Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối B Môn hóa 1200 Câu trắc nghiệm Hóa hữu cơ THPT ôn thi Đại Học...

Tài liệu 1200 Câu trắc nghiệm Hóa hữu cơ THPT ôn thi Đại Học

.DOC
171
874
124

Mô tả:

1200 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HOÁ HỮU CƠ THPT (THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN VÀ NÂNG CAO) Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT và luyện thi vào Cao đẳng, Đại học Tài liệu được cung cấấp bởi Tạp chí dạy và học hóa h ọc Nhà xuất bản Giáo dục 1 Mục lục Trang Chương 1 : Đại cương hoá học hữu cơ ................................................................ 5 Chương 2 : Hiđrocacbon no ................................................................................. 29 Chương 3 : Hiđrocacbon không no ...................................................................... 39 Chương 4 : Hiđrocacbon thơm ............................................................................ 66 Chương 5 : Dẫn xuất halogen – ancol – phenol ................................................... 79 Chương 6 : Anđehit – xeton – axit cacboxylic ................................................... 121 Chương 7 : Este – lipit ........................................................................................ 160 Chương 8 : Cacbohiđrat ...................................................................................... 188 Chương 9 : Amin – amino axit ........................................................................... 201 Chương 10 : Polime ............................................................................................ 223 Chương 11 : Các ví dụ về cách suy luận để giải nhanh các câu trắc nghiệm ..... 231 Đáp án các câu trắc nghiệm .............................................................................. 257 2 Chương 1 đại cương về hoá hữu cơ 1. Hãy chọn phát biểu đúng nhất về hoá học hữu cơ trong số các phát biểu sau : A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon. B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon (II) oxit, cacbon (IV) oxit muối cacbonat, xianua, cacbua. C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon (II) oxit, cacbon (IV) oxit. D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon trừ muối cacbonat. 2. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ : A. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. B. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P... C. gồm có C, H và các nguyên tố khác. D. thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P. 3. Chọn định nghĩa đồng phân đầy đủ nhất. Đồng phân : A. là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau. B. là hiện tượng các chất có tính chất khác nhau. C. là hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử, nhưng có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau. D. là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau. 4. Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành ? A. Liên kết  B. Liên kết  C. Liên kết  và  D. Hai liên kết  5. Liên kết ba do những liên kết nào hình thành ? A. Liên kết  B. Liên kết  C. Hai liên kết  và một liên kết  D. Hai liên kết  và một liên kết  6. Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau : A. theo đúng hóa trị B. theo một thứ tự nhất định C. theo đúng số oxi hóa 3 D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định 7. Trong phân tử các hợp chất hữu cơ, các nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nhau theo cách nào ? A. Mạch hở không nhánh C. Mạch vòng B. Mạch hở có nhánh 8. D. Theo cả 3 cách A, B, C Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. CO2, CaCO3 B. CH3Cl, C6H5Br. C. NaHCO3, NaCN D. CO, CaC2 9. Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự kết hợp và cách kết hợp của các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây ? 10. A. Công thức phân tử B. Công thức tổng quát C. Công thức cấu tạo D. Cả A, B, C Tìm câu trả lời sai. Trong hợp chất hữu cơ : A. các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và trật tự nhất định B. cacbon có hai hóa trị là 2 và 4 C. các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng thẳng, vòng và nhánh D. tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học 11. 12. Dãy chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung CnH2n + 2 A. CH4, C2H2, C3H8, C4H10, C6H12 C. C4H10, C5H12, C6H12 B. CH4, C3H8, C4H10, C5H12 D. Cả ba dãy trên đều sai Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng đẳng của nhau ? A. C2H6, CH4, C4H10 C. CH3-O-CH3, CH3-CHO B. C2H5OH, CH3-CH2-CH2-OH 13. 14. A. 4 15. A. 4 16. A. 9 17. A. 6 18. A. sp3 19. D. Câu A và B đúng. Trong những cặp chất sau đây, cặp nào là đồng phân của nhau ? A. C2H5OH, CH3-O-CH3 C. CH3-CH2-CH2-OH, C2H5OH B. CH3-O-CH3, CH3CHO D. C4H10, C6H6 Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C5H12 là B. 3 C. 2 D. 5 Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C5H10 là B. 5 C. 6 D. 7 Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C5H8 là B. 6 C. 7 D. 11 Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C4H9OH là B. 7 C. 8 D. 9 Trong phân tử CH4, các obitan hóa trị của cacbon ở trạng thái lai hóa B. sp2 C. sp3d D. sp Trong phân tử C2H4, các obitan hóa trị của cacbon ở trạng thái lai hóa : 4 A. sp3 B. sp2 C. sp3d D. sp Trong phân tử C2H2, các obitan hóa trị của cacbon ở trạng thái lai hóa : 20. A. sp3 B. sp2 C. sp3d D. sp Tìm câu trả lời sai. 21. Liên kết  bền hơn liên kết  là do : A. liên kết  được hình thành do sự xen phủ trục của các obitan hóa trị. B. liên kết  được hình thành do sự xen phủ trục của các obitan p có 1electron. C. liên kết  được hình thành do sự xen phủ bên của các obitan hóa trị p. D. Câu A, B, C đều sai. 22. Tìm câu trả lời sai. Trong hợp chất hữu cơ, giữa hai nguyên tử cacbon : A. có ít nhất một liên kết  C. có thể có một liên kết đôi B. có ít nhất một liên kết  D. có thể có một liên kết ba Phân tích 0,29 gam một hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O) tìm được %C = 62,06; % H = 10,34. Vậy khối lượng oxi trong hợp chất là 23. A. 0,07 g B. 0,08 g C. 0,09 g D. 0,16 g Đốt cháy hoàn toàn 1,68 g một hiđrocacbon có M = 84 cho ta 5,28 g CO 2. Vậy số nguyên tử C trong hiđrocacbon là 24. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 25. Một hợp chất hữu cơ gồm có C, H 5 và phân tử khối bằng 58. Phân tích 1 gam 29 chất hữu cơ này cho thấy hợp chất có gam hiđro. Vậy phân tử hợp chất này có bao nhiêu nguyên tử H ? A. 4 B. 5 C. 8 D. 10 26. Thành phần % về khối lượng của hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là 62,1 %; 10,3 %; 27,6 %. Khối lượng mol phân tử M = 60 g. Công thức phân tử của hợp chất này là A. C2H4O B. C2H4O2 C. C2H6O D. C3H6O 27. Thành phần % của một hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là 54,6%; 9,1%; 36,3%. Vậy công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là A. C3H6O 28. B. C2H4O C. C5H9O D. C4H8O2 Muốn biết hợp chất hữu có có chứa hiđro hay không, ta có thể : A. đốt chất hữu cơ xem có tạo chất bã đen hay không. B. oxi hóa hợp chất hữu cơ bằng CuO, sau đó cho sản phẩm đi qua nước vôi trong. C. cho chất hữu cơ tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc. D. thực hiện bằng cách khác. 29. A. 21 30. Nếu tỉ khối của A so với nitơ là 1,5 thì phân tử khối của A là B. 42 C. 84 D. 63 Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ? A. Độ tan trong nước lớn hơn. C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn. 5 B. Độ bền nhiệt cao hơn. 31. D. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn Đặc tính nào là chung cho phần lớn các chất hữu cơ ? A. Liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion. B. Dung dịch có tính dẫn điện tốt. C. Có nhiệt độ sôi thấp. D. Ít tan trong benzen. Nung một chất hữu cơ A với một lượng chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Kết luận nào sau đây đúng ? 32. A. Chất A chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ. B. A là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ. C. A là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi. D. A chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ có thể có hoặc không có oxi. H  C  O  CH3 v�CH 3  O  C  H 33. Hai chất có CTCT || || O O Nhận xét nào sau đúng ? A. CTPT và CTCT của hai chất đều giống nhau. B. CTPT và CTCT của hai chất đều khác nhau. C. CTPT của hai chất giống nhau, CTCT khác nhau. D. CTPT của hai chất khác nhau và CTCT giống nhau. 34. Hai chất có công C6 H5  C  O  CH3 v�CH3  O  C  C6 H 5 || || thức O O Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Hai chất có cùng CTPT nhưng có CTCT khác nhau. B. Hai chất có cùng CTPT nhưng có CTCT tương tự nhau. C. Hai chất có CTPT và CTCT đều khác nhau. D. Hai công thức trên là của một chất vì CTPT và CTCT đều giống nhau. 35. Chất nào sau đây là đồng phân của CH3COOCH3 ? A. CH3CH2OCH3 C. CH3COCH3 36. 37. B. CH3CH2COOH D. CH3CH2CH2OH Hai chất CH3 - CH2 - OH và CH3 - O - CH3 khác nhau về : A. công thức cấu tạo C. số nguyên tử cacbon B. công thức phân tử D. tổng số liên kết cộng hóa trị Phản ứng CH3COOH + CH  CH  CH3COOCH = CH2 thuộc loại phản ứng nào sau đây ? A. Phản ứng thế C. Phản ứng tách B. Phản ứng cộng D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên 38. Al(OC H ) Ph�n �ng 2CH3 - CH = O    2 5 3 CH3  C  O  C 2 H5 || O thuộc loại phản ứng nào sau đây ? 6 A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng 39. 40. C. Phản ứng tách D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên Phản ứng 2CH3OH  CH3OCH3 + H2O thuộc loại phản ứng nào sau đây ? A. Phản ứng thế C. Phản ứng tách B. Phản ứng cộng D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên Phản ứng CH  CH + 2AgNO3 + 2NH3  Ag - C  C - Ag + 2NH4NO3 thuộc loại phản ứng nào ? A. Phản ứng thế C. Phản ứng tách B. Phản ứng cộng D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên CH 3 - CH 2 - CH - CH 3  CH 3 - CH = CH - CH 3 + H 2O 41. Phản | ứng : OH thuộc loại phản ứng nào ? 42. A. Phản ứng thế C. Phản ứng tách B. Phản ứng cộng D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên Cho dãy chất : CH4 ; C6H6 ; C6H5-OH ; C2H5ZnI ; C2H5PH2. Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Các chất trong dãy đều là hiđrocacbon. B. Các chất trong dãy đều là dẫn xuất của hiđrocacbon. C. Các chất trong dãy đều là hợp chất hữu cơ. D. Có cả chất vô cơ và hữu cơ nhưng đều là hợp chất của cacbon. 43. Trong số các chất sau đây, chất CH 3  C  OH ? || nào là đồng đẳng của O A. H  C  O  CH 3 B. HO  C  CH 2  CH3 || || O O 44. Trong các C. CH 3  C  O  CH 3 D. H  C  O  CH 2  CH3 || || chất sau O O đây, chất nào không phải là đồng phân của CH 3  CH 2  C  OH ? || O A. CH3  C  O  CH 3 B. H  C  O  CH 2  CH 3 || || O O 45. Cho các chất: C. H  C  CH 2  CH 2  OH D. H  C  CH 2  CH 3 || || 1) O O CH2=CH CH3 2) CH2=CHCH2- CH3 3) CH3CH=CHCH3 4) CH2=C(CH3)-CH3 Các chất đồng đẳng của nhau là 7 46. A. 1, 2 B. 1, 3 C. 1, 4 D. Cả A, B, C Cho các chất sau đây : H2 C C H2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 H2 C (I) CH2 H2C (II) C H2 CH2 (III) C H2 C H2 C CH2 CH CH2 CH3 (IV) CH C2H5 CH3 CH3 CH2 (V) (VI) C. I, IV, VI 47. Các chất đồng đẳng của nhau là A. I, II, III. B. I, IV, V D. Cả A, B, C Cho các chất: CH2=CHCH=CH2 (I) CH2=C(CH3)CH=CH2 (II) CH2=CHCH2CH=CH2 (III) CH2=CHCH=CHCH3 (IV) Các chất đồng phân của nhau là A. I, II B. I, III C. I, IV D. II, III, IV 48. Cho các chất sau đây : CH3CH(OH)CH3 (I) CH3CH2  OH CH3CH2CH2  OH (II) (III) CH3CH2CH(OH)-CH3 CH3-CH2-CH2-CH2OH (IV) (V) CH3 - CH - CH2 - OH (VI) Các chất đồng đẳng của nhau là A. I, II và VI. C. I, III và V. B. I, III và IV. D. I, II, III, IV, V, VI 8 49. đây: Cho các chất sau Chất đồng đẳng của benzen là A. I, II, III B. II, III C. II, V D. II, III, IV Cho các chất : 50. CH CH = CH =-CH 2CH 3CH 2 32 CH3 (V) CH3 (IV) (III) (I)(II) Các chất đồng phân của nhau là 51. A. II, III B. I, IV, V C. IV, V D. I, II, III, IV, V Cho các chất : CH2CHCH=CH2 (I); CHCCH2CH3 (II) CH2CCH - CH3 (III) CH3 CH3 - C  C - CH3 (IV) (V) HC CH2 HC CH2 (VI) Các chất đồng phân cấu tạo của nhau là A. II, III B. I, II, III C. V, VI 52. A. (I), (II) B. (I), (III) C. (II), (III) 53. D. Tất cả các chất Những chất nào sau đây là đồng phân hình học của nhau ? D. (I), (II), (III) CH3 Chất nào sau đây có đồng phân hình học ? A. CH2= CH-CH2-CH3 C. B. CH3 - CH = CH-CH3 D. Cả B và C C2H5 9 54. Chất nào sau đây không có đồng phân hình học ? A. C3H6 B. C4H8 C. C6H6 55. D. Cả A và C Đồng phân nào sau đây của C4H8 là bền nhất ? A. CH2= CH - CH2 - CH3 B. CH3 - CH = CH - CH3 Số đồng phân của C4H8 là 56. A. 5 B. 6 C. 7 57. D. Kết quả khác Số đồng phân mạch vòng của C5H10 là A. 3 58. B. 4 B. 5 B. 8 B. 4 D. 7. B. 6 C. 7 D. Kết quả khác B. 4 C. 5 D. Kết quả khác B. 7 C. 8 D. Kết quả khác B. 7 C. 8 D. Kết quả khác B. 13 C. 14 D. Kết quả khác Số đồng phân cấu tạo của C4H9Cl là A. 3 68. C. 6 Số đồng phân cấu tạo của C5H10O là A. 12 67. B. 5 Số đồng phân của C4H11N là A. 6 66. D. 5. Số đồng phân của C4H10 là A. 6 65. C. 2 Số đồng phân của C7H8O là A. 3 64. D. 6. Số đồng phân mạch hở của C3H6O2 là A. 5 63. C. 9 Số đồng phân bền của C3H6O là A. 4 62. D. 3 Số đồng phân mạch nhánh của C5H10 là A. 3 61. C. 6 Số đồng phân của C4H6 là A. 7 60. D. 2 Số đồng phân của C6H14 là A. 4 59. C. 5 B. 4 C. 5 D. Kết quả khác Xác định CTCT đúng của C4H9OH biết khi tách nước ở điều kiện thích hợp thu được 3 anken. A. CH3 - CH2 - CH2 - B. CH 3  CH  CH 2  CH 3 | CH2OH OH 10 D. CH3 | C. CH  C  OH 3 69. Có những đồng phân mạch | hở nào ứng với công thức tổng quát CH 3 CnH2nO ? Không thể xác định A. Rượu đơn chức không no và ete đơn chức không no ( n  3 ) B. Anđehit đơn chức no C. Xeton đơn chức no (n  3) D. Cả A, B, C 70. Số đồng phân cấu tạo của C6H10 khi hiđro hoá thu được isohexan là A. 4 B. 5 C. 6 D. Kết quả khác X là một đồng phân có CTPT C 5H8. X tác dụng với Br 2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 4 sản phẩm. CTCT của X là 71. 72. A. CH2= C = CH2 - CH2 CH3 B. CH2= C(CH3) - CH = CH2 C. CH2= CH  CH2 - CH=CH2 D. Không thể xác định Tổng số đồng phân không làm mất màu dung dịch Br2 của C5H10 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Đốt cháy hoàn toàn x mol một hợp chất hữu cơ X thu được 3,36 lít CO 2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của X là 73. A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. Không thể xác định Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 5,4 g H2O. CTPT của X là 74. A. CH4 B. C2H6 C. C4H12 D. Không thể xác định Đốt cháy hết 2,3 g hợp chất hữu cơ X cần V lít O 2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy có 10 g kết tủa xuất hiện và khối lượng bình đựng dung dịch nước vôi tăng 7,1 g. Giá trị của V là 75. A. 3,92 lít 76. B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. Kết quả khác Một hợp chất hữu cơ X chứa (C, H, O). Tỉ khối hơi của X so với He là 15. CTPT của X là A. C3H8O B. C2H4O2 C. cả A và B D. Không thể xác định Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 6,72 lít O 2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm cháy gồm CO2 và H2O. Cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 thấy có 19,7 g kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch giảm 5,5 g. Lọc bỏ kết tủa đun nóng nước lọc lại thu được 9,85 g kết tủa nữa. Công thức phân tử của X là 77. A. C2H6 B. C2H6O C. C2H6O2 D. Không thể xác định Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X. Sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch Ca(OH) 2 1M thấy có 10 g kết tủa xuất hiện và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 16,8 g. Lọc bỏ kết tủa, cho nước lọc tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư lại thu được kết tủa, tổng khối lượng hai lần kết tủa là 39,7 g. CTPT của X là 78. A. C3H8 79. B. C3H6 C. C3H4 D. Kết quả khác Chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với H2 là 36. CTPT của X là A. C4H8O B. C3H4O2 C. C2H2O3 D. Cả A, B, C 11 80. Xác định CTPT của hiđrocacbon X biết mC = 4mH A. C2H6 81. B. C3H8 C. C4H10 D. Không thể xác định Chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với H2 là 37. CTPT của X là A. C4H10O B. C3H6O2. Đốt cháy hoàn toàn 7,6 g m CO2 chất hữu cơ X cần 8,96 lít O 2 (đktc). Biết . CTPT của X là 82. A. C3H8O C. C2H2O3  m H2O  6 (g) B. C3H8O2 D. Cả A, B, C C. C3H8O3 D. C3H8 CO 2O 2 hữu cơ X (CxHyOz , x > 2) cần 4a mol O 2 thu Đốt cháy hoàn toàn a mol hợp chất H được CO2 và H2O với m= m. CTPT của X là 83. A. C3H6O B. C3H6O2. C. C3H6O D. Cả A, B, C Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một ankan A (C nH2n+2, n  1) và một anken B (CmH2m, m  2), thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 25,2 g H2O. CTPT của A, B lần lượt là 84. A. C2H6 và C3H6 B. C3H8 và C2H4 C. CH4 và C4H8 D. Cả A, B, C Oxi hoá hoàn toàn một hiđrocacbon X cần dùng 6,72 lít O2 (đktc) thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là 85. A. C2H6 B. C2H4 C. C2H2 D. Kết quả khác Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần dùng 8,96 lít O 2 thu được 6,72 lít CO2 và 7,2 g H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử X là 86. A. C3H8O2. B. C3H8O C. C2H6O D. Không thể xác định Oxi hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,6 g CO2 và 4,5 g H2O. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon trong X là 87. A. CH4 và C2H6 C. CH4 và C4H10 B. CH4 và C3H8 D. Cả A, B, C  22:9 Oxi hoàn toàn hỗn hợp X mCO2 : m H 2O gồm 2 hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được CO2 và H2O với tỉ lệ khối lượng . CTPT của hai hiđrocacbon trong X là 88. A. C2H4.và C3H6 B. C2H4 và C4H8 C. C3H4 và C4H8 D. Không thể xác định Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn X thì thể tích khí CO 2 sinh ra bằng thể tích O 2 cần dùng để đốt cháy hết X. CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là 89. A. C2H4.và C3H6 B. C2H2 và C3H4. C. C2H6 và C3H8 D. Cả A, B, C Hoá hơi hoàn toàn 30g chất hữu cơ X (chứa C, H, O) ở 137 0C, 1atm thì X chiếm thể tích 16,81 lít. CTPT của X là 90. A. C3H8O C. Cả A và B B. C2H4O2 D. Không thể xác định Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, N). Xác định CTPT của X biết 2,25 g hơi X chiếm thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 g O2 đo ở cùng điều kiện t0, p. 91. 12 A. CH5N2 B. C2H7N C. C2H5N D. Cả A, B và C Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, N) cần dùng15,68 lít O 2 (đktc). Sản phẩm cháy cho lội thật chậm qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 40g kết tủa xuất hiện và có 1120 ml khí không bị hấp thụ. CTPT của X là 92. A. C3H9N B. C2H9N C. C4H9N D. Kết quả khác Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X cần 7,84 lít O 2 thu được 5,6 g CO2, 4,5 g H2O và 5,3 g Na2CO3. CTPT của X là 93. A. C2H3O2Na B. C3H5O2Na C. C3H3O2Na D. C4H5O2Na m CO2 : m H2 O  11: 6 Oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được CO 2 và H2O với tỉ lệ khối lượng . CTPT của hai hiđrocacbon trong X là 94. A. CH4 và C4H10 hoặc C2H6 và C4H10 B. C2H6 và C4H10 hoặc C3H8 và C4H10 C. CH4 và C3H8 hoặc C2H6 và C3H8 D. Không thể xác định Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O có M A = 89 g. Đốt cháy 1 mol A thu được 3 mol CO2 , 0,5 mol N2 và hơi nước. CTPT của A là 95. A. C3H7O2N 96. C. C3H7NO2 D. Tất cả đều sai Thể tích không khí (đktc) cần để đốt cháy hết 228 g C8H18 là A. 22,4 lít 97. là B. C2H5O2N B. 2,5 lít C. 560 lít D. 1560 lít Một hợp chất có thành phần 40%C, 0,7% H, 53,3%O. Công thức phân tử của hợp chất A. C2H4O2 B. C2H6O C. CH2O D. C2H5O Những hợp chất hữu cơ có tính chất hóa học tương tự nhau và có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 được gọi là 98. A. Đồng phân 99. B. Đồng đẳng C. Đồng dạng D. Đồng hình Phát biểu nào sau đây sai đối với các hợp chất hữu cơ ? A. Liên kết giữa các nguyên tử chủ yếu là liên kết cộng hóa trị B. Số oxi hóa của cacbon có giá trị không đổi C. Có dãy đồng đẳng D. Hiện tượng đồng phân khá phổ biến 100. Hợp chất hữu cơ A có 8 nguyên tử của 2 nguyên tố và có MA < 32 g. CTPT của A là A. C4H4 B. C3H5 C. C2H6 D. Kết quả khác 13 Chương 2 HIĐROCACBON NO 1. Các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai ? A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2. B. Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan. C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử. D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan. CH3  CH 2  CH  CH 2  CH3 2. Chất | CH  CH3 Có tên là | A. 3- isopropylpentan CH3 B. 2-metyl-3etylpentan C. 3-etyl-2-metylpentan 3. Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C3H8 là A. 11 4. D. 3-etyl-4-metylpentan B. 10 C. 3 D. 8 Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về điểm nào sau đây ? A. Công thức cấu tạo B. Công thức phân tử C. Số nguyên tử cacbon 5. 6. Tất cả các ankan có cùng công thức nào sau đây ? A. Công thức đơn giản nhất B. Công thức chung C. Công thức cấu tạo D. Công thức phân tử Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ? A. Butan 7. D. Số liên kết cộng hóa trị B. Etan C. Metan D. Propan Câu nào đúng trong các câu dưới đây ? A. Xiclohexan vừa có phản ứng thế, vừa có phản ứng cộng. B. Xiclohexan không có phản ứng thế, không có phản ứng cộng. C. Xiclohexan có phản ứng thế, không có phản ứng cộng. D. Xiclohexan không có phản ứng thế, có phản ứng cộng. 8. Câu nào đúng trong các câu sau đây ? A. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều không tham gia phản ứng cộng. B. Tất cả ankan và tất cả xicloankan đều có thể tham gia phản ứng cộng. C. Tất cả ankan không tham gia phản ứng cộng, một số xicloankan có thể tham gia phản ứng cộng. D. Một số ankan có thể tham gia phản ứng cộng, tất cả xicloankan không thể tham gia phản ứng cộng. 9. Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ? A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng 14 C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy 10. Ứng với công thức phân tử C6H14 có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 11. Liên kết  trong phân tử ankan là liên kết : A. Bền B. Có độ bền trung bình 12. Chất có công thức cấu tạo: C. Kém bền CH3 CH CH D. Rất bền CH2 CH3 CH3 CH3 có tên là A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan 13. Hợp chất Y có công thức cấu tạo : Y có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen đồng phân của nhau ? A. 3 CH3 CH CH2 CH3 CH3 B. 4 C. 5 D. 6 14. Chọn câu đúng trong những câu sau : A. Hiđrocacbon trong phân tử có các liên kết đơn là ankan. B. Những hợp chất trong phân tử chỉ có các liên kết đơn là ankan. C. Những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử chỉ có liên kết đơn là ankan. D. Những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử chứa ít nhất một liên kết đơn là ankan. 15. Cho các chất : CH3 | CH3  C  CH 3 (II); | CH3 Thứ tự CH3  CH2  tăng dần nhiệt độ sôi của các CH3  CH2  chất là II < III CH  CH 2  CH3 (I); | CH3 CH  CH2 (III) | CH3 B. II < I < III C. III < II < I D. II < III < I A. I < 16. Cho isopren tác dụng với Br 2 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol trong điều kiện ánh sáng khuếch tán thu được sản phẩm chính monobrom có công thức cấu tạo là A. CH3CHBrCH(CH3)2 C. CH3CH2CBr(CH3)2 B. (CH3)2CHCH2CH2Br D. CH3CH(CH3)CH2Br 17. Trong số các ankan đồng phân của nhau, đồng phân nào có nhiệt độ sôi cao nhất ? A. Đồng phân mạch không nhánh. B. Đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất. C. Đồng phân isoankan. D. Đồng phân tert-ankan. 18. Cho các chất sau : C2H6, CHCl2-CHCl2, CH2Cl-CH2Cl và CHF2-CHF2 Các chất được xếp theo chiều tăng dần tính axit là 15 A. C2H6 < CHCl2-CHCl2 < CH2Cl-CH2Cl < CHF2-CHF2 B. C2H6 < CHCl2-CHCl2 < CHF2-CHF2 < CH2Cl-CH2Cl C. C2H6 < CH2Cl-CH2Cl < CHCl2-CHCl2 < CHF2-CHF2 D. CHCl2-CHCl2 < C2H6 < CH2Cl-CH2Cl < CHF2-CHF2 19. Hợp chất 2,3-đimetylbutan có thể tạo thành bao nhiêu gốc hóa trị I ? A. 6 gốc B. 4 gốc C. 2 gốc D. 5 gốc 20. Số gốc ankyl hóa trị I tạo ra từ isopentan là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 21. Trong phân tử ankan, nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hóa A. sp2 B. sp3d2 C. sp3 D. sp 22. Dãy ankan nào sau đây thỏa mãn điều kiện : mỗi công thức phân tử có một đồng phân khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 1 dẫn xuất monocloankan duy nhất ? A. C3H8, C4H10, C6H14 B. C2H6, C5H12, C8H18 C. C4H10, C5H12, C6H14 D. C2H6, C5H12, C4H10 23. Cho các chất sau : CH3-CH2-CH2-CH3 (I) CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 (II) CH3  CH  CH  CH3 (III); CH3  CH 2  CH  CH 2 (IV) | | | CH CH CH 3 3 Thứ tự giảm 3 dần nhiệt độ nóng chảy của các chất là A. I > II > III > IV B. II > IV > III > I C. III > IV > II > I D. IV > II > III > I 24. Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây ? A. Nước B. Benzen C. Dung dịch axit HCl D. Dung dịch NaOH 25. Cho các chất sau : CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 (I)  CH3 (II); Thứ tự tăng CH3  CH 2  CH | dần nhiệt độ CH3 sôi của các chất là CH3  A. I < II < III B. II < I < III C. III < II < I D. II < III < I CH3 | C  CH 3 (III); | CH3 26. Phân tử metan không tan trong nước vì lí do nào sau đây ? A. Metan là chất khí. B. Phân tử metan không phân cực. C. Metan không có liên kết đôi. D. Phân tử khối của metan nhỏ. 16 27. Cho ankan X có công thức cấu tạo sau : CH3  CH  CH 2  CH  CH 2  CH 2  CH 3 | | CH CH 3 3 Tên của X là A. 1,1,3-trimetylheptan B. 2,4-đimetylheptan C. 2-metyl-4-propylpentan D. 4,6-đimetylheptan 28. Cho nhiệt đốt cháy hoàn toàn 1 mol các chất etan, propan, butan và pentan lần lượt bằng 1560; 2219; 2877 và 3536 kJ. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam chất nào trong số các chất sau đây sẽ thu được lượng nhiệt lớn nhất ? A. Etan B. Protan C. Pentan D. Butan 29. Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12 ? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4. Khi thực hiện phản ứng đề hiđro hóa hợp chất X có CTPT C 5H12 thu được hỗn hợp 3 anken đồng phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X là 30. A. 2,2-đimetylpentan B. 2-metylbutan C. 2,2-đimetylpropan D. pentan 31. Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn xuất điclo. Công thức cấu tạo của ankan là A. CH3CH2CH3 B. (CH3)2CHCH2CH3 C. (CH3)2CHCH2CH3 D. CH3CH2CH2CH3 32. Cho hỗn hợp isohexan và Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 để ngoài ánh sáng thì thu được sản phẩm chính monobrom có công thức cấu tạo là A. CH3CH2CH2CBr(CH3)2 B. CH3CH2CHBrCH(CH3)2 C. (CH3)2CHCH2CH2CH2Br D. CH3CH2CH2CH(CH3)CH2Br 33. Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo có %Cl = 55,04 %. Ankan này có công thức phân tử là A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 34. Một ankan mà tỉ khối hơi so với không khí bằng 2 có công thức phân tử nào sau đây ? A. C5H12 B. C6H14 C. C4H10 D. C3H8 35. Hỗn hợp X gồm etan và propan. Đốt cháy một lượng hỗn hợp X ta thu được CO 2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 11 : 15. Thành phần % theo thể tích của etan trong X là A. 45% B. 18,52% C. 25% D. 20% Hiđrocacbon X có CTPT C6H12 không làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng với brom tạo được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là 36. A. metylpentan C. 1,3-đimetylxiclobutan B. 1,2-đimetylxiclobutan D. xiclohexan 37. Cho các hợp chất vòng no sau: xiclopropan (I), xiclobutan (II), xiclopentan (III), xiclohexan (IV). Độ bền của các vòng tăng dần theo thứ tự nào ? A. I < II < III < IV B. III < II < I < IV 17 C. II < I < III < IV D. IV < I < III < II 38. Cho các chất sau : CH2 CH3 CH3 (I) (II) (III) (IV) (V) Những chất nào là đồng đẳng của nhau ? A. I, III, V B. I, II, V C. III, IV, V D. II, III, V 39. So với ankan tương ứng, các xicloankan có nhiệt độ sôi thế nào ? A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng nhau D. Không xác định được 40. Cho phản ứng : CH3 + HBr Sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3-CH(CH3)-CH2Br B. CH3-CH2-CHBr-CH3 C. CH3-CH2-CH2-CH2Br D. Phản ứng không xảy ra 41. Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT : CH3  CH  CH  CH3 | | CH3 C 2 H5 là A. 3,4-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan C. 2-metyl-3-etylbutan D. 2-etyl-3-metylbutan C2H5 | Tên gọi của hợp chất CH 3  C  CH2  CH  CH 2  CH3 | | CH 3 CH 3 42. Cho hợp chất có CTCT : là đietylhexan A. 2-metyl-2,4- B. 2,4-đietyl-2-metylhexan C. 5-etyl-3,3-đimetylheptan D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan C2H5 43. Tên gọi của chất hữu cơ X có | CTCT : là CH 3  CH  CH  CH 3 A. 3-etyl-2-clobutan | B. 2-clo-3-metylpetan Cl C. 2-clo-3-metylpentan D. 3-metyl-2-clopentan 44. Tên gọi của chất hữu cơ X CH 3  CH CH  CH 2  CH 3 có CTCT : là A. nitropentan | | NO2 CH3 4-metyl-3B. 3-nitro-4-metylpetan C. 2-metyl-3-nitropentan D. 3-nitro-2-metylpentan 18 45. Tên gọi cuả chất hữu cơ X CH 3  CH  CH  CH 2  CH 3 | NO2 có CTCT : là A. 3-clo-2-nitropentan B. 2-nitro-3-clopetan | Cl C. 3-clo-4-nitropentan D. 4-nitro-3-clopentan 46. Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT : CH3 là C2H5 A. 1-metyl-5-etylxiclohexan B. 5-etyl-1-metylxiclohexan C. 10-metyl-3-metylxiclohexan D. 3-etyl-1-metylxiclohexan 47. Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau : CH 3  CH  CH 2  CH 3  Cl 2  askt 1:1  | 48. Xác CH3 định B. CH 3  CH  CH  CH 2 Cl CTCT A. CH 3  CH  CH  CH 3 | | | đúng CH 3 Cl CH 3 của D. CH 2 Cl  CH  CH 2  CH 3 C5H12 C. CH3  CCl  CH2  CH 3 | | biết CH CH 3 rằng khi 3 monoclo hoá (có chiếu sáng) thu được 1 dẫn suất halogen duy nhất. CH3 | B. CH 3  CH 2  CH 2  CH 3 49. Xác A. CH 3  C  CH 3 định | công CH 3 thức cấu C. CH 3  CH  CH 2  CH 3 D. Kh�ng x�c ��nh ���c tạo đúng | của CH 3 C6H14 biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ cho hai sản phẩm. A. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 B. CH3-C(CH3)2-CH2-CH3 C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 D. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 50. Ứng với công thức C6H14 có các đồng phân cấu tạo : CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 (I) CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 (II) CH3-C(CH3)2-CH2-CH3 (III) CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 (IV) Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là A. (I) > (II) > (III) > (IV) B. (III) > (II) > (I) > (IV) C. (III) > (II) > (IV) > (I) D. (IV) > (I) > (II) > (III) 51. Cho các chất sau : C2H6 (I) C3H8 (II) n-C4H10 (III) i-C4H10 (IV) Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy là 19 A. (III) < (IV) < (II) < (I) B. (III) < (IV) < (II) < (I) C. (I) < (II) < (IV) < (III) D. (I) < (II) < (III) < (IV) 52. Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể khí ? A. C4H10 B. C5H12 C. C6H14 D. Cả A, B, C 53. Trong các phương trình hóa học : Al4C3 + 12H2O 2CH4 C2H2  3CH4 +  4Al(OH)3 1000 0 C + 3H2     (1) (2) CH4 (3) + NO0 CH3OH  600 C 1/2O2 CaO, t 0 CH 4    CH2(COONa)2 + 2NaOH + 2Na2CO3 (4) CH3COONa + H2O �pdd CH4 +    NaOH + CO2 + H2 (5) Các phương trình hóa học viết sai là: A. (2), (5), (4) B. (2), (3), (4) C. (2), (3), (5) D. (2) 54. Phản ứng nào sau đây điều chế được CH4 tinh khiết hơn ? A. Al4C3   3CH4 +  4Al(OH)3 + 12H2O 0  CaO, t  Na2CO3  Crackinh    Ni,t 0 55. Cho phản ứng: C2H5Cl + 2Na CH3Cl (X) + 2NaCl    ete khan +    Công thức phân tử của X là A. C2H6 B. CH3COONa + NaOH CH4 + C. C4H10 CH4 D. C + 2H2 C3H6 + CH4 B. C3H8 D. A hoặc B hoặc C C. C4H10 56. Cho sơ đôồ : (A) ( (B) ( n-butan (C) ( (D) ( (E) ( isobutan CnH2n + 1COONa (X) CTPT của X là A. CH3COONa B. C2H5COONa C. C3H7COONa D. (CH3)2CHCOONa 57. Cho sơ đồ : (A) ( (C) ( (D) ( isobutan ( (F) CnH2n + 2 (X) (B) ( (E) ( n-butan CTPT phù hợp của X là A. C3H8 B. C4H10 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan