Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Quan_vo_dtthpt_2016_9031

.DOCX
22
322
90

Mô tả:

2016 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ 01 1. Kim loại M cho ra ion M+ có cấu hình e của Ar. Vậy M là: A. Cu B. Cr C. Na D. K 2. Hòa tan 10,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp trong HTTH vào nước thu được dung dịch X. Để trung hòa 1/2 dung dịch X cần 1,5 lít dung dịch HCl + HNO có pH = 1. hai kim loại kiềm đó là 3 loãng thu được 3,36 lít khí A. Li và Na B. Cs và Rb C. Na và K D. K và Cs 3. Hỗn hợp hết 8,85g hỗn hợp Fe và kim loại M (hóa trị II) vào dung dịch H SO (đktc). Kim loại M là A. Zn B.Ca 4. Cho cân bằng hoá học: H (k) + I 2 Cân bằng không bị chuyển dịch khi A. tăng nồng độ H . 2 2 C.Mg 4 D.Be (k) ⇄ 2HI (k); DH > 0. B. tăng nhiệt độ của hệ. 2 C. giảm nồng độ HI. D. giảm áp suất chung của hệ. 5. Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là 9 3 A. [Ar]3d và [Ar]3d . B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3 C. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2 D. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2 6. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al O ? A. 2 HNO , KNO . 3 3 B. Na SO , HNO . C. NaCl, NaOH. 3 2 4 D. HCl, NaOH. 3 7. Trộn 12,15 gam bột Al với 72 gam Fe O rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có 2 3 không khí, kết thúc thí nghiệm khối lượng chất rắn thu được là A. 92,25 gam B. 77,4 gam C. 97,65 gam D. 84,15 gam 8. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tính khử của ion Br lớn hơn tính khử của ion Cl B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot. C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. D. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo. 9. Quặng sắt manhetit có thành phần chính là A. Fe O . B. Fe O . C. FeCO . D. FeS . 2 3 3 4 3 2 10. Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Na. 11. Nhúng một thanh Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO ) 1M, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại 3 3 thấy khối lượng thanh tăng 0,8 gam. Số gam Mg bị tan ra là A. 1,44 B. 8,40 C. 41,10 D. 4,80 12. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là: A. KCl, Ca(OH) , Na CO . B. HCl, NaOH, Na CO . 2 2 3 C. NaOH, Na PO , Na CO . 3 4 3 2 2 3 D. HCl, Ca(OH) , Na CO . 2 2+ 2 3 2+ 3+ 13. Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl , SO , NO , C, Al, Mg , Fe , Fe , Na+. Số chất và ion vừa có tính oxi 2 2 2 hoá, vừa có tính khử là A. 5. B. 8. C. 4. D. 6. 14. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Đá vôi (CaCO ). B. Thạch cao sống (CaSO .2H O). 3 4 C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao nung 15. Để phân biệt các chất rắn riêng biệt gồm: Mg, Al, Al O ta dùng: A. dung dịch HCl B.H O 2 2 3 C.dung dịch NH 3 2 D. dung dịch NaOH 16. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO /NH (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 10,8 gam B. 16,2 gam C. 32,4 gam 17. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. C. Cho Cu(OH) 3 3 D. 21,6 gam If you need more tests, please contact : [email protected] 2 Page 1 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. If you need more tests, please contact : [email protected] Page 2 D. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. (dư), thu được tổng số mol các khí và 18. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol O 2 hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là 9,0 gam. B. 8,6 gam. C. 7,4 gam. D. 6,0 gam. 19. Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần bậc của amin? A. C H NH , (CH ) CHNH , (CH ) CNH A. 2 5 2 3 2 2 3 3 2 2 3 3 2 3 B.CH NH , CH CH NHCH , (CH ) NCH 3 2 3 C. CH NH , (CH ) NCH CH , CH CH NHCH 3 2 3 2 2 3 3 2 D.CH CH NHCH , CH NH , (CH ) NCH CH 3 2 2 3 3 3 2 2 3 3 20. Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C H O N là 3 7 2 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 21. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép? A. N và CO. B. CH và H O. C. CO và O . D. CO và CH . 2 4 2 2 22. Glucozơ và fructozơ đều A. có công thức phân tử C H O . 6 10 2 2 4 B. có phản ứng tráng bạc. 5 C. có nhóm -CH=O trong phân tử. D. thuộc loại đisaccarit. 23. Dung dịch axit acrylic (CH =CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây? 2 A. Mg(NO ) . B. Na CO . C. Br . D. NaOH. 3 2 2 3 2 24. Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C H N? 5 A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. 25. Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH CHO? 3 A. Thuỷ phân CH COOCH=CH bằng dung dịch KOH đun nóng. 3 B. C. D. 13 2 Oxi hoá không hoàn toàn C H OH bằng CuO đun nóng. 2 5 Oxi hoá CH COOH. 3 Cho CH≡CH cộng H O (to, xúc tác HgSO , H SO ). 2 4 2 4 26. Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH? A. Ancol etylic. B. Propan-1,2-điol. C. Ancol benzylic. D. Glixerol. 27. Chất X có công thức: CH -CH(CH )-CH=CH . Tên thay thế của X là 3 3 2 3-metylbut-1-en. B. 2-metylbut-3-in. C. 2-metylbut-3-en. D. 3-metylbut-1-in. 28. Phenol (C H OH) không phản ứng với chất nào sau đây? A. 6 A. NaHCO . 5 B. NaOH. 3 C. Na. D. Br . 2 29. Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit axetic. B. Axit ađipic. C. Axit glutamic. D. Axit stearic. 30. Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 2 1M. Hai axit đó là: A. HCOOH, CH COOH. B. HCOOH, HOOC-CH -COOH. 3 2 C. HCOOH, C H COOH. 2 D. HCOOH, HOOC-COOH. 5 31. Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO tác dụng với axit HF. 2 (2) Cho khí SO tác dụng với khí H S. 2 2 (3) Cho khí NH tác dụng với CuO đun nóng. 3 (4) Cho CaOCl tác dụng với dung dịch HCl đặc. 2 (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O 3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH Cl tác dụng với dung dịch NaNO đun nóng. 4 2 Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. 32. Hỗn hợp X gồm C H và H có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, 2 2 2 thu được hỗn hợp Y gồm C H , C H , C H và H . Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom 2 4 2 6 2 2 2 tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H là 8. Thể tích O (đktc) cần để đốt 2 2 cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là A. 44,8 lít. B. 26,88 lít. C. 33,6 lít. D. 22,4 lít. 33. Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ C H N là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một x y thỏa mãn các dữ kiện trên là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. loãng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí 34. Hòa tan hết 3,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al trong dung dịch HNO 3 Y gồm NO, NO có tỷ lệ thể tích tương ứng là 1:1. Phần trăm khối lượng của Al trong X là 2 A. 69,23% B. 36,08% C. 37,07% D. 63,7% 35. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi). (3) Cho FeO vào dung dịch HNO (loãng, dư). 3 (4) Cho Fe vào dung dịch Fe (SO ) . 2 4 3 (5) Cho Fe vào dung dịch H SO (loãng, dư). 2 4 Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. 36. Hòa tan hết 7,6 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ A và B trong dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 5,6 lít khí (đktc). Lấy 1/10 dung dịch Y cho tác dụng dung dịch Na CO 2 3 để thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,60 B. 19,60 C. 3,76 D. 2,26 37. Một hỗn hợp gồm 3 kim loại Zn, Mg, Cu. Cho m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH) dư thu được 2 2,24 lít H (đktc) còn lại chất rắn không tan Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H SO loãng, sau phản ứng thu 2 2 4 được 3,34 lít H (đktc), phần chất rắn không tan có khối lượng 10,8 gam. Giá trị của m là 2 A. 17,9 B. 20,9 C. 9,17 D. 7,19 38. Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. 39. Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là A. 17,5. B. 14,5. C. 15,5. D. 16,5. 40. . Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO từ dung dịch A và chất rắn B: 3 Dung dịch A và chất rắn B lần lượt là A.Dung dịch HCl đặc và NaNO tinh thể 3 B.Dung dịch H SO đặc và NaNO tinh thể 2 4 3 C.Dung dịch H SO đặc và NH NO tinh thể 2 4 4 4 D.Dung dịch HCl đặc và AgNO tinh thể 3 41. Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức Y (có mạch cacbon hở, không phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N (đo trong cùng điều 2 kiện nhiệt độ, áp suất). Đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp hai axit trên thu được 11,44 gam CO . Nhận 2 định nào sau đây sai? A. Phần trăm khối lượng của X là 27,78% B. Số nguyên tử hyđro trong X và Y bằng nhau C. Y là axit oxalic D. Dung dịch chứa khoảng 5% X được ứng dụng rộng rãi trong đời sống 42. Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7:3 với một lượng dung dịch HNO . 3 Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là 2 3 A. 40,5 B. 50,4 C. 33,6 D. 44,8 43. Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe có khối lượng 8,64 gam được chia thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HNO loãng, dư thoát ra 555 ml hỗn hợp khí NO và N O đo ở 27,3oC và 3 2 2atm và có tỉ khối hơi đối với H bằng 18,889. Phần 2 đem hòa tan vào 400 ml dung dịch chứa AgNO và 2 3 Cu(NO ) . Sau phản ứng thu được chất rắn gồm 3 kim loại có khối lượng 7,68 gam. Hòa tan chất rắn này 3 2 trong dung dịch HCl dư thấy khối lượng chất rắn đã giảm đi 21,88%. Nồng độ của dung dịch AgNO và 3 Cu(NO ) trong dung dịch lần lượt là: 3 2 A. 0,05M và 0,15M. B. 0,05M và 0,1M C. 0,15M và 0,1M D. 0,15M và 0,15M 44. Trộn đều 83 gam hỗn hợp bột Al, Fe O và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Giả sử lúc đó chỉ 2 3 xảy ra phản ứng khử oxit thành kim loại. Chia hỗn hợp sau phản ứng thành hai phần có khối lượng chênh lệch nhau 66,4 gam. Lấy phần nhiều (phần 1) hoà tan bằng dung dịch H SO dư, thu được 23,3856 lít H 2 4 (đktc), dung dịch X và chất rắn. Lấy 1/10 dung dịch X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO 2 4 0,018M. Hoà tan phần ít (phần 2) trong NaOH dư thấy còn lại 4,736 gam hỗn hợp chất rắn không tan. Biết số mol CuO ban đầu bằng 3/2 số mol Fe O ban đầu. Hiệu suất phản ứng khử oxit CuO và Fe O lần lượt là: 2 3 2 3 A.80%và 50% B.60% và 50% C.60% và 40% D.80% và 40% 45. Cho 5,528 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (n : n = 18,6) tác dụng với dung dịch chứa 0,352 mol HNO Fe Cu 3 thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, cường độ dòng điện I = 3,6345 ampe trong thời gian t giây thấy khối lượng catot tăng 0,88 gam (giả thiết kim loại sinh ra bám hết vào catot). Giá trị của t là A. 797. B. 2602. C. 1252. D. 2337. 46. Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hiđrocacbon A được CO và H O. Toàn bộ sản phẩm cho qua bình dung 2 2 dịch Ca(OH) thấy có 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng lên 2,4 gam. Nếu cho tiếp 2 KOH vào dung dịch sau phản ứng có thêm 40 gam kết tủa nữa. Biết tỉ khối của A so với H là 52. Biết 3,12 gam A phản ứng hết 4,8 gam Br hoặc tối đa 2,688 lít H (đktc). A có tên là: 2 2 2 toluen B. etylbenzen C. oct - 3 - en - 1,7 - điin D. stiren và 6,94g H O. Tỉ khối hơi đối với không khí là 2 47. Đốt cháy hoàn toàn 10g hợp chất A sinh ra 33,85g CO A. 2 2,69. Đốt cháy 0,282g hợp chất B và cho các sản phẩm sinh ra đi qua các bình đựng CaCl và KOH thấy 2 bình CaCl tăng thêm 0,194g, còn bình KOH tăng 0,80g. Mặt khác đốt 0,186g chất đó sinh ra 22,4ml nitơ 2 (đo ở đktc). Phân tử chất đó chỉ chứa một nguyên tử nitơ. Vậy công thức phân tử của A và B lần lượt là: A. C H O và C H ON. B. C H O và C H N 6 6 6 6 6 7 C. C H và C H ON 6 7 6 6 6 6 6 7 D. C H và C H N 6 7 48. Hỗn hợp X chứa 3 axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit đều không no chứa 1 liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit không no trong m gam X là A. 9,96 gam. B. 12,06 gam. C. 15,36 gam. D. 18,96 gam. 49. Hỗn hợp M gồm 2 este đơn chức. Cho m gam M tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 17 gam một muối và 12,4 gam hỗn hợp N gồm 2 anđehit thuộc cùng dãy đồng đẳng. Tỉ khối hơi của N so với H là 24,8. Cho m gam M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO trong NH đun nóng, thu được tối 2 3 3 đa a gam Ag. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và a lần lượt là A. 25,15 và 54. B. 19,4 và 108. C. 19,4 và 54. D. 25,15 và 108. 50. Hỗn hợp gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin, và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit nhỏ hơn 13. Giá trị của m là A. 18,29 B. 18,83 C. 19,19 D. 18,47 2016 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ 2 1. Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch X thì thấy dung dịch vẫn đục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào thì thấy dung dịch trong suốt trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch H SO loãng vào thấy dung dịch vẫn đục, nhỏ 2 4 tiếp dung dịch H SO vào lại thấy dung dịch thu được trở nên trong suốt. Dung dịch X là 2 4 A.dung dịch Ba(HCO ) B.dung dịch Cr(NO ) C.dung dịch AlCl D.dung dịch NaAlO 3 2 3 2 3 2. Cho hỗn hợp khí A gồm O và NO 2 2 2 vào dung dịch KOH dư, thu được dung dịch X. Cho hỗn hợp bột Al và Be vào dung dịch X sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Y gồm các khí: A.NH và H B.N và NH C.H và N D.NO và N O 3 2 2 3 2 2 2 3. Trộn 150 ml dung dịch HCl 1M với 250 ml dung dịch CuSO 1M thu được dung dịch X. Cho 20,55 gam 4 Ba vào dung dịch X. Khối lượng kết tủa thu được là A. 49,65 gam B. 34,95 gam C. 42,3 gam D. 14,7 gam 4. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim loại bị ăn mòn điện hóa? A. Thép cacbon để trong không khí ẩm B. Cho kim loại Mg vào dung dịch H SO loãng 2 4 C. Đốt dây Fe trong khí oxi D. Cho kim loại Cu vào dung dịch hỗn hợp NaNO và HCl 3 5. Hòa tan 13,4 gam hỗn hợp X gồm Na, Al, Fe (n ≤ n ) vào nước dư thu được 4,48 lít H (đktc) còn lại Na Al 2 chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch Cu(NO ) thu được 9,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của 3 2 Fe trong X là A. 17,16% B. 62,68% C. 37,32% 6. Chọn phản ứng điều chế CuSO4 trong công nghiệp: A. Cu + 2H SO (đ, t0) + SO + 2H O  CuSO B. Cu(OH) 2 + H4 SO CuSO +4 2H O2 C. CuO + H2 SO 2 4 D. 20,15%  2 2 +HO 4 CuSO  4 D. 2Cu + O + 2H SO (l)  + 2H O 2 2 4 2 2CuSO 4 4 2 2 7. Phản ứng hóa học nào sau viết sai? A. Cr + 6HNO3 (đặc, nguội)  + 3NO + 3H O 2 2 Cr(NO ) 3 3 B. 2Cr + 3Cl2 2CrCl C. Cr + NaOH + H O  NaCrO 3 + 3/2H 2 2 D. Cr + 2HCl CrCl + H 2 2 2 8. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: dung dịch NaCl, nước Giaven, dung dịch KI ta có thể dùng một thuốc thử, đó là A.dung dịch HCl B.dung dịch AgNO C.dung dịch KMnO D.dung dịch NaOH 4 3 9. Một nhà máy nhiệt điện tiêu tốn 2,2 triệu tấn than mỗi năm. Than chứa 3,5% lưu huỳnh, trong đó 90% bị thoát vào không khí dưới dạng SO . Nếu nhà máy không có thiết bị lọc khí thải thì mỗi giờ lượng SO thoát 2 2 vào không khí là bao nhiêu? A.37,973 tấn B.1,836 tấn C.1,582 tấn D.7,700 tấn 10. Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? If you need more tests, please contact : [email protected] Page 6 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 A. Al tác dụng với Fe O nung nóng. 3 4 B. Al tác dụng với axit H SO đặc, nóng. 2 4 C. Al tác dụng với CuO nung nóng. D. Al tác dụng với Fe O nung nóng. 2 3 11. Cho X, Y, Z là hợp chất của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng, X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Khí E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. Vậy X, Y, Z lần lượt là If you need more tests, please contact : [email protected] Page 7 A.NaOH, Na CO , NaHCO , CO 2 3 2 B. NaOH, NaHCO , Na CO , CO 3 3 C. NaOH, Na CO , CO , NaHCO , 2 3 3 2 3 2 D. KOH, KHCO , CO , K CO , 2 3 2 2 3 12. Cho một mẩu Cu vào ống nghiệm đựng dung dịch axit HCl thấy không có hiện tượng gì. Nếu sục tiếp O liên tục vào thì có hiện tượng gì xảy ra? A. Đồng tan tạo thành dung dịch màu xanh B. Không có hiện tượng gì C. Đồng tan tạo thành dung dịch không màu D. Mẩu đồng đỏ hóa đen 13. Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra? A. Zn + CuSO  B. Al + H SO 4 (đặc, nguội)  2 C. Cu + NaNO + HCl  3 2 4 D. Cu + Fe(NO )  3 3 14. Hòa tan hoàn toàn 19,2g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm A, B và kim loại kiềm thổ M vào nước thu được dung dịch D và 0,3mol khí H bay ra. Dung dịch D gồm H SO và HCl trong đó số mol của HCl gấp 4 2 2 4 số mol của H SO . Để trung hòa ½ dung dịch C cần hết V lít dung dịch D. Tổng khối lượng muối tạo thành 2 4 trong phản ứng trung hòa là A.27,4g B.36,92g C.29,98g D.33,4g 15. Từ 1 tấn muối ăn có chứa 10% tạp chất, người ta điều chế được 1250 lít dung dịch HCl 37% (d = 1,19 g/ml) bằng cách cho lượng muối ăn trên tác dụng với axit sunfuric đậm đặc ở nhiệt độ cao. Tính hiệu suất của quá trình điều chế trên? A.98,58% B.98,56% C.95,88% D.98,85% 16. Trong các chất sau: MgO, HCl, C H OH, HNO , KOH, Na SO , CH OH/HCl (khí). Axit aminoaxetic tác 2 5 2 2 3 dụng được với: A.MgO, HCl, C H OH, HNO , KOH, Na SO , CH OH.HCl (khí). 2 5 2 3 3 3 2 B.C H OH, HNO , KOH, Na SO , CH OH.HCl (khí) 2 5 2 2 3 3 C.HCl, C H OH, HNO , KOH, CH OH.HCl (khí) 2 5 2 3 D.MgO, HCl, HNO , KOH, Na SO , CH OH.HCl (khí) 2 2 3 3 17. Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan (thuộc loại tơ polieste) là A. axit terephtalic và etilen glicol B. etilenglicol và axittađipic C. axit - aminocaproic D. xenlulozơtrinitrat 18. Cho các polime sau: (-CH -CH -CH -) (-CH -CH = CH-CH -) ,(-NH - CH - CO -) . Công thức của các 2 2 2 n 2 2 n monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các monome trên lần lượt là A. CH = CH , CH - CH = CH - CH , H N - CH -CH - COOH 2 2 2 2 3 3 3 2 2 2 n 2 B. CH = CHCL , CH - CH = CH - CH CH - CH(NH ) -COOH 2 3 3 3 2 C. CH = CH , CH - CH =C = ,HN-COOH CH CH 2 2 2 D. CH = CH , CH = CH - CH = CH , H N - CH -COOH 2 2 2 2 2 2 19. Câu nào sau đây không đúng? A.CH CH COOCH = CH tác dụng được với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối 3 2 2 B.CH COOCH=CH có thể trùng hợp tạo polime 3 2 3 2 3 2 C.CH COOCH=CH tác dụng được với dung dịch Br 2 D.CH COOCH=CH cùng dãy đồng đẳng với CH = CHCOOCH 2 3 20. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C H O , phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 8. B. 9. C. 4. D. 5 10 2 5. 21. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch vòng? A. Glucozơ có phản ứng tráng gương B. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan C. Glucozơ tác dụng với Cu(OH) cho dung dịch xanh lam 2 D. Glucozơ có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau 22. Có các cặp dung dịch sau: (1) Glucozơ và glixerol (2) Glucozơ và Anđehit axetic (3) sacarozơ và mantozơ (4) mantozơ và fructozơ Chỉ dùng Cu(OH) có thể phân biệt được tối đa bao nhiêu cặp chất trên? 2 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 23. Xà phòng hóa hoàn toàn 1 mol este X thu được 1 mol muối và x (x ≥ 2) mol rượu. Vậy este X được tạo thành từ A.axit đơn chức và rượu đơn chức B.axit đa chức và rượu đơn chức C.axit đa chức và rượu đa chức D.axit đơn chức và rượu đa chức 24. Dãy nào sau đây chỉ chứa tơ nhân tạo? A. tơ polieste, tơ visco, tơ axetat B. tơ polieste, tơ visco, tơ đồng - amoniac C. tơ axetat, tơ visco, tơ đồng - amoniac D. tơ capron, tơ axetat, tơ visco 25. Lượng glucozơ cần thiết để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 400 (D=0,8gam.ml) với hiệu suất phản ứng 80% là A. 781,20gam B. 503,27 gam C. 626,09 gam D. 828,64 gam 26. Cho hợp chất A có công thức sau: H N-CH -CO-NH-CH(CH COOH)-CO-NH-CH(CH -C H )-CO-NH-CH -COOH 2 2 2 2 6 5 2 và các aminoaxit: 1) H H-CH -COOH; 2)HOOC-CH -CHNH -COOH; 3) C H -CH -CHNH -COOH. Khi 2 2 2 2 6 5 2 2 thuỷ phân A thu được các aminoaxit là: A.2,3 B.1,2,3 C1,2 D.1,3 27. Cho các chất: (1)dung dịch HCl, (2)dung dịch NaOH, (3)dung dịch NaNO /HCl, (4) Cu(OH) , (5) Na, (6) 2 Cu, (7) CaSO , (8) CaCO . Axit glutamic tác dụng được với những chất: 4 2 3 A.1, 3, 4, 5, 7, 8 B.1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 C.1, 3, 4, 5, 6, 7, 8 D.1, 2, 3, 4, 5, 8 28. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C H O (đều là dẫn xuất benzen) tác dụng với NaOH tạo ra 8 8 2 muối và rượu là A.7 B.4 C.2 D.3 29. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,2 mol metyl axetat bằng dung dịch NaOH dư 20% so với lượng phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn? A.24,4 B.18,4 C.18,0 D.16,4 30. C H O N + NaOH CH NH + (D) + H O. Công thức cấu tạo của D là: 3 9 2 A.Kết quả khác C.H N-CH -COONa 2 3 2 2 2 B.CH COONa 3 D.CH -CH -CONH 3 2 2 31. Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO (đktc) và 7,2 gam H O. Hiđrocacbon Y là A. C H . 2 4 2 B. CH . 4 C. C H . 2 2 2 D. C H . 3 6 32. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,1. 33. Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau: (1) Do hoạt động của núi lửa. (2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt. (3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông. (4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh. (5) Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước. Những nhận định đúng là: A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4). 34. Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH) (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m 2 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 9,21. B. 8,79. C. 9,26. D. 7,47. 35. Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS bằng một lượng O vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít 2 2 dung dịch chứa Ba(OH) 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung 2 dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là A. 12,6. B. 23,2. C. 18,0. D. 24,0. 36. Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây: Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3? A. Cách 3. B. Cách 1. C. Cách 2. D. Cách 2 hoặc cách 3. 37. Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là: A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (4), (5), (6). C. (1), (3), (5), (6). D. (1), (2), (4), (6). 38. Thuỷ phân hoàn toàn este A của một axit hữu cơ đơn chức và một ancol đơn chức bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Làm bay hơi hoàn toàn dung dịch sau thuỷ phân. Phần hơi được dẫn qua bình (1) đựng CuSO khan dư. Hơi khô còn lại ngưng tụ hết vào bình (2) đựng Na dư, thấy có khí G bay ra và khối lượng 4 bình 2 tăng them 6,2g. Dẫn khí G qua bình 3 đựng CuO dư, đun nóng thu được 6,4g Cu. Lượng este A ban đầu tác dụng với dung dịch brom dư thì có 32 g brom phản ứng thu được sản phẩm trong đó brom chiếm 65,04% khối lượng phân tử. Tên gọi A là A.metyl axetat B.metyl metacrylat C.metyl acrylat D.vinyl axetat 39. Cho dung dịch Ba(HCO ) lần lượt vào các dung dịch: CaCl , Ca(NO ) , NaOH, Na CO , KHSO , 3 2 2 2 3 2 3 4 Na SO , Ca(OH) , H SO , HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là 2 4 2 2 4 A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. 40. Hỗn hợp X gồm CuO và Fe O . Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau phản ứng 2 3 thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH) (dư) thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của 2 m là A. 76,755. B. 73,875. C. 147,750. D. 78,875. 41. Trộn a gam hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon C H và C H theo tỉ lệ số mol (1:1) với m gam một 6 14 6 6 hiđrocacbon D rồi đốt cháy hoàn toàn thì thu được 275a/82 gam CO và 94,5a/82 gam H O gam H O. Kết luận nào sau đây sai? A. D là anken hoặc xicloankan B. Đốt cháy D thu được số mol CO 2 2 2 2 bằng số mol H O 2 C. Khối lượng m = 3,5 gam D. D làm mất màu dung dịch nước brom 42. Cho m gam hỗn hợp X gồm metanol, etilen glycol và glixerol tác dụng với Na dư thu được 1 lượng hiđro bằng với lượng hiđro thoát ra từ phản ứng điện phân 538,8 ml dung dịch NaCl 2M điện cực trơ, màng ngăn xốp, đến khi dung dịch chứa 2 chất tan có khối lượng bằng nhau. Đốt m gam hỗn hợp X cần 17,696 lít O (đktc). Giá trị của m là 2 A. 19,80 B. 15,20 43. Hỗn hợp X gồm C H CHO, C H n 2n-1 n C. 22,10 COOH, C H 2n-1 n D. 21,40 CH OH (đều mạch hở, nN*). Cho 2,8g X phản 2n-1 2 ứng vừa đủ với 8,8g brom trong nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO trong NH , kết thúc phản ứng thu được 2,16 g Ag. Phần trăm khối lượng của C H CHO trong X là: 3 3 n 2n-1 A. 16,42% B. 26,63% C. 20,00% D. 22,22% 44. Có hai axit hữu cơ no mạch hở M đơn chức, N đa chức. Ta tiến hành thí nghiệm như sau: - Thí nghiệm 1: Hỗn hợp X chứa a mol M và b mol N. Để trung hòa X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M, 1 1 nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 11,2 lít CO . 1 2 - Thí nghiệm 2: Hỗn hợp X chứa b mol M và a mol N. Để trung hòa X cần 400 ml dung dịch NaOH 1M. 2 2 Biết a + b = 0,3 mol. Công thức cấu tạo thu gọn của hai axit là A. HCOOH và HOOC-CH -COOH B. CH COOH và HCOOH C. CH COOH và (COOH) 3 2 3 D. HCOOH và (COOH) 2 2 45. Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O , thu được 0,525 mol CO và 0,525 mol nước. Cho một lượng Y bằng lượng Y có 2 2 trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO trong NH , đun nóng, sau phản ứng được m 3 3 gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là A. 32,4. B. 64,8g C. 21,6g D. 16,2g    46. Thủy phân hoàn toàn 7,55 gam Gy Ala Val Gly trong dung dịch chứa 0,02 mol NaOH đun nóng, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 100ml dung dịch HCl 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 11,57. B. 12,99. C. 12,72. D. 11,21. 47. Cho hỗn hợp A có khối lượng m gam gồm bột Al và oxit sắt Fe O . Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn x y hợp A trong điều kiện không có không khí được hỗn hợp B. Nhiền nhỏ, trộn đều B rồi chia thành 2 phần không bằng nhau. Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hoà tan hết trong HNO đun nóng, được dung dịch 3 C và 3,696 lít NO (đktc). Cho phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,336 lit H đktc và còn lại 2 2,52 gam chất rắn. Giá trị m và công thức của oxit sắt là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). A. 8,56 và Fe O B. 9,32 và Fe O 2 3 3 4 C. 8,56 và Fe O 2 3 D. 19,32 và Fe O 3 4 48. Điện phân nóng chảy Al O với các điện cực bằng than chì, thu được m kilogam Al ở catot và 89,6 m3 2 3 (đktc) hỗn hợp khí X ở anot. Tỉ khối của X so với H bằng 16,7. Cho 1,12 lít X (đktc) phản ứng với dung 2 dịch Ca(OH) dư, thu được 1,5 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 2 A. 144,0 B. 115,2 C. 104,4 D. 82,8 0,1M 49. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO dư, thu được m 3 gam chất rắn, Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là A. 30,05 B. 28,70 C. 34,10 D. 29,24 50. Hỗn hợp A gồm KClO , Ca(ClO ) , Ca(ClO ) , CaCl và KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn A 3 2 2 3 2 2 ta thu được chất rắn B gồm CaCl , KCl và 17,472 lít khí (ở đktc). Cho chất rắn B tác dụng với 360 ml dung 2 dịch K CO 0,5M (vừa đủ) thu được kết tủa C và dung dịch D. Lượng KCl trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 2 3 lần lượng KCl có trong A. % khối lượng KClO có trong A là A. 47,83%. B. 54,67%. 3 C. 58,55%. D. 56,72%.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan