Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kinh doanh - Tiếp thị Thương mại điện tử Tổng quan về thương mại điện tử - nguyễn huy hoàng...

Tài liệu Tổng quan về thương mại điện tử - nguyễn huy hoàng

.PDF
46
319
90

Mô tả:

TỔNG QUAN VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ G V: N G U Y Ễ N H U Y H OÀ N G (NGUỒN: THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ - THS. LƯƠNG VĨ MINH – ĐH KHTN – ĐHQG TPHCM) 1 Nội dung Case-Study Một số định nghĩa Khung hoạt động Phân loại Hệ thống EC trong doanh nghiệp Lịch sử phát triển của EC Thuận lợi & Hạn chế 2 Ice breaking • Nhóm 2 sinh viên • Thời gian 30 phút • Phỏng vấn ý tưởng kinh doanh, buôn bán cửa hàng thật với vốn ban đầu là 500 triệu cho kỳ hè 2014 • Thảo luận lý do sẽ thành công. Và những khó khăn phải giải quyết. 3 Case study - amazon TỔ NG QUA N VỀ E C 4 Case study - Amazon 5 Case study - Amazon • Thành lập vào 1994, Jeff Bezos • Chính thức hoạt động vào 1995 • Phân tích 20 sản phẩm bán chạy nhất trên Internet  Sản phẩm sách • Abracadabra  Amazon • Seatle – Washington • Giữa trung tâm phát triển phần mềm & trung tâm phát hành sách lớn nhất thế giới. 6 Case study - Amazon • Lợi ích: • Giảm chi phí giao dịch cho khách hàng • Có khả năng kinh doanh nhiều sách hơn • Mua sách bất kỳ thời gian, địa điểm nào 7 Case study - Amazon • Đặc điểm chính của Amazon • Trình bày sản phẩn rõ ràng, tìm kiếm dễ dàng "Search Inside the Book" - Đảm bảo quyền tác giả • Cung cấp các thông tin hữu ích về sản phẩm • Thông tin phê bình • Hỗ trợ mua sản phẩm và cá nhân hóa website • Giá thấp • Kỹ thuật đặt hàng One-Click • Hệ thống thanh toán an toàn 8 Case study - Amazon Chiến lược Marketing 1. Đưa ra các sản phẩm hoặc dịch vụ miễn phí 2. Giao diện thân thiện với khách hàng 3. Có đủ quy mô từ nhỏ đến lớn 4. Tận dụng tài nguyên và sản phẩm của các đối tác 5. Tận dụng hệ thống giao tiếp sẵn có 6. Tận dụng các hành vi và yếu tố tâm lý 9 Case study - Amazon • Kết quả : • Có hơn 65 triệu khách hàng USA /tháng, thu hút 615 triệu lượt viếng thăm website (2008) • Doanh thu: $15.7 triệu (1996)  $600 triệu (1998)  $4 tỷ (2002)  $19.166 tỷ (2008)  $24.51 tỷ (2009)  $34.2 tỷ (2010)  $48.07 tỷ (2011) • Nhân viên: 69.100 người (quý 2/2012) • Website thương mại điện tử bán lẻ lớn nhất nước Mỹ • 2009 – Nhà bán lẻ nổi tiếng nhất về Nhạc số và Phim ở Anh Quốc • 1-2010 - Đứng thứ 3 thế giới về doanh số bán lẻ trên Internet 10 Case study - Amazon • Kết quả : • Từ năm 2000, trở thành đối tác đáng tin cậy của nhiều doanh nghiệp lớn: • ToysRUS.com • Target • Borders • CD Now • …. • 2007 – hơn 1.3 triệu khách hàng bán hàng qua Amazon • 2010 – Amazon được bình chọn là Website bán lẻ thứ 4, đứng thứ 2 trong danh mục đề nghị các địa điểm đến bán hàng 11 Một số định nghĩa TỔ NG QUA N VỀ E C 12 • E-Commerce • Quá trình mua, bán, hay trao đổi các sản phẩm, dịch vụ, thông tin qua mạng máy tính, đặc biệt mạng Internet • E-Business • Một định nghĩa rộng hơn của EC. • Hoạt động thương mại sử dụng các phương tiện và công nghệ xử lý thông tin số hóa • • • • • Mua, bán, trao đổi hàng hóa/dịch vụ/ thông tin Dịch vụ khách hàng (customer service) Hợp tác thiết kế và sản xuất với đối tác (collaborative) Đào tạo từ xa (e-learning) Giao dịch điện tử nội bộ trong công ty (intrabusiness) 13 Một số khái niệm • EC có nhiều dạng, dựa trên 3 “mức độ số hóa” sau để đánh giá mức độ TMĐT: • Đại lý phân phối (Agent) • Sản phẩm (Product) • Quy trình (Process) 1. Brick-and-mortar 2. Click-and-mortar 3. Virtual 14 Một số khái niệm (tt) • Thị trường điện tử (electronic market) • Người bán và người mua gặp nhau trực tuyến để trao đổi hàng hóa, dịch vụ, thông tin và tiền tệ • Hệ thống thông tin liên doanh • Inter-Organizational Information System • Thông tin và giao dịch diễn ra giữa 2 hoặc nhiều công ty • Hệ thống thông tin nội bộ • Intra-Organizational Information System (intra-business) • Mọi hoạt động EC chỉ diễn ra trong nội bộ công ty 15 Khung hoạt động chung TỔ NG QUA N VỀ E C 16 EC Framework Ứng dụng EC Hỗ trợ Cơ sở hạ tầng 17 Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban. Các thành phần tham gia Nhà phân phối Thế giới kinh doanh thực tế Xí nghiệp & công ty Internet Cửa hàng ảo Thị trường điện tử Cơ quan hành chính Cơ quan tài chính Chính phủ 18 Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban. Phân loại TỔ NG QUA N VỀ E C 19 Phân loại Loại giao dịch • B2B (Business-to-Business) • Giao dịch giữa các công ty, các tổ chức với nhau • B2C (Business-to-Consumer) • Giao dịch bán lẻ sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty đến một cá nhân mua sắm nào đó. Amazon.com (E-tailing) • B2B2C (Business-to-Business-to-Consumer) • Giao dịch giữa công ty cung cấp sản phẩm/dịch vụ cho đại lý kinh doanh. Sau đó đại lý sẽ bán lẻ sản phẩm / dịch vụ đó đến một cá nhân mua sắm nào đó. Qantas’Pan-Pacific 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan