Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 tổng hợp công thức giải nhanh môn lý 12...

Tài liệu tổng hợp công thức giải nhanh môn lý 12

.PDF
15
273
78

Mô tả:

tổng hợp công thức giải nhanh môn lý 12
Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn https://www.facebook.com/tailieupro/ Phạm Minh Tuấn - Sống là cho, đâu chỉ nhân riêng mình https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ CHƯƠNG I: https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/     https://www.facebook.com/tailieupro   https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro   https://www.facebook.com/tailieupro   https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr CÁC TIỀN TỐ THƯỜNG DÙNG ĐỔI ĐƠN VỊ TÊN KÍ HIỆU ĐỔI m Tera T Giga G Mega M Kilo k Deci Centi d c Mili m Micro  Nano n Angstrom o A Pico p 1012 109 106 103 101 102 103 106 109 1010 1012 1.DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA    Smax  2 A sin 2 T  t  2  Smin  2 A 1  cos      2       Smax  k 2 A  2 A sin 2 T  t  k  t'   2  Smin  k 2 A  2 A 1  cos      2    Với   t  Tốc độ trung bình 2v 4 A x2  x1 vTB  max    T t  Công thức độc lập  2 v2  A  x 2  2   v   A2  x 2       2 2   A2  a  v   a    2 A 2  v 2   4 2     Tần số góc a v2  v2 a2  a2 2   2 f  max  2 12  2 1 2 T vmax x12  x2 v12  v2  Phương trình dao động  Li độ : x  A cos  t    Vận tốc: v  Asin  t   A 2 vmax v2 x2  v2 x2  1 2 2 1 2 amax v12  v2  Khoảng cách lớn nhất giữa 2 vật: x  x1  x 2  Gia tốc : a   2 x   2 A cos  t    Công suất của lực hồi phục lớn nhất:  Biến đổi lượng giác    sin   cos    2  ;       cos   sin     2     sin   sin     cos         2    cos   cos     sin         2   x1   cos 1  A  t  2  2   T      tmin  x2  N   cos   2    A  Quảng đường 1 Php max   kA 2  W 2 A Dấu “=” xảy ra khi x   2  Công suất của lực đàn hồi lớn nhất: 3 3 3 3 kA 2  W 4 2 A Dấu “=” xảy ra khi x  2 Pđh(max)  2.CON LẮC LÒ XO Tần số góc k   m mg  k. o  Chu kì g T 0 t m  2  2 N k + Treo vật (m1  m2 ) www.facebook.com/tailieupro Đăng ký thành viên để nhận tài liệu thường xuyên o g Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn https://www.facebook.com/tailieupro/ Phạm Minh Tuấn - Sống là cho, đâu chỉ nhân riêng mình https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/     https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupr   https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr T  T12  T2 2 1 1 1  2 2 2 f f1 f2 nen   t nen     t nen  t dan  T  nen  2  với  l cos   A  + Treo vật (m1  m2 ) ۞ Lực hồi phục  g l Fhp  Fkv  kx  Fhp.max  kA    Fhp.min  kA  1 1 1  2 2 2 f f1 f2 Fđh  k o x ۞ Chiều dương hướng lên Fđh  k Fđhmax  k o x lo  A 0; lo  A  Fđhmin   k lo  A ; lo  A   max  cb  A  cb  max  min     2  min  cb  A         A  max  min o o   cb   2  Động năng Wđ  1 mv 2  1 m 2 A2  x 2 2 2  Thế năng 1 Wt  kx 2 2  Cơ năng 1 1 W  kA2  mv 2 max 2 2 1  v  vo  2as h  gt 2  2  v  v0 a  t   x     Wđ  nWt   v      3.CON LẮC ĐƠN a A ; a   max n 1 n 1 vmax 1 1 n t N 1 g 2 l + Treo vật l1  l2 + Treo vật l1  l2 T  T12  T2 2 T  T12  T2 2 T f  ۞ Chiều dương hướng xuống T  T12  T2 2 l g T  2 1 1 1  2 2 2 f f1 f2 1 1 1  2 2 2 f f1 f2 l2  l1  l x  s  l So 2  s 2  So  l o v 2 So 2  2 a2 4  v2 2  Vận tốc cos   cos  o  v  2g  vmax  2 g (1  cos  o )  Lực căng dây    mg (3cos   2cos  o )   max  mg (3  2cos o )   min  mg cos  o  Thế năng Wt  1 mgl 2  mgl (1  cos  ) 2  Cơ năng W 1 1 m 2 S0 2  mgl o 2 2 2 o     n  1  Wd  nWt   gl v   o 1  1 n   v   gl 0  max o    10 :  max  mg 1   02    mg 1  1  2  0    min  2   www.facebook.com/tailieupro Đăng ký thành viên để nhận tài liệu thường xuyên Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn https://www.facebook.com/tailieupro/ Phạm Minh Tuấn - Sống là cho, đâu chỉ nhân riêng mình https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro  https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro   https://www.facebook.com/tailieupr Con lắc va chạm https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr *Con lắc đơn có chu kì T ở độ cao h1 , nhiệt độ t1 . Khi đưa tới độ cao h 2 , nhiệt độ t 2 thì ta có: T h t T  R  2 Với R=6400km là bán kính TĐ,  là hệ số nở dài của thanh con lắc đơn *Con lắc đơn có chu kì T ở độ sâu h1 , nhiệt độ t1 Khi đưa tới độ sâu h 2 , nhiệt độ t 2 thì ta có: T h t T  2R  2 Với R=6400km là bán kính TĐ,  là hệ số nở dài của thanh con lắc đơn *Con lắc đơn có chu kì T ở nơi có gia tốc g1 , nhiệt độ t1 Khi đưa tới nơi có gia tốc g 2 : 1 1 2 T1  n1T0 q1 n1 + Nếu  thì tỉ số :  1 q2 T2  n 2T0 1 n2 2 *Con lắc treo vào thang máy chuyển động chậm dần đều đi lên hoặc nhanh dần đều đi xuống với gia tốc a: l T '  2 ga *Con lắc treo vào thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên hoặc chậm dần đều đi xuống với gia tốc a: l T '  2 ga 4.TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG A2  A12  A2 2  2 A1 A2 cos  A sin 1  A2 sin 2 tan   1 A1 cos 1  A2 cos 2 T 1 g  T 2 g Với g  g 2  g1 .Để con lắc chạy đúng giờ thì l l chiều dài dây thõa: 1  2 g1 g 2 Lưu ý :_ Nếu T  0 thì đồng hồ chạy chậm _ Nếu T  0 thì đồng hồ chạy nhanh _ Nếu T  0 thì đồng hồ chạy đúng T s _Thời gian chạy sai mỗi giây:   T *Con lắc đơn chịu thêm tác dụng của ngoại lực không đổi: -Lực quán tính: F  ma -Lực điện trường : F  q E khi đó: l g' F + Nếu F  P : g '  g  m F + Nếu F  P : g '  g  m T '  2 2 F + Nếu F  P : g '  g    m ۞ Nếu T1 có q1 ; T2 có q 2  q1 thì: 2 1 1 1 1    2 2 2 T 2  T1 T2  A1  A2  A  A1  A2   k 2  A  A1  A2 : Cùng pha   (2k  1)  A  A1  A2 : Ngược pha  2 2   (2k  1) 2  A  A1  A2 : Vuông pha 5.DAO ĐỘNG TẮT DẦN,CƯỠNG BỨC F   mg 4F (độ giảm biên độ sau 1 Chu kì) k kAo 2 *S  (S vật đi được cho đến khi dừng lại) 2F A * N  o ; n  2 N (với N là số lần dao động được A cho đến khi dừng lại;n là số lần vật qua VTCB) * t  NT (thời gian vật DĐ cho đến khi dừng lại) vmax   A  xo  * F  xo  k  * A Công thức va chạm: vật m 0 chuyển động với v 0 đến va chạm vật m www.facebook.com/tailieupro Đăng ký thành viên để nhận tài liệu thường xuyên Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn https://www.facebook.com/tailieupro/ Phạm Minh Tuấn - Sống là cho, đâu chỉ nhân riêng mình https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/ Chương II: https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/ 1.Sóng cơ https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ Ngược pha cực tiểu: https://www.facebook.com/tailieupro/   Vuông pha cực đại https://www.facebook.com/tailieupro/   Vuông pha cực tiểu https://www.facebook.com/tailieupro -M nằm sau O https://www.facebook.com/tailieupro -M nằm trước O : https://www.facebook.com/tailieupro 2.Giao thoa sóng: :  https://www.facebook.com/tailieupro Phương trình sóng tại M:     https://www.facebook.com/tailieupro   https://www.facebook.com/tailieupro . : https://www.facebook.com/tailieupr   . : https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr k mo vo và   m  mo m  mo + Va chạm đàn hồi xuyên tâm: mo vo  v  m  m k  o và    m v '  mo  m v o  m  mo  + Va chạm mềm : v  t  n 1 T Với n là số đỉnh sóng v   v.T  f v t  x   2 d    2k : cùng pha   k  1  : ngược pha   k  1  2 M  d  d    1 2  Điều kiện tại M sóng có cực đại: d 2  d1  k  Điều kiện tại M sóng có cực tiểu: d 2  d1  k  0,5   Mở rộng nếu 2 nguồn lệch pha   . Cực đại : d 2  d1  k  2  . Cực tiểu: d 2  d1  k  0,5   2 Với   2  1  Số điểm cực đại-cực tiểu trên S1S2 : .Cùng pha cực đại:    d 2  d1 2  1  u M  2A cos     2    d1  d 2 1  2   .cos  t     2    Biên độ sóng cơ tại M:   d1  d 2 1  2  A M  2A cos     2   2 2 A2  A1  A2  2A1A2cosM M S1S2 k S1S2   S1S2  SS 1 1 k 1 2   2  2 SS 1 SS 1 Ngược pha cực đại  1 2   k  1 2   2  2 SS SS . : 1 2  k  1 2 Cùng pha cực tiểu:    S1S2 SS 1 1   k 1 2   4  4 S1S2 3 S1S2 3   k   4  4 : vuông pha 2 d   u M  A cos   t      2 d   u M  A cos   t      2 Bài toán tìm khoảng cách từ điểm M trên đường trung trực gần nhất dao động cùng pha, ngược pha: S1S2  k min 2 SS Ngược pha k  0,5   1 2  k min 2  d M;S1S2 min  k min  Cùng pha k  Bài toán tìm số điểm dao động cùng phangược pha với nguồn S1S2 trong đoạn MI: ( với I là trung điểm S1S2 ) SS d Cùng pha 1 2  k  2  S1S2 1 d 1 Ngược pha  k  2 2  2 S1S2 2 4  Xác định khoảng cách lớn nhất, nhỏ 2 Với d  MI  www.facebook.com/tailieupro Đăng ký thành viên để nhận tài liệu thường xuyên Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn https://www.facebook.com/tailieupro/ Phạm Minh Tuấn - Sống là cho, đâu chỉ nhân riêng mình 4.Sóng âm https://www.facebook.com/tailieupro/ :   https://www.facebook.com/tailieupro/ :     https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/    : https://www.facebook.com/tailieupro/  : https://www.facebook.com/tailieupro/ 3.Sóng dừng https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ Một số kiến thức bổ xung: https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ +d(1nút 1nút)= ;d(1nút 1bụng)= https://www.facebook.com/tailieupro/ 2 đầu cố định : https://www.facebook.com/tailieupro số bụng ,số nút Chương III: https://www.facebook.com/tailieupro 1 đầu cố định,1 đầu tự do: https://www.facebook.com/tailieupro   https://www.facebook.com/tailieupro     Số bụng số nút https://www.facebook.com/tailieupro  Một số lưu ý: https://www.facebook.com/tailieupro 1.Mạch RrLC: : https://www.facebook.com/tailieupr   https://www.facebook.com/tailieupr C:tụ điện(F) https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr nhất.Gọi d1 là khoảng cách từ điểm M đến S1S2: W P  W / m2 St 4 R 2 I I Mức cường độ âm L  10log dB  log B I0 I0 Cường độ âm I  Với I0  1012 W / m2 Nếu I  hay  10n lần thì L  hay  n lần Nếu I  hay  n lần thì L  hay  log k lần Họa âm bậc n có tần số f n  nf1 d 2  S S 2  d 2  2 2 1 2 1  S1S2 2  d1  d1  k  d 2  d1  k   +Phương trình sóng tại M:   2 d    u M  2A cos    cos   t   2 2    +Biên độ sóng lại M:  2 d    2 d  A M  2A cos     2A sin   2          k 2     k 2 ,k   f  kv  f  v min   2 2  k 1 4    Họa âm liên tiếp hơn kém nhau f ' f n  f n 1  f ' với f1 là học âm cơ bản Độ cao gắn liền với tần số,độ to gắn liền với mức cường độ âm,âm sắc gắn liền với đồ thị sóng âm Hạ âm <16Hz Âm nghe được 16hz  f  20kHz Siêu âm>20kHz -Thời gian giữa 2 lần liên tiếp dây duỗi thẳng là -Thời gian giữa 3 lần liên tiếp dây duỗi thẳng là T -Hai điểm gần nhất dao động cùng pha,ngược pha,vuông pha cách nhau lần lượt là  , nhau , 2 4  2 i  Io cos  t  i e   N '  Eo sin  t Từ thông: 0  NBS -Đầu cố định hoặc đầu dao động nhỏ là nút sóng -Đầu tự do là bụng sóng -Hai điểm đối xứng với nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha - Hai điểm đối xứng với nhau qua bụng sóng luôn dao động cùng pha v kk   -Hai điểm gần nhất dao động với biên độ cực đại cách     2k  1 4 , k    f  2k  1 v  f  v min   4 4 k  -Tốc độ truyền âm trong kim loại: t  T 2  v kl I U UR UL Uc    Z R Z L Zc Io    0 cos  t NBS R Suất điện động: Eo  NBS Io  Dung kháng 1 ZC   C Uo Z www.facebook.com/tailieupro Đăng ký thành viên để nhận tài liệu thường xuyên Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn https://www.facebook.com/tailieupro/ Phạm Minh Tuấn - Sống là cho, đâu chỉ nhân riêng mình : https://www.facebook.com/tailieupro/   L:độ tự cảm(H) https://www.facebook.com/tailieupro/ 3.Máy biến thế,truyền tải điện năng     https://www.facebook.com/tailieupro/ * https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/     https://www.facebook.com/tailieupro/     với https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro Công suất-Hệ số công suất(RrLC): https://www.facebook.com/tailieupro   https://www.facebook.com/tailieupro     https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr Giá trị hiệu dụng: I0 E0  I  2 ; E  2   U  U0  2  u R  Io R cos  t u  I r cos  t  r o   i  I0 cos  t  u L  Io ZL cos   t     2      u C  Io ZC cos   t   2   Cảm kháng ZL   L  Z R  r  Z L  ZC 2 U2  UR  Ur tan   2 2  U L  UC U L  UC ZL  ZC   u  i  UR  Ur Rr Nếu ZL  ZC : u sớm pha hơn i Nếu ZL  ZC : cộng hưởng xảy ra 2 2 2 U 0  I0 ZL  2 2 u 2  u1 2 2 2 i1  i 2 Mạch chỉ có L ZC  Mạch chỉ có C 2. U2 U2 Rr  cos 2  Z2 Rr U  Ur R  r cos   R  U Z 2 U Pmax  Rr Đạt được khi: ZL  ZC P P2 U 2 I2 cos 2  P1 U1I1 cos 1 U1 I2 N1   U 2 I1 N 2 +Nếu N1  N 2 :Máy H tăng thế +Nếu N1  N 2 :Máy hạ thế U 2 , I2 cuộc thứ cấp Hệ số máy biến thế k N1 N2 Công suất hao phí: 2 rPphat Php  2 U cos 2  P  nP0  Php n là số máy P là CS tiêu thụ 1 máy Hiệu suất truyền tải Pphat  Php điện: H  Pphat Nhiệt lượng tỏa ra trên R: Q= tRI2 (J) Độ giảm thế trên dây Hiệu suất sau k lần giảm của Php 1 H k U1 N1  2n1  U 2 N 2  2n 2 H '  1 n1 là số vòng quấn ngược cuộn sơ cấp n2 là số vòng quấn ngược cuộn sơ cấp 2 u 2  u1 2 2 2 i1  i 2 P  UI cos   I2 R  r Hiệu suất máy biến thế W  Pt i  u       2 I U 2 u 2  u1 2 2 i1  i 2 2 U1 , I1 cuộc sơ cấp Điện năng tiêu thụ của mạch điện: Nếu ZL  ZC : u trễ pha hơn i  i   u      1  I0   U o  1 1    LC ;f  2 LC   cos   1  U2 P cos  Z P  I UR  Ur   u  i U  IR  Uphat  Utieuthu f  pn Với n:vấn tốc (vòng/s) P: số cặp cực Máy có điện trở thuần U  U2  U2 1 R sc  sc  2 2  U tc  U 2  U R  tc  U 2  I2 r2 N 2  U1  I1r1 N1  Thời gian đèn sáng,đèn tắt + thời gian đèn sáng trong 1 chu kì:  U t s  4 s với cos s  1  U + thời gian đèn tắt trong 1 chu kì:  t t  T  t s U  với sin  t  1 4 t  t t  Uo    + thời gian đèn sáng, tắt trong thời gian t giây: www.facebook.com/tailieupro Đăng ký thành viên để nhận tài liệu thường xuyên Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn https://www.facebook.com/tailieupro/ Phạm Minh Tuấn - Sống là cho, đâu chỉ nhân riêng mình https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/     https://www.facebook.com/tailieupro/ Hiện tượng công hưởng Đoạn mạch RLC có L thay đổi:   https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/     https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ 4.CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU: https://www.facebook.com/tailieupro Đoạn mạch RrLC có R thay đổi:   https://www.facebook.com/tailieupro        https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupr     https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr t   s  T .t s     t .t  t T t  *Tìm R để PRmax : R  r 2  Z  Z 2 L C   2  U rU 2 PR max   2  2 Rr r  Z L  ZC   3. 2 : 1    LC ZL  ZC   1  f  2 LC  I max  U Rr Pmax  Zmin  R *Tìm L để I, P, UR , UC , U RC đạt giá trị cực đại: Z L  ZC  L  Lưu ý: L và C mắc liên tiếp nhau U2 Rr Dấu hiệu nhận biết hiện tượng cộng hưởng: +Biến đổi , f , L hoặc C để : Imax , Pmax , UR max cos  max hoặc u cùng pha với i UZL Rr UZC  Rr -Biến đổi L để UCmax : U L max  -Biến đổi C để U Lmax : U Cmax 2  Ro  r 2 *Gọi độ lệch pha giữa u và i qua mạch ứng  với R 1 là 1 , ứng với R 2 là  2 : 1  2   R1 R1  R 2 không đổi: ZC  cos 2  R2 R1  R 2 *Tìm R 0 để Pmax :  R 0  r  Z L  ZC  U2 1  Pmax   cos    2 Z L  ZC 2  ZL1  ZL2 2 *Giá trị L o để công suất của mạch đạt cực đại: ZL  ZL Z L 0  ZC  1 2 2 L  L1 hoặc L  L2 thì U L không đổi và *Khi L  L0 để U Lmax *Khi ZL  2  tan 1.tan 2  1 cos 1  *Khi L  L1 hoặc L  L2 thì I, P, UR , UC , U RC u  i  1 .Tìm L để U LMax :  u  i  2 2L1L 2 1 1 1 1     L +  ZL ZL   ZL 2  1 L1  L 2 2       2 2 0  1  +  U L  U L max cos 1  0   tan 1  R ZC   *Có 2 giá trị R1  R 2 để P bằng nhau:  R 1  r R 2  r  Z L  ZC   U2 R1  R 2  2r   P 1  2C U LM ax  2 R 2  ZC Z  ZC Z C  L .  1 thì : ZC R R 2 U R 2  ZC R  U khi đó U  U RC cos RC *Hệ quả của U  U RC + U2  U2  U2 Lmax RC + ULmax ULmax  UC  U2 2 + UC U Lmax  UC  UR + 1 1 1  2 2 2 UR U U RC www.facebook.com/tailieupro Đăng ký thành viên để nhận tài liệu thường xuyên Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn https://www.facebook.com/tailieupro/ Phạm Minh Tuấn - Sống là cho, đâu chỉ nhân riêng mình https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ Đoạn mạch RLC có C thay đổi:     https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ Sự biến thiên của , f : https://www.facebook.com/tailieupro/ Đặt https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro   https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupr   https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr 2 u u  +     RC   2  U   U RC  + tan .tan RC  1 2 Z L  ZC  C  1  2L Lưu ý:L và C mắc liên tiếp nhau C  CO để UCmax UCMax  2 Z  ZL ZL R 2  ZL  C . 1 ZL R R ZL  2 *Giá trị L o để công suất của mạch đạt cực đại: ZC  ZC2 ZC  Z L  1 2     L R    ;n  C   ZT  C 2 L     2 + UL U Cmax  UL  UR C  1 1 1  2 2 2 UR U U RL 1 LC ZT L ZL  ZT L R2 UL  với Z'T  C 4 RC.Z'T Z 2 *Khi   C  T thì Z2  Z2  ZC L L 2 + U2  UCmax  U2 L 1 + tan RC tan    2 Xác định L để U LMax .Tính U LMax : 1 ZC  ZT L  CZT U Cmax  2 u u  +     RL   2  U   U RL  + tan .tan RL  1 *Khi C  C1 hoặc C  C2 thì U C không đổi và u  i  1 .Tìm C để UCMax :  u  i  2 C  C2 1 1 1 1     C 1  ZC ZC   ZC 2  1 2 2   U C  U Cmax cos 1  0  R   tan 0  Z  L Giá trị C để URCmax , URCmin ZL  4R  Z thì 2 2 *Khi ZC  2 Xác định C để UCMax .Tính UCMax : + UCmax UCmax  UL  U2 2 ZC1  ZC2 *Xác định  để Pmax , Imax , U RMax    2 + UCmax  U2  U2 RL U RCMax  *Khi C  C1 hoặc C  C2 thì I, P, UR , UL , U RC không đổi: U R 2  Z2 U L khi đó U  U RL  R cos RL *Hệ quả của U  U RL + R 2  Z2 L Lưu ý: R và C mắc liên tiếp nhau *Tìm C để I, UR , U L , U RL , P đạt giá trị cực đại: *Khi ZC  UR *Khi ZC  0 thì U RCmin  2 L U ZL  4R 2  Z2 L 2R L R2 UL  với Z'T  U L max  C 4 RC.Z'T 1 2 *Khi   L  thì Z2  ZC  Z2 L CZT 2 + U 2  U 2  UC Lmax + tan RL tan    1 2 *Cho   1 ,   2 thì P như nhau.Tính 0 để  UZC R 2 Pmax : 0  12  1 LC * Cho   1 ,   2 thì U C như nhau và giá trị C làm cho U Lmax .Tính C để UCMax : www.facebook.com/tailieupro Đăng ký thành viên để nhận tài liệu thường xuyên Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn https://www.facebook.com/tailieupro/ Phạm Minh Tuấn - Sống là cho, đâu chỉ nhân riêng mình   https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ Thay đổi L,C để đạt giá https://www.facebook.com/tailieupro/ trị cực đại, cực tiểu https://www.facebook.com/tailieupro   https://www.facebook.com/tailieupro     https://www.facebook.com/tailieupro + https://www.facebook.com/tailieupro   + https://www.facebook.com/tailieupro CHƯƠNG IV: https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupr   https://www.facebook.com/tailieupr     https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr Z  2 1 2 2 C   T   12  2  L  2 * Cho   1 ,   2 thì U L như nhau.Tính 1 1 1    2 2 2 L 2  1 2  *Cho   1 thì U LMax ,   2 thì UCMax .Tính L để U LMax : 1  CZT 2  để Pmax :   12 *Kết hợp R ; L ; C 2 2 R  LC hay f R  f Lf C U L max  U Cmax U  1 1  U   U L max   U   U Cmax n2 2  với n  L C 2   R     1   L  2 2   C     1 R    Hệ số công suất : cos   2  với n  L 1 n C URL , U RC Khi L biến thiên để U RLmax 2 ZC  4R 2  ZC *Khi ZL  thì 2 U RLMax  2 U ZC  4R 2  ZC 2R UZL  R Lưu ý: R và L mắc liên tiếp nhau ZL  ZC R U   R ZL U RL max 2R tan 20  ZC tan 0  U RCMax  U ZL  4R 2  Z2 L 2R  UZC R UR *Khi ZC  0 thì U RCmin  R 2  Z2 L Z  ZL R U + tan 0  C   R ZC U RCmax 2R + tan 20  ZL Khi L biến thiên để U RCmin *Khi ZC  0 thì U RCmin  UR R 2  Z2 L  Công thức bổ xung: 1 khi UCMax với  thay đổi 2 1 + tan RL tan    khi U LMax với  thay đổi 2 tan RL .tan RC  1  L  +Khi R 2    C  U RL  U RC  + tan RL .tan      AM  MB   2  tan AM .tan MB  1  +        tan  .tan   1 MB AM MB  AM  2 tan AM  tan MB + tan AM  MB  1  tan AM .tan MB + Cho mạch RL có u  A cos2  t   khi đó : A  I1   2R  2 I  I1  I2 với  2 A I 2  8 R 2  Z2  L  Khi L biến thiên để U RLmin UR *Khi ZL  0 thì U RL min  2 R 2  ZC Khi L biến thiên để U RCmax ZL  4R 2  Z2 L *Khi ZC  thì 2 q  Qo cos  t   u  Uo cos  t     i  Io cos   t     2  e  E0 cos  t   www.facebook.com/tailieupro Đăng ký thành viên để nhận tài liệu thường xuyên Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn https://www.facebook.com/tailieupro/ Phạm Minh Tuấn - Sống là cho, đâu chỉ nhân riêng mình https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/  https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro   CHƯƠNG V: https://www.facebook.com/tailieupro   https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro Giao thoa ánh sáng https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr     https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr  1 LC Qo L  Io C C  i   u  2 U0  C L I0  Q0  U o 2 2  2  12  22 Cb  C1  C2  Khi L1 / /L2 hoặc C1 nt C2 : 1 1 1  2 2 2 Tnt T1 T2 1 1 1  2 2 2  1 2 f nt  f12  f 22 1 1 1   Cb C1 C2 2  Tnt .Tss  T1T2  f nt .fss  f1f 2   i      u    q      *Năng lượng mất đi: Q  tRI 2 1 Q0 1 1 2 2  CUo  LIo 2 C 2 2 *Công suất: CU0 2 PI R 2 2 2  2 U0 RC 2L 2  i   u      1  Io   U 0  2 c I0  i 2   2 q 2    cT  2 c LC f Với c  3.108 m / s  Khi L1 nt L 2 hoặc C1 / /C2 : 1 1 1 2  2 2 Tss  T12  T22 2 fss f1 f 2 i  2 Q0  q 2      W  Wđmax  Wt max  C 2 U0  u L  BÀI TOÁN VỀ TỤ XOAY  C  k  C1 C  C1  k 2  2  1    a1  b 2 Với :  C a  b  1  a b 1  2 2 2 f f1 f 2  S k4 d  Máy phát  Micrô,mạch phát sóng điện từ cao tần,mạch biến điện,mạch khuếch đại,anten phát  Máy thu Anten thu,chọn sóng,mạch tách sóng,mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần,loa L 2 I0  i C 2 LC I0  i  Năng lượng điện trường: Wđ  q 2 Cu 2 qu   2C 2 2 Wđmax  2 2 2 2 Q0 CU 0 Q0 U 0   2C 2 2  Năng lượng từ trường: Li 2 Wt  2  q    Wt  nWd   i     Wt max LI2  0 2 Qo U0 ;u   n 1 n 1 I0 1 1 n  Năng lượng điện trường : Khoảng vân D i a Hiệu quang trình d1  d 2  ax D Điều kiện để M là vị trí vâng sáng: d1  d 2  k Bước sóng  ia D Vị trí vân sáng D x s  ki  a Vị trí vân tối x t  k  0,5 i  k  0,5 www.facebook.com/tailieupro Đăng ký thành viên để nhận tài liệu thường xuyên D a Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn https://www.facebook.com/tailieupro/ Phạm Minh Tuấn - Sống là cho, đâu chỉ nhân riêng mình   https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro   https://www.facebook.com/tailieupro x -x ( ) https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupr x -x Hiện tương tán sắc ánh sáng https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr Điều kiện để M là vị trí vâng tối: d  n 1 i Với n là số vân sáng liên d1  d 2  k  0,5  tiếp v c n 1 v1 i1 n 2    2 v2 i 2 n1 Bước sóng khi truyền trong môi trường chiết suất n: '  n  :bước sóng trong chân không *Khoảng cách từ vân này đến vân kia: -Ở cùng bên vân trung tâm: x  x1  x 2 - Ở hai bên vân trung tâm: x  x1  x 2 * Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu gần nó nhất i12 : x1  x 2  k11  k 22  k1i1  k 2i 2 *Cách tính k  a B1 : LTS: 1  2  ( lấy phân số tối giản) k 2 1 b  k1  a; k 2  b B2 : i12  k1i1  k 2i 2 *Số vân tối trên bề rộng vùng giao thoa L: L Ns  2    1  2i  *Số vân tối trên bề rộng vùng giao thoa L: Nt  L  n, p 2i Với n:phần nguyên,p:chữ số thập phân đầu tiên N t  2n  2 nếu p  5 N t  2n nếu p  5 *số vân sáng,tối trên M,N x x -Số vân sáng: 1  k  2 i i x 1 x 1 -Số vân tối: 1   k  2  i 2 i 2 Lưu ý:M,N cùng phía thì x1 , x 2 cùng dấu.M,N khác phía thì x1 , x 2 trái dấu *Số vân trùng trên miền giao thoa bề rộng L hoặc trên MN Trên MN: x xM  N12  N i12 i12 Lưu ý:M,N cùng phía thì x1 , x 2 cùng dấu.M,N khác phía thì x1 , x 2 trái dấu *Xác định số vân đơn sắc ứng với 1 , 2 trên miền giao thoa L hoặc MN L  1  2i1  x x Trên MN: M  N1  N i1 i1 L  N2  2    1  2i 2  x xM  N2  N i2 i2 Trên L: N1  2  Lưu ý:M,N cùng phía thì x1 , x 2 cùng dấu.M,N khác phía thì x1 , x 2 trái dấu *Tìm số vân sáng quan sát được tên miền giao thoa L hoặc MN Nqs  N1  N2  N12  3 vân sáng trùng nhau d   k1  a 1  a  d   2  b  BCNN a, b, c  d  k 2  b   c   3 d  k 3  c  *Số vân sáng đơn sắc ứng với 1 , 2 , 3 : N1  k1  1; N2  k 2  1; N3  k 3  1 *Vị trí gần O nhất có màu giống O i123  k1i1  k 2i 2  k 3i3 *Số vân trùng  L  N123  2   1  2i123  *Số vân sáng quan sát được Nqs  N1  N2  N3  N12  N23  N13  N123 *Độ rộng quang phổ bậc n đỏ tím D  đỏ   tím x n  n n n a *Độ rộng phần trùng nhau của 2 quang phổ liên tục  n đỏ tím n+1  L  Trên L: N12  2   1  2i12  www.facebook.com/tailieupro Đăng ký thành viên để nhận tài liệu thường xuyên Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn https://www.facebook.com/tailieupro/ Phạm Minh Tuấn - Sống là cho, đâu chỉ nhân riêng mình   https://www.facebook.com/tailieupro/  Thang sóng điện từ https://www.facebook.com/tailieupro/ CHƯƠNG VI: https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/ -Tại I: https://www.facebook.com/tailieupro/ -Tại K: https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro   https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro   https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro   https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr   d=L.A( n -n ) https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr  h tan rd  tan rt  vô.tuyến   hồng.ngoại   as.nhìnthấy   tử.ngoại   Ronghen   gamma  n đ  n t ; (v,  ,r)đỏ  (v,  ,r)tím  đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím Góc chiết quang sin i1  n sin r1 A  r1  r2 sin i 2  n sin r2 Góc lệch D  i1  i 2  A *Nếu góc chiết quang A và góc tới nhỏ ta có: i 2 nr2 + i1 nr1 + A  r1  r2 + D  A n 1 Dmin  2i1  A  i1  i 2  r1  r2  + n sin A 2 A D A  sin  min  2 2   *Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần là: +Lăng kính có tiết diện thẳng là  vuông + r2  sin igh 1 với sin i gh  (truyền từ môi trường có n chiết suất lớn đến môi trường chiết suất nhỏ ) *Góc hợp bởi hai tia sáng khi ló ra khỏi lăng kính với góc chiết quang A nhỏ: D  A n1  n 2 * Độ dịch chuyển của vân trên màng khi có bản mặt mỏng có bề rộng L đặt sau một trong 2 khe S1 ,S2 LD ,n là chiết suất của bản mỏng x  n  1 a *Khoảng cách từ tia tím đến tia đỏ trên màng đặt cách đỉnh lăng kính 1 khoảng L tím đỏ *Độ dài vệt của sáng tạo bởi đáy bể Chú thích:  h:hằng số Planck  6,625.1034 J.s            c: vận tốc ánh sáng  3.108 m / s 0 : giới hạn quang điện(m) m e :khối lượng e  9,1.1031 kg v0max :vận tốc ban đầu CĐ của e quang điện N e : số e bay về anôt trong 1 s e: điện tích  1,6.1019 N 'e : số e tách ra khỏi catôt trong 1s N : số phôtôn phát ra trong 1s U h : hiệu điện thế hãm R: hằng số Ribet  1,097.107 m1 r0 : bán kính Bo  5,3.1011 m Năng lượng phôtôn   hf  hc  mc2 J  Động lượng phôtôn p  m c Giới hạn quang điện của kim loại hc A ĐK xảy ra hiện tượng quang điện:   0 Khối lượng phôtôn  m  c2 Công thoát của e A hc 0 0  Phương trình Einstein   A  W0đmax  Cường độ dòng quang điện I Ne  e t hc  hc 1 2  me v0max 0 2  Công suất của nguồn sáng P  N  W www.facebook.com/tailieupro Đăng ký thành viên để nhận tài liệu thường xuyên Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn https://www.facebook.com/tailieupro/ Phạm Minh Tuấn - Sống là cho, đâu chỉ nhân riêng mình   https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro   https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr Ibh  N 'e  e t ĐK để dòng quang điện triệt tiêu e Uh  Hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện P ' N '  ' Ibh hc H   P N Pe Định lý động năng 1 2 me v0max 2 Điện thế cực đại của kim loại bị cô lập về điện Vmax  1 1 2 2 mvanot  mv0max  eUAK 2 2 2 me v0max 2e Động năng cực đại của e quang điện 1 1 1 2 Wđo(max)  mv0max  hc     e U h 2   0  Vận tốc cực đại của e quang điện 2e U h 2Wd0max 2  hc      A m m m   v0max  Cho UAK  0 hãy tính vận tốc của e khi đạp vào anôt t  R mv0max Be Năng lượng của chùm photon rọi vào catot sau khoảng thời gian t W  N  Công suất của nguồn bức xạ W N  P Bán kính quỷ đạo chuyển động của e 2eU AK m 2 vanot  v0max  t Tiên đề BOHR-Quang phổ vạch nguyên tử H CT tiên đề của 2 BO hf  E m  E n  13, 6 eV n2 Với n  N* : lượng tử số En   hc SỐ BỨC XẠ n n 1 2  Em  En  Mối liên hệ giữa các bước sóng,tần số của các vạch quang phổ của nguyên tử H 1  1  1 31 32 21 f31  f32  f 21 Bán kính quỷ đạo dừng thứ n của e trong nguyên tử H rn  n r0 2 Năng lượng e trong nguyên tử H Bước sóng của vạch quang phổ H  1 1   R 2  2    n1 n 2  1 Bán kính quỷ đạo dừng : rn  n 2 r0 Lực tỉnh điện giữa e và hạt nhân e2 F  k 2 (1) rn Lực tỉnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm v2 F  m n (2) rn Từ (1) và (2) suy ra Tốc độ của e: v n  e k mrn Với rn  n 2 r0 ; k  9.109 ;m  9,1.1031 Số vòng (tần số ) của e quay được trong 1s f vn 2 rn 1 2 Wđ  mv 2 n Wt  k e2 rn Năng lượng ion hóa nguyên tử H E  E   E1  hc 1 Thuyết tương đối hẹp của ANHXTANH Sự co độ dài của thanh chuyển động v2  0 1 2  0 c 0 : chiều dài trong hệ đứng yên :chiều dài thanh khi chuyển động với tốc độ v Sự chậm lại của đồng hồ chuyển động t  t 0 v2 1 2 c  t 0 t 0 : thời gian đo theo đồng hồ chuyển động t : thời gian đo theo đồng hồ đứng yên Khối lượng tương đối tính m m0 v2 1 2 c  m0 m0 : khối lượng nghỉ www.facebook.com/tailieupro Đăng ký thành viên để nhận tài liệu thường xuyên Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn https://www.facebook.com/tailieupro/ Phạm Minh Tuấn - Sống là cho, đâu chỉ nhân riêng mình https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ CHƯƠNG VII: https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro   https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr m : khối lượng vật chuyển động với tốc độ v Hệ thức Einstein E  mc2  Số hạt nhân còn lại sau thời gian phóng xạ t, No số hạt nhân ban đầu m0c2 1 lớn càng bền vững,số khối nằm trong khoảng 50 đến 70 thì hạt nhân bền vững nhất v2 c2 N  N0e t  N0 2  t T Khối lượng còn lại sau thời gian phóng xạ t E: năng lượng toàn phần của vật m  m0 e   t  m0 2  t T ln 2 :hằng số phóng xạ T Số hạt nhân bị phân rã sau thời gian phóng xạ t t    t T N  N0 1  e  N 0 1  2    Khối lượng bị phân rã sau thời gian phóng xạ t t    t T m  m0 1  e  m 0 1  2     1u  1,66.1027 kg  931,5MeV / c2 1Mev  1,6.1013 J Kí hiệu hạt nhân A ZX Năng lượng hạt nhân A:số khôi (nuclon) Z:nguyên tử khối v2 1 2 c Số nguyên tử có trong m(g) lượng chất X m N  nN A  x N A A NA  6,023.1023 là hằng số Avôgađrô Khối lượng 1 mol của X m  mx NA Số hạt prôtôn có trong m(g) A X Z N p  ZN0  Z. m0c2 E  mc  2 Độ phóng xạ H  H0e  t (Bq) H0   N0 : độ phóng xạ ban đầu 1Bq  1 phân rã/s 1Ci=3,7.1010Bq Năng lượng tỏa ra khi tạo thành m(g) He Wt  N.Wlk  m .N A .Wlk A mx .N A A  Độ hút khối m  m0  m   Zmp  A  Z mn   m   m0 : tổng khối lượng các hạt nuclôn m: khối lượng hạt nhân ; m p : khối lượng proton mn :khối lượng nơtron  Năng lượng liên kết W   mc2  Năng lượng liên kết riêng W   A Ý nghĩa: đặt trưng cho tính bền vững,NLLK riêng càng  Động năng tương đối     1  2  1 Wđ  E  E 0  m o c  2  1  v       c    Bài toán hạt nhân con : X  Y   t  NY t T  e 1  2 1  NX  t mY N Y A Y   T  A Y  .   2  1 mX N X A X   AX  Nếu : NY   t1  N  k  X  k '  2n.k  2n  1  NY  t  t  nT   k' 2 1 NX   No mo N  n ; m  n 2 2   1    t  nT  N  1  n  N 0  2    1   m  1  n  m 0  2    Chu kì bán rã T  N  No e t  T  t ln 2 N ln o N www.facebook.com/tailieupro Đăng ký thành viên để nhận tài liệu thường xuyên Truy cập website www.tailieupro.com để nhận thêm nhiều tài liệu hơn https://www.facebook.com/tailieupro/ Phạm Minh Tuấn - Sống là cho, đâu chỉ nhân riêng mình https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ Phản ứng hạt nhân https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/ https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro/   https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupro https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr https://www.facebook.com/tailieupr  m  mo 1  e  t  T   t ln 2  m  ln 1    mo   N  N o 1  e  t  T   t ln 2  N  ln 1    No   N1  N o e  t1 t  t ln 2  T 2 1   t2 N  N2  Noe  ln 1 N2 A1 Z1 3 4 X1  A2 X2  A3 X3  A4 X4 Z2 Z Z Với hạt nhân X2 đứng yên  Bảo toàn điện tích : Z1  Z2  Z3  Z4  Bảo toàn số nuclôn: A1  A2  A3  A4  Bảo toàn động lượng: p1  p3  p4 p  mv Chú ý: hạt nhân đứng yên có p  0  Bảo toàn năng lượng toàn phần k1  E  k 3  k 4  E  m1  m 2  m3  m 4 c 2  Với  E  m3  m 4  m1  m 2 c 2   E  A3 3  A 4 4  A11  A 2 2  Chú ý: E  0 : phản ứng tỏa năng lượng E  0 : phản ứng thu năng lượng  Động lượng  p  mv  p2  2mK 1 2  Động năng : K  mv 2 mB  K C  E. m  m  B C Nếu A  B  C thì  K  E. m C  B mB  mC   Nhiệt lượng tỏa ra  Q  N.E với N  m .N A A www.facebook.com/tailieupro Đăng ký thành viên để nhận tài liệu thường xuyên
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan