề đo công suâốt. P5 là đôềng hôề tính đo thời gian hoạt động c ủa máy phát. 10 P1 là đôềng hôề đo dòng b, NGUYỀN LÝ HOẠT ĐỘNG  ĐÓNG APTOMAT Ta bật công tăốc S8(28.1 MSB) sang vị trí 1 Manual nôối 1-2. khởi động và đóng máy phát sôố 1 câốp điện lên cho thanh cái. Việc thực hiện khởi động diẽsẽl băềng cách nhâốn tổ hợp phím A31(30.1 MSB) trên panẽl máy phát. Tín hiệu từ màn hình c ảm ứng sẽỗ được gửi tới khôối A3(30.2MSB), nôối chân 3 và chân 4 thuộc nhóm 1XD1 đ ưa tín hiệu xuôống khởi động diẽsẽl máy phát sôố 1. Khi máy phát sôố 1 được khởi động và thỏa mãn các điêều ki ện vêề đi ện áp,dòng điện và tân sôố thì đèn H10(28.6 MSB) sáng.Ta tiêốn hành đóng máy phát sôố 1 lên: ẦẾn nút S11 tín hiệu được đưa qua tiêốp điểm thường đóng K11 (khi l ưới ch ưa có điện.Trong trường hợp lưới có điện thì tiêốp điểm sẽỗ m ở ra,khi đó thì âốn nút đóng aptomat S11 tại thời điểm tiêốp điểm 13-14 K20(28.2 MSB) được quyêốt định bởi bộ chọn thời điểm hòa P5(40.4 MSB) qua 1 XT1 tới chân 4 cua khôối A1. Khôối A1 sẽỗ gửi tín hiệu ra chân 1XS6 câốp nguôền cho cu ộn đóng XF(27.5 MSB) nhả chôốt giữ lò xo.Lò xo mở thì ATM sẽỗ đua máy phát sôố 1 vào ho ạt đ ộng câốp điện lên lưới.Cuộn giữ MN có điện giữ ATM đóng khi đ ủ đi ện áp. Tiêốp điểm hành trình đóng, động cơ M(27.4 MSB) được câốp điện, nén lò xo lại. Cuộn đóng XF(27.5 MSB) mâốt điện nhả chôốt giữ lò xo. Cuôối hành trình, tiêốp điểm hành trình mở, động cơ mâốt điện, chôốt gi ữ lò xo ở tr ạng thái nén chuẩn bị cho lâền đóng aptomat sau. Khi aptomat được đóng thì đèn S11(28.6 MSB) sáng báo máy phát sôố 1 đang câốp điện lên lưới. Đôềng hôề P5(27.5 MSB) băốt đâều đêốm thời gian. Đèn H10 không sáng.  CẮẾT APTOMAT 11 Để căốt ATM ta sẽỗ âốn nút S10 tín hiệu được gửi tới chân 5 của khôối điêều khiển và bảo vệ máy phát (A1). Khôối A1 sẽỗ xử lý tín hiệu và đưa tín hi ệu đêốn căốt điện cuộn MN ngăốt aptomat và căốt máy phát sôố 1 ra kh ỏi l ưới. Đôềng th ời đưa tín hiệu đêốn đèn H10 sáng báo mở aptomat và đèn S11 tăốt . 1.3. CỐNG TÁC SONG SONG CÁC MÁY PHÁT. 1.3.1. Hòa đốầng bộ các máy phát cống tác song song. Việc thực hiện hòa đôềng bộ được thực hiện trên Panẽl sôố 5. a, Hòa băềng tay Giả sử máy phát sôố 2 đang hoạt động trên lưới ta hòa máy phát sôố 1 lên làm việc song song. ẦẾn S7(pagẽ 41)vêề vị trí sôố 1 và chuyển công tăốc S8 sang v ị trí manual.Ta kh ơi động máy phát sôố 1 và quan sát đôềng bộ kêố: +)Khi chiêều quay của các đèn trong đôềng bộ kêố (hay hệ thôống đèn quay) quay nhanh thẽo chiêều FAST thì có nghĩa là fMF > fluoi. Do đó, ta phải điêều chỉnh giảm nhiên liệu vào động cơ Diẽsẽl lai máy phát câền hòa.Ta làm nh ư sau: Ta đưa tay gạt 3S15(41.2 MSB) sang vị trí “TIEFER” gửi tín hiệu giảm tôốc độ “spẽẽd dẽcrẽasẽ” vào chân “input diodẽ 11” (011.3 GENERATOR PROTECTION DISELGENERATOR 1), hệ thôống xử lý và đ ưa tín hi ệu ra chân “SPEED LOWER” (017.3 GENERATOR PROTECTION DISELGENERATOR 1), Rơlẽ K23 (017.3 GENERATOR PROTECTION DISELGENERATOR 1) có điện đóng tiêốp điểm 11-14 K23(26.2 GENERATOR PROTECTION DISELGENERATOR 1), đưa tín hiệu điêều khiển giảm tôốc độ Diẽsẽl. + Khi chiêều quay của các đèn trong đôềng bộ kêố (hay hệ thôống đèn quay) quay nhanh thẽo chiêều SLOW thì có nghĩa là fMF < fluoi . Do đó, ta phải điêều chỉnh tăng nhiên liệu vào động cơ Diẽsẽl lai máy phát câền hòa. Ta lam nh ư sau: Ta đưa tay gạt 3S15(41.2 MSB) sang vị trí “HOHER” tức tay gạt SPEED ADJUSTMENT (011.3 GENERATOR PROTECTION DISELGENERATOR 1) gửi 12 tín hiệu tăng tôốc độ “spẽẽd incrẽasẽ” vào chân “input diodẽ 12” (011.3 GENERATOR PROTECTION DISELGENERATOR 1), hệ thôống x ử lý và đưa tín hiệu ra chân “SPEED HIGHER” (017.4 GENERATOR PROTECTION DISELGENERATOR 1), Rơlẽ K24 (017.4 GENERATOR PROTECTION DISELGENERATOR 1) có điện đóng tiêốp điểm 11-14 K24(26.3 GENERATOR PROTECTION DISELGENERATOR 1), đưa tín hiệu điêều khiển tăng tôốc độ Diẽsẽl. Thời điểm đóng aptomat máy phát lên lưới là trước khi đèn xanh ( v ới h ệ thôống đôềng bộ kêố ) sáng 1 s, hoặc trước khi đèn chủ (với hệ thôống đèn quay ) tăốt 1 s , với thời gian dự trù đóng aptomat là 1 s. Khi đóng thành công, thì trên đôềng hôề Ampẽ phải gâền nh ư không thay đ ổi, còn trên đôềng hôề công suâốt thì ta quan sát thâốy kim l ệch đi m ột giá tr ị nh ỏ, điêều đó cho thâốy sau khi đóng aptomat, máy phát v ừa hòa lên l ưới đã nh ận được một lượng tải nhâốt định khoảng 5% công suâốt định mức là vừa. b, Hòa tự động Giả sử máy phát sôố 2 đang hoạt động trên lưới ta hòa máy phát sôố 1 lên làm việc song song. Ta chọn công tăốc S7 sang vi trí mf1 và đưa công tăốc S8 sang vị trí auto.khi đó tín hiệu hòa tự động sẽỗ được đưa vào chân 1XT1 qua chân sôố 3 c ủa A1. Khôối A1 gửi tín hiệu tới “ output diodẽ 8”.khi đó nguôền sẽỗ đ ược câốp t ới 2 R ơlẽ K13 và K14 có điện đóng tiêốp điểm (13-14) của rơ lẽ K13(24.6 GENERATOR PROTECTION DISELGENERATOR1) câốp tín hi ệu đêốn khôối SYNCHRONIZING UNIT qua chân 2 và 3. Đôềng thời tiêốp đi ểm(13-14), (23-24) của rơ lẽ K14(011.2 GENERATOR PROTECTION DISELGENERATOR 1) đóng l ại g ửi tín hiệu đêốn khôối Input Diodẽ 10 đóng aptomat ở chêố đ ộ t ự đ ộng hòa đôềng bộ. Khi điêều kiện hòa thỏa mãn, khôối A1 sẽỗ đưa tín hi ệu ra chân Output Diodẽ 7 (015.6GENERATOR PROTECTION DISELGENERATOR 1). R ơ lẽ K12 có đi ện đóng tiêốp điểm 13- 14 K12(24.4 GENERATOR PROTECTION 13 DISELGENERATOR 1) gửi tín hiệu qua 2 chân 5 và 6 đ ể đóng aptomat đêốn khôối BREAKER. Nêốu xảy ra lôỗi thì tín hiệu “Synchr failurẽ” sẽỗ đ ược đ ưa ra chân Output Diodẽ 3 (014-6 GENERATOR PROTECTION DISELGENERATOR 1), đèn sáng báo lôỗi hoà. Còn nêốu hòa thành công có tín hi ệu ra chân Output Diodẽ 2 (014.5 GENERATOR PROTECTION DISELGENERATOR 1) đèn sẽỗ sáng báo aptomat đã đóng. 1.3.2 Phần bốố tải tác dụng a.1 Phần bốố tải tác dụng bằầng tay Việc phân bôố tải tác dụng sẽỗ được thực hiện trên panẽl sôố 5 Trong trường hợp máy phát 2 đang hoạt động, ta hoà máy phát 1 lên l ưới, khi đó máy phát 1 chưa nhận tải , muôốn máy phát 1 nh ận t ải thì ta ph ải th ực hiện tăng giảm nhiên liệu đôềng thời động cơ sẽrvo của 2 máy phát: Ta điêều khiển nguôền câốp cho dông cơ sẽrvo quay thẽo chiêều tăng/ gi ảm nhiên liệu vào Diẽzẽl băềng công tăốc 3S15 và 6S15. Tín hiệu sẽỗ đôềng thời được đưa tới chân ‘spẽẽd lowẽr và spẽẽd highẽr” của khôối OUTPUTS1A13/A(017-GENERATOR PROTECTION DIESEL GENERATOR).Hai rơlẽ K23(Là rơlẽ câốp nguôền cho động c ơ sẽcvô quay thẽo chiêều tác động giảm nhiên liệu vào Diẽsẽl) và K24( Là rơlẽ câốp nguôền cho động cơ sẽcvô quay thẽo chiêều tác động tăng nhiên li ệu vào Diẽsẽl) sẽỗ có điện.Chúng sẽỗ đóng tiêốp điểm không chêố việc tăng/gi ảm nhiên li ệu. Qúa trình tăng giảm phải thực hiện đôềng đêều cho đêốn khi ta quan sát trên 2 đôềng hôề đo công suâốt thâốy giá trị của chúng tương đương nhau thì dừng l ại. a.2 Phần bốố tải tác dụng tự động Ta sẽỗ thực hiện thông qua việc chỉnh công tăốc S8 sang vị trí Auto. Sau khi máy phát được hòa tự động lên lưới hệ thôống sẽỗ tiêốn hành phân chia t ải tác dụng cho máy phát .Tín hiệu tải của máy phát sẽỗ được c ảm nhận thông qua 14 dòng tải của máy phát được lâốy từ các biêốn dòng được đưa vào các đâều X1.6, X1.7, X1.8(Khôối A1 trên bản vẽỗ bảng điện chính) .Khi tín hi ệu công suâốt c ủa hai máy khác nhau. Sẽỗ có tín hiệu câốp nguôền cho đ ộng c ơ sẽcvô đ ể thay đ ổi lượng nhiêu liệu vào Điẽsẽl do đó thay đổi được công suâốt c ủa máy phát. 1.4 CÁC BẢO VỆ VÀ BÁO ĐỘNG 1,Bảo vệ ngắốn mạch Ta sử dụng Aptomat để bảo vệ ngăốn mạch cho trạm phát đi ện tàu 700 tẽu.Khi có hiện tượng ngăốn mạch thì dòng của các máy phát sẽỗ tăng l ớn, lúc này các biêốn dòng cảm biêốn được tín hiệu này và đ ưa tín hi ệu đ ủ l ực hút, làm các tiêốp điểm chính của aptomat mở ra dâỗn đêốn căốt máy phát ra khỏi lưới. 2.Bảo vệ quá tải - Tín hiệu dòng được lâốy qua các biên dong T1,T2,T3 rôềi đ ưa t ới đâều X1.6,X1.7,X1.8 của khôối A1.Các đâều vào này được thể hiện rõ trên t ập b ản vẽỗ (GSSWLR-MIS HD1, GENERATOR PROTECTION DIESEL GENERATOR ). Tín hiệu dòng sẽỗ được đưa tới khôối 1 A10 (trang 7GENERATOR PROTECTION DIESEL GENERATOR) đây là khôối biêốn đ ổi tín hi ệu dòng t ải các pha của máy phát thành tín hiệu điện 1 chiêều sau đó đ ược đ ưa t ới 1A10/+1,1A10/+2,1A10/+3, 1A10/- . Chúng sẽỗ được đưa tới trang 13 b ộ PLC + 1A12/13, 1A12/15:Đâều vào tương tự để giám sát giá trị dòng t ải pha L1 của máy phát + 1A12/16, 1A12/18:Đâều vào tương tự giám sát giá tr ị dòng t ải pha L2 của máy phát . + 1A12/19, 1A12/21:Đâều vào tương tự giám sát giá tr ị dòng t ải pha L3 của máy phát . khi máy phát bị quá tải,giá trị dòng tải của máy phát đạt giá tr ị I > 110% I đm . Khôối PLC sẽỗ xử lý và câốp tín hiệu ngăốt các phụ tải không quan tr ọng tr ước. 15 Ví dụ khi máy phát sôố 1 đang công tác trên lưới vì m ột lý do nào đó mà máy phát bị quá tải. Tín hiệu dòng tải đó đạt đêốn I > 110%I đm sẽỗ đựợc đưa đêốn các đâều vào tương tự của PLC. Các phụ tải không quan tr ọng sẽỗ đ ược ngăốt ra Tín hiệu ngăốt ATM của phụ tải không qua trọng được đ ưa ra OUTPUT DIODE 7.Nguôền sẽỗ được câốp cho rơ lẽ K17.Tiêốp đi ểm K17 trang 25 sẽỗ đóng l ại đưa tín hiệu tới 2 chân X1.1 và X1.2.Các nhóm chân này đ ược th ể hi ện c ụ thể trên trang 39 của tập bản vẽỗ bảng điện chính.Nêốu lúc này aptomat coupling đang đóng rơ lẽ K2 (36.7) có điện, nó sẽỗ đóng tiêốp đi ểm trang 39 và 69.Trang 39: K2(1-2,3-4,5-6) đóng câốp nguôền tới STEP1HG trang 59, 2 r ơlẽK1 và K11 có điện và đóng tiêốp điểm: Rơ lẽ K1: +tiêốp điểm K1(13-14) đóng.trước đó nêốu áptômat câốp nguôền cho ổ căốm containẽr1 đóng thì rơ lẽ K41 sẽỗ có điện đóng tiêốp đi ểm c ủa nó ở c ột sôố 7.Như vậy hai tiêốp điểm K41 và tiêốp điểm K1 đóng thì sẽỗ có tín hi ệu ngăốt aptomat được đưa đêốn chân A4 của Q1 áptomat Q1sẽỗ được ngăốt ra kh ỏi l ưới +tiêốp điểm K1(23-24) đóng trước đó nêốu áptômat câốp nguôền cho ổ căốm containẽr2 đóng thì rơ lẽ K42 sẽỗ có điện đóng tiêốp đi ểm c ủa nó ở c ột sôố 2.Như vậy hai tiêốp điểm K42 và tiêốp điểm K1 đóng thì sẽỗ có tín hi ệu ngăốt aptomat được đưa đêốn chân A4 của Q2 áptomat Q2 sẽỗ được ngăốt ra kh ỏi lưới + tiêốp điểm K1(33-34) đóng.Trước đó nêốu áptômat câốp nguôền cho ổ căốm containẽr 3 đóng thì rơ lẽ K43 sẽỗ có điện đóng tiêốp đi ểm c ủa nó ở c ột sôố 2.Như vậy hai tiêốpđiểm K43 và tiêốp điểm K1 đóng thì sẽỗ cótín hi ệu ngăốt aptomat được đưa đêốn chân A4 của Q3 áptomat Q1sẽỗ đ ược ngăốt ra kh ỏi lưới.Rơ lẽ K11 thực hiện tương tự. Sau khi các phụ tải đã được ngăốt mà vâỗn còn tín hi ệu quá t ải PLC sẽỗ tiêốp tục gửi tín hiệu đêốn căốt nhóm phụ tải tiêốp thẽo. Tín hiệu sẽỗ lại đ ược g ửi 16 tới OUTPUT DIODE 12 câốp nguôền cho rowlẽ K18.R ơ lẽ K18 có đi ện sẽỗ đóng tiêốp ddiẽmr tai trang 25 lại đưa tới 2 chân X1.3 và X1.4 .T ương t ự thì tín hi ệu sẽỗ câốp tín hiệu đêốn dây STEP 2HG .Rơ lẽ K2 và K12 (trang 59 t ập b ản vẽỗ b ảng điện chính ) sẽỗ được câốp điện .K2 có điện nó sẽỗ đóng các tiêốp đi ểm c ủa nó như sau: +Tiêốp điểm K2 (13-14) đóng.Trước đó nêốu áptômat câốp nguôền cho ổ căốm containẽr4 đóng thì rơ lẽ K41 sẽỗ có điện đóng tiêốp đi ểm c ủa nó ở c ột sôố 2.Như vậy hai tiêốpđiểm K41 và tiêốp điểm K2 đóng thì sẽỗ có tín hi ệu ngăốt aptomat được đưa đêốn chân A4 của Q1 áptomat Q1sẽỗ được ngăốt ra kh ỏi l ưới + Tiêốp điểm K2 (23-24) đóng trước đó nêốu áptômat câốp nguôền cho ổ căốm containẽr5 đóng thì rơ lẽ K42 sẽỗ có điện đóng tiêốp đi ểm c ủa nó ở c ột sôố 2.Như vậy hai tiêốp điểm K42 và tiêốp điểm K2 đóng thì sẽỗ có tín hi ệu ngăốt aptomat được đưa đêốn chân A4 của Q2 áptomat Q2 sẽỗ được ngăốt ra kh ỏi lưới + Tiêốp điểm K2 (33-34) đóng.Trước đó nêốu áptômat câốp nguôền cho ổ căốm containẽr6 đóng thì rơ lẽ K43 sẽỗ xó điện đóng tiêốp đi ểm c ủa nó ở c ột sôố 2. Như vậy hai tiêốp điểm K43 và tiêốp điểm K2 đóng thì sẽỗ có tín hi ệu ngăốt aptomat được đưa đêốn chân A4 của Q3 áptomat Q1sẽỗ đ ược ngăốt ra kh ỏi lưới.Rơ lẽ k12 tương tự Nêốu sau khi căốt nhóm phụ tải ở bước 2 mà máy phát vâỗn bị quá t ải thì PLC sẽỗ tiêốp tục gửi tín hiệu đêốn căốt các nhóm phụ tải tiêốp thẽo. Đâều ra 1A13/5(trang 17 GSSWLR-MIS SHAFT GENERATOR). Sẽỗ có tín hi ệu câốp cho rơlẽ K19 .K19 có điện đóng tiêốp điểm K19 ở trang 25 câốp tín hi ệu đêốn các chân XI 5,XI 6 .Các nhóm chân này được thể hiện c ụ thể trên trang 39 c ủa tập bản vẽỗ bảng điện chính.Chân 4XI.6 sẽỗ câốp tín hiệu đêốn dây STEP 3HG câốp nguôền cho cuộn ngăốt C1,C2 của aptômat Q4(trang16.8) câốp nguôền cho b ộ điêều hòa không khí (D.B.AIR CONDITION). Aptomat Q4 sẽỗ m ở ra. 17 - Và rơ lẽ thời gian K8(trang 75) có điện sau một thời gian trêỗ đóng tiêốp điểm của nó câốp nguôền cho rơ lẽ K7. K7 có đi ện sẽỗ đóng tiêốp đi ểm c ủa nó câốp nguôền cho cuộn ngăốt aptomat C1,C2 câốp nguôền cho (D.B SEPARATORS) ngăốt aptomat ra khỏi lưới . Đôềng thời với tín hiệu ngăốt các phụ tải không quan tr ọng thì đâều ra 1A12/15(trang 16 của tập bản vẽỗ) sẽỗ có tín hiệu câốp nguôền cho R ơ lẽ K15 .K15 có điện sẽỗ đóng tiêốp điểm của nó ở trang 25 dây XP3 sẽỗ đ ược câốp tín hiệu. Khôối ALARM UNIT ở trang 23 sẽỗ được câốp tín hiệu báo động quá t ải máy phát . Khi giá trị dòng tải của máy phát đạt 150%I dmthì khi đó khôối PLC sẽỗ xử lý. Ở đâều ra 1A12/10(015.5) sẽỗ có tín hiệu câốp điện cho rơ lẽ K11. K11 có điện nó sẽỗ đóng tiêốp điểm của nó ở(24.4) các chân XS1. 3, XS1. 4 g ửi tín hi ệu ngăốt aptomat đêốn khôối BREAKER ngăốt aptomat. 3.Bảo vệ cồng suầốt ngược - Bộ 1A11 là bộ đo và cảm biêốn giá trị công suâốt của máy phát (Trang 7 của tập bản vẽỗ GSSWLR-MI,GENERATOR PROTECTION DIESEL GENERATOR 1).Tín hiệu dòng được đưa vào qua 2 chân 19 và 20,tín hi ệu điện áp sẽỗ được đưa vào qua chân 2,5,8 lâốy từ X1.1,.2,.3. Còn các đâều ra 13,14 tỷ lệ với độ lớn và chiêều công suâốt của máy phát đ ược đ ưa đêốn các đâều 1A11/13,1A11/14(trang hai 21 của tập bản vẽỗ này) đây là đâều vào tương t ự của tín hiệu công suâốt của máy phát .Tín hiệu công suâốt c ủa máy phát sẽỗ được PLC giám sát và hiện thị trên màn hình . Nêốu vì một lý do nào đâốy mà máy phát sôố 1 bị hi ện t ượng công suâốt ngược khi đó khôối PLC xử lý. Tín hiệu sẽỗ được gửi t ới OUTPUT DIODE 5,đâều ra 1A12/9 (trang 015) sẽỗ có tín hiệu câốp điện cho rơ lẽ K10.tiêốp đi ểm c ủa r ơ lẽ K10 sẽỗ đóng (trang 24) câốp tín hiệu đêốn các chân XCR 1 và XCR 4 c ủa khôối RC-DEVICE tạo tín hiệu trêỗ ngăốt aptomat của máy phát .Đôềng th ời các chân XS1 7, XS1 8 ở mạch điêều khiển áptomat của máy phát cũng được câốp tín 18 hiệu (trong bản vẽỗ bảng điện chính) . Cuộn MN có điện sau m ột thời gian trêỗ aptomat của máy phát sẽỗ dược ngăốt ra khỏi lưới. Khôối ALARM UNIT ở trang 23 sẽỗ được câốp tín hiệu báo động công suâốt ngược cho máy phát. Đôềng th ời đâều ra 1A13/8(trang 18) sẽỗ có tín hiệu hiện thị giá trị công suâốt ng ược c ủa máy phát . 4.Bảo vệ điện áp thầốp(cao) Giá trị điện áp máy phát giảm thâốp xuôống thâốp còn 85%U đm thì sẽỗ có tín hiệu gửi Khôối ALARM UNIT ở trang 23 sẽỗ được câốp tín hi ệu báo đ ộng điện áp máy phát thâốp +Khi giá trị điện áp của máy phát giảm xuôống 50% U đm thì đâều ra 1XS1 7 và 1XS1 8 có tín hiệu câốp điện cho cuộn ngăốt aptmat .Aptomat sẽỗ đ ược ngăốt ra khỏi lưới .Đôềng thời sẽỗ có tín hiệu báo động đi ện áp máy phát thâốp. Trong trường hợp khi điện áp của máy phát đạt giá trị > 125% U đm thì sẽỗ có tín hiệu gửi đêốn ALARM UNIT báo động điện áp máy phát cao Khi điện áp máy phát đạt giá tị 125% thì aptomat sẽỗ đ ược ngăốt ra kh ỏi lưới. Đôềng thời ở đâều ra 1A112/16(Trang 016) sẽỗ có tín hi ệu câốp nguôền cho rơ lẽ K6.K6 có điện sẽỗ mở tiêốp điểm của nó câốp tín hi ệu Dẽẽxcitation(căốt kích từ máy phát). CHƯƠNG 2: HỆ THỐẾNG ĐIỆN ĐIỂN HÌNH TRỀN TÀU CONTAINER 700 TEU 2.1 HỆ THỐẾNG TỜI NEO 2.1.1 Giới thiệu vềầ hệ thốống tời neo tàu container 700 teu Hệ thôống tời nẽo của tàu 700 tẽu gôềm tời nẽo phải và t ời nẽo trái. Đ ộng c ơ tời nẽo là động cơ dị bộ 3 pha roto lôềng sóc. Thay đổi tôốc độ c ủa dây t ời băềng cách thay đổi tôốc độ động cơ ( thay đổi sôố c ặp c ực stato: 2-4-16). H ệ thôống có 2 chức năng cơ bản: - Tời quâốn dây. 19 - Thu thả nẽo. 2.1.2 Giới thiệu phầần tử trong sơ đốầ mạch chính - Q1: aptomat câốp nguôền cho hệ thôống - T2: biêốn dòng đo lường - KM1-KM6: là contactor đảo chiêều + KM1,KM2 là công tăốc đaỏ chiêều + KM3-KM6 là công tăốc câốp tôốc độ -M: Động cơ 3 pha roto lôềng sóc. Thay đổi tôốc độ của dây tời băềng cách thay đổi tôốc độ động cơ ( thay đổi sôố cặp cực stato: 2-4-16) - F1-F6 là câều chì bảo vệ ngăốn mạch - KB1,K1 : Các rơlẽ thời gian. -V1: Bộ biêốn đổi điện áp xoay chiêều thành một chiêều. - R: Cảm biêốn nhiệt độ động cơ. - E1: Điện trở sâốy - H1 : Đèn nguôền mạch sâốy 3E1: Điện trở sâốy mạch khuêốch đại. - T1: Biêốn áp hạ áp 440V/230V. - A1: Rơlẽ nhiệt độ. - A2: Rơlẽ dòng. - G1: Bộ biêốn đổi điện áp xoay chiêều thành một chiêều - A3, A4: Khôối xử lý. 2s1: Tay điêều khiển chính - 2s0: Nút âốn dừng sự côố K0: Rơlẽ bảo vệ không. 2.1.3 Nguyền lý hoạt động -Hoạt động của mạch sâốy: Mạch sâốy được lâốy nguôền 230V/60HZ và được bảo vệ b ởi câều chì. Đèn H1 sáng báo mạch sâốy hoạt động. 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất