Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối B Môn hóa 500 câu hỏi lý thuyết hóa hữu cơ ôn thi thpt quốc gia...

Tài liệu 500 câu hỏi lý thuyết hóa hữu cơ ôn thi thpt quốc gia

.PDF
35
2093
100

Mô tả:

500 câu hỏi lý thuyết hóa hữu cơ ôn thi thpt quốc gia
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thạc sỹ Trần Đăng Khánh ---------- TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC 500 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA HỮU CƠ Họ và tên HS:………………………………………………. Lớp: …….Trường: ………………………………………... Hà Nội 2016 Biên soạn và giảng dạy: ThS Trần Đăng Khánh DD: 0986.711.703 – 090.22.99.228 Câu 1. Công thức cấu tạo của metyl acrylat là THPT Chuyên KHTN (HSGS) https://www.facebook.com/trandangkhanhgvltdh A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. Câu 2. Hợp chất có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là: D. CH2=CHCOOCH3. A. etyl axetat B. Metyl propionat C. metyl axetat Câu 3. Tên gọi của hợp chất có công thức CH2=C(CH3)COOCH3 là : D. propyl axetat A. Metyl metacrylat. B. Metyl acrylat. C. Etyl acrylat. D. Isopopyl axetat. Câu 4. Công thức của hợp chất sinh ra từ ancol etylic và axit acrylic là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOC2H5. D. CH2=CHCOOCH=CH2. Câu 5. Cho este có công thức cấu tạo: C2H3OOCC6H5 có tên gọi là A. Phenyl vinylat. B. Vinyl benzoat. C. Benzyl vinylat. D. Vinyl phenyloat. Câu 6. Este X có CTPT C4H8O2 tạo thành từ ancol metylic, thì axit tạo nên X là A. axit fomic. B. axit axetic. C. axit propionic. E. axit butiric. Câu 7. Số chất có CTPT C5H10O2 tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng được với NaHCO 3 (hoặc Na, Na2CO3, CaCO3 là: A. 6. B. 7. C. 8. Câu 8. Số đồng phân cấu tạo mạch hở có công thức C4H6O2 tác dụng với NaOH là D. 9. A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 9. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C 4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 5. B. 3. Câu 10. Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2 là: A. 2. B. 4. C. 6. C. 6. Câu 11. Cho các hợp chất có công thức cấu tạo như sau I. CH3-CH=CH-CH2OH, II. CH3CH2COOH, I D. 4. D. 5. II. CH3COOCH3, IV CH3-C6H4-OH, V. CH3-O-CH(CH3)2, VI. CH3CH2CH2OH, VII. CH3CH(OH)CH2OH, Hợp khi đốt cháy thu được CO2 và nước có số mol bằng nhau là A. II, IV, V. B. I, II, III. C. I, II, IV, VI, VIII. VIII. CH3CH=CHCHO. D. I, II, V. Câu 12. Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), HCOOC2H5 (2), CH3CHO (3), CH3COOH (4). Các chất tác dụng với NaOH đều cho sản phẩm CH3COONa là: A. (1), (3), (4). B. (3), (4). C. (1), (4). D. 4. Câu 13. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 14. Chất X có công thức phân tử C4H8O2, khi tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C3H5O2Na. X thuộc loại chất nào sau đây? A. Axit. B. Este C. andehit D. Ancol Câu 15. Chất X có công thức phân tử C4H8O2, khi tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C4H7O2Na. X thuộc loại A. Axit. B. Este C. anđehit D. Ancol Câu 16. Tên gọi của este có mạch cacbon không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2 có thể tham gia phản ứng tráng gương là: A. propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. metyl propionat Câu 17: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 18: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dd NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 19. Một hợp chất X mạch hở có công thức C4H6O2. X tác dụng với NaOH, AgNO3/NH3, nhưng không tác dụng với Na. Số đồng phân cấu tạo của X là : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 20: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C 4H 6O 2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là: A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 21. Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X điều chế trực tiếp ra Y bằng 1 phản ứng duy nhất. Vậy chất X là : A. ancol etylic. B. Etyl axetat. C. Axit fomic. D. Axit axetic. Câu 22. Este X có CTPT C4H8O2. Đun nóng X trong dd NaOH thu được muối X1 và ancol X2. Oxi hóa X2 thu được chất hữu cơ X3. X3 không có phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là A. metyl propionat. B. etyl axetat. C. propyl fomat. Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm không bao giờ nên D. isopropyl fomat. 2 Biên soạn và giảng dạy: ThS Trần Đăng Khánh THPT Chuyên KHTN (HSGS) DD: 0986.711.703 – 090.22.99.228 https://www.facebook.com/trandangkhanhgvltdh Câu 23. Cho các chất sau: HCOOC2H3 (I), C2H3COOH (II), CH3COOCH3 (III) và CH2=CHCOOCH3 (IV). Dãy gồm các chất vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dd brom là: A. I, II, IV. B. I, II, III. C. III, IV. D. I, IV. Câu 24. Một este có CTPT là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetandehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH2=CH-COOCH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2. Câu 25. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 2. B. 5. C. 3. Câu 26. Cho các chất sau: (4) CH2=C(CH3)-O-CO-CH3; (1) CH3COOC2H5; (5) C6H5O-CO-CH3; D. 4. (2) CH2=CH-COO-CH3; (6) CH3COO-CH2-C6H5. (3) C6H5-COO-CH=CH2; Dãy các chất khi tác dụng với NaOH không tạo thành ancol là A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (4), (5). C. (1), (3), (4), (6). Câu 27. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y; D. (3), (4), (5), (6). X + H2SO4 loãng → Z + T. Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là A. HCOONa, CH3CHO. B. HCHO, CH3CHO. C. HCHO, HCOOH. D. CH3CHO, HCOOH. Câu 28: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: t  Y + Z 0 X + NaOH CaO,t   CH4 + Na2CO3 0 Y (rắn) + NaOH (rắn) t   CH3COONH4 + 2Ag + NH4NO3 0 Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O Chất X là A. metyl acrylat. B. vinyl axetat. Câu 29. Phát biểu đúng là: C. etyl axetat. D. etyl fomat. A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. B. Tất cả các este phản ứng với dd kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. Câu 30. Điều chế etyl axetat từ axetilen (các chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ) cần tối thiểu số phản ứng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 31. Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế vinyl axetat bằng phản ứng trực tiếp? A. CH3COOH và C2H3OH. B. C2H3COOH và CH3OH. C. CH3COOH và C2H2. Câu 32. Để điều chế phenyl axetat người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây? A. CH3COOH. B. (CH3CO)2O. D. CH3COOH và C2H5OH. C. CH3COONa. D. (CH3COO)2O. Câu 33. Cho este X có CTCT CH3COOCH=CH2. Chọn phát biểu sai A. X là este chưa no. B. X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng. C. X có thể làm mất màu dd brom. D. Xà phòng hóa X thu được muối và andehit. Câu 34. Cho chất X có CTPT CnH2nO2, X không tác dụng với Na, khi đun nóng X với axit vô cơ thu được 2 chất Y 1, Y2. Oxi hóa Y2 được HCHO, Y1 tham gia phản ứng tráng bạc. Giá trị của n để X thỏa mãn điều kiện trên là A. n = 5. B. n = 6. C. n = 4. D. n = 2. Câu 35. Chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C4H6O2 khi bị thủy phân trong NaOH cho sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương. Có bao nhiêu CTCT của X thỏa mãn điều kiện trên? A. 1. B. 2. Câu 36: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic? C. 3. t A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH   t B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH   t C. CH3COOCH=CH2 + NaOH   t D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH   0 0 D. 4. 0 0 Câu 37. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó cô cạn dd thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dd NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dd NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là: A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH-CH3 Câu 38. Hai este X và Y là dẫn xuất của benzen có CTPT C9H8O2. X và Y đều cộng hợp brom theo tỉ lệ mol 1:1. X tác dụng với xút cho 1 muối và 1 andehit. Y tác dụng với xút dư cho 2 muối và nước, các muối có khối lượng mol lớn hơn 82 đvC. X và Y Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm không bao giờ nên 3 Biên soạn và giảng dạy: ThS Trần Đăng Khánh DD: 0986.711.703 – 090.22.99.228 lần lượt là: THPT Chuyên KHTN (HSGS) https://www.facebook.com/trandangkhanhgvltdh A. CH2=CH-COOC6H5 và C6H5COOC2H5. C. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5. Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng: B. CH2=CH-COOC6H5 và C2H5COOC6H5. D. Tất cả đều sai.  NaOH,t  NaOH,t 3 3 Este X (C4HnO2)   Y   Z   C2H3O2Na + AgNO /NH ,t 0 0 0 Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2CH2CH3. Câu 40. Số este có công thức phân tử C4H6O2 (mạch hở) khi đun nóng với dd NaOH chứa Cu(OH) 2 tạo kết tủa đỏ gạch là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 41: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dd NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5. Câu 42. Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 43. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dd NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là: A. 5. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 44. Chất tác dụng với dd NaOH cho sản phẩm là 2 muối hữu cơ và 1 ancol là A. (CH3COO)2C2H4. B. (CH3COO)(HCOO)C2H4. C. CH2(COOC2H5)2. Câu 45. Chất tác dụng với dd NaOH cho sản phẩm là 2 muối hữu cơ và 1 ancol là A. CH2(COOC2H5)2. B. (CH3COO)2C2H4. C. HCOO-C2H4-OOCCH3. D. A và B. D. CH3OOC-COOC2H5. Câu 46. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là A. C2H5OOC-COOCH3. B. CH3OOC-CH2-COOC2H5. C. CH3OOC-CH2-CH2-COOC2H5. D. CH3OOC-COOC3H7. Câu 47. Este A1 không tác dụng với Na. Cho A1 tác dụng dd NaOH thu được một ancol duy nhất là CH 3OH và muối natri ađipat. Công thức phân tử của A1 là: A. C2H4O2. B. C4H6O4. C. C6H10O4. D. C8H14O4 Câu 48: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối? B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3. D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). C. CH3OOC−COOCH3. Câu 49. E là hợp chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức, công thức phân tử C6H8O4. Thủy phân E (xúc tác axít) thu được ancol X và 2 axit cacboxylic Y, Z công thức phân tử lần lượt là: CH 2O2 và C3H4O2. Ancol X là: A. Ancol etylic B. Ancol metylic C. Etylen glicol D. Ancol anlylic Câu 50: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 51: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là A. 9. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 52. Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH. Số loại trieste tối đa được tạo thành là A. 9. B.12. C. 16. D. 18. Câu 53. Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein Tên của Z là : +H2dư (Ni, to) +NaOH dư, to X A. axit oleic. +HCl Y B. axit linoleic. Z C. axit stearic. D. axit panmitic. Câu 54: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm không bao giờ nên 4 Biên soạn và giảng dạy: ThS Trần Đăng Khánh DD: 0986.711.703 – 090.22.99.228 Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 1. THPT Chuyên KHTN (HSGS) https://www.facebook.com/trandangkhanhgvltdh C. 2. D. 3. Câu 55: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dd Br2 1M. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,18. C. 0,30. Câu 57. Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sau đây không đúng? D. 0,20. A. cho glucozơ hoặc fructozơ vào dd AgNO3/NH3, to đều xảy ra phản ứng tráng bạc. B. glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng. C. glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với H2 sinh ra cùng một sản phẩm. D. glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau. Câu 58. Fructozơ không phản ứng với chất nào dưới đây? A. dd AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/NaOH Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng: D. H2/Ni, t0. C. dd Br2 A. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, saccarozơ và mantozơ đều hoà tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh lam B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2(Ni,to) cho poliancol C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ và mantozơ tham gia phản ứng tráng gương D. Một mắt xích Xenlulozơ luôn có 3 nhóm OH E. Glucozơ, fructozơ, mantozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH) 2 cho kết tủa đỏ khi đun nóng Câu 60. Chất không có phản ứng thủy phân là: A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột. Câu 61. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với nước khi có mặt xúc tác ở điều kiện thích hợp là A. saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. C. C2H4, CH4, C2H2. B. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột. D. Tinh bột, C2H4, C2H2. Câu 62. Tính chất đặc trưng của saccarozơ là: 1. Chất rắn, tinh thể, không màu; 2. Polisaccarit; 3. Khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ; 4. Tham gia phản ứng tráng gương; 5. Phản ứng mất nước cho cacbon (than). Trong các tính chất trên, tính chất đúng là A. 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 3, 5. 0 Câu 63. Cho các chất sau: H2/Ni, t (1); Cu(OH)2 (2); AgNO3/NH3 (3); CH3COOH (H2SO4 đặc) (4). Saccarozơ có thể tác dụng được với các chất: A. (1), (2). B. (2), (4). C. (2), (3). Câu 64. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều tham gia: A. Phản ứng tráng bạc. B. Phản ứng với Cu(OH)2. C. Phản ứng thủy phân. Câu 65. Phân biệt glucozơ và etilenglicol bằng phản ứng: A. Cộng H2. B. với Cu(OH)2. C. Tráng gương. D. (1), (4) D. Phản ứng đổi màu iot. D. Đốt cháy. Câu 66. Để phân biệt các dd: dd táo xanh, dd táo chín, dd KI người ta có thể dùng thuốc thử là A. O3. B. hồ tinh bột. C. Vôi sữa. D. NaNO3. Câu 67. Thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dd trong dãy sau: glucozơ, glixerol, fomanđehit, propan-1-ol? A. dd AgNO3/NH3. B. Na kim loại. D. Cu(OH) 2 /OH - . C. Nước brom. Câu 68. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là A. dd AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2/OH-. C. dd brom. D. I 2 . Câu 69. Có bốn dd: axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ dùng thêm một chất nào sau đây để nhận biết 4 dd trên? A. Quỳ tím. B. CaCO 3 . Câu 70. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau : A. Đều lấy từ củ cải đường C. Đều có biệt danh huyết thanh ngọt C. CuO. D. Cu(OH) 2 /OH - , t 0 . B. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam D. Đều bị oxi hoá bởi phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]OH Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm không bao giờ nên 5 Biên soạn và giảng dạy: ThS Trần Đăng Khánh THPT Chuyên KHTN (HSGS) DD: 0986.711.703 – 090.22.99.228 https://www.facebook.com/trandangkhanhgvltdh Câu 71. Để phân biệt các dd: Hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ có thể dùng một trong những hóa chất nào sau đây? A. Cu(OH)2/OH-. B. dd AgNO 3 /NH 3 . C. Vôi sữa. Câu 72. Cho các chất bột: tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và glucozơ và các hóa chất: 1. Nước. 2. Dd AgNO 3 /NH 3 . 3. Nước I 2 . Để phân biệt các chất trên có thể dùng các thuốc thử là A. 2 và 3. B. 1, 2 và 3. 4. Giấy quỳ. C. 3 và 4. Câu 73. Sắp xếp các chất theo thứ tự độ ngọt tăng dần: A. glucozơ, fructozơ, saccarozơ. D. Iot. D. 1 và 2. B. glucozơ, saccarozơ, fructozơ. C. saccarozơ, glucozơ, fructozơ. D. fructozơ, glucozơ, saccarozơ. Câu 74: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường B. Kim loại Na D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3, đun nóng Câu 75: Phát biểu không đúng là A. dd mantozơ phản ứng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O B. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác axit, đun nóng) có thể tham gia phản ứng tráng gương C. thuỷ phân (xúc tác axit, đun nóng) sacarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosacarit. D. dd fructozơ hoà tan được Cu(OH)2 Câu 76: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 77: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. saccarozơ B. tinh bột C. mantozơ Câu 78: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng D. xenlulozơ A. hoà tan Cu(OH)2 B. trùng ngưng Câu 79: Phát biểu nào sau đây là đúng? D. thuỷ phân C. tráng gương A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Glucozơ bị khử bởi dd AgNO3 trong NH3. C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Saccarozơ làm mất màu nước brom. Câu 80: Một phân tử saccarozơ có A. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ. B. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ. C. hai gốc -glucozơ. D. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ. Câu 81: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dd AgNO3 trong NH3. (d) Trong dd, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam. (e) Trong dd, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (g) Trong dd, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng  và ). Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. Câu 82: Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau: C. 3. D. 2. (1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân. (2) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. (3) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc -glucozơ. (5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là: Câu 83: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dd, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm không bao giờ nên 6 Biên soạn và giảng dạy: ThS Trần Đăng Khánh DD: 0986.711.703 – 090.22.99.228 duy nhất. THPT Chuyên KHTN (HSGS) https://www.facebook.com/trandangkhanhgvltdh (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dd AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 84. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong bông là 1750000 đvC và trong sợi gai là 5900000 đvC. Số mắt xích C 6 H 10 O 5 gần đúng có trong các sợi trên lần lượt là A. 10802 và 36420. B. 1080 và 3642. Câu 85: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH 3 ) 2 CHOH và (CH 3 ) 2 CHNH 2 . C. C 6 H 5 NHCH 3 và C 6 H 5 CH(OH)CH 3 . C. 108024 và 364197. D. 10803 và 36419. B. (CH 3 ) 3 COH và (CH 3 ) 3 CNH 2 . D. (C 6 H 5 ) 2 NH và C 6 H 5 CH 2 OH. Câu 86. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là: A. CnH2n+2+mNm. B. CnH2n+2-m(NH2)m. C. CnH2n+2Nm. D. CnH2n+1NH2. Câu 87. Amin C3H7N có tất cả bao nhiêu đồng phân amin mạch hở (kể cả đồng phân hình học) ? A. 3. B. 5. Câu 88. Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng CTPT C5H13N? C. 4. D. 6. A. 4. B. 5. Câu 89. Có bao nhiêu amin bậc nhất có cùng CTPT C5H13N? C. 6. D. 7. A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 90: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N? A. 4. B. 2. C. 5. Câu 91. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng CTPT C7H9N? A. 3 B. 4 C. 5 Câu 92: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 2. Câu 93. Hãy chỉ ra phát biểu sai: C. 5. D. 3. D. 6 D. 3 A. Các amin đều tác dụng với axit. B. Tính bazơ của tất cả các amin đều mạnh hơn NH 3 . C. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin. D. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là C n H 2n+2+k N k . Câu 94. Chọn phát biểu sai: A. Anilin có tính bazơ yếu do ảnh hưởng của nhóm thế phenyl. B. Tính bazơ của amin thể hiện rõ trong phản ứng tạo muối với axit HCl. C. Do có cặp e tự do trên nguyên tử N nên anilin thể hiện tính bazơ. D. Nhóm thế NH2 định hướng phản ứng thế vào vị trí m-. Câu 95. Phát biểu nào sau đây sai? A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân thơm lên nhóm –NH2 bằng hiệu ứng liên hợp B. Anilin không làm đổi màu giấy quỳ ẩm C. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5 kị nước D. Nhờ có tính bazơ nên anilin tác dụng được với dd Br2. Câu 96. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) C 6 H 5 NH 2 ; (2) C 2 H 5 NH 2 ; (3) (C 2 H 5 ) 2 NH; (4) NaOH; (5) NH 3 . Trường hợp nào sau đây đúng? A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4). B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4) C. (1) < (5) < (3) < (2) < (4). D. (2) < (1) < (3) < (5) < (4). Câu 97. Dãy các chất được xếp theo chiều giảm dần tính bazơ là A. Đimetyl amin, metyl amin, amoniac, p-metyl anilin, anilin, p-nitro anilin. B. Đimetyl amin, metyl amin, anilin, p-nitro anilin, amoniac, p-metyl anilin. C. p-nitro anilin, anilin, p-metyl anilin, amoniac, metyl amin, p-nitro anilin. D. anilin, p-metyl anilin, amoniac, metyl amin, đimetyl amin, p-nitro anilin. Câu 98: Dãy các chất làm quỳ tím ẩm thành xanh là A. anilin, metyl amin, amoniac B. Amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm không bao giờ nên 7 Biên soạn và giảng dạy: ThS Trần Đăng Khánh DD: 0986.711.703 – 090.22.99.228 C. anilin, amoniac, natri hiđroxit THPT Chuyên KHTN (HSGS) https://www.facebook.com/trandangkhanhgvltdh D. Metyl amin, amoniac, natri axetat Câu 99: Chất phản ứng với dd FeCl3 cho kết tủa là A. CH3OH B. CH3NH2 C. CH3COOCH3 D. CH3COOH Câu 100. Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là: A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 101. Cho sơ đồ phản ứng: (1) (2) (3)   Clobenzen   X   Phenol Benzen (4) (5) ( 6)   Nitrobenzen   Y  Anilin X, Y lần lượt là: A. C 6 H 5 NH 3 Cl và C 6 H 5 ONa. B. C 6 H 5 ONa và C 6 H 5 NH 3 Cl. C. C 6 H 5 Br và C 6 H 5 CH 2 NH 3 Cl D. C 6 H 5 ONa và C 6 H 5 CH 2 NH 3 Cl. Câu 102. Có thể phân biệt phenol và anilin bằng: A. dd brom. B. dd HCl hoặc dd NaOH. D. Nước. C. Benzen. Câu 103. Hãy cho biết hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng? A. Cho dd HCl vào anilin, ban đầu có hiện tượng tách lớp sau đó đồng nhất. B. Cho dd NaOH vào dd metyl amoniclorua thấy có kết tủa trắng. C. Nhúng quỳ tím vào dd etylamin, thấy quỳ tím chuyển mầu xanh. D. Phản ứng giữa khí metylamin và hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng. Câu 104. Để tách riêng từng chất ra khỏi hh lỏng gồm: phenol, benzen và anilin, cần dùng những hóa chất nào sau đây? A. dd NH 3 , dd HCl, khí CO 2 . C. dd NaOH, dd Br 2 , khí CO 2 . B. dd HCl, dd NaOH, khí CO 2 . D. dd Br 2 , dd HCl, khí CO 2 . Câu 105: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 106: Phát biểu không đúng là: A. Trong dd, H2 N-CH2 -COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2 -COO–. B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. Hợp chất H2 N-CH2 -COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin). Câu 107: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt. B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các -amino axit. D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng. Câu 108: Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là A. propan–1–amin và axit 2–aminopropanoic. C. propan–2–amin và axit aminoetanoic. Câu 109. Cho sơ đồ chuyển hóa: B. propan–1–amin và axit aminoetanoic. D. propan–2–amin và axit 2–aminopropanoic.  NaOH  HCl X Glyxin  A  X và Y lần lượt là: A. đều là ClH3NCH2COONa C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa  HCl  NaOH  B  Glyxin  Y B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa. Câu 110. Số lượng đồng phân aminoaxit ứng với công thức H2N-C3H6-COOH là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 111. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amino axit có CTPT H2NC3H5(COOH)2 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 112. (X) là chất hữu cơ có CTPT: C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp gồm chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/to thu được chất hữu cơ (Z) có khả năng cho phản ứng tráng gương. Biết X có trong thiên nhiên, CTCT của (X) là: Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm không bao giờ nên 8 Biên soạn và giảng dạy: ThS Trần Đăng Khánh THPT Chuyên KHTN (HSGS) DD: 0986.711.703 – 090.22.99.228 https://www.facebook.com/trandangkhanhgvltdh A. CH2=CH-COONH3-C2H5. B. NH2CH2COOCH2-CH2-CH3 C. NH2CH2-COO-CH(CH3)2 D. H2NCH2-CH2-COOC2H5 Câu 113: Chất X có CTPT C3H7O2N và làm mất màu dd Brom. Tên gọi của X là A. metyl aminoaxetat. B. axit β-aminopropionic. C. axit α-aminopropionic. D. amoni acrylat. Câu 114: Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dd HCl là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 115: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dd NaOH loãng, nóng là: A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 116: Chất X có CTPT C4H9O2N. Biết: Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là X + NaOH → Y + CH4O A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. Y + HCl (dư) → Z + NaCl B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. Câu 117: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng với dd NaOH và đều tác dụng với dd HCl là A. X, Y, Z, T B. X, Y, T C. X, Y, Z D. Y, Z, T Câu 118: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là: A. C2H5OH và N2. B. CH3NH2 và NH3. C. CH3OH và NH3. D. CH3OH và CH3NH2. Câu 119: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7O2N, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dd NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là A. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. B. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. C. vinylamoni fomat và amoni acrylat. Câu 120. Có các dd riêng biệt sau: D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dd có pH < 7 là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 121: Dd nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dd glyxin. B. Dd alanin. C. Dd lysin. Câu 122: Dd chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. Axit aminoaxetic. B. Axit -aminopropionic. D. Dd valin. C. Axit -aminoglutaric. Câu 123. Cho đipeptit X mạch hở có CTPT C6H12O3N2. Số CTCT của X là A. 5. B. 4. C. 3. D. Axit ,-điaminocaproic. D. 6. Câu 124: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 125: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 126: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin? A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 127. Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ hai amino axit alanin và Glyxin là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1 Câu 128: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. B. H 2 N-CH 2 -CH 2 -CO-NH-CH 2 -COOH là một đipeptit. C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Câu 129: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc -amino axit. B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. C. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. D. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. Câu 130: Phát biểu nào sau đây đúng? Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm không bao giờ nên 9 Biên soạn và giảng dạy: ThS Trần Đăng Khánh DD: 0986.711.703 – 090.22.99.228 A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. THPT Chuyên KHTN (HSGS) https://www.facebook.com/trandangkhanhgvltdh B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. C. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. D. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính. Câu 131. Polipeptit (NHCH(CH3)CO)n được điều chế từ phản ứng trùng ngưng amino axit nào A. Glyxin. B. Alanin. C. Axit 3- amino propionic. D. Axit glutamic Câu 132. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinyl clorua). B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo. C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ. Câu 133. Phát biểu đúng là: D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, polietilen. A. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ. B. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các -aminoaxit. C. Khi cho dd lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm. D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ. Câu 134. Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Thuỷ phân hoàn toàn protein đơn giản bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amino axit. B. Phân tử khối của một amino axit (gồm một chức -NH 2 và một chức -COOH) luôn luôn là số lẻ. C. Các amino axit đều tan trong nước. D. dd amino axit không làm giấy quỳ đổi màu. Câu 135. Để nhận biết được tất cả dd các chất sau: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột cần dùng thuốc thử là: A. Cu(OH) 2 /OH - , t 0 . B. Dd AgNO 3 /NH 3 . C. dd HNO 3 đặc. Câu 136. Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? D. dd iot. A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 . B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dd keo. C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit. D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit. Câu 137: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. B. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính. C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. Câu 138. Đun nóng chất H2 N-CH2 -CONH-CH(CH3)-CONH-CH2 -COOH trong dd HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: B. H3N+-CH2 -COOHCl–, H3N+-CH2-CH2 -COOHCl A. H2 N-CH2 -COOH, H2 N-CH2 -CH2 -COOH. C. H3N+-CH2 -COOHCl–, H3N+-CH(CH3)-COOHCl–. Câu 139: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dd glyxin không làm đổi màu quỳ tím. C. Dd lysin làm xanh quỳ tím. D. H2 N-CH2 -COOH, H2 N-CH(CH3)-COOH. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. D. Cho Cu(OH)2 vào dd lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. Câu 140: Polime nào sau đây có dạng phân nhánh? A. Poli(vinyl clorua). B. Amilo pectin. C. Polietilen. D. Poli(metyl metacrylat). Câu 141: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna? A. But-2-en. B. Penta-1,3-đien. C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. Buta-1,3-đien. Câu 142: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron? A. CH2=CH-CN. B. H2N-[CH2]5-COOH. C. CH2=CH-CH3. Câu 143: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? A. Poli(vinyl clorua). B. Polibutađien. C. Nilon-6,6. D. H2N-[CH2]6-NH2. D. Polietilen. Câu 144: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng của axit terephtalic với chất nào sau đây? Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm không bao giờ nên 10 Biên soạn và giảng dạy: ThS Trần Đăng Khánh DD: 0986.711.703 – 090.22.99.228 A. Etylen glicol. B. Ancol etylic. THPT Chuyên KHTN (HSGS) https://www.facebook.com/trandangkhanhgvltdh C. Etilen. D. Glixerol. Câu 145: Tìm phát biểu sai? A. Polime không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết giữa các phân tử lớn. B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do polime là hỗn hợp nhiều phân tử có khối lượng phân tử khác nhau. C. Các polime không bị hoà tan trong bất kì chất nào. D. Các polime có cấu trúc mạch thẳng thường có tính đàn hồi, mềm, dai. Những polime có cấu trúc mạng không gian thường có tính bền cơ học cao, chịu được ma sát, va chạm. Câu 146: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng với H 2 ? A. Poli(vinyl clorua). B. Cao su Buna. C. Polipropilien. D. Nilon-6,6. Câu 147: Polime nào sau đây có thể bị thuỷ phân trong dd kiềm? A. Tơ capron. B. Polistiren. C. Teflon. D. Poli(phenol fomanđehit). Câu 148: Tìm phát biểu sai? A. Tơ tằm là tơ thiên nhiên. B. Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp. C. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozơ. D. Tơ hoá học gồm hai loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp. Câu 149: Chọn phát biểu đúng A. Phân tử polime do nhiều đơn vị nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên. B. Monome và mắt xích trong phân tử polime chỉ là một. C. Sợi xenlulozơ có thể bị đepolime hoá khi đun nóng. D. Cao su lưu hoá là polime thiên nhiên của isopren. Câu 150: Polime nào sau đây có tính cách điện tốt, bền; được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa, vật liệu điện? A. Cao su thiên nhiên. B. Thuỷ tinh hữu cơ. Câu 151: Phát biểu nào sau đây là sai? C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen. A. Bản chất cấu tạo hoá học của sợi bông là xenlulozơ. B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protein. C. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit. D. Quần áo nilon, len, tơ tằm giặt được với xà phòng có độ kiềm cao. Câu 152: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ capron. B. Poli(phenol fomanđehit). C. Xenlulozơ trinitrat. Câu 153: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp? A. Cao su clopren. B. Cao su thiên nhiên. C. Cao su Buna. D. Nilon-6,6. D. Cao su Buna-S. Câu 154: Hai chất nào dưới đây tham gia phản ứng trùng ngưng với nhau tạo tơ nilon -6,6? A. Axit ađipic và etylen glicol. B. Axit picric và hexametylenđiamin. C. Axit ađipic và hexametylenđiamin. D. Axit glutamic và hexametylenđiamin. Câu 155: Polime nào sau đây được tổng hợp từ axit terephtalic và etylen glicol? A. Tơ nilon-6,6. Câu 156: Poli (vinylancol) là : B. Tơ nitron. A. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetylen. C. Tơ lapsan. D. Nhựa novolac. B. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetylen. C. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH-OH. D. Sản phẩm của phản ứng thủy phân poli(vinylaxetat) trong môi trường kiềm. Câu 157: Cho các polime sau: (- CH 2 - CH 2 -) n , (- CH 2 - CH=CH- CH 2 -) n , (- NH- CH 2 - CO-) n . Công thức của monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH 2 =CH 2 , CH 3 - CH=CH- CH 3 , H 2 N- CH 2 - CH 2 - COOH. B. CH 2 =CH 2 , CH 2 =CH- CH=CH 2 , H 2 N- CH 2 - COOH. C. CH 2 =CH 2 , CH 3 - CH=C= CH 2 , H 2 N- CH 2 - COOH. D. CH 2 =CH 2 , CH 3 - CH=CH- CH 3 , CH 3 - CH(NH 2 )- COOH. Câu 158: Trong số các loại tơ sau: (2) -NH- (CH 2 ) 5 - CO- n Tơ thuộc loại sợi poliamit là: (1) -NH-(CH 2 ) 6 - NH- OC- (CH 2 ) 4 - CO- n (3) C 6 H 7 O 2 (OOC- CH 3  n A. (1), (3). B. (1), (2). C. (1), (2), (3). Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm không bao giờ nên D. (2), (3). 11 Biên soạn và giảng dạy: ThS Trần Đăng Khánh THPT Chuyên KHTN (HSGS) DD: 0986.711.703 – 090.22.99.228 https://www.facebook.com/trandangkhanhgvltdh Câu 159: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propen. B. isopren. C. toluen. D. stiren. Câu 160: Dựa vào nguồn gốc, sợi dùng trong công nghiệp dệt, được chia thành A. sợi hoá học và sợi tổng hợp. C. sợi tổng hợp và sợi tự nhiên. B. sợi hoá học và sợi tự nhiên. D. sợi tự nhiên và sợi nhân tạo. Câu 161: Cho hợp chất sau: -CO- (CH 2 ) 4 - CO- NH- (CH 2 ) 6 - NH- n Hợp chất này thuộc loại polime nào sau đây? A. Chất dẻo. B. Cao su. Câu 162: Polime nào sau đây có thể là sản phẩm của p hản ứng trùng ngưng? (1) Tinh bột (C 6 H 10 O 5 ) n . (2) Cao su (C 5 H 8 ) n . A. (1). B. (3). C. (1), (2). C. Tơ nilon. D. Len. (3) Tơ tằm (- NH- R- CO-) n . D. (1), (3). Câu 163: Trong số các polime sau đây: (1) sợi bông; (2) tơ tằm; (3) len; (4) tơ visco; (5) tơ enang; (6) tơ axetat ; (7) nilon-6,6. Loại có nguồn gốc xenlulozơ là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (4), (5). D. (1), (4), (6). Câu 164: Thuỷ tinh hữu cơ được điều chế từ chất nào sau đây? A. Buta-1-3-đien và stiren. B. Metyl metacrylat. D. Axit -aminoenantoic. C. Axit terephtalic và etylen glicol. Câu 165: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dd axit và dd kiềm là: A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (5). C. (2), (5), (6). D. (2), (3), (6). Câu 166: Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO 2 và hơi nước với tỉ lệ n CO : n H O  1:1 . Polime trên là 2 2 polime nào trong số các polime sau? A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. C. Tinh bột. Câu 167. Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)? A. CH2 = CH – COOCH3. B. CH2 = CH – OCOCH3 D. Protein. C. CH2=CH – COOC2H5. D. CH2 = CH – CH2 – OH. Câu 168. Cho hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C8H10O thỏa mãn sơ đồ sau: Công thức cấu tạo của A là: A. C6H5 – CH2 – CH – OH hoặc C6H5 – CH(OH) – CH3 H O 2 B A  trùng hop   polime B. p – C6H4OCH2OH C. m – C6H4OCH2OH D. C6H5 – O – CH2 – CH3. Câu 169. Polime X (chứa C, H, Cl) có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là: A. – CH2 – CHCl–. Câu 170. Tơ capron thuộc loại: B. – CH = CCl –. A. tơ axetat. C. – CCl = CCl –. D. – CHCl – CHCl–. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ poliamit. Câu 171. Trong số các chất cho dưới đây: Glyxin (1), etilenglicol (2), HOOC axit acrylic (3), phenol (4), etanal (5), COOH (6) axit terephtalic ; fomandehit (7); etanol (8) Các chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng hoặc trùng hợp tạo polime là A. 1, 3, 6, 7. B. 1, 2, 3, 6, 8. C. 1, 2, 3, 4, 6, 7. D. 1, 2, 3, 5, 7. Câu 172. Trong số các polime dưới đây, polime nào không phải là polime tổng hợp? A. poli(vinyl clorua), PVC. B. tơ capron C. tơ xenlulozơ axetat Câu 173. Polime nào dưới đây được điều chế không phải nhờ phản ứng trùng hợp: A. poli(vinyl clorua), PVC. B. polistiren, PS. C. poli(acrylic); D. polistiren, PS. D. tơ nilon – 6,6. Câu 174: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp metyl metacrylat. B. Trùng hợp vinyl xianua. C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. D. Trùng ngưng axit -aminocaproic. Câu 175: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 176: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm không bao giờ nên 12 Biên soạn và giảng dạy: ThS Trần Đăng Khánh THPT Chuyên KHTN (HSGS) DD: 0986.711.703 – 090.22.99.228 https://www.facebook.com/trandangkhanhgvltdh Câu 177: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5). Câu 178. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 179. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. Câu 180. Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa Bakelit: A. Tinh bột Amilozơ. C. Cao su lưu hóa. B. Glicogen. D. Tơ visco và tơ axetat. D. Xenlulozơ Câu 181: Hai chất nào dưới đây tham gia phản ứng trùng ngưng với nhau tạo tơ nilon-6,6? A. Axit picric và hexametylenđiamin. B. Axit ađipic và hexametylenđiamin C. Axit ađipic và atylen glicol. D. Axit glutamic và hexametylenđiamin Câu 182: Các chất nào sau đây là tơ hóa học : I/ Tơ tằm; II/ Tơ visco; III/ Tơ capron; IV/ Tơ nilon A. I , II , IV. B. II , III , IV. C. I , II , III , IV. Câu 183: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. axit axetic. B. etylen glycol. D. I , II , III. C. axit terephtalic. D. glyxin. Câu 184: Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp ? A. axit  -aminoenantoic. B. Caprolactam. C. Metyl metacrylat. Câu 185: Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây : A. Metyl metacrylat. B. Stiren. C. Propilen. D. Butadien -1,3. D. Vinyl clorua. Câu 186: Nhựa novolac được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dd : A. HCOOH trong môi trường axit. C. CH3CHO trong môi trường axit. B. CH3COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit. Câu 187: Các chất nào sau đây là tơ thiên nhiên: A. I, II, III, IV B. I, II, III I/ Sợi bông; II/ Len; III/ Tơ tằm; IV/ Tơ axetat C. I, II, IV D. II, III, IV. Câu 188: Polime nào sau đây bền trong môi trường axit : I-polietylen. II- polistyren III- poli vinylclorua; A. II, III, IV. B. I, II. C. I, II, III. IV. Tơ tằm D. I, III, IV. Câu 189: Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8). Loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. (1), (4), (6). B. (2), (4), (8). Câu 190: Polime nào sau đây không bị thủy phân ? C. (3), (5), (7). D. (1), (3), (7). A. tinh bột. B. xenlulozơ C. poli peptit Câu 191: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng? A. Polietilen B. Xenlulozơ D. Poli etilen. C. Polivinyl clorua. D. Caosubuna. Câu 192: Tại sao các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. A. do chúng có cấu trúc không xác định. B. do chúng là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhau C. do chúng có tính chất hóa học khác nhau. D. do chúng có khối quá lượng lớn. Câu 193: Các chất nào sau đây là polime tổng hợp : I/ Nhựa Bakelit A. I , II , III. II/ Poli etilen B. I , II , IV. III/ Tơ capron C. II , III , IV. IV/ PVC D. I , II , III , IV. Câu 194: Chọn phát biểu sai A. Len và tơ tằm có bản chất protein B. Sợi bông, tơ visco, tơ axetat đều có bản chất là xenlulozo C. Tơ Capron có thể điều chế bằng pư trùng hợp hoặc pư trùng ngưng D. Nên giặt quần áo bằng nilon, len, tơ tằm bằng nước nóng hoặc xà phòng có độ kiềm cao Câu 195: Kết luận nào sau đây không đúng A. Xenlulozo triaxetat là tơ poli este. C. Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ enang là các poliamit. B. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên D. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp. Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm không bao giờ nên 13 Biên soạn và giảng dạy: ThS Trần Đăng Khánh DD: 0986.711.703 – 090.22.99.228 Câu 196: Các chất nào sau đây là polime thiên nhiên? I/ Sợi bông II/ Cao su buna A. I, II, III, IV III/ Protein B. I, III, IV. THPT Chuyên KHTN (HSGS) https://www.facebook.com/trandangkhanhgvltdh IV/ Tinh bột C. I, II, III D. II, III, IV. Câu 197: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ thiên nhiên bằng cách đốt. Tơ tự nhiên cho mùi khét. B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt, nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit hoặc kiềm. C. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn. D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O5)n nhưng xenluloz có thể kéo sơi, còn tinh bột thì không. Câu 198: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp ? A. Tơ nilon-6,6 từ hexametilendiamin và axit adipic. B. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin. C. Tơ capron từ axit -amino caproic. D. Tơ lapsan từ etylenglicol và axit terephtalic. Câu 199: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ? A. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit. B. Các polime không bay hơi. C. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Đa số polime khó hòa tan trong các dung môi thông thường. Câu 200: Cho các polime sau: polietilen, polivinyl clorua, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xelulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là: A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 201: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là: A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. C. sợi bông và tơ visco. B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron. D. tơ visco và tơ nilon-6. Câu 202: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là A. 2,2,4,4-tetrametylbutan. B. 2,4,4-trimetylpentan. C. 2,2,4-trimetylpentan. D. 2,4,4,4-tetrametylbutan. Câu 203: Chất X có công thức: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên thay thế của X là A. 3-metylbut-1-in. B. 3-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-3-en. D. 2-metylbut-3-in. Câu 204: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của A. anken. B. ankin. C. ankađien. D. ankan. Câu 205 : Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2; CH3-CH=CHCOOH. Số chất có đồng phân hình học là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 206: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2, CH3C(CH3)=CH-CH3. Số chất có đồng phân hình học là: A. 2. Câu 207: Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là A. 2. B. 5. B. 3. C. 4. C. 1. D. 4. D. 3. Câu 208 : Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C 8H10 là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 209 : Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH) 2 (dư), thu được số gam kết tủa là A. 10. B. 20. C. 30. D. 40. Câu 210. Số liên kết  (xích ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là A. 3; 5; 9. B. 5; 3; 9. C. 4; 2; 6. D. 4; 3; 6. Câu 211: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 212 : Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau? A. isopentan. B. neopentan. C. butan. D. pentan. Câu 213: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với khí Cl 2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được hai dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là A. 2-metylpropan B. butan C. 3-metylpentan D. 2,3-đimetylbutan Câu 214: Brom hoá một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối so với hiđro là 75,5. Tên ankan đó là: Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm không bao giờ nên 14 Biên soạn và giảng dạy: ThS Trần Đăng Khánh DD: 0986.711.703 – 090.22.99.228 A. 3,3-đimetylhexan B. 2,2-đimetylpropan THPT Chuyên KHTN (HSGS) https://www.facebook.com/trandangkhanhgvltdh C. 2,2,3-trimetylpentan D. isopentan Câu 215: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết  và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl 2 (theo tỉ lệ mol 1: 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 216: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO 2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí Cl2 (theo tỉ lệ mol 1 : 1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là A. 2-metylbutan B. 2-metylpropan C. 2,2-đimetylpropan. D. etan Câu 217: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t0), cho cùng một sản phẩm là: A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. Câu 218: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dd brom thu được 1,2-đibrombutan? A. But-1-en. B. Butan. C. Buta-1,3-đien. D. But-1-in. Câu 219: Hiđrocacbon X không làm mất màu dd brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. xiclohexan. B. xiclopropan. C. stiren. Câu 220. Số đồng phân cấu tạo của C5H10 làm mất màu dd brom là : A. 7. B. 8. C. 6. D. etilen. D. 5 Câu 221: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là: A. C2H4 B. C3H4 Câu 222: Hiđrat hoá 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là C. C3H6 A. Eten và but-1-en B. propen và but-2-en C. Eten và but-2-en Câu 223: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: D. C4H8 D. 2-metylpropen và but-1-en B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. Câu 224: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dd) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là A. but-2-en. B. propilen. C. xiclopropan. D. but-1-en. Câu 225: Để khử hoàn toàn 200 ml dd KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lit khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là: A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D. 1,344. Câu 226: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, cumen, stiren, xiclohexan, xiclopropan và xiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dd brom là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 227: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là: A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 228: Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, toluen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dd brom là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 229: Chất X tác dụng với benzen (xt, t°) tạo thành etylbenzen. Chất X là: A. C2H4. B. C2H2. C. CH4. D. C2H6. Câu 230: Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 231. Cho hai chất có CTPT là C3H6 và C4H8 và là đồng đẳng của nhau khi phản ứng cộng với HBr thu được 3 sản phẩm, vậy hai chất là: A. Propilen và but-1-en. B. Propen và but-1-en. C. Propen và but-2-en. D. Propilen và iso butilen. Câu 232. Ankyl benzen X có công thức phân tử là C8H10. Khi cho X tác dụng với Cl2 (xt bột Fe, t0) thu được 1 dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là: A. o-Xilen. B. m-Xilen. C. p-Xilen. D. Etylbenzen. Câu 233: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là: A. p-bromtoluen và m-bromtoluen. B. benzyl bromua. C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. D. o-bromtoluen và m-bromtoluen. Câu 2 34: Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dd AgNO3/NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên? A. 2. B. 5. C. 4. D. 6. Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm không bao giờ nên 15 Biên soạn và giảng dạy: ThS Trần Đăng Khánh THPT Chuyên KHTN (HSGS) DD: 0986.711.703 – 090.22.99.228 https://www.facebook.com/trandangkhanhgvltdh Câu 235. Có tất cả bao nhiêu chất có cùng công thức phân tử C4H10O? A. 4. B. 6 C. 5. D. 7 Câu 236 Tìm số ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% là: A. 5. B. 6. C. 7. Câu 237. Ancol no, mạch hở có công thức đơn giản nhất là C2H5O. Công thức phân tử của X là: A. C4H10O2. B. C6H15O3. C. C2H5O. D. 8. D. C8H20O4. Câu 238: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là A. 3. B. 4. C. 2. Câu 239. Có tất cả bao nhiêu ancol có công thức phân tử C3H8Ox ? D. 1. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 240. Có tất cả bao nhiêu chất có công thức phân tử C3H8Ox phản ứng được với Cu(OH)2? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 241: Cho dãy chuyển hóa sau: CaC2  H2  H2O  H2O  Y  Z   X  Pd/PbCO ,t 0 H SO ,t 0 3 2 4 Tên gọi của X và Z lần lượt là A. axetilen và ancol etylic. B. axetilen và etylen glicol. C. etan và etanal. D. etilen và ancol etylic. Câu 242: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là : A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 243. X là hỗn hợp 2 ancol đồng phân có công thức phân tử C4H10O. Đun X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ thu được 1 anken duy nhất. Vậy X gồm những các chất nào? A. Butan–1–ol và Butan–2–ol B. 2–metyl propan–1–ol và 2–metyl propan–2–ol C. 2–metyl propan–1–ol và Butan–1–ol D. 2–metyl propan–2–ol và Butan–1–ol. Câu 244: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là A. 3-metylbut-2-en. B. 2-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-2-en. D. 3-metylbut-1-en. 0 Câu 245. Cho 3-Metylbutan-1-ol vào dd H2SO4 đặc ở 170 C thu được anken X. Cho X vào dd H2SO4 loãng thu được ancol Y (sản phẩm chính). Cho Y vào dd H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken Z (sản phẩm chính). Cho Z vào dd H2SO4 loãng thu được ancol P (sản phẩm chính). Tên gọi của ancol P là A. 3-Metylbutan-1-ol. B. 3-Metylbutan-2-ol. C. 2-Metylbutan-2-ol. D. 2-Metylbutan-1-ol. Câu 246. Cho ancol A tác dụng với HBr (xt H 2SO4 đặc) thu được hợp chất hữu cơ B có chứa C, H, Br trong đó brom chiếm 58,394% về khối lượng. Nếu đun nóng A với dd H 2SO4 đặc ở 1700C thu được 3 anken (kể cả đồng phân hình học). Tên gọi của A là: A. Butan-2-ol. B. Butan-1-ol C. 2-Metylpropan-2-ol. D. 4-Metylpentan-2-ol. Câu 247. Thực hiện phản ứng tách nước của một ancol đơn chức A ở điều kiện thích hợp thu được chất hữu cơ B có tỉ khối so với A bằng 37/23. Công thức của A là: A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH. Câu 248. Đun nóng một ancol no đơn chức A với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp cho sản phẩm hữu cơ B có tỉ khối so với A là bằng 0,7. Công thức của A là: A. C3H7OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. CH3OH. Câu 249: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dd có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là: A. 9,8 và propan-1,2-điol. B. 4,9 và propan-1,2-điol. Câu 250. Có bao nhiêu ancol thơm có công thức phân tử là C8H10O? C. 4,9 và propan-1,3-điol. A. 4 B. 5 C. 6 D. 4,9 và glixerol. D. 7 Câu 251. Cho sơ đồ điều chế phenol trong CN như sau: X + propen  Y  phenol. Các chất X và Y lần lượt là: A. C6H6 (benzen) và C6H5-CH(CH3)2 C. Propen và C6H5ONa B. C6H6 (benzen) và C6H5ONa. D. C6H5Cl và C6H5ONa Câu 252. Hợp chất X chứa vòng benzen và có CTPT C8H10O. Oxi hoá X thu được anđehit X1. Tách nước X thu được hiđrocacbon X3. CTCT của X là: A. C6H5CH(OH)CH3 B. C6H5CH2CH2OH. C. p-CH3-C6H4-CH2OH D. đáp án khác Câu 253. Hợp chất thơm X có CTPT C7H8O. Số đồng phân của X là: A. 4. B. 7. C. 5. Câu 254. Hợp chất thơm X có CTPT C7H8O. Số đồng phân của X vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với dd NaOH là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. D. 2. Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm không bao giờ nên 16 Biên soạn và giảng dạy: ThS Trần Đăng Khánh THPT Chuyên KHTN (HSGS) DD: 0986.711.703 – 090.22.99.228 https://www.facebook.com/trandangkhanhgvltdh Câu 255: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH)? A. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức. C. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng. B. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. D. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Câu 256. Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C 8H10O tác dụng được với Na, nhưng không tác dụng được với dd NaOH? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 257. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H 2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. C6H5CH(OH)2. B. HOC6H4CH2OH C. CH3C6H3(OH)2 D. CH3OC6H4OH Câu 258. Đun nóng chất p-Cl-CH2-C6H4-Cl với dd NaOH dư thu được chất hữu cơ nào sau đây: A. p-HO-CH2-C6H4-Cl. B. p-HO-CH2-C6H4-OH. C. p-HO-CH2-C6H4-ONa D. p-NaO-CH2-C6H4-ONa Câu 359. Đun nóng chất p-Cl-CH2-C6H4-Cl với dd NaOH đặc, dư, áp suất cao thu được chất hữu cơ nào sau đây: A. p-HO-CH2-C6H4-Cl. B. p-HO-CH2-C6H4-OH. C. p-HO-CH2-C6H4-ONa. D. p-NaO-CH2-C6H4-ONa. Câu 260. Cho các chất sau: (1): C6H5OH; (2): C6H5CH2OH; (3): C6H5CH2CH2OH; (4): p- HO-C6H4-OH; (5): p-HOC6H4CH2OH; (6): p-CH3C6H4OH; (7): CH3C6H4OCH3; (8): C6H5CH(OH)CH3 1. Số chất phản ứng với Na là: 2. Số chất phản ứng với NaOH là: Câu 261. Cho sơ đồ: X A. 5 A. 3 B. 6 B. 4 C. 7 C. 5 D. 8 D. 6  H2 O trunghop   Y   polistiren (PS). Trong số các đồng phân là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O, có bao nhiêu đồng phân (X) phù hợp? A. Không có. B. 1 C.2 D. 4 Câu 262. Hợp chất A là dẫn xuất của benzen, tác dụng được với Na nhưng không phản ứng được với dd NaOH. A là chất nào trong các chất sau: A. C6H5CH2OH B. p-CH3C6H4OH C. p-HO-CH2C6H4-OH D. C6H5-O-CH3 Câu 263. Một hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là CxHyO2, trong đó oxi chiếm 25,81% về khối lượng. A tác dụng được với NaOH theo tỷ lệ mol là 1: 1 và phản ứng được với Br 2 theo tỷ lệ mol là 1:3. Công thức cấu tạo của A là: A. o-HO-C6H4-CH2OH. C. p-HO-C6H4-CH2OH. B. m-HO-C6H4-CH2OH. D. o- hoặc m- hoặc p-HO-C6H4-CH2OH. Câu 264. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Phenol có tính chất axit yếu thể hiện ở phản ứng với kiềm, không làm đổi màu quỳ tím. B. Tính axit của phenol yếu hơn cả H2CO3 thể hiện ở phản ứng muối của phenol với CO2, H2O; C. Phenol còn có tính chất giống ancol có phản ứng với kim loại kiềm nhưng khác ancol ở chỗ không tham gia phản ứng este hoá trực tiếp với axit, không có phản ứng tách nước (ở điều kiện tác dụng với H 2SO4 đặc), có phản ứng với bazơ; D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 265. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với natri và với dd NaOH. B. Phenol tác dụng được với dd NaOH và dd natri cacbonat. C. Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng. D. Phenol tác dụng được với natri và tác dụng được với axit HBr. Câu 266: Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO2, CO, N2 và H2. Giá trị của x là A. 0,60. B. 0,54. C. 0,36. D. 0,45. Câu 267: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải. B. Đun ancol etylic ở 1400C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete. C. Khi đun C2H5Br với dd KOH chỉ thu được etilen. D. Dd phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng. Câu 268. Chất hữu cơ X được điều chế từ etyl benzen theo sơ đồ: 4 etyl benzen  A H SO KMnO 2 4 H 2SO 4 d / t HNO3 d / H2 SO4 d  X. Công thức cấu tạo của X là B   C2 H 5OH 1:1 A. Đồng phân octo của O 2 N-C 6 H 4 -COOC 2 H 5 . C. Đồng phân para của O 2 N-C 6 H 4 -COOC 2 H 5 . 0 B. Đồng phân meta của O 2 N-C 6 H 4 -COOC 2 H 5 . D. Hỗn hợp đồng phân octo và para của O 2 N-C 6 H 4 -COOC 2 H 5 . Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm không bao giờ nên 17 Biên soạn và giảng dạy: ThS Trần Đăng Khánh THPT Chuyên KHTN (HSGS) DD: 0986.711.703 – 090.22.99.228 https://www.facebook.com/trandangkhanhgvltdh Câu 269. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử là C4H8O. Có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng với dd AgNO 3 trong dd NH3 và bao nhiêu đồng phân cấu tạo của X tác dụng với hiđro tạo ancol? A. 1 và 7 B. 2 và 6 C. 2 và 7 D. 1 và 5 Câu 270. Có bao nhiêu anđehit mạch hở có công thức đơn giản là C2H3O ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 271. Cho các chất sau: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 272: Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 0 t0 B. 2CH3CHO + 5O2   4CO2 + 4H2O. Ni,t A. CH3CHO + H2   CH3CH2OH. t0 C. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O   CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag. D. CH3CHO + Br2 + H2O  CH3COOH + 2HBr. Câu 273. Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X mạch hở tạo ra b mol CO 2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit A. no, hai chức. C. no, đơn chức. B. không no có hai nối đôi, đơn chức. D. không no có một nối đôi, đơn chức. Câu 274. Hợp chất X có CTPT C4H8O, X tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Khi X tác dụng với hidro tạo thành Y. Đun Y với H2SO4 sinh ra anken mạch không nhánh. Tên của X là: A. butanal. B. Andehit isobutyric. C. 2-metylpropanal. D. Butan-2-on. Câu 275. Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit: A. no, hai chức. C. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. B. no, đơn chức. D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. Câu 276. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử là C 4H8O. Có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng với dd AgNO 3 trong dd NH3 và bao nhiêu đồng phân cấu tạo của X tác dụng với hiđro tạo ancol? A. 1 và 7 B. 2 và 6 C. 2 và 7 D. 1 và 5 Câu 277. Có bao nhiêu anđehit mạch hở có công thức đơn giản là C2H3O ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 278. Cho các chất sau: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 279: Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 0 t0 B. 2CH3CHO + 5O2   4CO2 + 4H2O. Ni,t A. CH3CHO + H2   CH3CH2OH. t0 C. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O   CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag. D. CH3CHO + Br2 + H2O  CH3COOH + 2HBr. Câu 280. Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X mạch hở tạo ra b mol CO 2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit A. no, hai chức. B. no, đơn chức. C. không no có hai nối đôi, đơn chức. D. không no có một nối đôi, đơn chức. Câu 281. Hợp chất X có CTPT C4H8O, X tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Khi X tác dụng với hidro tạo thành Y. Đun Y với H2SO4 sinh ra anken mạch không nhánh. Tên của X là: A. butanal. B. Andehit isobutyric. C. 2-metylpropanal. D. Butan-2-on. Câu 282. Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit: A. no, hai chức. C. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. B. no, đơn chức. D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm không bao giờ nên 18 Biên soạn và giảng dạy: ThS Trần Đăng Khánh THPT Chuyên KHTN (HSGS) DD: 0986.711.703 – 090.22.99.228 https://www.facebook.com/trandangkhanhgvltdh Câu 283: Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công thức của anđehit là: A. HCHO. B. C2H3CHO. C. C2H5CHO. D. CH3CHO. Câu 284. Axit X có công thức đơn giản là C2H3O2. Số đồng phân axit của X là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 285. Một axit X chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C9H8O2. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là A. 9 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 286: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2  X  CH3COOH. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây? A. CH3COONa. B. HCOOCH3. C. CH3CHO. D. C2H5OH. Câu 287. Axit X mạch hở có phân tử khối là 102. Số đồng phân là axit có thể có của X là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 288. Chất hữu cơ no Z chứa C,H,O và có không quá hai nhóm chức trong phân tử. Cùng 1 mol Z khi tác dụng với dd với dd Na2CO3 và Na thì đều cho 1 mol khí. Z thuộc loại hợp chất: A. axit no đơn chức. C. hợp chất tạp chức chứa nhóm -OH và -COOH. B. axit hai chức. D. không xác định được. Câu 289: Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây? A. CaCO3. B. ZnO. C. NaOH. D. MgCl2. Câu 290: Dd axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Na2CO3. B. NaOH. C. Mg(NO3)2. D. Br2. Câu 291. Hợp chất X là chất khí ở điều kiện thường. X làm xanh qùy tím tẩm ướt. Hãy cho biết X có thể là chất nào trong số các chất sau: NH3 (I); CH3NH2 (II); (CH3)2NH (III); (CH3)3N (IV); CH3CH2NH2 (V) CH3NHC2H5 (VI)? A. (I). B.(I); (II); (V), (VI) C. (I); (II); (III); (IV). D. (I); (II); (III); (IV); (V). Câu 292. Hãy cho biết những phát biểu nào sau đây đúng? (1) Phenol có khả năng thế vào vòng (với HNO 3, Br2) dễ hơn nhiều so với benzen, phản ứng xảy ra đôi khi cần xúc tác hay đun nóng. (2) Phenol có tính axit nên còn được gọi là axit phenic.Tính axit của phenol mạnh hơn của ancol là do ảnh hưởng của của gốc phenyl đến nhóm –OH. (3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 nên khi sục khí CO2 dư vào dung dịch C6H5ONa sẽ thu được C6H5OH và Na2CO3. (4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hóa đỏ. A. (1); (2) ; (3). B. (1); (2). C. (1); (2); (3); (4). Câu 293. Cho sơ đồ điều chế phenol: Ancol propylic D. (2); (3).  propen  Y  phenol. Công thức của chất Y trong sơ đồ trên là A. C6H6. B. C6H5CH(CH3)2. C. C6H5CH2CH2CH3. D. C6H5CH3. Câu 294. Trong số các chất có công thức phân tử C7H8O2 có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH ở ngay nhiệt độ thường? A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 295: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, là: A. anđehit axetic, axetilen, but-2-in. C. anđehit axetic, butin-1, etilen. Câu 296. Tơ enang thuộc loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. B. axit fomic, etyl fomat, anđehit axetic. D. anđehit fomic, axetilen, etilen. C. tơ tằm. D. tơ polieste. Câu 297. Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axít béo gồm C17H35COOH , C17H33COOH và C17H31COOH thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu trieste? A. 9. B. 15. C. 12. D. 18. Câu 298. Hãy cho biết ankađien CH3–CH = CH–CH=CH–CH3 có bao nhiêu cặp đồng phân cis-, tran- ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 299: Phát biểu không đúng là: A. Axit axetic p/ứ với dd NaOH, lấy dd muối vừa tạo ra cho p/ứ với khí CO2 lại thu được axit axetic. B. Anilin p/ứ với dd HCl, lấy muối vừa tạo ra cho p/ứ với dd NaOH lại thu được anilin. C. DD natri phenolat pứ với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho p/ứ với dd NaOH lại thu được natri phenolat. Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm không bao giờ nên 19 Biên soạn và giảng dạy: ThS Trần Đăng Khánh THPT Chuyên KHTN (HSGS) DD: 0986.711.703 – 090.22.99.228 https://www.facebook.com/trandangkhanhgvltdh D. Phenol p/ứng với dd NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho p/ứ với dd HCl lại thu được phenol. Câu 300: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 301: Cho các chất sau: (1) C6H5NH2 D. CH3CHO và CH3CH2OH. (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH. (4) (C2H5)2NH. Dãy nào sau đây có thứ tự lực bazơ giảm dần là A. (5) , (4) , (2) , (6) , (1) , (3) (5) NaOH. (6) NH3 B. (5) , (6) , (2) , (1) , (2) , (4) C. (5) , (4) , (3) , (5) , (1) , (2) D. (1), (3) , (5) , (4) , (2) , (6) Câu 302: Nhóm OH ảnh hưởng tới vòng benzen qua phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng với Na. Câu 303: Cho các chất sau: B. Phản ứng với NaOH. C. Phản với dd Br2. D. Phản ứng cháy. CH3CHOHCH3 (1), (CH3)3COH (2), (CH3)2CHCH2OH (3), CH3COCH2CH2OH (4), CH3CHOHCH2OH (5). Chất nào bị oxi hóa bởi CuO sẽ tạo ra sản phẩm có p/ứ tráng gương? A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 3, 4, 5. HNO3 Câu 304: Cho sơ đồ phản ứng sau: Công thức cấu tạo của A3 là NH2 NH2 B. A. Fe/HCl A1 NH2 Br A2 D. 1, 4, 5. Br2/H2O A3 Br C. Br Br D. Tất cả đều sai Br Câu 305: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C2H4O2. X có thể tham gia phản ứng tráng gương, tác dụng với Na giải phóng H 2, nhưng không tác dụng NaOH. Vậy CTCT của X là A. HOCH2CHO. B. HCOOCH3. Câu 306: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom là A. CH4, C6H6 (benzen). B. CH4, C2H2. C. CH3COOH. D. HOCH=CHOH. C. C2H4, C2H2. D. C6H6 (benzen), C2H2. Câu 307: Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là A. CH3COOH, (C6H10O5)n. C. CH3COOH, C6H12O6. B. CH3COOC2H5, C2H5OH. D. CH3COOH, CH3COOC2H5. Câu 308: Cho các dung dịch: (1) H2NCH2COOH. (2) HOOCCH2CH(NH2)COOH. (3) (H2N)2CH2COOH. (4) ClH3NCH2COOH. Cho quỳ tím vào các dd trên, dd nào sẽ làm quỳ tím hóa hồng? A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4). Câu 309: Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là A. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ. Câu 310: Cho chuỗi phản ứng: B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, lipit. D. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.  H 2 / Ni Cl2 / as H 2O / OH O 2 / Cu C3 H 6   B1   B2   B3   B4 Công thức cấu tạo đúng nhất cho B4 là A. CH3COCH3. B. CH3CH2CHO. Câu 311: Cho sơ đồ phản ứng sau: Propen C. CH3CHOHCH3. D. CH3COCHO. Cl2 / 500 C Cl2 / H 2O NaOH   A   B  C o Công thức cấu tạo phù hợp của C là A. CH3CH2CH2OH. B. CH2=CHCH2OH. D. CH3CHOHCH2OH. C. CH2OHCHOHCH2OH. o 2 3 2 Câu 312: Cho sơ đồ các p/ứ sau: Tinh bột  X   Y   Z  T H O / xt men o Al O ,ZnO / 450 C p,t ,xt Công thức cấu tạo của T là A. (CH2CH2)n. B. (CH2CH=CHCH2)n. C. CH2=CHCH2OH. D. CH CH . CH3 CH3 n Câu 313: Hợp chất thơm A có công thức phân tử là C8H8O2. A tác dụng được Na, NaOH, tham gia phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo phù hợp của A là Đường tuy gần không đi không bao giờ đến, việc tuy nhỏ không làm không bao giờ nên 20 HO HO CH CH2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan