Truy cập
http://bloghoahoc.com để
tải thêm nhiều đề thi thử và
tài liệu khác.
Chuyên Trang
Đề thi thử - Tài
liệu Hóa Học
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ THUYẾT HÓA HỌC THPT TỔNG HỢP
1.1 Những phản ứng trọng tâm cần nhớ
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI HALOGEN
2F2 2NaOH 2NaF H2 O OF2 (NaOH loãng lạnh)
2F2 2H2O 4HF O2
SiO2 4HF SiF4 2H2O
SiO2 2F2 SiF4 O2
S 3F2 4H 2O H 2SO4 6HF
5F2 Br2 6H 2O 2HBrO3 10HF
H2 O
Cl2
HCl HCl NaHCO3 CO2 NaCl H2O
t
3Cl 2 6KOH
5KCl KClO3 3H 2O
o
t thêng
Cl 2 2KOH
KCl KClO H 2 O
o
t thêng
Cl 2 2NaOH
NaCl NaClO H 2 O
o
5Cl2 I 2 6H 2O 2HIO3 10HCl
5Cl 2 Br2 6H 2O 2HBrO3 10HCl
dungdÞch
2Cl2 2Ca OH 2
CaCl 2 Ca(OCl)2 2H2O
V«i s÷a
Cl2 Ca OH 2
CaOCl2 H2 O
Cl2 SO2 2H 2O 2HCl H 2SO4
4Cl2 H 2S 4H 2 O 8HCl H 2SO4
MnO2 4HCl MnCl 2 Cl 2 2H 2O
K 2Cr2O7 14HCl 3Cl2 2KCl 2CrCl3 7H2O
2KMnO4 16HCl 2KCl 2MnCl 2 8H 2O 5Cl 2
KClO3 6HCl KCl 3H2O 3Cl2
NaClO3 6HCl NaCl 3H2O 3Cl2
2HCl NaClO NaCl Cl2 H 2O
2CaOCl2 CO2 H2O CaCO3 CaCl 2 2HClO
CaOCl2 2HCl CaCl2 Cl 2 H 2O
®Æc,t
NaBr H 2SO 4
NaHSO 4 HBr
0
®Æc,t
SO 2 Br2 2H 2 O
2HBr H 2SO 4
0
®Æc,t
NaI H 2 SO 4
NaHSO 4 HI
0
®Æc,t
H 2S 4I 2 4H 2 O
8HI H 2SO 4
0
®Æc,t
NaCl H 2SO 4
NaHSO 4 HCl
0
®Æc,t
8HI H 2SO 4
H 2S 4I 2 4H 2 O
0
PBr3 3H2O H3 PO3 3HBr
¸nh s¸ng
2AgBr
2Ag Br2
PI3 3H2O H3 PO3 3HI
O3 2HI I2 O2 H 2O
NaClO CO2 H 2O NaHCO3 HClO
Na 2 SO3 Br2 H 2 O Na 2 SO 4 2HBr
Na 2 SO3 6HI 2NaI S 2I 2 3H 2O
dpdd/ mn
2NaCl 2H2O
2NaOH H2 Cl2
http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học
Trang 1 – Blog Hóa Học
4HBr O2 2H 2O 2Br2
Na 2SO3 Cl2 H2 O Na 2SO4 2HCl
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI OXI – LƯU HUỲNH
0
0
t
Ag 2S O 2
2Ag SO 2
t
HgS O 2
Hg SO 2
0
t
ZnS 1,5O 2
ZnO SO 2
O3 2HI I2 O2 H 2O
3
MnO 2 ,t 0
KClO3
KCl O 2
2
2Ag O3 Ag2O O2
t
2KMnO 4
K 2 MnO 4 MnO2 O2
2H2O2 2H2O O2
2KI O3 H 2O I 2 2KOH O2
H 2O2 KNO2 H 2O KNO3
0
H 2O2 Ag 2O H 2O 2Ag O2
H 2O2 Ag 2O H 2O 2Ag O2
2H2O2 2H2O O2
H2O2 KNO2 H2O KNO3
5H 2O2 2KMnO4 3H 2SO4 2MnSO4 5O2 K 2SO4 8H 2O
H 2O2 2KI I2 2KOH
3
MnO2 :t 0
KClO3
KCl O 2
2
SO2 Br2 2H 2O 2HBr H 2SO4
9
t
4KClO3
3KClO 4 KCl
1
SO 2 O 2 SO3
2
H 2O2 2KI I 2 2KOH
H 2S Cl 2 (khÝ) 2HCl S
2H2S O2 2S 2H 2O
2H2S 3O2 2SO2 2H2O
SO2 Cl2 2H 2O 2HCl H 2SO4
H2S 4Cl2 4H2O 8HCl H2SO4
H2S 4Br2 4H 2O 8HBr H 2SO4
5SO2 2KMnO4 2H 2O K 2SO4 2MnSO4 2H 2SO4
SO2 Ca(OH)2 CaSO3 H 2O
SO2 H2S 3S 2H2O
H2S Pb(NO3 )2 PbS 2HNO3
S 3F2 SF6
H2S CuCl2 CuS+2HCl
H2S CuSO4 CuS +H2SO4
2AgNO3 H2S Ag2S 2HNO3
Na 2 SO3 Br2 H 2 O Na 2 SO 4 2HBr
Na 2 SO3 6HI 2NaI S 2I 2 3H 2O
4 K2Cr2O7 7 H 2S 9H 2SO4 4 K 2SO4 4 Cr2 SO4 3 16H 2O
SO2 Fe2 SO4 3 2H2O 2FeSO4 2H2SO4
S 4HNO3 SO2 4NO2 2H 2O
t
SO2 2Mg
S 2MgO
0
0
t
S 6HNO3
H 2SO 4 6NO 2 2H 2O
Na 2S 2O3 H2SO4 (loang) Na 2SO4 S SO2 H 2O
Na 2SO3 H2SO4 Na 2SO4 SO2 H2O
http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học
Trang 2 – Blog Hóa Học
H 2 SO 4 3H 2 S 4S 4H 2 O
3H 2 SO 4 H 2 S 4SO2 4H 2 O
S 2H 2SO4 3SO2 2H2O
2FeS 10H2SO4 Fe2 SO4 3 9SO2 10H2O
2FeCO3 4H2SO4 Fe2 SO4 3 SO2 2CO2 4H2O
2Fe3O4 10H2SO4 3Fe2 SO4 3 SO2 10H 2O
2FeO 4H2SO4 Fe2 SO4 3 SO2 4H2O
2Fe OH 2 4H2SO4 Fe2 SO4 3 SO2 6H2O
SO2 Cl2 2H2O H2SO4 2HCl
SO2 Br2 2H 2O H 2SO4 2HBr
H2S 4Cl2 4H 2O H 2SO4 8HCl
H2S CuSO4 CuS H2SO4
3SO2 2 HNO3 2 H2O 2 NO 3 H 2SO4
H2S 8HNO3 H 2SO4 8NO2 4H 2O
S 6HNO3 H 2SO4 6NO2 2H 2O
H2S 4Br2 4H 2O H 2SO4 8HBr
3
dien phan dd
Fe2 SO 4 3 3H 2 O
2Fe 3H 2SO 4 O2
2
1
dp
CuSO 4 H 2 O
Cu H 2SO 4 O 2
2
SO3 H2O H 2SO4
C 2H 2SO4 CO2 2SO2 2H 2O
Cu 2S 6H 2SO4 (d / n) 2CuSO4 5SO2 6H 2O
2Fe 6H2SO4 (d / n) Fe2 SO4 3 3SO2 6H2O
2Ag 2H 2SO4 (d / n) Ag 2SO4 SO2 2H 2O
0
t
FeSO 4 H 2SO 4 (d / n)
Fe 2 (SO 4 )3 SO 2 H 2O
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI NITO – PHOTPHO
1
NO O 2 NO 2
N 2 6Li 2Li3 N
2
0
1
t
KNO3
KNO2 O 2
6HNO3 S H2SO4 6NO2 2H 2O
2
4H NO3 3e NO 2H2O
NH4 OH NH3 H2O
4HNO3 3e 3NO3 NO 2H2O
t
NaNO3 H 2 SO 4
NaHSO 4 HNO3
0
t
NH 4 Cl NaNO2
N 2 2H 2O NaCl
0
2NH3 3Cl 2 N 2 6HCl
1
2NO2 O2 H 2 O 2HNO3
2
3NO2 H 2 O 2HNO3 NO
2NO2 2NaOH NaNO3 NaNO2 H2 O
http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học
Trang 3 – Blog Hóa Học
t
NH 4 NO2
N 2 2H 2O
0
t
NH 4 NO3
N 2 O 2H 2 O
0
1
t0
NaNO3
NaNO2 O2
2
t
2NH3 3CuO
3Cu N 2 3H 2O
0
NH4 2 CO3
t
CO2 2NH3 H2O
0
H2SO4 (®Æc) NaNO3 (r¾n) NaHSO 4 HNO3
HCl 0 50
C 6 H 5 NH 2 HNO 2 HCl C 6 H 5 N 2Cl 2H 2O
H2 NCH2COOH HNO2 HO CH2COOH N 2 H2O
t
4NH 3 3O2
2N 2 6H 2O
t ;xt
4NH3 5O2
4NO 6H 2O
0
0
t
2NH4Cl Ca OH 2
2NH3 CaCl 2 2H2O
0
t
2NH 3 SO 2 H 2O
NH 4 2 SO4
t
NH 4 Cl
NH 3 HCl
0
0
1
O2
2
t
Cu(NO3 )2
CuO 2NO 2 0,5.O 2
0
200 C,200atm
Điều chế ure: CO2 2NH3
NH2 2 CO H2O
0
NH2 2 CO 2H2O NH4 2 CO3
Sản xuất supephotphat đơn:
Ca3 PO4 2 2H2SO4 Ca(H2 PO4 )2 2CaSO4
Sản xuất supephotphat kép :
Ca 3 PO4 2 3H2SO4 2H3 PO4 3CaSO4
Ca 3 PO4 2 4H3 PO4 3Ca H 2 PO4 2
0
t
3Ca 2P
Ca 3P2
Ca 3P2 6HCl 3PH3 3CaCl2
Điều chế P trong công nghiệp :
t
Ca3 PO4 2 3SiO2 5C
3CaSiO3 2P 5CO
0
0
t
2P 5H 2SO 4 (d / n)
2H 3PO 4 5SO 2 2H 2O
Phân amophot là hỗn hợp : NH4H2PO4
Phân nitrophotka là hỗn hợp KNO3
và
NH4 2 HPO4
NH4 2 HPO4
và
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI CACBON – SILIC
C H2O CO H 2
C 2H 2O CO2 2H 2
CO2 Na2SiO3 H2O H2SiO3 Na2CO3
H2 SO4 / dac
HCOOH
CO H2O
2Mg CO2 2MgO C
2Mg SO2 2MgO S
2H CO32 CO 2 H 2 O
H HCO3 CO2 H2O
OH HCO3 CO32 H2O
CO2 Na 2CO3 H 2O 2NaHCO3
http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học
Trang 4 – Blog Hóa Học
Na 2CO3 2HCl 2NaCl CO2 H 2O
C 2CuO CO2 2Cu
t
C 4HNO3
CO 2 4NO 2 2H 2O
0
t
C 2H 2SO 4
CO2 2SO2 2H 2O
0
t
3C 2KClO3
2KCl 3CO 2
0
t
C CO2
2CO
0
t
Mg Si
Mg2 Si
0
0
t
SiO 2 2NaOH(nãng ch°y)
Na 2SiO3 H 2O
0
t
SiO 2 Na 2 CO3 (nãng ch°y)
Na 2SiO3 CO 2
SiO2 2C Si 2CO
t
SiO2 2Mg
Si 2MgO
0
Si 2NaOH H2O Na 2SiO3 2H2
Na2SiO3 2HCl H2SiO3 2NaCl
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI HIDROCACBON
2CH 4 CH CH 3H 2
1500o C,ln n
cracking
C4H10
CH4 C3H6
Al4C3 12H2O 4Al(OH)3 3CH4
0
CaO,t
CH 3COONa NaOH
CH 4 Na 2CO3
2F2 CH 4 C 4HF
CH 2 CH 2 Br2 CH 2 Br CH 2 Br
as/ t
CH 2 CH CH 3 Cl 2
CH 2 CH CH 2Cl HCl
t0
CH 2 CH CH 2 OH HCl
CH 2 CH CH 2 Cl H 2 O
0
3CH2 CHCH3 2KMnO4 4H2O 3CH2 OH CH OH CH3 2MnO2 2KOH
3CH2 CH2 2KMnO4 4H2O 3CH2 OH CH2 OH 2MnO2 2KOH
3C 6 H5 CH CH2 2KMnO4 4H2O 3C 6H5 CH OH CH2OH 2MnO2 2KOH
0
ancol,t
CH 3 CH 2 Br KOH
CH 2 CH 2 KBr H 2O
CaC 2 2H2O Ca OH 2 CH CH
CAg CAg 2HCl CH CH 2HCl
KMnO4
ankin
MnO2
2
Hg
CH CH H 2O
CH 3CHO
3C2H2 + 8KMnO4 + 4H2O → 3 HOOC – COOH + 8MnO2 + 8KOH
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI CHẤT CÓ VÒNG BENZEN
C 6 H5Cl 2NaOH C 6 H5ONa NaCl H 2O
HCOOC 6 H5 2NaOH C 6 H5ONa HCOONa H 2O
C6 H5 NH3Cl NaOH C6 H5 NH 2 NaCl H 2O
http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học
Trang 5 – Blog Hóa Học
OH C6 H 4 CH3 NaOH ONa C6 H 4 CH3 H 2O
C6 H5 OH NaOH C6 H5 ONa H 2O
C 6 H5COOCH3 NaOH C 6 H5COONa CH3OH
HO C 6 H 4 OH 2NaOH NaO C 6 H 4 ONa 2H 2O
C 6 H5 NH3Cl NaOH C 6 H5 NH 2 NaCl H 2O
C6H5ONa CO2 H2O C6H5OH NaHCO3
C 6 H5 NH2 HCl C 6 H5 NH3Cl
1
C 6 H 5 OH Na C 6 H 5 ONa H 2
2
C 6 H 5OH 3Br2 Br 3 C 6 H 2 OH 3HBr
(Tr¾ng)
C 6 H5OH 3HNO3 C6 H2OH NO2 3 3H2O
C 6 H5OH CH3CO 2 O CH3COOC 6 H5 CH3COOH
C6 H5OH CH3COCl CH3COOC6 H5 HCl
HCOOCH2 C 6 H5 NaOH HOCH2 C 6 H5 HCOONa
CH3COOC 6 H5 NaOH CH3COONa C 6 H5 OH
Điều chế phenol và axeton
CH2 CHCH3 / H
O2 kk;H2 SO4
C6 H6
C6 H5CH CH3 2 (cumen)
C6 H5OH CH3COCH3
C 6 H5 NH2 3Br2 Br 3 C 6 H2 NH2 3HBr
C 6 H5 CH CH 2 Br2 C 6 H5 CHBr CH 2 Br
HO C 6 H 4 CH3 2Br2 HO C 6 H 2 CH3 (Br)2 2HBr
H3C C 6 H4OH 3Br2 Br 3 C 6 H1 (CH3 )OH 3HBr
(6).o-crezol
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI
ANCOL – ANDEHIT – AXIT – ESTE
ZnO,CrO3
CO 2H2
CH3OH
t
CH 3Cl NaOH
CH 3OH NaCl
0
Ni
HCHO H2
CH3OH
t
CH 2 CH CH 2Cl H 2O
CH 2 CH CH 2OH HCl
0
len men
C6H12O6
2CO2 2C2H5OH
t
CH3OH CuO
HCHO Cu H 2 O
0
t
C 2 H 5OH CuO
CH 3CHO Cu H 2O
0
3CH2 CH2 2KMnO4 4H2O 3CH2 (OH) CH2 (OH) 2MnO2 2KOH
1
C 2 H 5OH Na C 2 H 5ONa H 2
2
C2 H5OH CH3COOH € CH3COOC2 H5 H 2O
t
RCHO 2Cu OH 2 NaOH
RCOONa Cu2O 3H2O
0
RCHO 2 Ag NH3 2 OH RCOONH4 2Ag 3NH3 H2O
http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học
Trang 6 – Blog Hóa Học
1
xt,t 0
CH 3CHO O2
CH 3COOH
2
xt
CH4 O2
HCHO H2O
t
C 2 H 5OH CuO
CH 3CHO Cu H 2O
0
t
CH3OH CuO
HCHO Cu H 2 O
0
2
Hg / 80 C
CH CH H 2O
CH 3CHO
0
PdCl2 ;CuCl2
2CH2 CH2 O2
2CH3CHO
CH3COOCH CH2 NaOH CH3COONa CH3CHO
1
xt
RCH2 OH O2
RCHO H2 O
2
xt
RCH2 OH O2
RCOOH H2 O
CH2 CHCl NaOH CH 2 CH OH CH3CHO
CH3 CHCl2 NaOH CH3 CH(OH)2 CH3 CHO
CH3COOCH CH2 NaOH CH3COONa CH3CHO
CH2 C(CH3 )CHO 2Br2 H 2O CH 2 Br BrC(CH3 )COOH 2HBr
AgNO3 / NH3
HCOOCH3
Ag
AgNO3 / NH3
HCOOH
Ag
Ni
HCHO H2
CH3OH
Ni
RCHO H2
RCH2OH
RCHO Br2 H 2O RCOOH 2HBr
AgNO3 / NH3
Glucozo
Ag
AgNO3 / NH 3
HCOONa
Ag
men giÊm
C2 H5OH O2
CH3COOH H2O
chay
CH3COOC2 H5 5O2
4CO2 4H2O
xt,t
CH 3OH CO
CH 3COOH
chay
CH3COOCH3 3,5O2
3CO2 3H2O
xt,t
C 4 H10 2,5O2
2CH 3COOH H 2O
chay
HCOOCH3 2O2
2CO2 2H2O
0
0
1
Mn 2
chay
CH 3CHO O2
CH 3COOH
CH3COOC3H7 6,5O2
5CO2 5H2O
2
CH3CH2COOH NaOH CH3CH 2COONa H2O
CH3COOCH3 NaOH CH3COONa CH3OH
CH3COOCH3 NaOH CH3COONa CH3OH
KCN
H ,t
R X
R C N
RCOOH
CH3COOCH2CH2 Cl 2NaOH CH3COONa NaCl HOCH2CH2 OH
0
ClH3 N CH 2COOH 2NaOH H 2 N CH 2COONa NaCl 2H 2O
CH3CCl3 3NaOH CH3C(OH)3 CH3COOH CH3COONa
NaOH
CH3COOC(Cl)2 CH3
CH3COONa NaCl
2CH3COOH Cu OH 2 CH3COO 2 Cu 2H2O
HOOC CH2 4 COOH
Axit adipic
CH3COOH NaOH CH3COONa H2O
http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học
Trang 7 – Blog Hóa Học
CH2 CH COOH Br2 CH2 Br CHBr COOH
HCOOH Br2 CO2 2HBr
CaC 2 2H2O Ca OH 2 CH CH
CaO.t
CH 3COONa NaOH
CH 4 Na 2CO3
0
CH3COOH KHCO3 CH3COOK CO2 H2O
CH3COOH NaClO CH3COONa HClO
CH3COOH CH3OH € CH3COOCH3 H 2O
2CH3COOH Mg CH3COO 2 Mg H2
2CH3COOH Cu OH 2 CH3COO 2 Cu 2H2O
2CH3COOH CaCO3 CH3COO 2 Ca CO2 H2O
CH3COOH CH CH CH 2 CHOOCCH3
Nhớ 4 loại axit béo quan trọng sau :
Axit panmitic: C15H31COOH M=256
Axit stearic : C17H35COOH M=284
Axit oleic : C17H33COOH
M=282
Axit linoleic : C17H31COOH M=280
C17H35COO 3 C3H5 3NaOH 3C17H35COONa C3H5 OH 3
C6H7O2 OH 3 2 CH3CO 2 O HO C6H7O2 OOCCH3 2 2CH3COOH
C6H7O2 OH 3 3 CH3CO 2 O C6H7O2 OOCCH3 3 3CH3COOH
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI KIM LOẠI KIỀM THỔ
Ca CO32 CaCO3
2
OH HCO3 CO32 H2O
Ca2 CO32 CaCO3
Ca 2 PO34 Ca 3 PO4 2
Mg2 CO32 MgCO3
Ca 2 PO34 Ca 3 PO4 2
Ba2 CO32 BaCO3
Ca 2 CO32 CaCO3
Mg2 PO34 Mg3 PO4 2
Ba2 SO24 BaSO4
OH HCO3 CO32 H2O
Ba 2 CO32 BaCO3
2H CO32 CO2 H2O
H SO24 HCO3 Ba2 BaSO4 CO2 H2O
t
Ca HCO3 2
CaCO3 CO2 H2O
0
Na 2CO3 2HCl 2NaCl CO2 H 2O
Na 2SO3 2HCl 2NaCl SO2 H2O
Ca2 HCO3 OH CaCO3 H2O
H HCO3 CO2 H2O
Ca2 Ba2 2HCO3 2OH CaCO3 BaCO3 2H2O
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI NHÔM – CROM
Al 3OH Al OH 3
Al OH 3 OH AlO2 2H2O
3
thuy phan
AlO2
OH
thuy phan
Al3
H
3Na 2CO3 2AlCl3 3H2O 2Al(OH)3 3CO2 6NaCl
http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học
Trang 8 – Blog Hóa Học
3Na 2S 2AlCl3 6H 2O 6NaCl 2Al(OH)3 3H 2S
CO2 NaAlO2 2H2O Al OH 3 NaHCO3
Ba 2H2O Ba OH 2 H2
Ba OH 2 Al 2O3 Ba(AlO2 )2 H 2O
3
Al NaOH H 2O NaAlO2 H 2
2
3
Al OH H 2 O AlO 2 H 2
2
Al2O3 2NaOH H 2O 2NaAlO2 2H 2O
H2 O
NH3
OH
Al3 3OH Al OH 3
8Al 30HNO3 8Al NO3 3 3NH4 NO3 9H2O
AlO2 H H2O Al OH 3
Al 4 C 3 12H2O 4Al OH 3 3CH 4
8Al 5OH 3NO3 2H2O 8AlO2 3NH3
2Al2 O3 9C Al 4 C 3 6CO
Al 3H Al3 1,5H2
2CrO3 2NH3 Cr2O3 N 2 3H 2O
K 2Cr2O7 S Cr2O3 K 2SO4
t
Cr2O3
NH4 2 Cr2O7
0
N2 4H2O
3CuO 2NH3 3Cu N 2 3H 2O
2Cr 3 3Br2 16OH 2CrO24 6Br 8H2O
2CrO 24 2H € Cr2 O72 H 2 O
(m¯u v¯ng)
(m¯u da cam)
Trong môi trường axit Zn dễ khử muối Cr+3 về Cr+2. Zn 2Cr 3 2Cr 2 Zn 2
K 2Cr2O7 2KOH 2K 2Cr2O4 H 2O
3CrO3 2H2O H2 CrO4 H2 Cr2O7
K2Cr2O7 6KI 7H2SO4 Cr2 SO4 3 4K 2SO4 3I 2 7H2O
K2Cr2O7 6FeSO4 7H2SO4 Cr2 SO4 3 3Fe2 SO4 3 K 2SO4 3I 2 7H2O
2CrO3 2NH3 Cr2O3 N 2 3H 2O
CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI SẮT
SO2 Fe2 SO4 3 2H2O 2FeSO4 2H2SO4
FeS 2 2HCl FeCl2 S H2S
FeS 2 18HNO3 Fe NO3 3 2H2SO4 15NO2 7H2O
FeS 2HCl FeCl 2 H 2S
dac / nong
Fe2O3 3H2SO4
Fe2 SO4 3 3H2O
Na2S FeCl2 FeS 2NaCl
Fe2 Ag Fe3 Ag
Fe3 2I Fe 2 I 2
FeCl3 2KI 2KCl FeCl 2 I 2
FeCl3 2HI FeCl 2 I 2 2HCl
Fe2O3 6HI 2FeI2 I2 3H 2O
http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học
Trang 9 – Blog Hóa Học
2Fe 6H2SO4 (d / n) Fe2 SO4 3 3SO2 6H2O
2FeS 2 14H2SO4 Fe2 SO4 3 15 SO2 14H 2O
2FeS 10H2SO4 Fe2 SO4 3 9SO2 10H 2O
2FeCO3 4H2SO4 Fe2 SO4 3 2CO2 SO2 4H2O
2Fe OH 2 4H2SO4 Fe2 SO4 3 SO2 6H 2O
2FeO 4H2SO4 Fe2 SO4 3 SO2 4H 2O
2Fe3O4 10H2SO4 3Fe2 SO4 3 SO2 10H 2O
2FeSO4 2H2SO4 Fe2 SO4 3 SO2 2H2O
2NH3 2H2O Fe OH 2 NH 4 2 SO4
Fe Cu 2 Fe2 Cu
2Fe3 Cu 2Fe2 Cu 2
Fe 2H Fe2 H2
Fe 2Fe3 3Fe2
3Na 2CO3 2FeCl3 3H2O 2Fe(OH)3 3CO2 6NaCl
3CO32 2Fe3 3H2O 2Fe OH 3 3CO2
Fe3 3OH Fe OH 3
Fe2 2OH Fe OH 2
FeS 2H Fe2 H2S
2Fe2 Br2 2Fe3 2Br
2Fe3 H2S 2Fe2 S 2H
7
2FeS O 2 Fe 2O3 2SO 2
2
11
t0
2FeS 2 O2
Fe2 O3 4SO 2
2
1
FeCl 2 Cl 2 FeCl 3
2
5Fe2 MnO4 8H 5Fe3 Mn2 4H2O
3
Fe Cl 2 FeCl 3
2
t
2Fe(NO3 )2
Fe2O3 4NO2 0,5O 2
0
t
2Fe(NO3 )3
Fe 2 O3 6NO 2 1,5O 2
0
FeCO3 2HCl FeCl2 CO2 H 2O
2Fe3 S 2 2Fe2 S
3Fe2 NO3 4H 3Fe3 NO 2H2O
Fe2 S 2 FeS
Fe2 2NH3 2H2 O Fe OH 2 2NH 4
Fe3 3NH3 3H2O Fe OH 3 3NH 4
FeCl2 3AgNO3 Fe NO3 3 2AgCl Ag
0
t 570
Fe H 2O
FeO H 2
0
t 570
3Fe 4H 2O
Fe3O 4 4H 2
10FeSO4 2KMnO4 8H2SO4 5Fe2 SO4 3 2MnSO4 K2SO4 8H2O
1.2 Những về đề cần chú ý về lý thuyết hóa học hữu cơ
a. Những chất làm mất màu dung dịch nước brom,cộng H2
Trong chương trình hóa học PTTH các chất phổ biến làm mất màu nước brom là:
(1).Những chất có liên kết không bền (đôi, ba) trong gốc hidrocacbon
http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học
Trang 10 – Blog Hóa Học
(2).Những chất chứa nhóm – CHO
(3).Phenol, anilin, ete của phenol
(4).Xicloankan vòng 3 cạnh.
(5). H2 có thể cộng mở vòng 4 cạnh nhưng Br2 thì không.
b. Hợp chất chứa N.Các loại muối của amin với HNO3, H2CO3, Ure
Với những hợp chất đơn giản và thường gặp như amin, aminoaxit hay peptit các bạn sẽ dễ dàng
nhân ra ngay. Bởi vì đề bài thường cho CTPT nên rất nhiều bạn sẽ gặp không ít lúng túng khi gặp
phải các hợp chất là :
+ Muối của Amin và HNO3 ví dụ CH3 NH3 NO3 , CH3CH 2 NH3 NO3
CH3 NH3 2 CO3
+ Muối của Amin và H2CO3 ví dụ : CH3 NH3HCO3
CH NH CO NH
3
3
4
3
c. Các hợp chất tác dụng với AgNO3/NH3.
+ Ankin đầu mạch
+ Andehit và các hợp chất chứa nhóm – CHO như (HCOOR, Glucozo, Mantozo…)
Ag
AgNO3 / NH3
Chú ý : Với loại hợp chất kiểu CH C R CHO
CAg C R COONH 4
Phản ứng tạo kết tủa với phản ứng tráng gương là khác nhau.
d. Những chất phản ứng được với Cu(OH)2
+Ancol đa chức và các chất có nhóm – OH gần nhau tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2
Ví dụ: etylen glycol C2H4(OH)2 và glixerol C3H5(OH)3
Những chất có nhóm –OH gần nhau: Glucôzơ, Fructozơ, Saccarozơ, Mantozơ
+ Axit cacboxylic
+ Đặc biệt: Những chất có chứa nhóm chức anđehit khi cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH nung nóng
sẽ cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch
+ Peptit và protein
Peptit: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
Đó là màu của hợp chất phức giữa peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên với ion đồng
Protein: Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
e. Những chất phản ứng được với NaOH
+ Dẫn xuất halogen
+ Phenol
+ Axit cacboxylic
+ este
+ muối của amin R – NH3Cl + NaOH → R – NH2 + NaCl + H2O
+ amino axit
+ muối của nhóm amino của amino axit
HOOC – R – NH3Cl + 2NaOH → NaOOC – R – NH2 + NaCl + 2H2O
f. Những chất phản ứng được với HCl
Tính axit sắp xếp tăng dần:Phenol < axit cacbonic < axit cacboxylic < HCl
Nguyên tắc: axit mạnh hơn đẩy axit yếu hơn ra khỏi muối
+ Phản ứng cộng của các chất có gốc hiđrocacbon không no. Điển hình là gốc: vinyl CH2 = CH –
+ muối của phenol
+ muối của axit cacboxylic
+ Amin
+ Aminoaxit
http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học
Trang 11 – Blog Hóa Học
+ Muối của nhóm cacboxyl của axit
NaOOC – R – NH2 + 2HCl → HOOC – R – NH3Cl + NaCl
g. Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, màu đỏ, không đổi màu
+ Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ( thông thường là tính chất của axit ) gồm:
+ Axit cacboxylic
+ Aminoaxit: x(H2N)R(COOH)y ( y > x )
+ Muối của các bazơ yếu và axit mạnh
+ Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ( thông thường là tính chất của bazơ ) gồm:
+ Amin ( trừ anilin )
+ Aminoaxit: x(H2N)R(COOH)y ( x > y )
+ Muối của axit yếu và bazơ mạnh
h. So sánh nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy
A.Với các hợp chất hữu cơ
Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần (hay giảm dần) của nhiệt độ , nhiệt độ nóng chảy là một
chủ đề thường xuyên xuất hiện trong các câu hỏi về hợp chất hữu cơ, đặc biệt là phần các hợp chất
hữu cơ có chứa nhóm chức.
Thực ra dạng bài này không hề khó. Các bạn chỉ cần nắm vững nguyên tắc để so sánh là hoàn toàn
có thể làm tốt. Tiêu chí so sánh nhiệt độ sôi và nóng chảy(nc) của các chất chủ yếu dựa vào 3 yếu tố
sau:
1. Phân tử khối: thông thường, nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử khối
càng lớn thì nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy càng cao.Ví dụ: metan CH4 và pentan C5H12 thì pentan
có nhiệt độ sôi cao hơn.
2. Liên kết Hydro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có liên kết hydro sẽ
có nhiệt độ sôi cao hơn : ví dụ CH3COOH có nhiệt độ sôi cao hơn HCOOCH3
3. Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp.Ví dụ: ta xét hai
đồng phân của pentan (C5H12) là n-pentan: CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 và neo-pentan C(CH3)4. Phân tử
neo-pentan có mạch nhánh nên sẽ có nhiệt độ sôi thấp hơn đồng phân mạch thẳng là n-pentan.
Một số chú ý khi làm bài :
Các bài thường gặp trong đề thi hoặc các bộ đề luyện tập đó là sắp xếp theo chiều tăng dần , hoặc
giảm dần nhiệt độ sôi , với kiểu dạng đề như thế , chúng ta chỉ cần nắm rõ các tiêu chí sau .
AI.Với Hidrocacbon
Đi theo chiều tăng dần của dãy đồng đẳng ( Ankan , Anken , Ankin , Aren ..) thì nhiệt độ sôi tăng
dần vì khối lượng phân tử tăngVD : C2H6 > CH4
– Với các Ankan , Anken , Ankin , Aren tương ứng thì chiều nhiệt độ sôi như sauAnkan < Anken <
Ankin < Aren
Nguyên nhân : khối lượng phân tử của các chất là tương đương nhưng do tăng về số lượng nối pi
nên dẫn đến nhiệt độ sôi cao hơn ( mất thêm năng lượng để phá vỡ liên kết pi )
– Với các đồng phân thì đồng phân nào có mạch dài hơn thì có nhiệt độ sôi cao hơn .
– Với các dẫn xuất R-X , nếu không có liên kết hidro , nhiệt độ sôi sẽ càng cao khi X hút e càng
mạnh. Ví dụ : C4 H10 C4 H9Cl
– Dẫn xuất halogel của anken sôi và nóng chảy ở nhiệt độ thấp hơn dẫn xuất của ankan tương ứng.
– Dẫn xuất của benzen : Đưa một nhóm thế đơn giản vào vòng benzen sẽ làm tăng nhiệt độ sôi.
AII. Với hợp chất chứa nhóm chức.
a)/ Các chất cùng dãy đồng đẵng chất nào có khối lượng phân tử lớn hơn thì nhiệt độ sôi lớn
hơn
Ví dụ : – CH3OH và C2H5OH thì C2H5OH có nhiệt độ sôi cao hơn.
– CH3CHO và C2H5CHO thì C2H5CHO có nhiệt độ sôi cao hơn.
b/ Xét với các hợp chất có nhóm chức khác nhau
http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học
Trang 12 – Blog Hóa Học
Nhiệt độ sôi của rượu , Andehit , Acid , xeton , Este tương ứng theo thứ tự sau :
– Axit > ancol > Amin > Andehit .
– Xeton và Este > Andehit
– Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy
c/ Chú ý với rượu và Acid
Các gốc đẩy e ankyl (– CH3 , – C2H5 .....) sẽ làm tăng nhiệt độ sôi tăng do liên kết H bền hơn.
Ví dụ : CH3COOH < C2H5COOH
– Các gốc hút e ( Phenyl , Cl ...) sẽ làm giảm nhiệt độ sôi do liên kết H sẽ giảm bền đi.
Ví dụ : Cl-CH2COOH < CH3COOH ( độ hút e giảm dần theo thứ tự F > Cl > Br > I )
d/ Chú ý với các hợp chất thơm có chứa nhóm chức -OH , -COOH , -NH2
– Nhóm thế loại 1 ( chỉ chứa các liên kết sigma như : (– CH3 , – C3H7 ..) có tác dụng đẩy e vào
nhâm thơm làm liên kết H trong chức bền hơn nên làm tăng nhiệt độ sôi.
– Nhóm thế loại 2 ( chưa liên kết pi như NO2 , C2H4 ...) có tác dụng hút e của nhâm thơm làm liên
kết H trong chức kém bền đi nên làm giảm nhiệt độ sôi
– Nhóm thế loại 3 ( các halogen : – Br , – Cl , – F , – I .. ) có tác dụng đẩy e tương tự như nhóm thế
loại 1
e/ Chú ý thêm khi so sánh nhiệt độ sôi của các chất
– Với các hợp chất đơn giản thì chỉ cần xét các yếu tố chủ yếu là khối lượng phân tử và liên kết H
để so sánh nhiệt độ sôi của chúng
– Với các hợp chất phức tạp thì nên xét đầy đủ tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi để đưa
đến kết quả chính xác nhất.
– Về đồng phân cấu tạo, các chất đồng phân có cùng loại nhóm chức thì thứ tự nhiệt độ sôi sẽ được
sắp xếp như sau: Bậc 1 > bậc 2 > bậc 3 > ...
Bảng nhiệt độ sôi,nóng chảy của một số chất:
Chất
Chất
Ka
t 0nc
t 0s
t 0nc
t 0s
CH3OH
C2H5OH
C3H7OH
C4H9OH
C5H11OH
C6H13OH
C7H15OH
H2O
C6H5OH
C6H5NH2
CH3Cl
C2H5Cl
C3H7Cl
C4H9Cl
CH3Br
C2H5Br
C3H7Br
CH3COC3H7
C2H5COC2H5
- 97
- 115
- 126
- 90
- 78,5
- 52
- 34,6
0
43
-6
-97
-139
-123
-123
-93
-119
-110
-77,8
-42
64,5
78,3
97
118
138
156,5
176
100
182
184
-24
12
47
78
4
38
70,9
101,7
102,7
HCOOH
CH3COOH
C2H5COOH
n - C3H7COOH
i – C3H7COOH
n – C4H9COOH
n- C5H11COOH
CH2=CH- COOH
(COOH)2
C6H5COOH
CH3OCH3
CH3OC2H5
C2H5OC2H5
CH3OC4H9
HCHO
CH3CHO
C2H5CHO
CH3COCH3
CH3COC2H5
8,4
17
- 22
-5
- 47
- 35
-2
13
180
122
-92
-123,5
-31
-95
-86,4
101
118
141
163
154
187
205
141
249
-24
11
35
71
-21
21
48,8
56,5
79,6
3,77
4,76
4,88
4,82
4,85
4,86
4,85
4,26
1,27
4,2
B.Với kim loại
http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học
Trang 13 – Blog Hóa Học
+ Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thấp hơn khá nhiều so với các kim loại
khác.Lí do là liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm kém bền vững.
Bảng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm.
Nguyên tố
Li
Na
K
Rb
Cs
0
Nhiệt độ sôi ( C)
1330
892
760
688
690
0
Nhiệt độ nóng chảy ( C)
180
98
64
39
29
Bảng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ.
Nguyên tố
Be
Mg
Ca
Sr
Ba
0
Nhiệt độ sôi ( C)
2770
1110
1440
1380
1640
0
Nhiệt độ nóng chảy ( C)
1280
650
838
768
714
BÀI TẬP
Câu 1. Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn anđehit, xeton, ancol có cùng số nguyên tử C là
do
A. Axit cacboxylic chứa nhóm C = O và nhóm OH
B. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn
C. Có sự tạo thành liên kết hiđro liên phân tử bền
D. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn
Câu 2. So sánh nhiệt độ sôi của các chất axit axetic, axeton, propan, etanol
A. CH3COOH > CH3CH2CH3 > CH3COCH3 > C2H5OH
B. C2H5OH > CH3COOH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3
C. CH3COOH > C2H5OH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3
D. C2H5OH > CH3COCH3 > CH3COOH > CH3CH2CH3
Câu 3. Nhiệt độ sôi của axit thường cao hơn ancol có cùng số nguyên tử cacbon là do
A. Vì ancol không có liên kết hiđro, axit có liên kết hiđro
B. Vì liên kết hiđro của axit bền hơn của ancol
C. Vì khối lượng phân tử của axit lớn hơn
D. Vì axit có hai nguyên tử oxi
Câu 4. Trong số các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. C5H12
Câu 5. Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ?
A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
C. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO
B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
Câu 6. Cho các chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3OCH3 (T). Dãy gồm
các chất được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là
A. T, X, Y, Z
B. T, Z, Y, X
C. Z, T, Y, X
D. Y, T, Z, X
Câu 7. Cho các chất sau: CH3COOH (1) , C2H5COOH (2), CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH (4).
Chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên theo thứ tự từ trái qua phải là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 3, 4, 1, 2
C. 4, 1, 2, 3
D. 4, 3, 1, 2.
Câu 8. Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong dãy các chất sau đây, dãy nào hợp lý nhất ?
C2H5OH
HCOOH
CH3COOH
o
o
A.
118,2 C
78,3 C
100,5oC
B.
118,2oC
100,5oC
78,3oC
C.
100,5oC
78,3oC
118,2oC
D.
78,3oC
100,5oC
118,2oC
Câu 9. Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ?
A. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl
B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH
http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học
Trang 14 – Blog Hóa Học
C. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH
D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F
Câu 10. Xét phản ứng: CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O.
Trong các chất trong phương trình phản ứng trên, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
A. C2H5OH
B. CH3COOC2H5
C. H2O
D. CH3COOH
Câu 11. Cho các chất sau: C2H5OH (1), C3H7OH (2), CH3CH(OH)CH3 (3), C2H5Cl (4), CH3COOH
(5), CH3-O-CH3 (6). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (4), (6), (1), (2), (3), (5).
B. (6), (4), (1), (3), (2), (5).
C. (6), (4), (1), (2), (3), (5).
D. (6), (4), (1), (3), (2), (5).
Câu 12. Cho các chất: Axit o – hidroxi benzoic (1), m – hidroxi benzoic (2), p – hidroxi benzoic (3),
axit benzoic (4). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần là:
A. (4), (3), (2), (1). B. (1), (2), (3), (4). C. (3), (2), (1), (4). D. (2), (1), (3), (4).
Câu 13 Cho các chất: ancol etylic (1), andehit axetic (2), đi metyl ete (3), axit fomic (4). Các chất
được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (2), (3), (1), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (4), (1, (2), (3).
D. (4), (1), (3), (2).
Câu 14. Cho các chất: ancol propylic (1), axit axetic (2), metyl fomiat (3), ancol iso propylic (4),
natri fomat (5). Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất và cao nhất tương ứng là:
A. (1), (2).
B. (4), (1).
C. (3), (5).
D. (3), (2).
Câu 15. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo trật tự nhiệt độ sôi tăng dần?
A. H2CO, H4CO, H2CO2
B. H2CO, H2CO2, H4CO
C. H4CO, H2CO, H2CO2
D. H2CO2, H2CO, H4CO.
Câu 16. Cho các chất: Etyl clorua (1), Etyl bromua (2), Etyl iotua (3). Các chất được sắp xếp theo
chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (1).
C. (3), (2), (1).
D. (3), (1), (2).
Câu 17. Cho các chất: CH3COOH (1), CH2(Cl)COOH (2), CH2(Br)COOH (3), CH2(I)COOH (4).
Thứ tực các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (4), (3), (2). C. (2), (3), (4), (1). D. (4), (3), (2), (1).
Câu 18. Cho các ancol: butylic (1), sec butylic (2), iso butylic (3), tert butylic (4). Chất có nhiệt độ
sôi cao nhất là:
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (4).
Câu 19. Cho các hidrocacbon: Pentan (1), iso – Pentan (2), neo – Pentan (3). Các chất được sắp xếp
theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần:
A. (1), (2), (3).
B. (3), (2), (1).
C. (2), (1), (3).
D. (3), (1), (2).
Câu 20. Trong các chất sau: CO2, SO2, C2H5OH, CH3COOH, H2O. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. H2O.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. SO2.
Câu 21. Cho sơ đồ:
C2H6 (X) → C2H5Cl ( Y) → C2H6O ( Z) → C2H4O2 (T) → C2H3O2Na ( G) → CH4 (F)
Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. (Z).
B. (G).
C. (T).
D. (Y).
Câu 22. Sắp xếp các chất sau theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần: C2H5OH (1), C3H8 (2), C3H7OH (3),
C3H7Cl (4), CH3COOH (5), CH3OH (6).
A. (2), (4), (6), (1), (3), (5).
B. (2), (4), (5), (6), (1), (3).
C. (5), (3), (1), (6), (4), (2).
D. (3), (4), (1), (5), (6), (2).
Câu 23. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần: ancol etylic (1), metyl axetat (2),
etyl amin (3), axit fomic (4), Natri fomiat (5).
A. (1), (5), (3), (4), (2).
B. (5), (4), (1), (3), (2).
C. (2), (3), (1), (4), (5).
D. (5), (2), (4), (1), (3).
http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học
Trang 15 – Blog Hóa Học
Câu 24. Cho các chất: CH3-NH2 (1), CH3-OH (2), CH3-Cl (3), HCOOH (4). Các chất trên được sắp
xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (3), (1), (2), (4). D. (1), (3), (2), (4).
Câu 25. Nhiệt độ sôi của các chất được sặp xếp theo chiều tăng dần. Trường hợp nào dưới đây là
đúng:
A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH.
B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
C. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl.
D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F.
Câu 26. Trong các chất sau chất nào có nhiệt sôi thấp nhất:
A. Propyl amin.
B. iso propyl amin
C. Etyl metyl amin.
D. Trimetyl amin.
Câu 27. So sánh nhiệt độ sôi cuả các chất sau: ancol etylic (1), Etyl clorua (2), đimetyl ete (3), axit
axetic (4), phenol (5).
A. 1 > 2 > 3 > 4 > 5.
B. 4 > 5 > 3 > 2 > 1.
C. 5 > 4 > 1 > 2 > 3.
D. 4 > 1 > 5> 2 > 3.
Câu 28. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2),
CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5).
A. 3 > 5 > 1 > 2 > 4.
B. 1 > 3 > 4 > 5 > 2.
C. 3 > 1 > 4 > 5 > 2.
D. 3 > 1 > 5 > 4 > 2.
Câu 29. Sắp xếp nhiệt độ sôi của các chất sau theo thứ tự giảm dần: ancol etylic(1), etylclorua (2),
đimetyl ete (3) và axit axetic(4)?
A. (1)>(2)>(3)>(4).
C. (4) >(1) >(2)>(3).
B. (4)>(3)>(2)>(1).
D. (1)>(4)>(2)>(3).
Câu 30. Cho các chất sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) C2H5OH, (4) C2H5Cl. Các chất được
sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. (1) < (3) < (1) < (4)
C. (2) < (4) < (3) < (1)
B. (4) < (3) < (1) < (2)
D. (3) < (2) < (1) < (4)
Câu 31. Cho các chất: CH3CH2CH2COOH (1), CH3CH2CH(Cl)COOH (2), CH3CH(Cl)CH2COOH
(3), CH2(Cl)CH2CH2COOH (4). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần là:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (4), (3), (2), (1).
C. (2), (3), (4), (1).
D. (1), (4), (3), (2).
Câu 32: Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH 3COOH
B. C2 H5OH
C. HCOOCH3
D. CH3CHO
01.C
02.C
03.B
9.B
10.B
11.B
17.A
18.A
19.A
25.B
26.D
27.C
k. So sánh tính axit – bazo
BẢNG ĐÁP ÁN
04.C
05.A
12.C
13.B
20.B
21.B
28.D
29.C
http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học
06.B
14.C
22.A
30.B
07.B
15.A
23.B
31.D
08.D
16.A
24.C
32.A
Trang 16 – Blog Hóa Học
A.So sánh tính axit-bazo
a) Phương pháp so sánh tính axit
– So sánh tính axit của 1 số hợp chất hữu cơ là so sánh độ linh động của nguyên tử H trong HCHC.
Hợp chất nào có độ linh động của nguyên từ H càng cao thì tính axit càng mạnh.
– Định nghĩa độ linh động của nguyên tử H (hidro): Là khả năng phân ly ra ion H (+) của hợp chất
hữu cơ đó.
– Độ linh động của nguyên tử hidro phụ thuộc vào lực hút tĩnh điện giữa ngyên tử liên kết với hidro
Ví dụ : gốc –COOH giữa õi và hidro có một lực hút tĩnh điện O----H.
+nếu mật độ e ở oxi nhiều thì lực hút càng mạnh hidro các khó tách→tính axit giảm
+nếu mật độ e ở oxi giảm thì lực hút sẽ giảm dễ tách hidro hơn→tính axit tăng
– Nguyên tắc: Thứ tự ưu tiên so sánh:
– Để so sánh ta xét xem các hợp chất hữu cơ (HCHC) cùng nhóm chức chứa nguyên tử H linh động
(Ví dụ : OH, COOH ....) hay không.
* Nếu các hợp chất hứu cơ không cùng nhóm chức thì ta có tính axit giảm dần theo thứ tự:
Axit Vô Cơ > Axit hữu cơ > H2CO3 > Phenol > H2O > Rượu.
* Nếu các hợp chất hứu cơ có cùng nhóm chức thì ta phải xét xem gốc hydrocacbon của các HCHC
đó là gốc đẩy điện tử hay hút điện tử:
+ Nếu các HCHC liên kết với các gốc đẩy điện tử (hyđrocacbon no) thì độ linh động của
nguyên tử H hay tính axit của các hợp chất hữu cơ đó giảm
+ Nếu các HCHC liên kết với các gốc hút điện tử (hyđrocacbon không no, hyđrocacbon thơm)
thì độ linh động của nguyên tử H hay tính axit của các hợp chất hữu cơ đó tăng.
Chú ý:
+Gốc đẩy e; gốc hidro cacbon no (gốc càng dài càng phức tạp,càng nhiều nhánh thì tính axit
càng giảm)
Ví dụ : CH3COOH > CH3CH2COOH >CH3CH2CH2COOH>CH3CH(CH3)COOH
+Gốc hút e gồm: gốc hidrocacbon không no , NO2, halogen,chất có độ âm điện cao…
– Gốc HC có liên kết 3 > gốc HC thơm > gốc HC chứa liên kết đôi
– F > Cl > Br > I ..........độ âm điện càng cao hút càng mạnh
Để hiểu thêm các bạn theo dõi qua các ví dụ cụ thể sau đây :
Câu 1: Cho các chất sau C2H5OH(1), CH3COOH(2), 3COOH(3), C6H5OH(4), p-CH3-C6H4OH (5),
C6H5-CH2OH(6). Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của
các chất trên là:
A. (3), (6), (5), (4), (2), (1).
B. (1), (5), (6), (4), (2), (3).
C. (1), (6), (5), (4), (3), (2).
D. (1), (6), (5), (4), (2), (3).
Hướng dẫn:
Ta chia ra 3 nhóm:
Nhóm a (ancol):1,6
Nhóm b (phenol); 4,5
Nhóm c (axit ): 2,3
Theo thứ tự ưu tiên thì tính axit của nhóm a < nhóm b < nhóm c
So sánh gốc của từng nhóm:
Nhóm a :
(1) có gốc –C2H5 (hidro cacbon no) đẩy e
(6) có gốc C6H5-CH2 (có vòng benzen không no) → hút e
Do đó :
(6) có hidro linh động hơn (1) hay tính axit của (1) < (6)
Nhóm b:
4,5 đều có vòng benzen hút e nhưng do ở 5 có thêm gốc CH3 là gốc đẩy e nên lực hút
của 5<4 nên tính axit của 5 < 4
Nhóm c:
(2) có gốc –CH3 là gốc đẩy
(3) có gốc - CH2=CH là gốc hút e → tính axit 3>2
Tóm lại ta có tính axit của : 1<6<5<4<2<3
→Chọn đáp án D
http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học
Trang 17 – Blog Hóa Học
Câu 2 : Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O,
HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự nào?
A. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
B. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.
C. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.
D. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH
Hướng dẫn: Nhóm a: C2H5OH
Nhóm b: H2O
Nhóm c: C6H5OH
Nhóm d: HCOOH, CH3COOH
Theo thứ tự ưu tiên về độ linh động ta có a
- Xem thêm -