Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Kt15_hk1_l12_01_209

.DOC
2
520
53

Mô tả:

Trường THPT Ngã Năm KIỂM TRA Họ và tên:…………………………….. Lớp:…………………………………... Môn: Tin Học Thời gian làm bài: 15 phút Mã đề: 209 Điểm (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Phần Trắc Nghiệm: Điền vào lựa chọn đúng (X) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 1: Có mấy chế độ làm việc với các loại đối tượng? A. 5 chế độ B. 4 chế độ C. 3 chế độ D. 2 chế độ Câu 2: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu ta lựa chọn : A. Report B. Table C. Form D. Query Câu 3: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép A. Cập nhật dữ liệu B. Nhập, sửa xóa dữ liệu C. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL D. Câu B và C Câu 4: Giả sử lúc tạo cấu trúc bảng thiếu một trường, để thêm một trường không phải ở vị trí cuối ta chọn vị trí cần thêm, sau đó chọn: A. Edit \Row B. Insert\Row C. Edit\Field D. Insert\Field Câu 5: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL D. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL Câu 6: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? A. Queries B. Forms C. Tables D. Reports Câu 7: Bản ghi của Table chứa những gì A. Chứa các giá trị của cột B. Chứa tên cột C. Tất cả đều sai D. Chứa tên trường Câu 8: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải; A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create. C. Vào File chọn New D. Kích vào biểu tượng New Câu 9: Tập tin trong Access đươc gọi là A. Tập tin dữ liệu B. Tập tin cơ sở dữ liệu C. Bảng D. Tập tin truy cập dữ liệu Câu 10: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL A. Thao tác trên nội dung dữ liệu B. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu C. Câu A, B, D D. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo Câu 11: Tập tin trong Access chứa những gì: A. Chứa hệ phần mềm khai thác dữ liệu B. Câu A và C. Trang 1/2 - Mã đề thi 209 C. Chứa các bảng, nơi chứa dữ liệu của đối tượng cần quản lý D. Chứa các công cụ chính của Access như: table, query, form, report... Câu 12: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta chọn: A. Table  Primary key B. View  Primary key C. Insert  Primary key D. Edit  Primary key Câu 13: Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không? A. Được B. Tùy ý C. Không nên D. Không được Câu 14: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường A. Không phân biệt chữ hoa hay thường B. Bắt buộc phải viết hoa C. Bắt buộc phải viết thường D. Tùy theo trường hợp Câu 15: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là A. MDB B. DOC C. XLS D. TEXT Câu 16: Access là gì? A. Là phần mềm ứng dụng B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất C. Là phần cứng D. Là phần mềm công cụ Câu 17: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính. A. Nguời quản trị CSDL B. Người lập trình C. Cả ba người trên D. Người dùng cuối Câu 18: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin A. Người dùng cuối B. Người lập trình C. Người QTCSDL D. Cả ba người trên. Câu 19: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL A. Người dùng cuối B. Người QTCSDL C. Cả ba người trên D. Người lập trình ứng dụng Câu 20: MDB viết tắt bởi A. Không có câu nào đúng B. Manegement DataBase C. Microsoft Access DataBase D. Microsoft DataBase ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 209
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan