Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Thi2015_de1_209

.DOC
3
359
53

Mô tả:

Trường THPT Ngã Năm THI HỌC KÌ II Họ và tên:…………………………….. Lớp:…………………………………... Môn: Tin Học Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 209 Điểm (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Phần Trắc Nghiệm: Điền vào lựa chọn đúng (X) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D A B C D Câu 1: Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này A. Biểu mẫu B. Trang dữ liệu chuyển vào chế độ nào? C. Thiết kế D. wizard Câu 2: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính. A. Người lập trình B. Nguời quản trị CSDL C. Người dùng đầu D. Người dùng cuối Câu 3: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,... A. AutoNumber B. Number C. Currency D. Memo Câu 4: Đối với hệ CSDL khách – chủ thì thành phần cung cấp tài nguyên được cài đặt ở đâu ? A. Cả máy chủ và máy khách C. Máy chủ B. Máy khách D. Trên dàn máy tính không nối mạng LAN Câu 5: Ở chế độ thiết kế (Design) của bảng (table), thuộc tính nào dùng để mô tả ý nghĩa của tên trường: A. Description B. Input Mask C. Field Name D. Data Type Câu 6: MDB viết tắt bởi: A. Manegement DataBase C. Microsoft Access DataBase B. Không có câu nào đúng D. Microsoft DataBase Câu 7: Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có (chế độ trang dữ liệu), thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. File/New/Blank Database C. Nhấp đúp vào B. Create Table entering data D. Create Table in Design View Câu 8: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của trường(field) GIOI_TINH là True. Khi đó trường (field) GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ? A. Boolean B. Yes/No C. True/False D. Date/Time Câu 9: Để tạo mẩu hỏi gộp nhóm ta thực hiện thao tác: A. View / Totals B. Format / Totals C. Tool / Totals D. Edit / Totals Câu 10: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng: A. Create Table in Design View C. File/New/Blank Database B. Create Table entering data D. Nhấp đúp Trang 1/3 - Mã đề thi 209 Câu 11: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các bản ghi theo dữ liệu ô được chọn, ta thực hiện thao tác : A. Nháy nút B. Nháy nút C. Nháy nút D. Nháy nút Câu 12: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A. ADB B. MDB C. XLS D. DOC Câu 13: Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng những cách: A. Người dùng tự thiết kế C. Thiết kế, dùng thuật sĩ hoặc kết hợp cả 2 B. Kết hợp thiết kế và thuật sĩ D. Dùng các mẫu dựng sẵn Câu 14: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng biểu mẫu, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn : A. Forms B. Tables C. Reports D. Queries Câu 15: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, muốn dùng thuật sĩ để tạo biểu mẫu, thao tác nào sau đây là đúng A. Form/ Create form by using Wizard C. Form/ Create form by entering data B. Form/ Create form in using Wizard. D. Form/ Create form in Design view Câu 16: Query được mở ở chế trang dữ liệu, muốn chuyển sang chế độ thiết kế ta nháy chuột trái vào nút lệnh: A. B. C. D. Câu 17: Trong một CSDL quan hệ có thể có: A. Hai quan hệ cùng tên C. Thuộc tính đa trị hay phức hợp nhau B. Hai bộ giống khóa chính D. Các thuộc tính cùng tên ở nhiều quan hệ khác Câu 18: Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhấn nút: A. B. C. D. Cả 3 nút đều sai Câu 19: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL A. Người dùng cuối C. Người dùng đầu B. Người QTCSDL D. Người lập trình ứng dụng Câu 20: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn : A. Reports B. Queries C. Tables D. Forms Câu 21: Access có những khả năng nào A. Ba câu đều đúng C. Lưu trữ dữ liệu B. Tính toán và khai thác dữ liệu D. Lập bảng Câu 22: Để lưu cấu trúc bảng mới được thiết kết, ta thực hiện thao tác: A. File/ Save/Blank Database; C. Edit/ Save/ ; B. Edit/ Save As/ ; D. File/ Save/ ; Câu 23: Tập tin trong Access đươc gọi là A. Bảng C. Tập tin cơ sở dữ liệu B. Tập tin dữ liệu D. Tập tin truy cập dữ liệu Câu 24: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi nháy lựa chọn: A. Click vào nút B. Click vào nút C. Click vào nút D. Bấm Enter Câu 25: Để xem kết quả của mẫu hỏi ta nhấn nút lệnh: A. B. C. D. Trang 2/3 - Mã đề thi 209 Câu 26: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào: A. Number B. Text C. Autonumber D. Date/Time Câu 27: Trong MS Access. Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường: A. Chỉ bị giới hạn bởi bộ nhớ C. 255 Câu 28: Trong Access, nút lệnh này B. 552 D. 256 có ý nghĩa gì ? A. Xác định khoá chính C. Khởi động Access B. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu D. Mở tệp cơ sở dữ liệu Câu 29: Khi tạo một biểu mẫu mới, ta chọn thẻ Form, sau đó: A. [menu] File → New B. Cả 3 đáp đều đúng C. Click vào nút D. Click vào nút Câu 30: Khi tạo báo cáo, để làm xuất hiện thanh công cụ Toolbox, ta nhấn vào biểu tượng A. B. C. D. Câu 31: Trong Access, để làm việc với mẫu hỏi, bên cột Object ta lựa chọn: A. Queries B. Form C. Table D. Report Câu 32: Các loại kiến trúc của các hệ CSDL là: A. Cá nhân, trung tâm và Khách – chủ C. Cá nhân và phân tán B. Trung tâm và phân tán D. Tập trung và phân tán Câu 33: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn kiểu dữ liệu nào: A. Number B. Currency C. Text D. Date/time Câu 34: Để mở cửa sổ liên kết bảng, ta nháy vào nút lệnh: A. B. C. D. Câu 35: Chức năng của mẫu hỏi là: A. sắp xếp, lọc các bản ghi C. tổng hợp thông tin từ nhiều bảng B. Tất cả các chức năng trên D. thực hiện tính toán đơn giản Câu 36: Trong chế độ biểu mẫu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng menu: A. Format→Design View C. Tools→Design View B. Edit →Design View D. View→Design View Câu 37: Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải: A. Nhập tên cho biểu mẫu C. Xác định nguồn dữ liệu B. Chọn bố cục cho biểu mẫu D. Xác định hành động cho biểu mẫu đó Câu 38: Access có các loại đối tượng chính là: A. Table, Query, Form, Report B. Table, Query, Form, Report, Macro C. Table, Query, Form, Report, Macro, Module, Pages D. Table, Query, Form Câu 39: Truy vấn có nghĩa là: A. Cập nhật dữ liệu; C. In dữ liệu; B. Xóa các dữ liệu không cần dùng đến; D. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu; Câu 40: Trong một CSDL bảng phân quyền do ai xây dựng ? A. Người lập trình ứng dụng xây dựng C. Do hệ QTCSDL tự xây dựng B. Người dùng xây dựng D. Người quản trị CSDL xây dựng --------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 209
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan