Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan ứng phó biến đổi khí hậu trục trung tâm d...

Tài liệu Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan ứng phó biến đổi khí hậu trục trung tâm dịch vụ thương mại thành phố nha trang (tt)

.PDF
23
174
91

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI NGÔ THÙY DUYÊN TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC CẢNH QUAN ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRỤC TRUNG TÂM KHU DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI THÀNH PHỐ NHA TRANG LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI, NĂM 2014 BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI NGÔ THÙY DUYÊN KHÓA: 2012 - 2014 TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC CẢNH QUAN ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TRỤC TRUNG TÂM DU KHU DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI THÀNH PHỐ NHA TRANG Chuyên ngành: Quy hoạch Mã số: 60.58.01.05 LUẬN VĂN THẠC SĨ QUY HOẠCH NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS.KTS. Đỗ Tú Lan HÀ NỘI, NĂM 2014 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Luận văn thạc sĩ này là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của tôi. Các số liệu khoa học, kết quả nghiên cứu của Luận văn là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. TÁC GIẢ LUẬN VĂN Ngô Thùy Duyên LỜI CẢM ƠN Tác giả xin gửi lời cảm ơn chân thành sâu sắc tới PGS.TS.KTS. Đỗ Tú Lan người thầy trực tiếp tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tác giả trong suốt quá trình thực hiện luận văn. Tác giả xin trân trọng cảm ơn các thầy, cô giáo đã chỉ bảo, dạy dỗ tác giả trong suốt quá trình học tập. Tác giả xin trân trọng cảm, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Xây dựng, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Khoa Sau Đại học đã tạo điều kiện và giúp đỡ tác giả trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn. Xin trân trọng cảm ơn. TÁC GIẢ LUẬN VĂN Ngô Thùy Duyên MỤC LỤC Lời cảm ơn Lời cam đoan Mục lục Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt Danh mục các bảng biểu Danh mục các hình vẽ, đô thị A. PHẦN MỞ ĐẦU ...................................................................................... 1 Lý do chọn đề tài:........................................................................................... 1 Mục đích nghiên cứu: ..................................................................................... 4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: ................................................................. 4 Phương pháp nghiên cứu: ............................................................................... 5 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài: ....................................................... 6 Các khái niệm: ............................................................................................... 6 Cấu trúc luận văn: ........................................................................................ 10 B. PHẦN NỘI DUNG................................................................................. 11 CHƯƠNG 1. THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KHÔNG GIANKIẾN TRÚC CẢNH QUAN TẠI TRỤC TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ THÀNH PHỐ NHA TRANG ....................................................................... 11 1.1 Đặc điểm khu trung tâm thương mại - dịch vụ thành phố Nha Trang...... 11 1.1.1 Điều kiện tự nhiên và đặc điểm xã hội: ................................................ 11 1.1.2 Điều kiện kinh tế dịch vụ -thương mại, du lịch thành phố Nha Trang. . 13 1.1.3 Vai trò, vị trí của trung tâm dịch vụ - thương mại, du lịch trong quy hoạch chung thành phố Nha Trang ............................................................... 16 1.1.4 Thực trạng không gian kiến trúc cảnh quan tại trục trung tâm thương mại - dịch vụ thành phố Nha Trang: ............................................................. 18 1.1.5 Tình hình Quy hoạch và Xây dựng. ..................................................... 25 1.1.6 Đánh giá thiết kế đô thị và một số đề xuất tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan cho khu trung tâm thương mại - dịch vụ thành phố Nha Trang. ... 35 1.2 Hiện tượng và cảnh báo về BĐKH tại trục trung tâm thương mại - du lịch thành phố Nha Trang. ................................................................................... 37 1.2.1. Kịch bản và xu hướngBĐKH trên thế giới .......................................... 37 1.2.2.Kịch bản và xu hướng BĐKH tại Viêt Nam: ....................................... 40 1.2.3. Thực trạng và dự báo tác động BĐKH tại trục trung tâm thương mại dịch vụ thành phố Nha Trang. ...................................................................... 41 1.3 Một số chương trình dự án có liên quan.................................................. 47 1.4 Tổng hợp các vấn đề nghiên cứu ............................................................ 48 1.4.1 Những tồn tại và bất cập tại trục trung tâm thương mại - dịch vụ thành phố Nha Trang: ............................................................................................ 48 1.4.2 Các vấn đề cần nghiên cứu: ................................................................. 50 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC CẢNH QUAN ỨNG PHÓ BĐKH. ................................................... 52 2.1. Cơ sở lý luận ......................................................................................... 52 2.1.1 Cơ sở lý thuyết về tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan ................. 52 2.1.2 Các yếu tố tác động đến tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan trục trung tâm dịch vụ – thương mại thành phố Nha trang: .................................. 56 2.1.3 Lý luận về ứng phó BĐKH và NBD. ................................................... 56 2.1.4 Những xu hướng lý luận về tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan. .. 58 2.2. Cơ sở pháp lý: ....................................................................................... 61 2.2.1 Hệ thống văn bản pháp quy hiện hành về quản lý quy hoạch xây dựng, đầu tư xây dựng công trình : ......................................................................... 61 2.2.2. Hệ thống quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành được áp dụng. .................. 64 2.2.3 Các văn bản chủ trương chính sách vềphát triển khu trung tâm thương mại -dịch vụ thành phố Nha trang. ............................................................... 65 2.2.4 Các chủ trương chính sách liên quan đến hoạt động ứng phó BĐKH... 66 2.3. Cơ sở thực tiễn ...................................................................................... 68 2.3.1. Bài học quốc tế ................................................................................... 68 2.3.3. Kinh nghiệm trong nước ..................................................................... 74 CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC CẢNH QUAN ỨNG PHÓ VỚI BĐKH TẠI TRỤC TRUNG TÂM THƯƠNG MAI – DỊCH VỤ THÀNH PHỐ NHA TRANG ...................................................... 79 3.1. Quan điểm, mục tiêu và những nguyên tắc tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan tại trục trung tâm thương mại - dịch vụ thành phố Nha Trang. .... 79 3.2. Giải pháp tổ chức không gian tổng thể và phân vùng cảnh quan. ........... 80 3.2.1 Viễn cảnh không gian kiến trúc: .......................................................... 80 3.2.2 Giải pháp tổ chức không gián tổng thể: ............................................... 81 3.2.3 Phân vùng cảnh quan: .......................................................................... 82 3.3 Giải pháp tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan tại trục trung tâm thương mại - dịch vụ thành phố Nha Trang: ................................................. 85 3.3.1 Giải pháp quy hoạch sử dụng đất: ........................................................ 85 3.3.2 Đề xuất giải pháp tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan tại khu vực quảng trường và các tuyến đi bộ. ................................................................ 90 3.3.3 Giải pháp tăng cường hệ thống cây xanh, mặt nước............................ 91 3.3.4 Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan kết hợp sử dụng năng lượng tự nhiên nhằm ứng phó BĐKH. ...................................................................... 101 3.3.5 Giải pháp công trình kiến trúc và các công trình phụ trợ . ................. 101 3.3.5 Giải pháp về vật liệu , trang trí, ánh sáng. .......................................... 106 3.3.6 Giải pháp tiện ích đô thị..................................................................... 106 3.4 Giải pháp tổ chức hạ tầng kỹ thuật nhằm ứng phó BĐKH. .................. 108 3.5 Giải pháp quản lý. ................................................................................ 115 C. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................. 116 Kết luận...................................................................................................... 116 Kiến nghị.................................................................................................... 116 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Tên đầy đủ KTXH Kinh tế xã hội BĐKH Biến đổi khí hậu CTKT Công trình kiến trúc KTCQ Kiến trúc cảnh quan DANH MỤC HÌNH VẼ Số hiệu hình Hình 1.1 Tên hình Sơ đồ vị trí sân bay trong tỉnh Khánh Hòa và thành phố Nha trang Hình 1.2 Hiện trạng địa hình khu sân bay Hình 1.3 Cảnh quan tự nhiên những hòn đảo ngoài khơi Hình 1.4 Hiện trạng các bãi cát Hình 1.5 Minh họa rạn san hô Hình 1.6 Hiện trang cảnh quan Hình 1.7 Sơ đồ phân tích hướng tiếp cận giao thông Hình 1.8 Đánh giá hiện trạng giao thông Hình 1.9 Hiện trạng sử dụng đất Hình 1.10 Sơ đồ những nước và khu vực bị ảnh hưởng của biến đổi khí hậu, nước biển dâng trong năm2010 trong đó Việt Nam nằm trong khu vực bị tác động mạnh Hình 1.11 Đánh giá nhiệt độ trái đất trong vòng 140 năm qua Hình 1.12 Mực nước biển dâng năm 1960 đến 2010 Hình 1.13 Hình ảnh ngập lụt ở Thái Lan 2009 Hình 1.14 Nước biển dâng tại Nhât Bản Hình 1.15 Các biểu hiện nước biển dâng tại Việt Nam Hình 1.16 Mức tăng nhiêt độ trung bình năm (ºC) trong 50 năm qua và mức thay đổi lượng mưa trong 50 năm qua Hình 1.17 Diễn biến mực nước biển dâng 1993 – 2010 Hình 1.18 Ảnh thực tế xói lở bờ biển Lộc An – Bà Rịa, Vũng Tàu Hình 1.19 Bão đổ bộ vào Kiên Giang Hình 1.20 Nhiệt độ không khí trung bình các tháng (ºC) Hình 1.21 Tần suất gió trung bình Hình 1.22 Hướng gió chủ đạo ở Nha trang Hình 1.23 Lượng mưa trung bình các tháng (mm) Hình 2.1 Sơ đồ mối quan hệ hai chiến lược thích ứng và giảm nhẹ Hình 2.2 Hình minh họa các giải pháp của Rotterdam Hình 2.3 Sơ đồ Khu vực châu thổ Rotterdam thích ứng với biến đổi khí hậu, nước biển dâng Hình 2.4 Các giải pháp ở RotterdamNhững cửa chắn mới + sông mới + đê mới Hình 25 Các giải pháp về sinh thái ở Rotterdam Hình 2.6 Thủ đô Tokyo – Nhật Bản Hình 2.7 Thành phố Jakarta – In-đô-nê-xi-a Hình 3.1 Giải pháp quy hoạch tổng thể Hình 3.2 Khu vực bãi đỗ xe Hình 3.3 Khu vực quảng trường đại dương Hình 3.4 Sơ đồ phân vùng cảnh quan Hình 3.5 Phân vùng cảnh quan Hình 3.6 Giải pháp tổ chức không gian cảnh quan Khu vực quảng trường đại dương Hình 3.7 Hình minh họa công trình kiến trúc phỏng sinh học Hình 3.8 Giải pháp tổ chức cảnh quan khu vực bãi đỗ xe Hình 3.9 Mặt cát giải pháp tổ chức cảnh quan kho khu vực bãi đỗ xe Hình 3.10 Hình minh họa thiết kế công trình Hình 3.11 Giải pháp tổ chứckhông gian kiến trúc cảnh quan cho khu ở Hình 3.12 Kiến trúc biệt thự xanh Hình 3.13 Minh họa thiết kế công trình bức tườngxanh Hình 3.14 Giải pháp tổ chức cảnh quan cho khu vực trung tâm thương mại Hình 3.15 Minh họa không gian quảng trường trung tâm Hình 3.16 Minh họa quảng trường xanh Hình 3.17 Minh họa không gian đi bộ Hình 3.18 Hệ thống cây xanh, mặt nước giúp giảm nhiệt độ, bức xạ mặt trời Hình 3.19 Hình 3.20 Minh họa không gian cây xanh Bản vẽ hệ thống vỉa hè có khả năng thẩm thấu Hình 3.21 Hình ảnh minh họa sử dụng năng lượng tự nhiên. Hình 3.22 Sử dụng năng lượng tự nhiên vào công trình kiến trúc Hình 3.23 Công trình ứng dụng vở bọc xanh Hình 3.24 Hiệu quả tiết kiệm năng luong công trình xanh Hình 3.25 Tổ chức cây xanh trên mái công trình Hình 3.26 Minh họa mô hình tái sử dụng năng lượng Hình 3.27 Minh họa cho giải pháp thiết kế công trình tiết kiệm Hình 3.28 Sơ đồ minh họa hệ thống tuần hoàn thiết kiệm năng lượng Hình 3.29 Tái sử dụng nước mưa Hình 3.30 Sơ đồ minh họa hệ thống mái che tạo cảnh quan Hình 3.31 Các mẫu đường dạo thường sử dụng Hình 3.32 Vườn hòa công viên Hình 3.33 Minh họa chiếu sáng cảnh quan Hình 3.34 Minh họa chiếu sáng công trình Hình 3.35 Nhà vệ sinh công cộng được kết hợp với bến xe BUS trên đường phố Hình 3.36 Hình thức đa dạng ghế nghỉ Hình 3.37 Sử dụng thùng rác 2 ngăn để phân loại rác tại nguồn THÔNG BÁO Để xem được phần chính văn của tài liệu này, vui lòng liên hệ với Trung Tâm Thông tin Thư viện – Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội. Địa chỉ: T.13 – Nhà H – Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội Đ/c: Km 10 – Nguyễn Trãi – Thanh Xuân Hà Nội. Email: [email protected] TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN 116 C. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ Kết luận - Luận văn đã đánh giá khái quát thực trạng khu vực và phân tích những tác động ảnh hưởng biến đổi khí hậu tới thế giới và Việt Nam, luận văn đã chỉ ra được các yếu tố của biến đổi khí hậu, ảnh hưởng tới đô thị. - Các giải pháp trong luận văn góp phần nào giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu, nước biển dâng tới khu trung tâm đô thị dịch vụ thương mại sẽ được hình thành trong tương lai. - Luận văn góp phần tăng cường cơ sở lý luận và khoa học về các mô hình tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan đang được áp dụng trên thế giới và mô hình thích hợp áp dụng cho đô thị ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu, góp phần tạo dựng đô thị ven biển phát triển hài hòa, bền vững trong tương lai. - Đề xuất được các giải pháp từ tổ chức không gian tổng thể đến phân vùng cảnh quan cho từng khu vực. - Các giải pháp lồng ghép luận văn là cơ sở để các nhà quản lý và chủ đầu tư dự án có cơ sở thực hiện mang tính thực tiễn cao. - Với những điều đã nêu trên , đề tài“ Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan ứng phó với biến đổi khí hậu trục trung tâm khu dịch vụ - thương mại thành phố Nha Trang” là một đề tài thiết thực, giải quyết được nhiều vấn đề cấp bách, đưa ra nhiều giải pháp táo bạo mang tính thực tiễn. Tuy nhiên do thời gian nghiên cứu luận văn không nhiều nên không tránh được những thiếu xót và hạn chế, cần giải pháp cụ thể và hoàn chỉnh hơn. Kiến nghị Trong bối cảnh biến đổi khí hậu, nước biển dâng đang tác động ngày càng rõ ràng đến phát triển đô thị bền vững thì việc xem xét lại vai trò và cách tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan là hết sức cần thiết. Quan niệm và 117 phương cách quy hoạch truyền thống cho rằng công tác tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan có khả năng và sức mạnh lớn lao, với sự hỗ trợ của khoa học hiện đại, công nghệ, kỹ thuật tiên tiến, trong việc cải tạo, xắp xếp lại lại tự nhiên, nhằm tạo ra mội môi trường sống hoàn toàn theo ý muốn chủ quan của con người. Để tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan cho trung tâm khu dịch vụ thương mại ven biển ứng phó BĐKH cần có sự hợp tác của các ngành liên quan và phân cấp các tổ chức thực hiện. Cần có những quy định cụ thể trong việc quản lý xây dựng, quy hoạch kiến trúc, thiết kế đô thị cho khu vực nhằm đảm bảo giữ gìn đặc trưng và bản sắc chung của toàn khu vực. Các chính sách công tác tổ chức cảnh quan đô thị cần được thực hiện phối hợp của người dân địa phương. Vấn đề môi trường cần được quan tâm hàng đầu và đặt ra trong mỗi thiết kế và đề xuất kiến trúc cảnh quan. Đẩy mạnh hơn nữa sự tham gia và giám sát cộng đồng dân cư . Công khai lấy ý kiến cộng đồng. Cần sự quan tâm, giúp đỡ và tạo điều kiện của nhà trường và địa phương để luận văn nghiên cứu hoàn thiện hơn. TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt 1. Bộ Tài Nguyên và Môi Trường (2008), Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu tại Việt Nam. 2. Bộ Tài Nguyên và Môi Trường (2012), Kịch bản biến đổi khí hậu, nước biển dâng cho Việt Nam. 3. Bộ Tài Nguyên và Môi Trường. Công văn số 3815/ BTNMT – KTTVBĐKH (2009) về Khung hướng dẫn xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu của các bộ, ngành, địa phương. 4. Chương trình nghị sự quốc gia Việt Nam (2004), Định hướng chiến lược phát triển bền vững ở Việt Nam. 5. Nguyễn Thế Bá (2009) Quy hoạch xây dựng và phát triển đô thị, NXB Xây Dựng, Hà Nội. 6. Địa lý học và vấn đề môi trường (1979), NXB Khoa Học Và Kỹ Thuật, Hà Nội. 7. Vũ Cao Đàm (1998), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, Nxb KH&KT.dịch), nhà xuất bản Xây Dựng, Hà Nội. 8. Lưu Đức Hải (2009), Biến đổi khí hậu trái đất và giải pháp phát triển bền vững Việt Nam. Vụ Khoa học, Giáo dục, Tài nguyên và Môi trường, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, NXB Thống Kê. 9. Trần Đức Hạ(2012), Kinh nghiệm thế giới về tiếp cận và bảo vệ môi trường sinh thái để đô thị phát triển bền vững. Tuyển tập báo cáo Hội nghị Quốc gia về “ Tương lai đô thị Việt Nam – Hành động hôm nay”, Hà Nội tháng 10 năm 2012. NXB Xây Dựng. 10. Phan Nguyên Hồng và Trần Thục (2009), Biến đổi khí hậu và các hệ sinh thái ven biển Việt Nam. Vụ Khoa học, Giáo dục, Tài nguyên và Môi trường, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, NXB Lao Động. 11. Lê Hồng Kế (2009), Quy hoạch môi trường và phát triển đô thị bền vững, NXB Xây Dựng, Hà Nội. 12. Lê Hồng Kế (2013), Quy hoạch Vùng Bền vững, một kinh nghiệm từ Glasgow, Vương quốc Anh, số 14/2013, Tạp chí Quy hoạch đô thị, Hội quy hoạch phát triển đô thị Việt Nam. 13. Đỗ Tú Lan (2010), Thách thức và ứng phó của Việt Nam: Những hành động giảm thiểu thích nghi biến đổi khí hậu trong các khu vực đô thị, Báo cáo tại Hội nghị thay đổi khí hậu và phát triển đô thị bền vững tại Việt Nam – Hà Nội. 14. Luật bảo vệ môi trường (2005), NXB Chính Trị Quốc Gia, Hà Nội. 15. Ngân hàng Thế giới (2008) Thành phố thích ứng với khí hậu. Nhà xuất bản Văn hóa – Thông tin. 16. Hàn Tất Ngạn (1999), Kiến trúc cảnh quan, NXB Xây dựng. 17. Hàn Tất Ngạn (2000), Nghệ thuật vườn công viên, NXB Xây dựng. 18. Phạm Đức Nguyên (2012), Phát triển kiến trúc bền vững, kiến trúc xanh ở Việt Nam. NXB Trí thức. 19. Đàm Trung Phường (2005), Đô thị Việt Nam, NXB Xây Dựng. 20. Kim Quảng Quân (2000), “Thiết kế đô thị có minh họa”. 21. Quyết định số 2139/QĐ – TTg ngày 05/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược Quốc Gia về biến đổi khí hậu. 22. Đàm Thu Trang (2009), Thiết kế kiến trúc cảnh quan khu ở, NXB Xây Dựng. Hà Nội 23. Trung tâm Bảo vệ Môi trường và QHPTBV (2010), Báo cáo kết quả điều tra khảo sát về Biến đổi khí hậu và Nước biên dâng tại 8 đô thị được chọn – SDU-MOC và CEPSD-VUPDA, Hà Nội năm 2010. 24. Trần Thục, Hoàng Minh Uyển (2011), Tác động của biến đổi khí hậu lên tài nguyên nước Việt Nam. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 25. Viện Quy hoạch đô thị và nông thôn quốc gia (2013),Quy hoạch phân khu 1/2000 khu trung tâm đô thị thương mại-dịch vụ-tài chính-du lịch Nha Trang. 26. Vũ Duy Từ (1999), Nghệ thuật tổ chức không gian kiến trúc, NXB Xây dựng. 27. Ứng phó với biến đổi khí hậu trong hoạt động công nghiệp, đô thị và xây dựng công trình(2013).NXB Xây Dựng . 28. Viện khoa học, Khí tượng Thủy văn và Môi trường(2011), Sổ tay biến đổi khí hậu, Hà Nội. 29. Viện khoa học, Khí tượng Thủy văn và Môi trường (2010), Tác động của biến đổi khí hậu lên tài nguyên nước và các biện pháp thích ứng. Báo cáo tổng kết dự án hợp tác với Đan Mạch, Hà Nội. 30. Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường(2007), Tác động của nước biển dâng và các biện pháp thích ứng ở Việt Nam, Hợp tác giữa Viện KHKTTV&MT và DANIDA. Tiếng Anh 31. Architecture & Biulding Research Institute Ministry of the Interior, Taiwan(2006), Good to be Green – Green Biulding promotion policy in Taiwan. Taiwan, 2006 32. Charles J. Kibert Sustainable Construction – Green Building Design and Delivery(2007) Wiley, ISBN 978-0-470-11421-6. New York. 33. Cynthia Girling and Ronald Kellett (2005)Skinny Streets and Green Neighborhoods: Design for Environment and Community, Wasington publisher. 34. Climate Analysis Indicateurs Toolkit (2008), World resources Institute. 35. Grant W. Reid, ASLA (2003) From Concept to form in landscape design, NXB văn hóa thông tin. 36. OECD. Competitive cities and climate change(October 9-10,2008), Milan, Italy. 37. US GBC, (October 2005), Green Building Rating System for New Construction & Major Renovations. Version 2.2. Leedership in Energy and Environmental Design ( LEED ). 38. World Bank. World Development Report( 2010) Development and Climate Change, Washington DC. Nguồn thông tin khác 39. Trang Web: www. arcspace.com 40. Trang Web: www.ashui.com 41. Trang Web: www. Dothi.net 42. Trang Web: www. greenspace.com 43. Trang Web: www. Vietnamnet.vn
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất