Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kinh tế - Quản lý Tiêu chuẩn - Qui chuẩn Phân tích tác động môi trường của nhà máy sản xuất gạch nhẹ...

Tài liệu Phân tích tác động môi trường của nhà máy sản xuất gạch nhẹ

.DOCX
160
296
66

Mô tả:

BẢNG GIẢI NGHĨA CÁC TỪ VIẾT TẮT BOD Nhu cầu oxy hóa BVMT Bảo vệ môi trường CN Công nghiệp CTNH Chất thải nguy hại COD Nhu cầu oxy hóa học CTR Chất thải rắn CTNH Chất thải nguy hại dBA Dexi Belt A DO Oxy hòa tan ĐTM Đánh giá tác động môi trường GTVT Giao thông vận tải KT-XH Kinh tế - xã hội MNP/100ml Mật độ khuẩn lạc trong 100 mililit PCCC Phòng cháy chữa cháy QLMT Quản lý môi trường QTMT Quan trắc môi trường SS Chất rắn lơ lửng QCVN Quy chuẩn việt nam TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TSP Bụi tổng số UBND Ủy ban nhân dân WHO Tổ chức Y tế thế giới 1 MỤC LỤC MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN.....................................................................................................29 1. 2. 3. 4. TÊN DỰ ÁN................................................................................................................29 CHỦ DỰ ÁN...............................................................................................................29 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN.....................................................................................29 NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN........................................................................32 4.1. Mục tiêu của dự án...................................................................................................32 4.2. Tóm tắt hiện trạng hoạt động của nhà máy sẵn có...................................................32 4.3. Khối lượng và quy mô các hạng mục của dự áncải tạo...........................................42 4.4. Quy trình công nghệ sản xuất..................................................................................45 4.5. Danh mục các máy móc thiết bị...............................................................................52 4.6. Nguyên, nhiên vật liệu của dự án.............................................................................58 4.7. Sản phẩm của dự án.................................................................................................61 4.8. Tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý sản xuất, chế độ làm việc..................................61 CHƯƠNG 2.............................................................................................................................64 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ XÃ HỘI CỦA KHU VỰC DỰ ÁN ..................................................................................................................................................64 1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN.............................................................................................64 1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất.....................................................................................64 1.2. Điều kiện khí hậu.....................................................................................................64 1.3. Điều kiện thủy văn...................................................................................................69 2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC DỰ ÁN..................................................70 2.6. Nhận xét về tính nhạy cảm môi trường và đánh giá sơ bộ về sức chịu tải của môi trường 75 3. Hiện trạng phát triển kinh tế - xã hội phường Phả Lại, Thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương 75 CHƯƠNG 3.............................................................................................................................77 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG..............................................................................77 3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG..............77 3.1.1. Đánh giá tác động do nguồn liên quan đến chất thải...............................................77 3.1.2. Đánh giá tác động do các nguồn không liên quan đến chất thải..............................84 3.2. Đối tượng bị tác động..............................................................................................86 3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH............88 2 3.2.1. Đánh giá tác động do các nguồn có liên quan đến chất thải....................................88 3.2.2. Đánh giá tác động do các nguồn không liên quan đến chất thải............................108 4. 5. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG DO RỦI RO SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG..............................111 NHẬN XÉT MỨC ĐỘ CHI TIẾT, MỨC ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ...115 5.2. Nhận xét về mức độ tin cậy của các phương pháp sử dụng trong báo cáo ĐTM. .115 5.3. Về mức độ chi tiết của các đánh giá......................................................................115 5.4. Về độ tin cậy của các đánh giá...............................................................................116 CHƯƠNG 4...........................................................................................................................117 BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG................................................................................................................117 4.1. GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG........................................................................................117 4.1.1. Biện pháp giảm thiểu tác động xấu do khí thải, bụi, tiếng ồn................................117 4.1.2. Biện pháp giảm thiểu tác động xấu tới môi trường nước.......................................118 4.1.3. Biện pháp giảm thiểu tác động xấu do CTR và CTNH.........................................119 4.1.4. Biện pháp giảm thiểu tác động đến Kinh tế- Xã Hội.............................................120 4.2. TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH..........................................................................120 4.2.1. Các giải pháp kỹ thuật giảm thiểu ô nhiễm bụi và khí thải....................................120 4.2.2. Các giải pháp ngăn ngừa và giảm thiểu ô nhiễm nước..........................................128 4.2.3. Giải pháp giảm thiểu tác động do chất thải rắn và chất thải nguy hại...................129 4.2.4. Giải pháp giảm thiểu khống chế ô nhiễm đối với môi trường vật lý.....................131 4.2.5. Giải pháp giảm thiểu ô nhiễm do tiếng ồn và rung................................................131 4.2.6. Giải pháp an toàn giao thông vận chuyển nguyên vật liệu....................................132 3. BIỆP PHÁP PHÒNG NGỪA ỨNG PHÓ CÁC RỦI RO SỰ CỐ.....................................132 CHƯƠNG 5...........................................................................................................................140 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.........................................140 5.1. 5.2. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG........................................................140 CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG......................................................144 CHƯƠNG 6. THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG.............................................................148 1. 2. 3. THỰC HIỆN THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG................................................148 Ý KIẾN THAM VẤN CỦA PHƯỜNG PHẢ LẠI....................................................148 Ý KIẾN TIẾP THU CỦA ĐẠI DIỆN CHỦ DỰ ÁN.................................................148 KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT............................................................................149 1. 2. KẾT LUẬN................................................................................................................149 KIẾN NGHỊ...............................................................................................................149 3 3. CAM KẾT..................................................................................................................150 3.1. Cam kết chung.......................................................................................................150 3.2. Cam kết tuân thủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường.......................................150 3.3. Cam kết thực hiện quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường...............................151 4 DANH MỤC BẢ Bảng 1 - 1:: Tình hình sản xuất 2 năm gần đây..........................................................................32 Bảng 1 - 2: Các hạng mục công trình hiện có và xây mới của nhà máy......................................42 Bảng 1 - 3: Các quy trình công nghệ sản xuất tại dự án..............................................................45 Bảng 1 - 4: Dây chuyền sấy sẽ đáp ứng các điều kiện sau:.........................................................50 Bảng 1 - 5: Danh mục máy móc thiết bị phân Xưởng sản xuất tro bay khô.................................52 Bảng 1 - 6: Nhu cầu nguyên liệu sản xuất trong.........................................................................59 Bảng 1 - 7: Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng nước dự kiến.........................................................60 Bảng 1 - 8: Tiến độ thực hiện dự án........................................................................................63Y Bảng 2 - 1: Nhiệt độ trung bình tại Hải Dương từ năm 2008 đến năm 2012 (0C).......................65 Bảng 2 - 2: Lượng mưa trung bình tại Hải Dương từ năm 2008 đến năm 2012...........................66 Bảng 2 - 3: Độ ẩm tương đối trung bình từ năm 2008 đến năm 2012.........................................67 Bảng 2 - 4: Kết quả quan trắc vi khí hậu và tiếng ồn..................................................................70 Bảng 2 - 5: Chất lượng môi trường nước mặt khu vực dự án......................................................72 Bảng 2 - 6: Kết quả phân tích nước thải tại điểm xả ra môi trường.............................................73 Bảng 2 - 7: Kết quả phân tích khí thải ống khói lò sấy tro bay 7 Bảng 3 - 1: Các thiết bị thi công dự án.......................................................................................78 Bảng 3 - 2: Tải lượng các chất ô nhiễm không khí.....................................................................78 Bảng 3 - 3: Các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt.............................................................80 Bảng 3 - 4: Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt..............................................81 Bảng 3 - 5: Lưu lượng nước thải từ các thiết bị thi công............................................................82 Bảng 3 - 6: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công.................................................82 Bảng 3 - 7: : Mức ồn của các thiết bị thi công cách nguồn 15m..................................................84 Bảng 3 - 8: Mức độ do các phương tiện thi công gây ra.............................................................85 Bảng 3 - 9: Đối tượng bị tác động.............................................................................................86 Bảng 3 - 10: Tải lượng các chất ô nhiễm do phương tiện giao thông thải ra................................88 Bảng 3 - 11. Nồng độ bụi phát sinh cực đại...............................................................................89 Bảng 3 - 12: Lượng nhiên liệu tiêu thụ của máy xúc..................................................................90 Bảng 3 - 13: Tải lượng các khí thải phát sinh.............................................................................90 Bảng 3 - 14: Nồng độ khí thải phát sinh....................................................................................91 5 Bảng 3 - 15: Hệ số ô nhiễm bụi từ các công đoạn cơ học trong dây chuyền sản xuất..................92 Bảng 3 - 16: Đặc tính kỹ thuật của than.....................................................................................93 Bảng 3 - 17: Tính nồng độ phát thải các chất ô nhiễm trong khói thải lò đốt..............................93 Bảng 3 - 18: Nồng độ các chất ô nhiễm do đốt nguyên liệu........................................................95 Bảng 3 - 19: Nguồn thải ống khói nhà máy toàn bộ dự án trước xử lý........................................97 Bảng 3 - 20. Nồng độ các chất ô nhiễm phát tán từ khí thải ống khói.......................................103 Bảng 3 - 21: Nguồn thải ống khói nhà máy sau xử lý..............................................................103 Bảng 3 - 22. Tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện.......................105 Bảng 3 - 23: Hàm lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt........................................107 Bảng 3 - 24: Dự báo khối lượng CTR, CTNH phát sinh từ công đoạn sản xuất........................107 Bảng 3 - 25: Dự báo tiếng ồn phát sinh tại các công đoạn sản xuất...........................................108 Bảng 3 - 26: Mức độ do các phương tiện thi công gây ra 10 Bảng 4 - 1:Giảm thiểu tiếng ồn và rung từ các thiết bị 13 Bảng 5 - 1: Tổng hợp các hoạt động, tác động môi trường, các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm, các công trình môi trường của Dự án..............................................................................................141 Bảng 5 - 2: Các điểm quan trắc môi trường không khí.............................................................144 Bảng 5 - 3: Các điểm quan trắc môi trường làm việc...............................................................145 Bảng 5 - 4: Các điểm quan trắc khí thải...................................................................................145 Bảng 5 - 5: Dự trù kinh phí thực hiện giám sát môi trường trong thời gian thực hiện dự án.......146 6 DANH MỤC HÌ Hình 1 - 1: Sơ đồ vị trí nhà máy..............................................................................................31 Hình 1 - 2 : Sơ đồ công nghệ sản xuất Gạch nhẹ chưng áp.........................................................33 Hình 1 - 3: Sơ đồ sản xuất vữa khô trộn sẵn.............................................................................36 Hình 1 - 4: Mặt bằng tổng thể của dự án....................................................................................43 Hình 1 - 5: Sơ đồ dây chuyền công nghệ tuyển nổi tro bay........................................................46 Hình 1 - 6: Sơ đồ nguyên lý tuyển nổi tro bay...........................................................................47 Hình 1 - 7: Sơ đồ dây chuyền công nghệ sấy tro bay..................................................................49 Hình 1 - 8: Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất gạch cốt liệu.................................................51 Hình 1 - 9: Sơ đồ tổ chức quản lý của công ty.........................................................................62Y Hình 4 - 1. Hệ thống xử lý khói thải lò hơi...............................................................................121 Hình 4 - 2. Buồng lắng bụi cải tạo hệ thống phun nước vôi trong..............................................121 Hình 4 - 3. Hệ thống xử lý bụi dây chuyền sấy tro....................................................................123 Hình 4 - 4. Hình minh họa thiết bị lọc bụi túi............................................................................123 Hình 4 - 5. Hệ thống xử lý khí thải hệ thống sấy tro bay...........................................................125 Hình 4 - 6. Hệ thống xử lý bụi dây chuyền gạch cốt liệu...........................................................127 Hình 4 - 7: Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nước thải sinh hoạt..................................................129 7 TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG THÔNG TIN CHUNG NHÀ MÁY GẠCH NHẸ CHƯNG ÁP AAC MỞ RỘNG Chủ Dự án Tên công ty: Công ty cổ phần Sông Đà Cao Cường Tổng giám đốc : Ông Kiều Văn Mát Địa chỉ: Km 28+100m, Quốc lộ18, phường Phả Lại, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương. Điện thoại : 03203.3580414 Fax: 03203.582.903 Địa điểm thực hiện dự án Dự án “Nhà máy gạch nhẹ chưng áp AAC mở rộng” là dự án cải tạo trên mặt bằng sẵn có của Công ty cổ phần Sông Đà Cao Cường. Vị trí dự án thuộc phường Phả Lại, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương. Tổng diện tích nhà máy là:48030 m 2, trong đó diện tích để xây dựng bổ sung là 3474 m2. Vị trí khu đất: Tại thửa đất số 505, tờ bản đồ số 24, phường Phả Lại, thị xã Chí Linh (Quyết định số 710/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 v/v cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho Công ty cổ phần Sông Đà 12- Cao Cường của UBND tỉnh Hải Dương). QUY MÔ SẢN XUẤT KINH DOANH Các quy trình sản xuất, vận hành chính của dự án được thể hiện trong bảng sau: TT Quy trình sản xuất Công suất sản phẩm 1 Dây chuyền sản xuất gạch chưng áp 200.000m3/năm 2 Dây chuyền vữa khô trộn sẵn 60.000 tấn/năm 3 Dây chuyền tuyển nổi tro bay 375.000 tấn/năm 4 Dây chuyền sấy tro bay 300.000 tấn/năm 5 Dây chuyền sản xuất gạch cốt liệu 7,5 triệu viên gạch tiêu chuẩn Nguồn: Thuyết minh dự án đầu tư Dây chuyền sản xuất gạch chưng áp và vữa khô trọn sẵn là dây chuyền sẵn có của nhà máy, phần này chỉ đề cập đến dây chuyền mới bổ sung: a) Quy trình tuyển nổi tro bay 8 Nguyền liệu tro xỉ của nhà máy nhiệt điện Hệ thôấng vận chuyển tro xỉ Bể chứa tro xỉ+ nước Thuôấc tuyển 1 Thùng khuấấy điềều hòa Thuôấc tuyển 2 Thùng khuấấy tiềấp xúc Nước thu hôềi tái sử dụng Nước thu hôềi tái sử dụng Hệ thôấng tuyển nổi Dung dịch than Dung dịch tro bay Máy lọc than (lọc chấn không) Máy lọc tro bay (lọc chấn không) Bãi chứa than Bãi chứa tro ẩm b) Quy trình sấy tro bay Bãi chứa tro ẩm Than cám Lò đôất tấềng sôi Quạt thổi Khói lò Lò sấấy tro bay Thiềất bị vận chuyển Silô chứa tro bay Xả xitec c) Quy trình sản xuất gạch cốt liệu Đóng bao Khói lò Bụi Cyclon lọc bụi Lọc bụi túi vải Quạt hút Hơi nước ỐỐng khói 9 Tro bay loại Xỉ than đôất lò Hệ thôấng cấấp liệu Gạch phềấ Xi măng Hệ thôấng cấấp liệu Hệ thôấng cấấp liệuHệ thôấng cấấp liệu Bụi Hệ thôấng cấn định lượng Hệ thôấng cấấp nước Máy trộn Máy ép Hơi thừa từ nhà máy gạch nhẹ AAC Gạch bán sản phẩm Hệ thôấng cấấp hơi Hấềm dưỡng Sản phẩm gạch Bãi chứa CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG Các tác động môi trường được phân chia theo 2 giai đoạn: xây dựng cơ bản và lắp đặt thiết bị, dự án đi vào hoạt động. Tác động trong giai đoạn Dự án đi vào hoạt động Tác động đến môi trường không khí  Bụi và khí thải từ hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm Thông số Nồng độcực đại Cmax (mg/m3) Vị trí xmax (m) TSP 0,003 0,3 SO2 0,0007 0,35 NOx 0,035 CO 0,014 30 VOC 0,01 - 21,25 QCVN 05:2013/BTNMT (mg/m3) (1h) 0,2 10  Bụi từ dây chuyền vữa khô trộn sẵn Tổng lượng bụi phát sinh từ các công đoạn sản xuất của dây chuyền sản xuất vữa khô là rất lớn, khoảng 3,5 tấn/ngày. Đây vừa là nguồn gây ô nhiễm môi trường, vừa là nguồn gây thất thoát nguyên vật liệu và sản phẩm. Nếu không có biện pháp xử lý thu hồi sẽ gây tác động trực tiếp đến sức khỏe cán bộ công nhân viên và giảm lợi ích kinh tế  Bụi và khí thải phát sinh từ lò hơi của dây chuyền gạch chưng áp Nồng độ (mg/m3) Chỉ tiêu QCVN 19:2009/BTNMT cột B Lò 2 tấn/h Lò 4 tấn/h Lưu lượng khói (m3/s) 1,845 3,746 Bụi 5962 5962 200 SO2 595 595 500 NOx 185 210 850 CO 413 413 1000  Bụi và khí thải phát sinh từ hệ thống sấy tro bay T T Công đoạn Hệ số ô nhiễm (kg/tấn) 1 Vận chuyển bằng băng tải 0,075 2 Chứa trong Silo 0,12 3 Xuất xi măng xuống ô tô téc 0.1 4 Đóng bao 2.2 Công suất (tấn/ngày) Tải lượng ô nhiễm (kg/ngày) 75 120 1000 100 2200 Tác động do nước thải Nước thải sản xuất Lượng nước này được sử dụng tuần hoàn gần như hoàn toàn, chỉ mất mát do bay hơi và nằm trong sản phẩm sau tuyển. Nước thải sinh hoạt Tổng lượng nước thải toàn nhà máy là 10,8 m 3/ngày. Theo kết quả quan trắc môi trường, các chỉ tiêu BOD, Amoni, coliform trong nước thải sinh hoạt sau bể phốt vượt tiêu chuẩn cho phép, cụ thể như sau : Hàm lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt Thông số pH Đơn vị - N1 QCVN 14:2008/BTNMT mức B, Cmax 8,8 5-9 11 BOD5 mg/l 279 60 NH4+_N mg/l 123,5 12 Coliform MNP/100ml 46.000 5.000 CTR và CTNH phát sinh T T Tên chất thi Đơn vị Khối lượng I Chất thải thông thường - Xỉ than Kg/tháng 108.000 - Chất thải sinh hoạt Kg/tháng 4.400 - Vỏ bao hỏng Kg/tháng 500 II Chất thải nguy hại - Bộ lọc dầu đã qua sử dụng thải kg/tháng 100 - Bóng đèn huỳnh quang thải Kg/tháng 37,5 - Pin/ắc quy hỏng Dầu thủy lực thải Dầu máy thải Bao bì chứa dầu, mỡ, hóa chất Giẻ lau dầu phục vụ sửa chữa Kg/tháng kg/tháng Kg/tháng Kg/tháng kg/tháng 62,5 45 185 825 75 BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG Các biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong giai đoạn thi công xây dựng Quản lý nguồn gây ô nhiễm khi thi công - Quản lý thông tin về thiết bị và phương tiện thi công: Quản lý hiệu xuất sử dụng nhiên liệu. Những thiết bị không đảm bảo tiêu chuẩn cho phép đề nghị dừng hoạt động hoặc buộc phải bảo trì, sửa chữa, nâng cấp. - Quản lý chất thải rắn: Các chất thải rắn trong quá trình xây dựng gồm đất, đá, sắt vụn, bê tông không đủ tiêu chuẩn… giải pháp là thu gom tái sử dụng trong việc bê tông hóa. - Xây dựng nội quy vệ sinh môi trường đối với công nhân thi công tại công trường; quy định đổ chất thải sinh hoạt, tổ chức các lán trại phù hợp thuận tiện trong việc thu gom. Đảm bảo vệ sinh môi trường cho công nhân và vùng xung quanh. 12 Giải pháp kỹ thuật - Giải pháp hạn chế ô nhiễm bụi - Phun nước thường xuyên trên công trường vào mùa khô, các loại xe chở nguyên liệu vào, ra khu vực xây dựng để hạn chế di chuyển của bụi. - Che đậy hạn chế rơi vãi đất khi chuyên chở ra vào khu vực thi công - Không chuyên chở vật tư, thiết bị vượt quá trọng tải cho phép của phương tiện. - Giải pháp hạn chế ô nhiễm tiếng ồn Công ty sử dụng các loại xe: máy xúc, ủi, các phương tiện chuyên chở vật tư sẽ hoạt động tạo nên ô nhiễm tiếng ồn cần: - Bố trí thời gian làm việc hợp lý, tránh làm việc vào giờ nghỉ của dân cư, hạn chế vận chuyển vật liệu trên các tuyến giao thông vào giờ cao điểm, quy định tốc độ hợp lý cho các loại xe để giảm tối đa tiếng ồn phát sinh, đặc biệt khi đi qua khu dân cư hoặc vào giờ nghỉ; - Thường xuyên bảo dưỡng thiết bị máy móc, xe đồng thời không sử dụng những loại xe chuyên dụng đã cũ; - Giải pháp hạn chế ô nhiễm khí thải - Yêu cầu các nhà thầu xây dựng cũng như các nhà thầu phụ liên quan khác không sử dụng các loại phương tiện không đạt tiêu chuẩn đăng kiểm (TCVN 5947-1996) đối với các phương tiện vận tải đường bộ và phải thường xuyên giám sát các yêu cầu này; - Bố trí thời gian vận chuyển của các phương tiện vận chuyển hợp lý để giảm thiểu lượng khí thải. Giám sát chặt chẽ các hoạt động của các nhà thầu, thực hiện các biện pháp phụ trợ như phun nước tại các đoạn đường dễ phát sinh bụi, đặc biệt là các khu vực gần khu dân cư, các vị trí xây dựng, nơi tập kết vật liệu và các đoạn đường cắt ngang qua khu dân cư (đặc biệt trong mùa khô); - Giảm thiểu ô nhiễm môi trường đất, nước Nguyên nhân gây ô nhiễm nước mặt, môi trường đất là do hiện tượng nước mưa chảy tràn kéo theo dầu, mỡ, từ công trường làm ô nhiễm khu vực quanh công ty. Sử dụng các nhà vệ sinh sẵn có của Công ty - Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn Chất thải rắn trong quá trình xây dựng chủ yếu là vật liệu hư hỏng như gạch vỡ, xi măng chết, gỗ cốt pha hỏng, các phế liệu bảo vệ bên ngoài thiết bị… Các chất thải rắn vô cơ là vật liệu xây dựng, đá, cát, sỏi, xi măng chết, trong xây dựng được sử dụng san nền ngay trong quá trình xây dựng cơ sở hạ tầng cho Dự án, các phế liệu, thùng hộp, tôn, gỗ, vỏ thép conteno bảo vệ bên ngoài thiết bị được thu gom, tận dụng bán cho người thu mua phế liệu. 13 Chất thải rắn sinh hoạt của cán bộ công nhân viên xây dựng sẽ thu gom bằng các thùng chứa tạm thời và cuối ngày được chở đến nơi đổ thải quy định của địa phương. Giải pháp giảm thiểu ô nhiễm trong vận hành Giảm thiểu ô nhiễm khí a) Biện pháp xử lý bụi từ dây chuyền vữa khô trộn sẵn Quy trình xử lý khí thải như sau: Bụi thấất thoát Chụp hút Cyclon kép Bụi thu hôềi Lọc bụi túi vải Khí sạch Hệ thống xử lý bụi dây chuyền trộn vữa Phần bụi phát sinh tại khu vực cấp, vận chuyển và trộn liệu được thực hiện bằng cách toàn bộ hệ thống trộn được đặt trong buồng kín, phía trên buồng có hệ thống ống dẫn nói chung với hệ thống lọc bụi. Cấu tạo của hệ thống lọc bụi bao gồm 2 phần là hệ thống lọc bụi Cyclon và hệ thống lọc bụi túi vải: b) Biện pháp xử lý khí thải lò hơi Tuy nhiên để tăng hiệu quả xử lý cũng như SO 2, công ty sẽ cải tạo hệ thống xử lý bụi và khí thải như sau: Khói thải lò hơi Vôi Quạt hút Bể chứa nước Buôềng lăấng bụi có phun ướt ỐỐng khói cao 15 m Khói sau xử lý 14 Hệ thống xử lý khói thải lò hơi c) Biện pháp giảm thiểu bụi từ từ hệ thống sấy tro bay Bụi phát sinh tại vị trí bơm liệu lên silo và tại vị trí xả xe téc, đóng bao được trang bị hệ thống lọc bụi túi. Cụ thể như sau: Bụi tại vị trí bơm liệu vào silo Bụi tại hệ thống xả xe téc và đóng bao Quạt hút Quạt hút Lọc bụi túi Bụi thu hồi Khí sạch Lọc bụi túi Khí sạch d) Xử lý bụi và khí thải từ lò đốt tầng sôi và hệ thống sấy Như đã trình bày ở chương 3, khói lò từ lò đốt than tầng sôi sau khi đi qua lò sấy Liệu + Khí nóng cánh vẩy vẫn còn ô nhiễm bụi. Để xử lý lượng bụi này, Công ty đã lắp đặt hệ thống sấy như sau: Cyclon lọc bụi Lọc bụi túi vải Bụi thu hôềi Quạt hút Hơi nước, khí sạch ỐỐng khói 15 Hệ thống xử lý khí thải hệ thống sấy tro bay Giảm thiểu ô nhiễm nước - Biện pháp xử lý nước thải sinh hoạt Trung bình, cần 0,2-0,3 m3 bể tự hoại cho 1 người, với 40 người tăng thêm, công ty sẽ xây dựng bể tự hoại có tổng dung tích 40*0,3 = 12 m 3 để xử lý lượng nước thải sinh hoạt phát sinh thêm. Theo kết quả quan trắc chất lượng nước thải sau bể phốt tại công ty: Nồng độ một số thông số BOD, Amoni và Coliform vượt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2008/BTNMT cột B (cụ thể chương 2). Vì vậy, để giảm thiểu ô nhiễm từ nguồn nước thải này, do lưu lượng không lớn khoảng 10,8 m3/ngày, chỉ chiếm khoảng 0.24% so với tổng lượng nước trong bể chứa nước sạch sau xử lý vì vậy công ty sẽ dẫn lượng nước thải sinh hoạt về chứa nước sạch sau xử lý của nhà máy, không xả nước thải ra ngoài. Cụ thể như sau: Nước thải sinh hoạt Bể tự hoại 3 ngăn Bể chứa nước sạch sau xử lý Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nước thải sinh hoạt 16 Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn Biện pháp quản lý lượng CTR và CTNH phát sinh tại dự án T T Tên chất thải I Chất thải thông thường - Xỉ than Đơn vị Khối lượng Kg/tháng 108.000 - Chất thải sinh hoạt Kg/tháng 4.400 - Vỏ bao hỏng Kg/tháng 500 II Chất thải nguy hại Bộ lọc dầu đã qua sử dụng thải Bóng đèn huỳnh quang thải Pin/ắc quy hỏng Dầu thủy lực thải Dầu máy thải Bao bì chứa dầu, mỡ, hóa chất Giẻ lau dầu phục vụ sửa chữa kg/tháng 100 Kg/tháng 37,5 Kg/tháng kg/tháng Kg/tháng 62,5 45 185 Kg/tháng 825 kg/tháng 75 - Biện pháp quản lý Đóng gạch cốt liệu Lưu chứa trong thùng chứa rác khu vực văn phòng, nhà ăn bằng 03 thùng 200 lít. Thuê tổ vệ sinh môi trường của địa phương thu gom hàng ngày Thuê Công ty CP công nghệ Môi trường An Sinh thu gom xử lý Lưu chứa trong kho chứa CTNH của Công ty rồi thuê Công ty CP công nghệ Môi trường An Sinh thu gom xử lý CAM KẾT THỰC HIỆN BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Cam kết chung - Công ty Cổ phần Sông Đà Cao Cường, Chủ đầu tư dự án cam kết thực hiện các quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam về Bảo vệ môi trường trong quá trình triển khai và thực hiện dự án: Luật Bảo vệ Môi trường năm 2005, các Luật và văn bản dưới luật có liên quan: Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn;. - Chủ đầu tư cam kết thực hiện đầy đủ các biện pháp giảm thiểu các tác động xấu của dự án đến môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng cũng như trong giai đoạn hoạt động của Dự án theo nội dung đã trình bày trong chương 4 của báo cáo này. - Các hoạt động của dự án chịu sự giám sát của các cơ quan chức năng về quản lý môi trường của UBND Tỉnh Hải Dương và của Sở Tài nguyên và Môi trường Tỉnh Hải Dương nhằm đảm bảo phát triển Dự án và bảo vệ môi trường. 17 - Chủ đầu tư cam kết công khai nội dung Báo cáo Đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt ở địa phương có dự án để thực hiện giám sát công tác tuân thủ các cam kết bảo vệ môi trường trong báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt. - Chủ đầu tư cam kết sẽ tuân thủ phương án quy hoạch theo đúng đồ án quy hoạch đã được phê duyệt và sẽ tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn thiết kế công trình đối với các vấn đề về kiến trúc, cảnh quan các công trình, hệ thống cây xanh trong khu vực dự án, quy hoạch hệ thống giao thông, quy hoạch hệ thống thoát nước, các phân khu chức năng trong khu vực dự án. - Chủ đầu tư cam kết đảm bảo hệ thống hạ tầng của khu vực dự án bao gồm: hệ thống cấp thoát nước, hệ thống thu gom và xử lý nước thải, hệ thống thu gom chất thải rắn, hệ thống giao thông, hệ thống cấp điện và hệ thống thông tin liên lạc và hoàn thành các công trình xử lý môi trường trước khi dự án đi vào hoạt động. Cam kết tuân thủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường Chủ đầu tư cam kết tuân thủ nghiêm túc các quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường, cụ thể: - Khí thải từ các ống thải của công ty đạt QCVN 19:2009/BTNMT. - Chất lượng không khí môi trường làm việc đạt TC 21, TC 19 kèm quyết định 3733/2002/QĐ-BYT - Chất lượng không khí môi trường xung quanh đạt QCVN 05:2008/BTNMT; QCVN 06:2008/BTNMT - Nước thải sản xuất và nước thải sinh hoạt: Cam kết không xả nước thải sản xuất và nước thải sinh hoạt ra môi trường; - Tiếng ồn: khống chế tiếng ồn phát sinh theo tiêu chuẩn tiếng ồn khu vực công cộng, dân cư theo QCVN 26:2010/BTNMT; - Chất thải rắn: sẽ được thu gom và xử lý triệt để, đảm bảo không rơi vãi và phát tán ra môi trường xung quanh đảm bảo yêu cầu về vệ sinh môi trường và theo đúng quy định tại Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn. - Chất thải nguy hại: sẽ được thu gom và xử lý theo quy định tại thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 18 tháng 07 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý CTNH. Cam kết thực hiện quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường Trong giai đoạn xây dựng - Công tác Quản lý môi trường, kiểm soát ô nhiễm môi trường sẽ được ưu tiên hàng đầu trong suốt quá trình thi công xây dựng và trong quá trình dự án đi vào hoạt động; - Phun nước thường xuyên, đảm bảo độ ẩm cần thiết trên các đoạn đường vận chuyển 18 nội bộ để chống ô nhiễm bụi. - Chủ đầu tư cam kết phối hợp với các cơ quan chuyên môn trong quá trình thiết kế, thi công và vận hành các hệ thống xử lý, bảo vệ môi trường; - Phối hợp với chính quyền địa phương phối hợp tổ chức quản lý nhân sự theo khu vực hành chính Trong giai đoạn hoạt động - Trong quá trình hoạt động, Chủ đầu tư cam kết sẽ thực hiện chương trình quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường khu vực dự án như đã trình bày trong báo cáo này và báo cáo định kỳ trình lên Sở Tài nguyên và Môi trường Tỉnh Hải Dương. - Thường xuyên bảo trì bảo dưỡng để đạt được hiệu quả cao, nâng cao năng lực vận hành hệ thống xử lý chất thải. - Kiểm soát chặt chẽ ngay từ khâu thiết kế, đầu tư các thiết bị cảnh báo - Thực hiện nghiêm túc các kế hoạch quản lý, tích cực tiến hành cải tiến kỹ thuật - Chủ đầu tư cam kết về đền bù và khắc phục ô nhiễm môi trường trong trường hợp các sự cố, rủi ro môi trường xảy ra do triển khai dự án; - Chủ đầu tư cam kết hoàn thành các công trình xử lý môi trường trước khi dư án điều chỉnh bổ sung đi vào hoạt động - Chủ đầu tư Cam kết sẽ hoàn thành các công việc dự kiến triển khai, đặc biệt là hoàn thành xây dựng và vận hành hiệu quả các công trình xử lý môi trường, sau khi báo cáo ĐTM được phê duyệt. - Thực hiện các biện pháp an toàn lao động phù hợp với đặc điểm loại hình hoạt động của nhà máy, phòng chống các sự cố kỹ thuật, sự cố cháy nổ trong nhà máy. Phối hợp chặt chẽ với cơ quan quản lý môi trường thực hiện tốt chương trình quan trắc chất lượng môi trường, giá sát chất thải và ứng phó khi có sự cố xảy ra 19 MỞ ĐẦẦU 1. Xuất xứ của dự án 1.1. Hoàn cảnh ra đời của dự án Công ty cổ phần Sông Đà Cao Cường (trước đây là Công ty CP Sông Đà 12Cao Cường) được thành lập và hoạt động theo giấy chứng nhận và đăng ký kinh doanh số 0403000572 do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Hải Dương cấp ngày 17/04/2007. Năm 2008, nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường đồng thời sử dụng triệt để nguồn tài nguyên có giá trị được khai thác và chế biến từ phế thải của ngành công nghiệp năng lượng là tro bay để tạo ra một loại vật liệu xây nhẹ đáp ứng xu thế phát triển nhà cao tầng ngày càng tăng của ngành xây dựng, làm giảm tải các công trình dẫn đến giảm chi phí nền móng và hệ thống kết cấu, đẩy nhanh tiến độ thi công hoàn thiện và tăng khả năng cách âm, cách nhiệt của tường xây, công ty đã thành lập dự án đầu tư “Nhà máy gạch nhẹ chưng áp AAC”. Công ty đã tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được cấp quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM ngày 31/08/2009. Sau đó công ty đã tiến hành xây dựng thêm nhà máy sản xuất một số sản phẩm như trong giấy chứng nhận đầu tư. Tuy nhiên, từ khi thành lập đến nay, do có sự tác động của thị trường xây dựng gặp khó khăn nên nhà máy vẫn sản xuất cầm chừng, cụ thể năm 2013 dây chuyền trộn vữa khô chỉ đạt 2,89% công suất; dây chuyền sản xuất gạch chưng áp không có đơn đặt hàng nên không sản xuất. Để thích ứng với nhu cầu thị trường, cuối năm 2013 công ty đã tiến hành lập dự án cải tiến chất lượng sản phẩm sẵn có, cụ thể công ty sẽtiến hành bổ sung công đoạn tuyển nổi tro bay để tận dụng lượng than chưa cháy hết trong tro và sấy tro bay để tăng chất lượng tro. Ngoài ra để tận dụng gạch vỡ hỏng từ dây chuyền sản xuất gạch nhẹ chưng áp và tro xỉ lò hơi,công ty sẽ bổ sung dây chuyền gạch cốt liệu. Dự án này thuộc loại dự án cải tạo, mở rộng theo trích dẫn phụ lục 2 của Nghị định 29/2011/NĐ-CP. Vì vậy, tuân thủ Luật Bảo vệ Môi trường đã được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005, Luật đầu tư, Luật xây dựng, Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/04/2011 quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường và các văn bản pháp luật liên quan đối với việc bảo vệ môi trường trong quá trình xây dựng và hoạt động của nhà máy, Công ty cổ phần Sông Đà Cao Cường đã phối hợp với Viện Phát triển công nghệ, Truyền thông và Hỗ trợ cộng đồng tiến hành lập lại Báo 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan