Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Tiểu học Thiết kế bài giảng toán 5...

Tài liệu Thiết kế bài giảng toán 5

.DOC
159
299
140

Mô tả:

Thành Viên Tuổi Học Trò 123doc.org THIẾT KẾ BÀI GIẢNG TOÁN 5 T1: ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ I/ MỤC TIÊU Giúp HS: - Củng cố khái niệm ban đầu về phân số; đọc , viết phân số. - Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiện dưới dạng phân số. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Các tấm bìa (giấy) cắt vẽ hình như phần bài học SGK để thể hiện các phân số 2 ; 5/10; 3/4; 40/100 1000 3 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1. GIỚI THIỆU BÀI MỚI GV giới thiệu bài: Trong tiết học toán đầu HS nghe GV giới thiệu bài để xác định nhiệm tiên của năm học các em sẽ được củng cố vụ của tiết học. về khái niệm phân số và cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số. 2. DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1 Hướng dẫn ôn tập khái niệm ban đầu về phân số - GV treo miếng bìa 2 thứ nhất (biểu diễn - HS quan sát và trả 2 lời: Đã tô màu băng phân số) và hỏi : Đã 3 tô màu mấy phần giấy. 3 băng giấy? - GV yêu cầu HS giải thích. - HS nêu: Băng giấy 2 được chia thành 3 phần bằng nhau, đã tô 3 màu 2 phần như thế. Vậy đã tô màu băng giấy. - GV mời 1 HS lên bảng đọc và viết phân - HS viết và đọc : số thể hiện phần đã được tô màu của băng đọc là hai phần ba. 2 giấy. Yêu cầu HS dưới lớp viết vào giấy 3 nháp. - GV tiến hành tương tự với các hình thức - HS quan sát các hình, tìm phân số thể hiện còn lại. phần dược tô màu của mỗi hình, sau đó đọc và viết các phân số đó. - GV viết lên bảng cả bốn phân số: - HS đọc lại các phân số trên. 40 325 ;;, 10 43 đọc. Sau đó yêu cầu HS 100 2.2. Hướng dẫn ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số a)Viết thương hai số tự nhiên dưới dạng phân số Thành Viên Tuổi Học Trò 123doc.org - GV viết lên bảng các phép chia sau 1 : 3 ; 4 : 10 ; 9 : 2. - GV nêu yêu cầu : Em hãy viết thương của - 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS cả lớp các phép chia trên dưới dạng phân số. làm vào giấy nháp. 1 : 3 = ; 4 : 10 =; 9 : 914 2 = 23 bài làm của bạn - GV cho HS nhận xét bài bạn làm trên - HS đọc và nhận xét 10 bảng. - GV kết luận đúng/sai và sửa bài nếu sai. - GV hỏi: có thể coi 1 là thương của phép - HS: Phân số có thể 1 coi là thương của 3 3 chia nào? phép chia 1 : 3 . - GV hỏi tương tự với hai phép chia còn lại. - HS lần lượt nêu: là thương của phép 4 chia 4 : 10 9 chia 9 : 2 là thương của phép 10 -1 HS đọc trước lớp, 2 HS cả lớp đọc thầm trong SGK. - HS nêu : Phân số chỉ kết quả của phép chia -GV yêu cầu HS mở SGK và đọc một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có Chú ý 1. tử số là số bị chia và mẫu số là số chia của - GV hỏi thêm : Khi dùng phân số để viết phép chia đó. kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 thì phân số đó có - Một số HS lên bảng , HS dưới lớp viết vào dạng như thể nào? giấy nháp. 12 5 =;… b) Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số 5 = ; 12 = ; 2001 2001 - GV viết lên bảng các số tự nhiên 5, 12, - HS: Ta lấy tử số 1 chính là số tự nhiên 2001, … và nêu yêu cầu: Hãy viết mỗi số đó và mẫu số là 1. tự nhiên trên thành phân số có mẫu số là 1. - HS nêu: - GV nhận xét bài làm của HS, sau đó hỏi: VD: 5 = . Ta có 5 = 5 5 : 1 = 1 Khi muốn viết một số tự nhiên thành phân số có mẫu số là 1 ta làm như thế nào? - GV hỏi HS khá, giỏi: Em hãy giải thích vì sao mỗi số tự nhiên có thể viết thành phân - Một số HS lên bảng viết phân số của mình. 32 3 = ;… số có tử số chính là số đó và mẫu số là 1. VD : 1 = ; 1 = ; 1 12 32 3 viết thành phân số có Giải thích bằng ví dụ. - HS nêu: 1 có thể 12 - GV kết luận: Mọi số tự nhiên đều có thể tử số và mẫu số bằng nhau. viết thành phân số. - HS nêu : VD : 1 = ; 3 - GV nêu vấn đề : Hãy tìm cách viết 1 Ta có = 3 : 3 = 1 = . 3 thành phân số. - Một số HS lên bảng 3 viết phân số của mình, HS cả lớp viết vào giấy nháp. 0 - GV hỏi : 1 có thể viết thành phân số như VD: 0 = ; 0 = ; 0 = 15 5 viết thành phân số thế nào? - HS nêu : 0 có thể 352 Thành Viên Tuổi Học Trò 123doc.org - GV có thể hỏi HS khá giỏi: Em hãy giải có tử số bằng không và mẫu số khác 0. thích vì sao 1 có thể viết thành phân số và mẫu số bằng nhau. Giải thích bằng VD. - HS đọc thầm đề bài trong SGK. - GV nêu vấn đề : Hãy tìm cách viết 0 - HS : Bài tập yêu cầu chúng ta đọc và chỉ rõ thành các phân số. tử số; mẫu số của các phân số. - HS nối tiếp nhau làm bài trước lớp . Mỗi HS đọc và nêu rõ tử số, mẫu số của 1 phân số - GV hỏi : 0 có thể viết thành phân số như trong bài. thế nào? 2.3 Luyện tập – Thực hành Bài 1: - GV yêu cầu HS đọc thầm đề bài tập. - GV hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - HS : Bài tập yêu cầu chúng ta viết các thương dưới dạng phân số. - GV yêu cầu HS làm bài. -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 93 9 : 17 = 3 : 5 = ; 75 : 100 = ; 75 100 17 5 - GV có thể đưa thêm các phân số khác để nhiều HS được thực hành đọc phân số - HS làm bài: 105 32 = trước lớp. 32 = ; 105 = ; 1000 1000 Bài 2 2 HS lên bảng làm 1 bài , mỗi HS làm 1 - GV gọi HS đọc và nêu rõ yêu cầu của bài. ý, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. a) 1 = b) 0 = 06 - GV yêu cầu HS làm bài - HS nhận xét 56 đúng/sai (nếu sai thì sửa lại cho đúng). - GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn - HS lần lượt nêu chú ý 3, 4 của phần bài học trên bảng, sau đó cho điểm HS. để giải thích . Bài 3 - GV tổ choc cho HS làm Bài 3 tương tự như cách tổ choc làm Bài 2. Bài 4 - GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. - GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV yêu cầu 2 HS vừa lên bảng giải thích cách điền số của mình. Thành Viên Tuổi Học Trò 123doc.org 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. IV/ BÀI TẬP HƯỚNG DẪN LUYỆN TẬP THÊM Điền chữ hoặc số thích hợp vào ô trống: 1) a : b = (Với b là số tự nhiện khác 2) Với mọi số tự nhiên a, ta đều có a = 3) = 4) 0 = ) a a a T 2: ÔN TẬP TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I/ MỤC TIÊU Giúp HS : *Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số. *áp dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KIỂM TRA BÀI CŨ - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm 2 HS lên bảng làm bài. HS dưới lớp theo dõi các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của và nhận xét. tiết học trước. - GV nhận xét và cho điểm HS. 2.DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1.Giới thiệu bài GV giới thiệu bài: Trong tiết học này các em sẽ cùng nhớ lại tính chất cơ bản của phân số, sau đó áp dụng tính chất nàyđể rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số. 2.2.Hướng dẫn ôn tập tính chất cơ bản của phân số VD1: - GV viết bài tập sau lên bảng: Viết số thích hợp vào ô trống 55x = - GV nhận xét bài 6 làm của HS trên bảng, sau đó gọi một số HS dưới lớp đọc bài của mình. - GV hỏi: Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với một số tự nhiên khác 0 ta HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học. - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào giấy nháp. VD : SGK Thành Viên Tuổi Học Trò 123doc.org được gì? VD2 - GV viết bài tập lên bảng : Viết số thích hợp vào ô trống: SGK Sau đó , yêu cầu HS tìm số thích hợp để điền vào ô trống: Sau đó, yêu cầu HS tìm số thích hợp để điền vào ô trống. - GV nhận xét bài làm của HS trên bảng, sau đó gọi một số HS dưới lớp đọc bài của mình. - GV hỏi: Khi chia cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 ta được gì? 2.3. ứng dụng tính chất cơ bản của phân số a)Rút gọn phân số - GV hỏi : Thế nào là rút gọn phân số? - GV viết phân số 90 lên bảng và yêu cầu HS cả lớp rút gọn 120 phân số trên. - GVhỏi : Khi rút gọn phân số ta phảI chý ý điều gì? - Yêu cầu HS đọc lại hai cách rút gọn của các bạn trên bảng và cho biết cách nào nhanh hơn. - GV nêu : Có nhiều cách để rút gọn phân số nhưng cách nhanh nhất là ta tìm được số lớn nhất mà tử số và mẫu số đều chia hết cho số đó. VD2: - GV hỏi: Thế nào là quy đồng mẫu số các phân số ? - GV viết các phân 42 số và lên bảng yêu cầu HS quy đồng 73 mẫu số hai phân só - HS : Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với với một số tự nhiên khác 0 ta được một phân số bằng phân số đã cho. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp. VD: SGK - HS : Khi chia cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 ta được một phân số banừg phân số đã cho. - HS : Rút gọn phân số là tìm một phân số bằng phân số đã cho nhưng có tử số và mẫu số bé hơn. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp. VD về bài làm: 90990 39: 10 3 == = = 90 90 34::30 120 12 120 12 10 3 Hoặc == 120 4: 30 gọn đến khi được - HS : Ta phải rút 120 phân số tối giản. - HS : Cách lấy cả tử 90 số và mẫu số của phân số chia cho số 120 30 nhan hơn. - HS : Là làm cho các phân số đã cho có cùng mẫu số nhưng vẫn bằng các phân số ban đầu. -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp. Thành Viên Tuổi Học Trò 123doc.org trên. Chọn mẫu số chung (MSC) là 5 x 7 = 35 4214 20 42x57 Ta có: = = : = = 7535 75x75 - HS nhận xét. - GV yêu cầu HS nhận xét bài bạn làm trên lớp. - GV yêu cầu HS nêu lại cách quy đồng mẫu số các phân số. - GV viết tiếp các 93 phân số và lên bảng, 5 quy mẫu số hai yêu cầu HS đồng 10 phân số trên. - 1 HS nêu trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét. - 1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp . Vì 10 : 2 = 5 . Ta chọn MSC là 10, ta có : 3 x9362 == ; giữ nguyên 5x 2 MSC là tích mẫu số - HS : VD thứ nhất, 510 - GV hỏi: Cách quy đồng mẫu số ở hai ví của hai phân số, ví dụ thứ hai MSC chính là dụ trên có gì khác nhau? mẫu số của một trong hao phân số. - GV nêu: Khi tìm MSC không nhất thiết các em phảI tính tích của các mẫu số, nên chọn MSC là số nhỏ nhất cùng chia hết cho các mẫu số. 2.4. Luyện tập-Thực hành Bài 1 - HS; Bài tập yêu cầu chúng ta rút gọn phân - GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi : số. Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài - GV yêu cầu HS làm bài. vào vở bài tập. - GV yêu cầu HS chữa bài của bạn trên - HS chữa bài cho bạn. bảng lớp. - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 2: - GV tổ choc cho HS làm bài tập 2 tương tự - HS làm bài, sau đod chữa bài cho nhau. như cách tổ choc bài tập 13. Bài 3: - GV yêu cầu HS rút gọn phân số để tìm - HS tự làm bài vào vở bài tập. các phân số bằng nhau trong bài. - GV gọi HS đọc các phân số bằng nhau mà -1 HS trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi và mình tìm được và giải thích rõ vì sao chúng kiểm tra bài. bằng nhau. - GV nhận xét và cho điểm HS 3.CỦNG CỐ, DẶN DÒ GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập thêm và chuẩn bị bài sau. IV/ BÀI TẬP HƯỚNG DẪN LUYỆN TẬP THÊM Bài 1: Rút gọn các phân số sau: ; ; 12 54 36 72 18 27 Thành Viên Tuổi Học Trò 123doc.org Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau: a) và ; b) ; và 333) T3 : ÔN TẬP : SO SÁNH HAI 514 13 65 75 PHÂN SỐ I/ MỤC TIÊU : Giúp HS: - Nhớ lại cách so sánh 2 phân số có cùng mẫu số, khác mẫu số. - Biết so sánh hai phân số có cùng tử số. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy 1. KIỂM TRA BÀI CŨ - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước. - GV nhận xét và cho điểm HS Hoạt động học 2. HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét. 2. DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài: Trong tiết học toán này các em sẽ ôn lại cánh so sánh hai phân số. 2.2.Hướng dẫn ôn tập cách so sánh hai phân số a)So sánh 2 phân số có cùng mẫu số - GV viết lên bảng hai phân số sau: và , sau đó yêu cầu 52 HS so sánh hai 7 phân số trên. - GV hỏi: Khi so sánh các phân số cùng mẫu số ta làm như thế nào? - HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học. - HS so sánh và 52 nêu: <; > 7 - HS: Khi so sánh các phân số cùng mẫu số ta so sánh tử số của các phân số đó. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn, phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn. b) So sánh các phân số khác mẫu số - GV viết lên bảng 53 hai phân số và , - HS thực hiện quy đồng mẫu số hai phân sau đó yêu cầu HS 74 so sánh hai phân số. số rồi so sánh. Quy đồng mẫu số hai phân số ta có: 5320 21 53x74 == ;== - GV nhận xét bài làm của HS và hỏi: 7428 74x74  21 53 Vì 21 > 20 nên >> 20 28 74 sánh các phân số - HS: Muốn so khác mẫu số ta quy đồng mẫu số các phân Thành Viên Tuổi Học Trò 123doc.org Muốn so sánh các phân số khác mẫu số ta số đó, sau đó so sánh như với phân số làm như thế nào ? cùng mẫu số. 2.3.Luyện tập- Thực hành Bài 1 - GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó gọi HS đọc bài làm bài của mình trước lớp. Bài 2 - GV hỏi : bài tập yêu cầu các em làm gì ? - HS làm bài, sau đó theo dõi bài chữa của bạn và tự kiểm tra bài của mình. - HS : Bài tập yêu cầu chúng ta xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. - Chúng ta cần so sánh các phân số với - GV hỏi : Muốn xếp các phân số theo thứ nhau. tự từ bé đến lớn, trước hết chúng ta phải làm gì ? - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một - GV yêu cầu HS làm bài phần. - GV nhận xét và cho điểm HS. 3.CỦNG CỐ, DẶN DÒ - GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. IV/ BÀI TẬP HƯỚNG DẪN LUYỆN TẬP THÊM Không quy đồng mẫu số các phân số, hãy so sánh các phân số sau: 35 7 a) và ; b) và 2006 2005 79 78 145 175 12 18 c) và ; d) và . 2006 2005 79 78 T4 : ÔN TẬP : SO SÁNH HAI I/ MỤC TIÊU : Gúp HS ôn tập, củng cố về: - So sánh phân số với đơn vị. - So sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số. - So sánh hai phân số có cùng tử số. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy PHÂN SỐ ( tiếp theo) Hoạt động học 1.KIỂM TRA BÀI CŨ - GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm các - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết và nhận xét. học trước. - GV nhận xét và cho điểm HS. 2.DẠY – HỌC BÀI MỚI Thành Viên Tuổi Học Trò 123doc.org 2.1. Giới thiệu bài GV giới thiệu bài : Trong tiết học toán này các em tiếp tục ôn tập về so sánh hai phân số. 2.2. Hướng dẫn ôn tập Bài 1 - GV yêu cầu HS tự so sánh và điền dấu so sánh. - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - HS hỏi : Thế nào là phân số lớn hơn 1, phân số bằng 1, phân số bé hơn 1 ? * GV có thể mở rộng thêm : - GV nêu yêu cầu : Không cần quy đồng mẫu số, hãy so sánh phân số sau: 49 ;. 58 Bài 2 - GV viết lên bảng các phân số : và , sau đó yêu cầu 2 HS so sánh hai phân 75 số trên. - GV cho HS so sánh theo cách hai phân số có cùng tử số trình bày cách làm của mình. HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - HS nhận xét bạn làm bài đúng/sai. Nếu sai thì sửa lại cho đúng. - HS nêu : + Phân số lớn hơn 1 là phân số có tử số lớn hơn mẫu số. + Phân số bằng 1 là phân số có tử số và mẫu số bằng nhau. + Phân số bé hơn 1 là phân số có tử số bé hơn mẫu số. - HS nêu : < 1 ; >1 ;<  49 58 - HS tiến hành so sánh, cac sem có thể tiến hành theo 2 cách: + Quy đồng mẫu số các phân số rồi so sánh. + So sánh hai phân số có cùng tử số. - HS trình bày trwocs lớp, cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến để đưa ra cách so sánh : Khi so sánh các phân số có cùng tử số ta so sánh các mẫu số với nhau: + Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì phân số đó bé hơn. + Phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số - GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại đó lớn hơn. của bài. - HS tự làm bài vào vở bài tập. Bài 3 GV yêu cầu HS so sánh các phân số rồi báo cáo kết quả. Nhắc HS lựa chọn các cách so - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài sánh quy đồng mẫu số để so sánh hay so vào vở bài tập. sánh qua đơn vị sao cho thuận tiện, không a) So sánh và (có thể 53 quy đồng mẫu số, 74 Thành Viên Tuổi Học Trò 123doc.org nhất thiết phải làm theo một cách. hoặc quy đồng tử số để so sánh) 53 Kết quả >. b) So sánh và (nên 742 quy đồng tử số rồi so 97 sánh). = = . Giữ nguyên . 242x 2 714 974x 2 Vì 14 > 9 nên < . 14 942 Vậy < . c) So sánh và (nên so 9785 sánh qua đơn vị). < 1 ; 1< . Vậy < . 85 85 85 - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp. - HS so sánh hai phân 12 số <. Vậy em được mẹ cho 53 nhiều quýt hơn. Bài 4 - GV gọi 1 HS đọc đề bài toán. - GV yêu cầu HS tự làm bài. 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau IV/ BÀI TẬP HƯỚNG DẪN LUYỆN TẬP THÊM T5: PHÂN SỐ THẬP PHÂN I/ MỤC TIÊU : Giúp HS: - Biết thế nào là phân số thập phân. - Biết có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân; biết cách chuyển các phân số đó thành số thập phân. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KIỂM TRA BÀI CŨ - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước. - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét. Thành Viên Tuổi Học Trò 123doc.org - GV nhận xét và cho điểm HS 2.DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài GV giới thiệu bài : Trong tiết học toán này HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học. các em sẽ cùng tìm hiểu về phân số thập phân. 2.2. Giới thiệu phân số thập phân 53 các phân số ;;;…và - GV viết trên bảng 17 1000 100 10 yêu cầu HS đọc. GV hỏi : Em có nhận xét gì về mẫu số của các phân số trên ? - GV giới thiệu: Các phân số có mẫu số là 10 ; 100 ; 1000,… được gọi là các phân số thập phân. - GV viết lên bảng 33, phân số và nêu yêu cầu: Hãy tìm một 55 phân số thập phân bằng phân số . - GV hỏi : Em làm 36 thế nào để tìm được 5 bằng với phân số đã phân số thập phân 10 cho ? 7 tự - GV yêu cầu tương 20 125 4 số ; ;… với các phân - GV nêu kết luận + Có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân. + Khi muốn chuyển một phân số thành phân số thập phân ta tìm một số nhân với mẫu để có 10 , 100 , 1000 ,…rồi lấy cả tử số và mẫu số nhân với số đó để được phân số thập phân. (cũng có khi ta rút gọn được phân số đã cho thành phân số thập phân). 2.3.Luyện tập – Thực hành Bài 1 - GV viết các phân số thập phân lên bảng và yêu cầu HS đọc. Thành Viên Tuổi Học Trò 123doc.org Bài 2 - GV lần lượt đọc các phân số thập phân cho HS viết. - HS đọc các phân số trên. - GV nhận xét bài của HS trên bảng. Bài 3 - GV cho HS đọc các phân số trong bài, sau đó nêu rõ các phân số thập phân. - GV hỏi tiếp : Trong các phân số còn lại, phân số nào có thể viết thành phân số thập phân ? Bài 4 - GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV giải thích : Mỗi phần trong bài diễn giải cách tìm một phân số thập phân bằng phân số đã cho. Các em cần đọc kỹ từng bước làm để chọn được số thích hợp điền vào chỗ trống. - GV yêu cầu HS làm bài. - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó chữa bài và cho điểm HS. 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. Thành Viên Tuổi Học Trò 123doc.org - HS nêu theo ý hiểu của mình . VD : Thành Viên Tuổi Học Trò 123doc.org + Các phân số có mẫu số là 10, 100,… + Mẫu số của các phân số này đều chia hết cho 10… - HS nghe và nhắc lại. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp. HS có thể tìm : 3 x362 = = 510 5x 2 36 của mình. VD : Ta 10 5 10 , vậy ta nhân cả - HS nêu cách làm nhận they 5 x 2 = tử số và mẫu số với 2 thì được phân số là phân số thập phân và bằng phân số đã cho. - HS tiến hành tìm các phân số đã cho và nêu cách tìm của mình. 7175 x725 VD: = = 4100 x425 Thành Viên Tuổi Học Trò 123doc.org 20 125 20 160 x8 125 1000 x8 69 345 17 69 4x5 2000 10000 1000 2000 10 x5 Thành Viên Tuổi Học Trò 123doc.org IV. BÀI TẬP HƯỚNG DẪN LUYỆN TẬP THÊM Viết các phân số sau thành phân số thập phân: 15 98 97 ;; ;; 125 200 250 20 25 T6: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU Giúp HS : - Nhận biết các phân số thập phân. - Chuyển một số phân số thành phân số thập phân. - Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của số cho trước. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KIỂM TRA BÀI CŨ - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước. - GV nhận xét và cho điểm HS. 2.DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1.Giới thiệu bài GV giới thiệu bài : Trong giờ học này các em sẽ cùng làm các bài toán về phân số thập phân và tìm giá trị phân số của một số cho trước. 2.2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1 - GV vẽ tia số lên bảng, gọi 1 HS lên bảng làm bài, yêu cầu các HS khác vẽ tia số vào vở và điền các phân số thập phân. - GV nhận xét bài của HS trên bảng lớp, sau đó yêu cầu HS đọc các phân số thập phân trên tia số. Bài 2 - GV hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV yêu cầu HS làm bài. - GV chữa bài và cho điểm HS Bài 3 - GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV yêu cầu HS làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét. HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học. - HS làm bài. - Theo dõi bài chữa của GV để tự kiểm tra bài mình, sau đó đọc các phân số thập phân. - HS : Bài tập yêu cầu chúng ta viết các phân số đã cho thành phân số thập phân. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - HS : Bài tập yêu cầu viết các phân số đã cho thành các phân số thập phân có mẫu số là 100. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài Thành Viên Tuổi Học Trò 123doc.org vào vở bài tập. - Nhận xét bài của bạn và tự kiểm tra bài của mình. - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS Bài 4 - GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó nêu cách - HS nêu: Ta tiến hành so sánh các phân số, làm bài. sau đó chọn dấu so sánh thích hợp điền vào chỗ trống. - GV yêu cầu HS làm bài. - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn - HS nhận xét đúng/sai. Nếu sai thì sửa lại trên bảng. bài bạn cho đúng. 8 so sánh >. - GV hỏi HS cách 29 - HS nêu : Quy đồng mẫu số ta có: 880 x810 100 10 tương tự với các cặp = = . - GV có thể hỏi 80 29 8x10 10 100 10 phân số khác. Vì >. Vậy > . 100 10 Bài 5 - GV yêu cầu HS đọc đề bài toán. - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK. -HS lớp học có 30 hs - GV hỏi : Lớp học có bao nhiêu học sinh ? 3 bằng số hs cả lớp. - Số hs giỏi Toán - Số hs giỏi toán như thế nào so với số hs cả - Tức là nếu số hs cả 10 lớp chia thành 10 lớp ? phần bằng nhau thì số hs giỏi toán chiếm 3 3 - Em hiểi câu “Số HS giỏi toán bằng số phần như thế . hs cả lớp” như thế 10 nào ? - HS tìm và nêu; - GV yêu cầu HS tìm số hs giỏi toán. Số hs giỏi toán là 30 3 x = 9 hs (hoặc 30 : 10 10 x 3 = 9) - HS làm bài vào vở bài tập, sau đó đổi chéo để kiểm tra bài lẫn nhau. - GV yêu cầu HS trình bày Bài giải vào vở bài tập, nhắc HS cách tìm số hs giỏi Tiếng Việt tương tự như cách tìm số hs giỏi Toán. GV kiểm tra vở bài tập của một số HS 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. IV/ BÀI TẬP HƯỚNG DẪN LUYỆN TẬP THÊM Một xưởng mau mặc có 200 công nhân, 52 trong đó có số công nhân ở tổ cắt , số công nhân ở tổ may, số còn lại ở tổ là và dập khuy. 10 Hỏi tổ là và tổ dập khuy có bao nhiêu công nhân ? Thành Viên Tuổi Học Trò 123doc.org T7: ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ I/ MỤC TIÊU Giúp HS - Củng cố các kỹ năng thực hiện phép cộng và phép trừ hai phân số II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KIỂM TRA BÀI CŨ - GV gọi 1 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước. - GV nhận xét và cho điểm HS 2 HS lên bảng làm bài , HS dưới lớp theo dõi và nhận xét. 2. DẠY - HỌC BÀI MỚI 2.1.Giới thiệu bài GV giới thiệu bài : Trong tiết học này chúng ta cùng ôn tập về phép cộng và phép trừ hai phân số. 2.2. Hướng dẫn ôn tập phép cộng, phép trừ hai phân số - GV viết lên bảng hai phép tính : 10 53 +; 15 7 thực hiện tính. - GV yêu cầu HS - GV hỏi : khi muốn cộng (hoặc trừ) hai phân phân số cùng mẫu số ta làm như thế nào ? HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài ra giấy nháp. 3 853 5 += = 1010 73 3 -= = 15 lời; - 2HS lần lượt trả + Khi muốn cộng hai phân số cùng mẫu số ta cộng các tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số. + Khi muốn trừ hai phân số cùng mẫu số ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ haivà giữ nguyên mẫu số. - 2 HS lên bảng thực hiện tính , HS cả lớp làm bài vào giấy nháp . 7097 70 27  73 27 +=+ = = 6356 63 7 10 90 9 56 - = - = = 10 98 72 98 lớp : - 2 HS nêu trước + Khi muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân GV hỏi : Khi muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số đó rồi thực hiện tính cộng (hoặc trừ) như số khác mẫu số ta làm như thế nào ? với các phân số cùng mẫu số. - GV nhận xét câu trả lời của HS. - GV viết tiếp lên bảng hai phép tính : + ; - và yêu cầu HS 73 tính. Thành Viên Tuổi Học Trò 123doc.org - HS khác nhắc lại cách cộng (trừ) hai phân số có cùng mẫu , khác mẫu. - GV nhận xét câu trả lời của HS. 2.3. Luyện tập – Thực hành Bài 1 - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó cho điểm HS. Bài 2 - GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đi giúp đỡ các HS kém. Nhắc các HS này: + Viết các số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1, sau đó quy đồng mẫu số để tính. + Viết 1 thành phân số có tử số và mẫu số giống nhau. - GV gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập, sau đó nhận xét và cho điểm HS. Bài 3 - GV gọi HS đọc đề bài toán - GV yêu cầu HS làm bài. - GV chữa bài: + Số bóng đỏ và số bang xanh chiếm bao nhiêu phần hộp bóng ? + Em hiểuhộp bóng 5 nghĩa là thế nào ? + Vậy số bóng vàng 6 chiếm mấy phần ? + Hãy đọc phân số chỉ tổng số bang của cả hộp. + Hãy tìm phân số chỉ số bóng vàng. -GV đi kiểm tra bài giải của một số HS yêu cầu các em giải sai chữa lại bài cho đúng -GV đi kiểm tra Bài giải của một số HS, yêu cầu các em giải sai chữa lại bài cho đúng. 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. -HS nhận xét đúng/sai (nếu sai thì sửa lại cho đúng) -3 HS lên bảng làm bài (Mỗi HS làm 1 phép tính ở phần a và 1 phép tính ở phần b). HS cả lớp làm bài vào vở bài tập . -Theo dõi bài chữa của bạn và tự kiểm tra bài của mình -HS đọc đề bài. -HS suy nghĩ và tự làm bài. +Số bóng đỏ và bóng xanh chiếm 15 + = hộp bóng . +Nghĩa là hộp bóng 623 chia làm 6 phần bằng nhau thì số bóng đỏ và bóng xanh chiếm 5 phần như thế. +Số bóng vàng chiếm 6 -5 = 1 phần . +Tổng số bóng của 6 cả hộp là . +Số bóng vàng là - = 165 hộp bóng 6 Thành Viên Tuổi Học Trò 123doc.org IV/ BÀI TẬP HƯỚNG DẪN LUYỆN TẬP THÊM 15 1.Tính : 3 + ; 5 + - . 2.Một thư viện có số sách là truyện thiếu nhi, 712 số sách là sách tham khảo, còn lại là sách tìm hiểu khoa học. Biết cả thư viện có 168 quyển 73 sách. Tính số sách mỗi loại. T8: ÔN TẬP PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ I/MỤC TIÊU Giúp HS Củng cố kỹ năng thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Các hoạt động dạy 1.Kiểm tra bài cũ -GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước. -GV nhận xét và cho điểm HS. 2.Dạy –Học bài mới 2.1.Giới thiệu bài GV giới thiệu bài : Trong tiết học toán này chúng ta cùng ôn tập về phép nhân và phép chia hai phân số a)Phép nhân hai phân số -GV viết lên bảng 25 phép nhân x và yêu cầu HS thực hiện 79 phép tính. Các hoạt động học 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét. HS nghe đề xác định nhiệm vụ của tiết học. -1HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 210 25x5 x = = 763 79x9 đúng/sai (nếu sai thì -GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn -HS nhận xét trên bảng. sửa lại cho đúng) -GV hỏi : Khi muốn nhân hai phân số với -HS : Muốn nhân hai phân số với nhau ta lấy nhau ta phải làm như thế nào ? tử số nhân tử số, mẫu số nhân mẫu số. b)Phép chia hai phân số -GV viết lên bảng 43 phép chia :và yêu -1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào giấy cầu HS thực hiện 85 phép tính. nháp. 432 843x8 : =x = = 515 583x3 đúng /sai. Nếu sai -GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn -HS nhận xét trên bảng. thì sửa lại cho đúng.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan