Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 Tài liệu ôn thi thpt quốc gia môn sinh học 2016 cực hay (phần 8 - sinh thái học)...

Tài liệu Tài liệu ôn thi thpt quốc gia môn sinh học 2016 cực hay (phần 8 - sinh thái học)

.PDF
85
271
86

Mô tả:

Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Sinh học 2016 cực hay (Phần 8 - Sinh thái học)
1 Khóa LUYỆN THI THPT QG môn Sinh học facebook: https://www.facebook.com/thaythinhnam MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI Chuyên đề: SINH THÁI HỌC Hãy tham gia KHÓA LUYỆN THI THPT QG MÔN SINH HỌC tại www.moon.vn để xem Đáp án và Lời giải chi tiết – HOTLINE: (04) 32 99 98 98 Câu 1 [147602]: Môi trường là A.khoảng khu vực sinh vật di chuyển và hoạt động, ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường trực tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật. B. phần không gian bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường trực tiếp hay gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật. C.khoảng không gian kiếm ăn, hoạt động và sinh sản của sinh vật, ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng của sinh vật. D.khoảng không gian sống bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật. Câu 2 [147603]: Có các loại môi trường sống cơ bản là A.môi trường đất, môi trường nước, môi trường khí quyển, môi trường sinh vật. B. môi trường khí quyển, môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn. C.môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật. D.môi trường trên mặt đất, môi trường khí quyển, môi trường nước, môi trường sinh vật. Câu 3 [147604]: Nhân tố sinh thái là A.tất cả những nhân tố của môi trường nước có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật. B. tất cả những nhân tố của môi trường cạn có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật. C. tất cả những nhân tố của môi trường sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật. D.tất cả những nhân tố của môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật. Câu 4 [147605]: Cây tầm gửi sống trên cây bưởi, sán lá gan sống trong ống tiêu hoá của chó, mèo. Các sinh vật đó có loại môi trường sống là A.môi trường sinh vật. B. môi trường đất. C.môi trường nước. D. môi trường trên cạn. Câu 5 [147606]: Giới hạn sinh thái là A.khoảng giá trị xác định của các nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. B. giới hạn chịu đựng của một sinh vật trước một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại được qua thời gian. C.khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. D.giới hạn chịu đựng của một sinh vật trước nhiều nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại được qua thời gian. Câu 6 [147607]: Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái A.ở mức độ đó sinh vật thực hiện được quá trình sinh trưởng, phát triển và sinh sản. B. ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất. C.ở mức độ đó sinh vật có thể thực hiện quá trình sinh sản và sinh trưởng. D.ở mức độ đó sinh vật có thể kiếm ăn, sinh trưởng và sinh sản bình thường. Câu 7 [147608]: Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái A.gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật. B. ở mức độ đó sinh vật không thể sinh sản được. C. ở mức độ đó sinh vật không thể sinh trưởng được. D. ở mức độ đó sinh vật không thể phát triển được. www.moon.vn Tổng đài tư vấn (04) 32 99 98 98 Trang 1 Khóa LUYỆN THI THPT QG môn Sinh học facebook: https://www.facebook.com/thaythinhnam Câu 8 [147609]: Ổ sinh thái của một loài là A.một "khu vực sinh thái" mà ở đó có nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép các loài tồn tại và phát triển lâu dài. B. một "không gian sống" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong khoảng thuận lợi cho phép loài đó phát triển tốt nhất. C.một "không gian hoạt động" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường đảm bảo cho sinh vật có thể kiếm ăn và giao phối với nhau. D.một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển lâu dài. Câu 9 [147610]: Nhân tố nào sau đây là nhân tố hữu sinh? A.Nước uống. B. Hàm lượng khoáng trong thức ăn. C.Giun sán ký sinh trong đường ruột. D. Độ ẩm không khí. Câu 10 [147611]: Nội dung quy luật giới hạn sinh thái nói lên A. Khả năng thích ứng của sinh vật với môi trường. B. Giới hạn phản ứng của sinh vật với môi trường. C.Mức độ thuận lợi của sinh vật với môi trường. D. Giới hạn phát triển của sinh vật. Câu 11 [147612]: Cá rô phi nuôi ở nước ta chỉ sống trong khoảng nhiệt độ từ 5,60C đến 420C. Khoảng nhiệt độ này được gọi là: A.giới hạn sinh thái về nhiệt độ ở cá rô phi B. khoảng thuận lợi về nhiệt độ ở cá rô phi C.khoảng chống chịu về nhiệt độ ở cá rô phi D. giới hạn d ưới và giới hạn trên về nhiệt độ Câu 12 [147613]: Chuột cát đài nguyên có thể sống ở -50˚C đến +30˚C nhưng phát triển tốt nhất ở khoảng 0˚C đến 20˚C. Khoảng nhiệt độ từ 0˚C đến 20˚C được gọi là A.khoảng thuận lợi. B. giới hạn sinh thái. khoảng chống chịu. C. D. khoảng ức chế. Câu 13 [147614]: Hai loài chim ăn hạt và chim ăn sâu sống trong cùng một khu vực người ta gọi sự phân bố của chúng là A.thuộc một ổ sinh thái. B. thuộc hai ổ sinh thái khác nhau C.thuộc hai quần xã khác nhau. D. thuộc hai hệ sinh thái khác nhau Câu 14 [147615]: Nhân tố sinh thái hữu sinh có ảnh hưởng lớn nhất đến đời sống của sinh vật là A.con người. B. động vật. C.thực vật. D. vi sinh vật. Câu 15 [147616]: Tán cây là nơi ở của một số loài chim nhưng mỗi loài kiếm nguồn thức ăn riêng, do sự khác nhau về kích thước mỏ và cách khai thác nguồn thức ăn đó. Đây là ví dụ về A.hiện tượng cạnh tranh B. ổ sinh thái. C.hội sinh. D. cộng sinh. Câu 16 [147617]: Hầu hết cây trồng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ 20-300C, khi nhiệt độ xuống dưới O0C và cao hơn 400C, cây ngừng quang hợp. Kết luận đúng là khoảng nhiệt độ 1. 20 – 300C được gọi là giới hạn sinh thái 2. 20 – 300C được gọi là khoảng thuận lợi 0 3. 0 – 40 C được gọi là giới hạn sinh thái 4. 0 – 400C được gọi là khoảng chống chịu 5. 00C gọi là giới hạn dưới, 400C gọi là giới hạn trên. A.1,2,3 B. 2,3,5 C.1,4,5 D. 3,4,5 Câu 17 [147619]: Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm A.thực vật, động vật và con người. B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người. C.vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người. D.thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau. Câu 18 [147620]: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố A.hạn chế. B. rộng. C.vừa phải. D. hẹp. www.moon.vn Tổng đài tư vấn (04) 32 99 98 98 Trang 2 Khóa LUYỆN THI THPT QG môn Sinh học facebook: https://www.facebook.com/thaythinhnam Câu 19 [147621]: Những loài có giới hạn sinh thái hẹp đối với nhiều yếu tố sinh thái chúng có vùng phân bố A.hạn chế. B. rộng. C.vừa phải. D. hẹp. Câu 20 [147622]: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với một số yếu tố này nhưng hẹp đối với một số yếu tố khác chúng có vùng phân bố A.hạn chế. B. rộng. vừa phải. C. D. hẹp. Câu 21 [147623]: Quy luật giới hạn sinh thái là đối với mỗi loài sinh vật tác động của nhân tố sinh thái nằm trong A.một khoảng xác định gồm giới hạn dưới và giới hạn trên. B. một giới hạn xác định giúp sinh vật tồn tại được. C.khoảng thuận lợi nhất cho sinh vật . D.một khoảng xác định, từ giới hạn dưới qua điểm cực thuận đến giới hạn trên. Câu 22 [147624]: Quy luật giới hạn sinh thái có ý nghĩa A.đối với sự phân bố của sinh vật trên trái đất, ứng dụng trong việc di nhập vật nuôi. B. ứng dụng trong việc di nhập, thuần hoá các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp. C.đối với sự phân bố của sinh vật trên trái đất, trong việc di nhập, thuần hoá các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp. D.đối với sự phân bố của sinh vật trên trái đất, thuần hoá các giống vật nuôi. Câu 23 [147625]: Một đứa trẻ được ăn no, mặc ấm thường khoẻ mạnh hơn một đứa trẻ chỉ được ăn no điều đó thể hiện quy luật sinh thái A.giới hạn sinh thái B. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường. C.không đồng đều của các nhân tố sinh thái. D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái. Câu 24 [147626]: Nơi ở là A.không gian sống bao quanh sinh vật. B. Địa điểm cư trú của một loài. C.khoảng không gian sinh thái. D.nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật. Câu 25 [147627]: Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, loài sống dưới thấp là ví dụ về A.ổ sinh thái. B. nơi ở. C.giới hạn sinh thái. D. thích nghi của sinh vật với ánh sáng. Câu 26 [147628]: Trong một ao nuôi cá, cá mè và cá trắm cỏ thường kiếm ăn ở tầng nước mặt, cá chép ở tầng giữa, cá trôi và cá rô ở tầng đáy. Ao nuôi cá được gọi là: A.nơi ở B. giới hạn sinh thái C.ổ sinh thái D. nhân tố sinh thái Câu 27 [147618]: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm A.tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật. B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật. C.đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật. D.đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật. Câu 28 [147629]: Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là: I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn III. Môi trường đất IV. Môi trường xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vật Trả lời A.I, II, IV, VI B. I, III, V, VI C.II, III, V, VI D. II, III, IV, V Câu 29 [147630]: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là: www.moon.vn Tổng đài tư vấn (04) 32 99 98 98 Trang 3 Khóa LUYỆN THI THPT QG môn Sinh học A.môi trường C.ổ sinh thái facebook: https://www.facebook.com/thaythinhnam B. giới hạn sinh thái D. sinh cảnh Câu 30 [147631]: Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép… vì A.Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau. B. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo. C.Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật đáy. D.Tạo ra sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao. Câu 31 [147632]: Nhân tố nào là nhân tố sinh thái vô sinh? A.Rừng mưa nhiệt đới B. Cá rô phi C.Đồng lúa D. Lá khô trên sàn rừng Câu 32 [147633]: Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái A.vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật. B. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. C.hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật. D.hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật. Câu 33 [147634]: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm A.tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật. B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật. C.đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật. D.đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật. Câu 34 [147635]: Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm A.thực vật, động vật và con người. B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người. C.vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người. D.thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau. Câu 35 [147636]: Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái A.ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất. B. mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất. C.giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường. D.ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất. Câu 36 [147637]: Nhiệt độ cực thuận cho các chức năng sống đối với cá rô phi ở Việt nam là A.200C. B. 250C. 0 C.30 C. D. 350C. Câu 37 [147638]: Khoảng giới hạn sinh thái cho cá rô phi ở Việt nam là A.20C- 420C. B. 100C- 420C. 0 0 C.5 C- 40 C. D. 5,60C- 420C. Câu 38 [147639]: Loài chuột cát ở đài nguyên có thể chịu được nhiệt độ không khí dao động từ – 500C đến + 300C, trong đó nhiệt độ thuận lợi từ O0C đến 200C thể hiện quy luật sinh thái A.giới hạn sinh thái. B. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường. C.không đồng đều của các nhân tố sinh thái. D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái. Câu 39 [147640]: Ổ sinh thái của một loài thể hiện A.cách sinh sống của loài đó. C.kiểu phân bố của loài đó. B. nơi ở của loài đó. D. phương thức sinh sản của loài đó. Câu 40 [147641]: Nhân tố sinh thái hữu sinh có ảnh hưởng lớn nhất đến đời sống của sinh vật là A.con người. B. động vật. C.thực vật. D. vi sinh vật. www.moon.vn Tổng đài tư vấn (04) 32 99 98 98 Trang 4
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan