Trường THPT Ngã Năm
THI HỌC KÌ II
Họ và tên:……………………………..
Lớp:…………………………………...
Môn: Tin Học
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề: 132
Điểm
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Phần Trắc Nghiệm: Điền vào lựa chọn đúng (X)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
A
B
C
D
Câu 1: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi nháy lựa chọn:
A. Click vào nút
B. Click vào nút
C. Click vào nút
D. Bấm Enter
Câu 2: Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có (chế độ trang dữ liệu), thao tác
thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create Table entering data
C. Nhấp đúp vào
B. File/New/Blank Database
D. Create Table in Design View
Câu 3: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...
A. Currency
B. Number
C. AutoNumber
D. Memo
Câu 4: Trong MS Access. Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường:
A. Chỉ bị giới hạn bởi bộ nhớ
C. 256
B. 552
D. 255
Câu 5: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin
từ CSDL
A. Người dùng cuối
C. Người QTCSDL
B. Người dùng đầu
D. Người lập trình ứng dụng
Câu 6: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng biểu mẫu, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn
nhãn :
A. Forms
B. Tables
C. Reports
D. Queries
Câu 7: MDB viết tắt bởi:
A. Manegement DataBase
C. Microsoft Access DataBase
B. Không có câu nào đúng
D. Microsoft DataBase
Câu 8: Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải:
A. Chọn bố cục cho biểu mẫu
C. Xác định hành động cho biểu mẫu đó
B. Xác định nguồn dữ liệu
D. Nhập tên cho biểu mẫu
Câu 9: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của trường(field) GIOI_TINH là
True. Khi đó trường (field) GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A. Boolean
B. Date/Time
C. True/False
D. Yes/No
Câu 10: Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Tập tin cơ sở dữ liệu
C. Tập tin dữ liệu
B. Tập tin truy cập dữ liệu
D. Bảng
Câu 11: Khi tạo một biểu mẫu mới, ta chọn thẻ Form, sau đó:
A. [menu] File → New B. Click vào nút
C. Click vào nút
D. Cả 3 đáp đều đúng
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Câu 12: Để lưu cấu trúc bảng mới được thiết kết, ta thực hiện thao tác:
A. File/ Save/ ;
C. File/ Save/Blank Database;
B. Edit/ Save/ ;
D. Edit/ Save As/ ;
Câu 13: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. ADB
B. MDB
C. XLS
D. DOC
Câu 14: Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng những cách:
A. Người dùng tự thiết kế
C. Thiết kế, dùng thuật sĩ hoặc kết hợp cả 2
B. Kết hợp thiết kế và thuật sĩ
D. Dùng các mẫu dựng sẵn
Câu 15: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng
CSDL trên mạng máy tính.
A. Nguời quản trị CSDL
B. Người dùng cuối
C. Người lập trình
D. Người dùng đầu
Câu 16: Truy vấn có nghĩa là:
A. Cập nhật dữ liệu;
C. Xóa các dữ liệu không cần dùng đến;
B. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu;
D. In dữ liệu;
Câu 17: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, muốn dùng thuật sĩ để tạo biểu mẫu, thao tác
nào sau đây là đúng
A. Form/ Create form in Design view
C. Form/ Create form in using Wizard.
B. Form/ Create form by entering data
D. Form/ Create form by using Wizard
Câu 18: Đối với hệ CSDL khách – chủ thì thành phần cung cấp tài nguyên được cài đặt ở
đâu ?
A. Máy khách
C. Cả máy chủ và máy khách
B. Trên dàn máy tính không nối mạng LAN
D. Máy chủ
Câu 19: Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhấn nút:
A.
B.
C.
D. Cả 3 nút đều sai
Câu 20: Ở chế độ thiết kế (Design) của bảng (table), thuộc tính nào dùng để mô tả ý nghĩa
của tên trường:
A. Description
B. Data Type
C. Field Name
D. Input Mask
Câu 21: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên
chọn kiểu dữ liệu nào:
A. Currency
B. Number
C. Text
D. Date/time
Câu 22: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào:
A. Text
B. Number
C. Date/Time
D. Autonumber
Câu 23: Access có những khả năng nào
A. Lưu trữ dữ liệu
C. Ba câu đều đúng
B. Lập bảng
D. Tính toán và khai thác dữ liệu
Câu 24: Để xem kết quả của mẫu hỏi ta nhấn nút lệnh:
A.
B.
C.
Câu 25: Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này
A. Biểu mẫu
B. Thiết kế
D.
chuyển vào chế độ nào?
C. wizard
D. Trang dữ liệu
Câu 26: Để mở cửa sổ liên kết bảng, ta nháy vào nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Query được mở ở chế trang dữ liệu, muốn chuyển sang chế độ thiết kế ta nháy
chuột trái vào nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 28: Trong một CSDL quan hệ có thể có:
A. Hai quan hệ cùng tên
B. Hai bộ giống khóa chính
C. Thuộc tính đa trị hay phức hợp
D. Các thuộc tính cùng tên ở nhiều quan hệ khác nhau
Câu 29: Trong Access, nút lệnh này
có ý nghĩa gì ?
A. Xác định khoá chính
C. Khởi động Access
B. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu
D. Mở tệp cơ sở dữ liệu
Câu 30: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các bản ghi theo dữ liệu ô
được chọn, ta thực hiện thao tác :
A. Nháy nút
B. Nháy nút
C. Nháy nút
D. Nháy nút
Câu 31: Khi tạo báo cáo, để làm xuất hiện thanh công cụ Toolbox, ta nhấn vào biểu tượng
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Trong Access, để làm việc với mẫu hỏi, bên cột Object ta lựa chọn:
A. Queries
B. Report
C. Form
D. Table
Câu 33: Các loại kiến trúc của các hệ CSDL là:
A. Cá nhân, trung tâm và Khách – chủ
C. Cá nhân và phân tán
B. Trung tâm và phân tán
D. Tập trung và phân tán
Câu 34: Để tạo mẩu hỏi gộp nhóm ta thực hiện thao tác:
A. Tool / Totals
B. View / Totals
C. Edit / Totals
D. Format / Totals
Câu 35: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao
tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Nhấp đúp
C. File/New/Blank Database
B. Create Table in Design View
D. Create Table entering data
Câu 36: Chức năng của mẫu hỏi là:
A. sắp xếp, lọc các bản ghi
C. Tất cả các chức năng trên
B. tổng hợp thông tin từ nhiều bảng
D. thực hiện tính toán đơn giản
Câu 37: Trong chế độ biểu mẫu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng
menu:
A. Format→Design View
C. Tools→Design View
B. Edit →Design View
D. View→Design View
Câu 38: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn
nhãn :
A. Reports
B. Queries
C. Tables
D. Forms
Câu 39: Trong một CSDL bảng phân quyền do ai xây dựng ?
A. Do hệ QTCSDL tự xây dựng
C. Người dùng xây dựng
B. Người lập trình ứng dụng xây dựng
D. Người quản trị CSDL xây dựng
Câu 40: Access có các loại đối tượng chính là:
A. Table, Query, Form, Report
B. Table, Query, Form, Report, Macro, Module, Pages
C. Table, Query, Form, Report, Macro
D. Table, Query, Form
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
- Xem thêm -