Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 12 60 câu trắc nghiệm toán 12 chương 1 nâng cao...

Tài liệu 60 câu trắc nghiệm toán 12 chương 1 nâng cao

.DOCX
5
4181
129

Mô tả:

ÔN TẬP KHSH GV: Võ Quang Tín ÔN TẬP KHẢO SÁT HÀM SỐ y Câu 1. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số A. k  2 bằng: B. k  2 y Câu 2. Tiếp tuyến của đồ thi hàm số x 1 x 1 C. k  1 tại điểm giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung D. k  1 1 1 √ 2 x tại điểm A( 2 ; 1) có phương trình là: a. 2 x  2 y  1  0 b. 2 x  2 y  1  0 c. 2 x  2 y  3  0 3 2 Câu 3. Cho hàm số y = –x + 3x – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số luôn luôn nghịch biến B. Hàm số luôn luôn đồng biến C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. Câu 4. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số �\  1 y d. 2 x  2 y  3  0 2x  1 x  1 là đúng? A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +) D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +). �\  1 x2 y x  1 , hãy tìm khẳng định đúng? Câu 5. Trong các khẳng định sau về hàm số A. Có một điểm cực trị C. Đồng biến trên từng khoảng xác định B. Có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu D. Nghịch biến trên từng khoảng xác định. 1 1 y   x4  x2  3 4 2 Câu 6. Trong các khẳng định sau về hàm số , khẳng định nào là đúng? A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0 B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = 1 C. Cả A và B đều đúng; D. Chỉ có A là đúng. Câu 7. Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai: A. Hàm số y = –x3 + 3x2 – 3 có cực đại và cực tiểu B. Hàm số y = x3 + 3x + 1 có cực trị C. Hàm số y  2x  1  1 x  2 không có cực trị D. Hàm số y  x 1 1 x  1 có hai cực trị 1 y  x3  m x 2   2m  1 x  1 3 Câu 8. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. m  1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu C. m  1 thì hàm số có cực trị B. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị D. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu. 2 Câu 9. Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x ? A. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất; B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất; C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất; D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Câu 10. Trên khoảng (0; +) thì hàm số y  x  3x  1 : A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1 B. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3 C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3 D. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1. 3 3 2 Câu 11. Hàm số: y  x  3x  4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: A. (2;0) B. (3;0) C. ( ; 2) D. (0;  ) Câu 12. Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: Trang 1 ÔN TẬP KHSH y GV: Võ Quang Tín 2x  1 1 1 ( I ) , y   ( II ) , y   2 ( III ) x 1 x x 1 A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) 2 Câu 13. Điểm cực tiểu của đồ thị hs y  x 4  x là : A. x  2 D. ( I ) và ( III ) C. ( 2; 2) B. x   2 D.  2; 2  1 4 x  2x2  3 2 Câu 14. Điểm cực đại của hàm số: là : A. x  0 B. x   2 C. x   2 D. x  2 x2  2 x  2 y 1 x Câu 15. Đồ thị hàm số: có 2 điểm cực trị nằm trên đường thẳng y  ax  b với: a  b  ? y A. - 4 B. 4 C. 2 D. - 2 3 2 I  a; b  Câu 16. Điểm uốn của đồ thị hàm số y   x  x  2 x  1 là , với: a  b  ? 52 A. 27 1 B. 3 2 C. 27 11 D. 27 2 Câu 17. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  2 sin x  cos x  1 . M .m  ? A. 0 B. 25 / 8 C. -9 / 4 D. 2 Câu 18. Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R? A.   y 2 y  x  1  3x  2 2 B. x x 1 2 C. y Câu 19. Hàm số y  x 3 2 x 1 D. y  x  3 x  3 x  1 1   1  ;2  1;  2 2  C. (2;  ) D. (-1;2)   A. B.  2  x  x 2 nghịch biến trên khoảng x2  4 x  1 y x  1 .Hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 .Tích x1.x2 bằng Câu 20. Cho hàm số A. -2 B. -5 C. -1 D. -4 x 2  2 x  11 12 x Câu 21. Cho hàm số .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng A. 1 B. 2 3 2 Câu 22. Cho hàm số y   x  3 x  9 x  2 . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm y A. (1;12) B. (-1;0) C. (1;13) 2 D. 4 D. (1;14) Câu 23. Đồ thị của hàm số y  x  6 x  3 có số điểm uốn bằng 4 C. 3 A.0 B.1 C.2 D.3 3 x 2  2 x 2  3x  3 3 . Toạ độ điểm cực đại của hàm số là Câu 24. Cho hàm số 2 A. (-1;2) B. (1;2) C. (3; 3 ) D. (1;-2) y 4 2 Câu 25. Cho hs y   x  2 x  1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 2x 1 x  1 .Đồ thị hs có tâm đối xứng là điểm A. (2;1) B.(1;2) C.(1;-1) Câu 26. Cho hàm số 1 y  x4  2 x2  1 4 Câu 27. Cho hàm số . Hàm số có y A. Một cực đại và hai cực tiểu C. Một cực đại và không có cực tiểu Trang 2 B. Một cực tiểu và hai cực đại D. Một cực tiểu và một cực đại D.(-1;1) ÔN TẬP KHSH GV: Võ Quang Tín x2 1  x đồng biến trên các khoảng Câu 28. Hàm số (  ;1) A. và (1;2) B. ( ;1) và (2;  ) y D. ( ;1) và (1;  ) C. (0;1) và (1;2) 3 x  2 .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng A.0 Câu 29. Cho hàm số B.1 C.2 D.3 3 2 Câu 30. Cho hàm số y  x  3x  9 x  1. Tổng các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng y A. -6 B. -26 C. -20 D. 20 Câu 31. Cho hàm số y  x  4 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 32. 3 2 Số giao điểm của đường cong y  x  2 x  2 x  1 và đường thẳng y  x  1 bằng A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 3 4 2 Số đường thẳng đi qua điểm A (0;3) và tiếp xúc với đồ thi hàm số y  x  2 x  3 bằng Câu 33. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 34. Gọi M ,N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong y 2x  4 x  1 .Khi đó hoành độ trung điểm I 5 5 của đoạn thẳng MN bằng A. 2 B. 1 C. 2 D. 2 3x  1 y 2 x  1 .Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 35. Cho hàm số  A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 3 y 2 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là Câu 36. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Câu 37. Cho hàm số A. y  x  y 11 3 y B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y 3 2 D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận 3x  1 x 2  4 là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 1 3 x  2 x2  3x  1 3 .Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số ,có phương trình là 1 11 1 y  x  y  x y  x 3 3 3 B. C. D. 3 2 Câu 38. Cho hàm số y  x  3x  1 .Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y  m tại 3 điểm phân biệt khi A.-31 D. m< -3 có 2 cực trị khi: A. m  0 B. m  0 C. m  2 D. m  2 Câu 40. Đồ thi hàm số y  x  3 x  1 có điểm cực tiểu là: A. (-1; -1) B. (-1; 3) C. (-1; 1) D. (1; -1) 3 3 2 Câu 41. Đồ thi hàm số y  ax  bx  x  3 có điểm uốn là I ( -2 ; 1) khi : A. Trang 3 a 1 3 &b 4 2 B. a 3 & b  1 2 C. a 1 3 &b 4 2 D. a 1 3 &b 4 2 ÔN TẬP KHSH GV: Võ Quang Tín y x2  3x  2 x 2  2 x  3 là: A. 1 Câu 42. Số đường tiệm cân của đồ thi hàm số Câu 43. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên: x    y' 2  C. 3 D. 4 2x  5 2x  3 B. y  x2 x2 x3 2x  3 y D. y  x2 x2 y A.  2 y  2 B. 2 C. Câu 44. Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: 4 2 A. y  x  2 x  1 4 2 B. y  x  2 x  1 4 2 C. y  2 x  4 x  1 4 2 D. y   x  2 x  1 1 x x  3 tại giao điểm của đồ thị với trục hoành có phương trình: Câu 45. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1 1 1 1 1 1 y  4 x  4 y   x A. y  x  B. C. D. y   x  4 3 4 4 4 4 2 x y y  x  2016 x 1 y Câu 46. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x  2 và y  x  2 A. C. vuông góc với đường thẳng có phương trình: y   x2 y   x B. và y   x  2 và y   x D. y  x  2 và y  x  2 3 2 Câu 47. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y  x  3 x  4 x  2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng: A. - 3 y Câu 48. Đồ thị hs Câu 49. Phương trình Câu 50. Phương trình A. m 3 B. x 1 x 1 B. -10 C. - 7 có mấy điểm có tọa độ nguyên 3  x  3 x  2m 4 D. 5 A. 0 có hai nghiệm dương khi B. 2 A. m =1 C. 4 D. 6 B. m> -1 C. m <1 D. 0 - Xem thêm -

Tài liệu liên quan