Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Thi_hk1_209

.DOC
2
216
141

Mô tả:

Trường THPT Ngã Năm Họ và tên:…………………………….. Lớp:…………………………………... Phần Trắc Nghiệm: Điền vào lựa chọn đúng (X) 1 2 3 4 5 6 7 8 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D THI HỌC KÌ I Môn: Tin Học Thời gian làm bài: 45 phút 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 ĐỀ: 209 19 20 39 40 Câu 1: Trong mẫu hỏi, hàm SUM chỉ thực hiện được trên các trường có kiểu dữ liệu? A. Text B. Date/Time C. Number D. Yes/No Câu 2: Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để thực hiện tính giá trị trung bình, ta sử dụng hàm ? A. SUM B. AVG C. COUNT D. AVERAGE Câu 3: Khi thiết kế truy vấn (mẫu hỏi), muốn đặt điều kiện thì ta đặt vào dòng? A. Show B. Criteria C. Sort D. STable Câu 4: Khi tạo mẫu hỏi xong, muốn thực hiện và xem kết quả của mẫu hỏi vừa tạo, ta chọn nút lệnh ? A. B. C. Câu 5: Khi thiết kế mẫu hỏi, ta có thể lấy dữ liệu nguồn từ? A. Table hoaëc Query hoaëc caû Table vaø Query B. Table C. Query D. Table hoaëc Query Câu 6: Để lọc dữ liệu theo ô ta chọn biểu tượng nào sau đây? D. A. B. C. D. Câu 7: Trong mẫu hỏi, để xác định các trường cần tạo, ta khai báo tên trường tại hàng? A. Field B. Show C. Criteria D. Table Câu 8: Không thể dùng đối tượng nào để cập nhật dữ liệu? A. B¸o c¸o B. B¶ng C. MÉu hái D. BiÓu mÉu Câu 9: Đối tượng nào sau đây được dùng để thiết kế báo cáo? A. Table B. Form C. Queries D. Reports Câu 10: Chọn phương án sắp xếp các bước sau cho đúng để tạo liên kết giữa hai bảng: 1) Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết 2) Chọn các tham số liên kết 3) Mở cửa sổ Relationships 4) Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính A. 3)  1)  4)  2) B. 2)  1)  3)  4) C. 4)  3)  2)  1) D. 1)  2)  3)  4) Câu 11: Muốn sắp xếp theo thứ tự giảm dần của 1 trường, ta chọn? A. Dòng Sort chọn Ascending B. Đặt điều kiện ở dòng Criteria C. Dòng Sort chọn Descending D. Đánh dấu check vào ô show Câu 12: Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn ? A. Create table by using Wizard B. Create report by using Wizard C. Create query by using Wizard D. Create form by using Wizard Câu 13: Có thể dùng đối tượng nào để cập nhật dữ liệu? A. Baûng B. Maãu hoûi C. Taát caû ñeàu ñuùng D. Bieåu maåu Câu 14: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường? A. Không phân biệt chữ hoa hay thường. B. Tùy theo trường hợp C. Bắt buộc phải viết hoa D. Bắt buộc phải viết thường Câu 15: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm thi? A. Number B. AutoNumber C. Yes/No D. Currency Câu 16: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access? A. Currency B. Character C. String D. Text Câu 17: Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện một cách dễ dàng thông qua? A. Ñònh daïng haøng B. Maãu hoûi C. Bieåu maãu D. Trang duõ lieäu Câu 18: Liên kết giữa các bảng cho phép ? A. Nhaát quaùn döõ lieäu B. Taát caû ñeàu ñuùng C. Coù theå toång hôïp thoâng tin töø nhieàu baûng D. Traùnh ñöôïc dö thöøa döõ lieäu Câu 19: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là? Trang 1/2 - Mã đề thi 209 A. Cập nhật dữ liệu B. In dữ liệu C. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa D. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu Câu 20: Trong Access, để tạo mẫu hỏi theo cách tự thiết kế, ta chọn ? A. Create form in Design view B. Create query in Design view C. Create report in Design view D. Create table in Design view Câu 21: Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải? A. Choïn boá cuïc cho bieåu maãu B. Nhaäp teân cho bieåu maãu C. Xaùc ñònh döõ lieäu nguoàn (Record source) D. Xaùc ñònh haønh ñoäng cho bieåu maãu Câu 22: Đối tượng biểu mẫu trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access có thể dùng để làm gì? A. Lập báo cáo B. Nhập dữ liệu C. Tổng hợp dữ liệu D. Sửa cấu trúc bảng Câu 23: Trong khi làm việc với mẫu hỏi, để sắp xếp dữ liệu theo một trường nào đó, ta xác định kieåu sắp xếp tại hàng nào? A. Field B. Sort C. Show D. Total Câu 24: Trong Access, để tạo báo cáo theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn ? A. Create table by using Wizard B. Create query by using Wizard C. Create report by using Wizard D. Create form by using Wizard Câu 25: Chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau? A. [GT] = Nam AND [Toan] >=8.0 B. [GT] : "Nam" AND [Toan] >=8.0 C. [GT] = "Nam" AND [Toan] >=8.0 D. GT = "Nam" AND [Toan] >=8.0 Câu 26: Khi taïo maåu hoûi thì chức năng của nút lệnh là gì? A. Thêm trường vào cho bảng B. Thực hiện mẫu hỏi C. Thêm hàng Total vào lưới thiết kế D. Môû hoäp thoaïi Show Table Câu 27: Trong Access, từ nào sau đây cho phép sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần? A. Group by B. Criteria C. Ascending D. Descending Câu 28: Trong Access, để gộp nhóm ta nháy nút lệnh? A. B. C. D. Câu 29: Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là? A. Chỉnh sửa và cập nhật B. Thiết kế và cập nhật C. Thiết kế và bảng D. Trang dữ liệu và thiết kế Câu 30: Khi tạo biểu mẫu, ta có thể lấy dữ liệu nguồn? A. Từ Query B. Töø Query hoaëc Table C. Từ Table D. Chỉ lấy dữ liệu từ Table Câu 31: Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây? A. Nháy trên thanh công cụ rồi chọn Yes. B. Chọn Insert → Delete Record rồi chọn Yes C. Cả a và c đều đúng. D. Nháy trên thanh công cụ rồi chọn Yes. Câu 32: Khi làm việc với mẫu hỏi, muốn thêm hàng Total vào lưới thiết kế ta nháy nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 33: Trong Access, không thể sử dụng đối tượng nào để thực hiện việc tính toán? A. Forms B. Tables C. Queries D. Reports Câu 34: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng , trong cửa sổ Relationships ta thực hiện? A. Chọn tất cả các liên kết và ấn phím Delete B. Chọn hai bảng và ấn phím Delete C. Chọn tất cả các bảng và ấn phím Delete D. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và ấn phím Delete Câu 35: Trong access, muốn tạo liên kết giữa các bảng ta nháy nút lệnh? A. B. C. D. Câu 36: Data Type có nghĩa là? A. Kiểu dữ liệu B. Mô tả dữ liệu C. Độ rộng trường D. Tên trường Câu 37: Tạo liên kết giữa các bảng để làm gì? A. In dữ liệu theo khuôn dạng B. Để xem, sửa và nhập dữ liệu C. Nhập thông tin dễ dàng D. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng Câu 38: Chế độ biểu mẫu thích hợp với? A. Ngöôøi duøng B. Taát caû ñeàu sai C. Caû ngöôøi duøng vaø ngöôøi thieát keá D. Ngöôøi thieát keá CSDL Câu 39: Trong cửa sổ CSDL, muốn thay đổi cấu trúc 1 bảng ta chọn bảng đó rồi nháy? A. B. Câu 40: Biểu thức nào đúng trong các biểu thức sau? A. [Tong]: [Toan] + [Ly] + [Hoa] C. [Tong]= [Toan] + [Ly] + [Hoa] C. D. B. Tong: Toan + Ly + Hoa D. Tong: [Toan] + [Ly] + [Hoa] Trang 2/2 - Mã đề thi 209
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan