Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khu dân cư sinh thái kiểu mẫu tp. thái nguyên...

Tài liệu Khu dân cư sinh thái kiểu mẫu tp. thái nguyên

.PDF
224
64
120

Mô tả:

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP * KHU DÂN CƯ SINH THÁI KIỂU MẪU TP THÁI NGUYÊN Sinh viên thực hiện: LÊ BÁ QUÂN Đà Nẵng – Năm 2019 TÓM TẮT Đề tài : Thiết kế và tổ chức thi công KHU DÂN CƯ SINH THÁI KIỂU MẪU TP THÁI NGUYÊN. Công trình Khu dân cư sinh thái kiểu mẫu Tp Thái Nguyên là công trình được xây dựng trên khu đất dành cho dự án xây dựng khu dân cư tại TP. Thái Nguyên. Công trình là một toà nhà cao 10 tầng, toà nhà là một quần thể kiến trúc khang trang và thuận lợi cho nhu cầu sinh hoạt cũng như giải trí của người dân trong khu vực. Đề tài được trình bày gồm 3 phần chính là: Kiến Trúc, Kết Cấu và Thi Công: Phần 1 - Kiến trúc (10%) chương 1: Giới thiệu chung về công trình, điều kiện tự nhiên khu đất; các giải pháp về kiến trúc, kết cấu và kỹ thuật chung của công trình. Phần 2 - Kết cấu (60%) từ chương 2 đến chương 6 : - Thiết kế sàn tầng điển hình theo phương pháp dầm sàn bê tông toàn khối; - Thiết kế cầu thang bộ tầng 2 - Thiết kế khung trục 3 - Thiết kế móng : dưới khung trục 3 Phần 3 – Thi công (30%) từ chương 7 đến chương 12: -Tổng quan và thiết kế, biện pháp kỹ thuật phần ngầm công trình + Thiết kế biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công cọc khoan nhồi. + Thiết kế biện pháp thi công đào đất hố móng. + Thi công đài móng. -Thiết kế biện pháp thi công phần thân công trình: thiết kế ván khuôn cho cột, dầm, sàn, cầu thang. -Thiết kế tổ chức thi công công trình: lập tổng tiến độ thi công phần thân công trình. LỜI CẢM ƠN Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây dựng cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những ngành phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất lượng. Để đạt được điều đó đòi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngoài trình độ chuyên môn của mình còn cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả năng của mình. Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô giáo cũng như sự nỗ lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã học được, em được giao đề tài tốt nghiệp là: Thiết kế : KHU DÂN CƯ SINH THÁI KIỂU MẪU TP THÁI NGUYÊN Địa điểm: Lô A-56, A-57, A-58 tổ 11, đường Hoàng Văn Thái, phường Túc Duyên, thành phố Thái Nguyên. Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần: Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: TS. Lê Anh Tuấn Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: TS. Lê Anh Tuấn Phần 3: Thi công 30% - GVHD: ThS. Đặng Hưng Cầu. Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với công việc tính toán phức tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận tình của các thầy cô giáo hướng dẫn, đặc biệt là thầy Lê Anh Tuấn và thầy Đặng Hưng Cầu đã giúp em hoàn thành đồ án này. Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có kinh nghiệm trong tính toán, nên đồ án thể hiện không tránh khỏi những sai sót. Em kính mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các Thầy, Cô để em hoàn thiện kiến thức hơn nữa. Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy Cô đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này. Đà Nẵng, 20 tháng 6 năm 2019. Sinh viên: Lê Bá Quân LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đồ án tốt nghiệp đề tài “ KHU DÂN CƯ SINH THÁI KIỂU MẪU TP THÁI NGUYÊN ” đây là quá trình thiết kế và tính toán công trình được giao ở học phần đồ án tốt nghiệp của riêng tôi. Các số liệu sử dụng phân tích trong đồ án có nguồn gốc rõ ràng, và tiêu chuẩn của Việt Nam đã công bố theo đúng quy định. Công trình được thiết kế lại dựa trên kiến trúc công trình cũ và có thay đổi khoảng cách bước cột của công trình Đà Nẵng, ngày 20, tháng 06, năm 2018 Sinh viên thực hiện Lê Bá Quân i MỤC LỤC PHẦN MỘT KIẾN TRÚC (10%).......................................................................... .. .............................1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH....... ............ ........................2 1.1. Giới thiệu về công trình............................... ........................ ................................................2 1.1.1.Tên công trình ......................... ...........................................................................................2 1.1.2. Giới thiệu chung.......................................... ....................... ..............................................2 1.1.3. Vị trí xây dựng.............................................. .......................... ..........................................2 1.1.4. Điều kiện khí hậu, địa chất, thủy văn....................... ............. ...........................................3 1.2. Các giải pháp kiến trúc công trình.............. ............ .............................................................4 1.2.1. Giải pháp mặt bằng tổng thể.................................. ....................... ....................................4 1.2.2. Giải pháp mặt bằng.................................. ........................ .................................................4 1.2.3.Giải pháp mặt đứng............................................ ....................... ........................................5 1.3. Giải pháp thiết kế kết cấu...................................... ....................... .......................................5 1.4. Các giải pháp kỹ thuật công trình...................................... .............. ....................................6 1.4.1. Hệ thống điện ........................ ...........................................................................................6 1.4.2. Hệ thống nước......................................................... ......................... ................................6 1.4.3. Hệ thống giao thông nội bộ ....................... .......................................................................6 1.4.4. Hệ thống thông gió, chiếu sáng.......................... ...................... ........................................6 1.4.5. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy.............................................. ........................................7 1.4.6. Hệ thống chống sét.............................................. ........................ .....................................7 1.4.7. Vệ sinh môi trường.......................................... ........................ .........................................7 1.5. Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật......................................... ................ .............................................7 1.5.1. Mật độ xây dựng.................................................. ........................ .....................................7 1.5.2. Hệ số sử dụng ........................ ...........................................................................................8 1.6. Kết luận và kiến nghị ................ ...........................................................................................8 PHẦN HAI............. ................................................................ ..........................................9 KẾT CẤU (60%)..............................................................................................................9 CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 2.........................................................................10 2.1. Vật liệu sử dụng.............................................................. ............... ....................................10 2.2. Phân loại ô sàn vàn sơ bộ chọn chiều dày sàn................. ............ ......................................10 2.3. Xác định tải trọng........................................................... ............... ....................................11 2.3.1. Tĩnh tải sàn.................................................................. ......................... ..........................11 2.3.2. Hoạt tải sàn......................................................... ......................... ...................................13 2.4. Xác định nội lực trong các ô sàn....................................... ............. ...................................14 2.4.1. Nội lực trong sàn bản dầm................................................. ....................... ......................14 2.4.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh................................................................... .........................14 2.5. Tính toán cốt thép.............................................................. ................ ................................14 2.5.1. Chiều dài thép mũ ........................................................................ ........................ ..........16 2.6. Kết quả tính toán.................................................................................... ................ ...........17 CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ TẦNG 2 TRỤC 5........ ........ .................20 3.1. Mặt bằng cầu thang................................................................................................ ............20 3.2. Sơ đồ tính............................................................................................................... ............20 3.3. Tính toán cốt thép........................................................................................ ........... ...........20 3.3.1.Xác định nội lực và tính toán cốt thép bản thang............................... ........... ..................21 3.3.2.Xác định nội lực và tính toán cốt thép dầm chiếu nghỉ (DCN)................ ........... ............25 3.3.2.1 Tải trọng................................................................................................. ........... ...........25 ii 3.3.2.2 Tính thép................................................................................................. .................. ....26 CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN DẦM DỌC D1 TRỤC B........................................... ........... ...29 4.1. Số liệu tính toán................................................................................................. ................ 29 4.1.1. Vật liệu sử dụng................................................................................... ............... ............29 4.1.2. Vị trí dầm tính toán................................................................................... ......................29 4.2. Tính dầm dọc D1................................................................... ................ ............................29 4.2.1. Sơ đồ tính................................................................................ ........................................29 4.2.2. Chọn kích thước dầm........................................................................... ...........................29 4.2.3. Xác định tải trọng......................................................... ........................ ..........................30 4.2.3.1. Tĩnh tải................................................................................................. ........................30 4.2.3.2. Hoạt tải....................................................................... ......................... ........................32 4.2.4. Xác định nội lực trong dầm. ..................... ......................................................................32 4.2.5. Xác định nội lực của dầm D1........................................ ...................... ...........................33 4.2.6. Tổ hợp nội lực........................................................................... ........................ .............36 4.2.7. Tính toán cốt thép................................................................................... ........................ 36 4.2.7.1. Tính cốt thép dọc................................................................... ........................ ..............36 4.2.7.2. Tính cốt thép đai....................................................................... ........................ ...........37 4.3 Tính dầm D1 theo phương pháp H.CROSS................................... ............ ........................40 4.3.1 Xác định nội lực dầm D1............................................................ ................ .....................40 4.3.1.1 Xác định độ cứng đơn vị của các thanh.................................. ............. .........................40 4.3.1.2 Xác định hệ số phân phối momen........................................... ............. ........................40 4.3.1.3 Hệ số truyền: ......................................................................... ................ ....................41 4.3.1.4 Xác định momen nút cứng....................................................................... .....................41 4.3.1.5 Tiến hành phân phối................................................................ ................ .....................41 4.3.1.6. Tổ hợp nội lực......................................................................... ........... .........................46 CHƯƠNG 5. TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 3 ............................................. .......................50 5.1. Số liệu thiết kế................................................................................ ............... ....................52 5.2. Lựa chọn hệ kết cấu chịu lực và phương pháp tính toán............... ............ ........................52 5.2.1. Lựa chọn hệ kết cấu chịu lực...................................................... .............. ......................52 5.2.2. Phương pháp tính toán hệ kết cấu............................................................. ......................52 5.2.2.1.Tải trọng.................................................................................. ........... ..........................52 5.2.2.2. Nội lực và chuyển vị............................................................. ........... ............................52 5.2.2.3. Tổ hợp và tính cốt thép......................................................... ........... ............................52 5.3. Xác định sơ bộ kích thước cấu kiện............................................. ............ .........................52 5.3.1. Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột....................................... .............. ...........................52 5.3.2. Chọn sơ bộ tiết diện dầm.............................................................. ...................... ............52 5.4. Xác định tải trọng..................................................................... ................. ........................54 5.4.1. Tải trọng thẳng đứng ....................... ...............................................................................53 5.4.1.1. Tải trọng phân bố tác dụng lên các ô sàn.............................. ............ ..........................54 5.4.1.2. Hoạt tải sàn........................................................................ ............ ..............................56 5.4.1.3. Tải trọng tác dụng lên dầm............................................... ........... ................................57 5.4.2.Tải trọng gió tĩnh..................................................................... ........................ ................59 5.5. Tính toán nội lực........................................................................................... .....................61 5.6. Tính toán cốt thép dầm khung....................................................... ........... .........................66 5.6.1. Hướng dẫn tính toán ....................... ................................................................................66 5.6.2. Tính toán dầm tầng 2 trục A-B ( STORY2-B23) .................. .........................................67 5.6.3. Hướng dẫn tính toán cốt đai trong dầm...................................... .................... ................67 iii 5.6.3.1. Kiểm tra điều kiện ứng suất nén chính ở bụng dầm.................................. ........... .......68 5.6.3.2. Kiểm tra điều kiện tính toán cốt đai.......................................................... ........... .......69 5.6.4. Tính toán cốt đai: dầm tầng 2 trục A-B ( STORY2-B23)................. ................. ............68 5.7. Tính toán thép dọc cột khung....................................................................... ............ .........71 5.7.1.Vật liệu......................................................................................................... ........... ........71 5.7.2. Tính toán cốt thép dọc................................................................................ ........... .........71 CHƯƠNG 6. TÍNH TOÁN MÓNG DƯỚI KHUNG TRỤC 3................. ........... ...............74 6.1. Điều kiện địa chất công trình: .............. .............................................................................72 6.1.1. Địa tầng.................................................................................... ......................... .............72 6.1.2. Đánh giá nền đất.................................................................... ....................... ..................72 6.1.3. Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng.................................................... ........... ..........76 6.1.4. Lựa chọn giải pháp nền móng.............................................. ..................... .....................74 6.2. Các giả thuyết tính toán.............................................................. ................ .......................75 6.3. Các loại tải trọng dùng để tính toán: ............. ....................................................................76 6.4. Thiết kế móng khung trục 3D (C9)(M1)...................................... ............... ......................77 6.4.1. Chọn kích thước cọc............................................................. ........................ ..................77 6.4.2. Kiểm tra chiều sâu chôn đài................................................... ..................... ...................77 6.4.3. Tính toán sức chịu tải của cọc................................................. .............. .........................79 6.4.4. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc:...................................... ..................... ...................79 6.4.5. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc................................................ ............... ..........................82 6.4.6. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc................. ........... .............................82 6.4.7. Kiểm tra độ lún của móng cọc................................................ ...................... ..................83 6.4.8. Tính toán đài cọc..................................................................... ....................... ................84 6.5. Thiết kế móng khung trục 3B (C14)(M2):.................................. ............ ..........................87 6.5.1. Chọn kích thước cọc................................................................................ ........... ............87 6.5.2. Kiểm tra chiều sâu chôn đài ..................... ......................................................................87 6.5.3. Tính toán sức chịu tải của cọc.................................................. ..................... .................87 6.5.4. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc........................................ ..................... ..................88 6.5.5. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc................................................ ...................... ...................88 6.5.6. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc................. ................... .....................89 6.5.7. Kiểm tra độ lún của móng cọc.................................................. ...................... ................89 6.5.8. Tính toán đài cọc...................................................................... ........................ ..............90 PHẦN III.......................................................................................... ........... ............................96 THI CÔNG (30%).......................................................................................... ........... .............96 CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN NGẦM . .........94 7.1. Đặc điểm công trình............................................................................ ........... ...................94 7.1.1. Vị trí công trình................................................................. ........................ .....................94 7.1.2. Đặc điểm địa chất công trình.............................................. ...................... ......................94 7.1.3. Kết cấu và qui mô công trình....................................................................... ...................94 7.1.4. Các công tác chuẩn bị thi công............................................ ...................... .....................94 7.2. Phương án tổng thể thi công phần ngầm ................. ..........................................................95 CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG ......................... ..........100 8.1. Phương án thi công cọc khoan nhồi ....................... ...........................................................97 8.1.1. Phương pháp thi công ống chờ ống ...................... ..........................................................97 8.1.2. Phương pháp thi công bằng guồng xoắn............................ ..................... .......................97 8.1.3. Phương pháp thi công phản tuần hoàn.................................. ...................... ...................97 8.1.4. Phương pháp thi công gầu xoay và dung dịch Bentonite giữ vách........ ................ ........98 iv 8.2. Chọn máy thi công cọc .............. ........................................................................................98 8.2.1. Máy khoan............................................................................... ........................... ............98 8.2.2.Máy cẩu...................................................................................... .......................... ...........99 8.2.3. Máy trộn Bentonite..................................................................... ........................ ..........101 8.3. Trình tự thi công cọc khoan nhồi.............................................................................. .......101 8.3.1. Công tác chuẩn bị........................................................................... ....................... .......101 8.3.2. Xác định tim cọc.................................................................. ........................ .................103 8.3.3. Hạ ống vách........................................................................ ......................... .................103 8.3.4. Khoan tạo lỗ và bơm dung dịch bentonite .................. ..................................................105 8.3.5. Xác nhận độ sâu hố khoan và xử lý cặn lắng............................ ................. ..................107 8.3.6. Thi công hạ lồng cốt thép......................................................... .................... ................108 8.3.7. Công tác thổi rửa đáy lỗ khoan............................................... ...................... ................110 8.3.8. Công tác đổ bê tông ........................ ..............................................................................111 8.3.9. Kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi................................................................. ............115 8.3.10. Công tác phá đầu cọc........................................................... ....................... ................117 8.4. Các sự cố khi thi công cọc khoan nhồi.................................... ............. ...........................118 8.4.1. Sụt lỡ vách hố đào................................................................ ........................ ................118 8.4.2. Sự cố trồi lồng thép khi đổ bê tông ................... ...........................................................119 8.4.3. Nghiêng lệch hố đào ....................... ..............................................................................120 8.4.4. Hiện tượng tắc bê tông khi đổ.............................................. .................. ......................120 8.4.5. Không rút được ống vách lên.................................................... ................. ..................120 8.4.6. Khối lương bê tông ít hoặc nhiều hơn so với tính toán........... ............... ......................121 8.4.7. Mất dung dịch giữ vách............................................................... ....................... ..........121 8.4.8. Các khuyết tật trong bê tông cọc.............................................. ................... .................121 8.5. Nhu cầu nhân lực và thời gian thi công cọc ............ ........................................................122 8.5.1. Số công nhân trong 1 ca......................................................... ..................... .................122 8.5.2. Thời gian thi công cọc khoan nhồi ..................... ..........................................................122 8.6. Biện pháp tổ chức thi công cọc khoan nhồi...................................................... ...............123 CHƯƠNG 9: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG ĐÀO ĐẤT MÓNG........................................................................................ .. ...............................124 9.1. Biện pháp thi công đào đất......................................................... ............... ......................124 9.1.1. Chọn biện pháp thi công.......................................................... ....................... ..............124 9.1.2. Chọn phương án đào đất............................................................. ....................... ...........124 9.1.3. Tính khối lượng đất đào....................................................... ...................... ..................124 9.2. Tính toán khối lượng công tác đắp đất hố móng....................................... ........... ...........126 9.3. Lựa chọn máy đào và xe vận chuyển đất................................................... ......................127 9.3.1. Chọn máy đào......................................................................... ....................... ...............127 9.3.2. Chọn xe phối hợp để chở đất đi đổ .................... ...........................................................129 9.3.3. Kiểm tra tổ hợp máy theo điều kiện về năng suất ................. .......................................129 9.3.4. Sơ đồ di chuyển máy ...................... ..............................................................................129 9.3.5. Chọn tổ thợ thi công đào thủ công ................... ............................................................129 9.4. Tổ chức quá trình thi công đào đất.............................................. .............. ......................130 9.4.1. Xác định cơ cấu quá trình........................................................... ....................... ...........130 9.4.2. Chia phân tuyến công tác........................................................ ................... ..................130 CHƯƠNG 10 : THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KĨ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG ĐÀI MÓNG...................................................................................................... .......... .........131 10.1. Thiết kế ván khuôn đài móng.............................................................. .............. ............131 v 10.1.1. Lựa chọn loại ván khuôn sử dụng..................... ..........................................................131 10.1.2. Tính toán ván khuôn móng M1.................................................. ..................... ...........132 10.2.Tổ chức công tác thi công bê tông toàn khối đài cọc................... ............ ......................135 10.2.1. Xác định cơ cấu quá trình ....................... ....................................................................135 10.2.2. Yêu cầu kĩ thuật các công tác................................... ..................... .............................135 10.2.3. Công tác cốt thép.................................................... ....................... .............................136 10.2.4. Công tác bêtông..................................................... ...................... ...............................137 10.2.5. Tính toán khối lượng các công tác............................ ................... ..............................138 10.2.6. Chia phân đoạn thi công......................................... ...................... ..............................138 10.2.7. Tính nhịp công tác của dây chuyền bộ phận.............. ............ ....................................142 CHƯƠNG 11: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN.... ......... ........141 11.1. Phương án lựa chọn và tính toán ván khuôn cho cột, dầm sàn tầng điển hình...... ........141 11.1.1. Lựa chọn loại ván khuôn sử dụng.................. .............................................................141 11.1.2. Chọn phương tiện phục vụ thi công................................... .................... ....................141 11.2. Thiết kế ván khuôn sàn...................................................... ............... .............................142 11.2.1.Cấu tạo ô sàn.................................................................... ........... ................................142 11.2.2.Tính toán tải trọng tác dụng............................................................. ............................143 11.2.3. Xác định khoảng cách xà gồ..................................... .................... ..............................143 11.2.4. Xác định khoảng cách cột chống xà gồ................. ................. ....................................144 11.2.5. Tính toán cột chống đỡ xà gồ......................................... ..................... .......................145 11.3. Tính toán ván khuôn dầm....................................................... ............... ........................145 11.3.1. Tính ván khuôn đáy...................................................................................... .............. 145 11.3.2. Tính toán ván khuôn thành dầm.......................................... ..................... ..................147 11.3.3. Kiểm tra cột chống dầm chính........................................ ...................... ......................147 11.4. Thiết kế ván khuôn cột..................................................... ............... ..............................148 11.4.1. Lực chọn ván khuôn........................................................... ........... .............................148 11.4.2. Sơ đồ tính toán...................................................................................... ........... ...........148 11.4.3. Tải trọng tác dụng............................................................................ ........... ................148 11.4.4. Kiểm tra điều kiện làm việc....................................................................... .................149 11.5. Tính toán ván khuôn cầu thang bộ............................................................. ....................149 11.5.1. Thiết kế ván khuôn đáy dầm chiếu nghỉ.................................... ........... ......................149 11.5.2. Thiết kế ván khuôn bản thang................................................... ..................... ............151 11.5.3. Tính kích thước xá gồ và khoảng cách cột chống..................... .................. ...............152 CHƯƠNG 12: TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN........................... ........ ..............154 12.1. Xác định cơ cấu quá trình................................................................. ............... ..............154 12.2. Tính toán khối lượng công việc...................................................... .............. .................154 12.3. Tính toán chi phí lao động cho các công tác.................................. ........... ....................154 12.3.1. Chi phí lao động cho công tác ván khuôn................................ ................... ...............154 12.3.2. Chi phí lao động cho công tác cốt thép.................................. .................... ................156 12.3.3.Chi phí lao động cho công tác bê tông................................... .................. ...................156 12.4. Tổ chức thi công công tác BTCT toàn khối............................ ........... ...........................157 12.4.1. Tính nhịp công tác quá trình............................................... ...................... ..................157 KẾT LUẬN....................................................................................................... ........ ...159 TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................ ..... ...........................160 PHỤ LỤC vi DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1: Các tầng và chức năng của từng tầng Bảng 2.1: Phân loại ô sàn tầng điển hình và chiều dày sàn Bảng 2.2: Tải trọng tác dụng lên sàn dày 170mm. Bảng 2.3: Tĩnh tải các ô sàn tầng 2 Bảng 2.4: Hoạt tải các ô sàn tầng điển hình Bảng 2.5: Bảng tính thép sàn tầng 2 loại bản kê 4 cạnh Bảng 3.1: Tải trọng tác dụng lên sàn chiếu nghỉ Bảng 4.1: Tĩnh tải của các ô sàn truyền lên dầm D1 Bảng 4.2: Hoạt tải của các ô sàn truyền lên dầm D1 Bảng 4.3:Bảng phân phối momen Cross trường hợp tĩnh tải Bảng 4.4: Bảng phân phối momen Cross trường hợp hoạt tải 1 Bảng 4.5: Bảng phân phối momen Cross trường hợp hoạt tải 2 Bảng 4.6: Bảng phân phối momen Cross trường hợp hoạt tải 3 Bảng 4.7: Bảng phân phối momen Cross trường hợp hoạt tải 4 Bảng 4.8: Bảng tổ hợp momen dầm D1 Bảng 4.9: Bảng tổ hợp lực cắt dầm D1 Bảng 4.10: Bảng tính thép dọc dầm D1 Bảng 4.11: Bảng tính thép đai dầm D1 Bảng 5.1: Bảng tổng hợp tiết diện cột Bảng 5.2: Bảng tính toán tải trọng các lớp cấu tạo sàn Bảng 5.3: Tĩnh tải tường xây lên các ô sàn tầng 2 Bảng 5.4: Hoạt tải các ô sàn tầng điển hình Bảng 5.5: Bảng tính trọng lượng lớp vữa trát của dầm Bảng 5.6: Tải trọng tường phân bố trên dầm Bảng 5.7: Bảng tính tải trọng gió tiêu chuẩn Bảng 6.1: Địa chất công trình Bảng 6.2: Tải trọng tính toán Bảng 6.3: Tải trọng tiêu chuẩn Bảng 6.5: Kiểm tra lún móng cọc khoan nhồi Bảng 8.1: Thông số máy trộn Bentonite Bảng 8.2: Thông số các chế độ rung của búa rung KE416 Bảng 8.3: Thông số búa rung KE-416 Bảng 8.4: Các chỉ tiêu của dung dịch bentonite trước khi dùng Bảng 8.5: Thông số kĩ thuật của búa phá bê tông TCB-200 Bảng 8.6: Thông số kĩ thuật của máy cắt bê tông HS-350T Bảng 8.7: Tốc độ lỗ khoan dựa vào địa chất Bảng 8.8: Thời gian thi công 1 cọc khoan nhồi Bảng 9.1: Thể tích bê tông lót chiếm chỗ Bảng 9.2: Thể tích bê tông đài chiếm chỗ Bảng 9.3: Thể tích bê tông cổ móng chiếm chỗ Bảng 10.1: Thống kê ván khuôn cho 1 đài móng M1 Bảng 10.2: Khối lượng công việc trên từng phân đoạn Bảng 11.1: Các thông số và kích thước cột chống Bảng 12.1: Khối lượng các công việc Bảng 12.2: Tính toán chi phí lao động cho công tác lắp dựng ván khuôn Bảng 12.3: Tính toán chi phí lao động cho vông tác tháo dỡ ván khuôn Bảng 12.4: Tính toán chi phí lao động cho công tác cốt thép Bảng 12.5: Tính toán chi phí lao động cho công tác đổ bê tông Bảng 12.6: Tính nhịp công tác quá trình DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1: Mặt bằng tổng thể công trình Hình 2.1: Mặt bằng ô sàn Hình 2.2: Cấu tạo sàn tầng điển hình Hình 3.1: Mặt bằng cầu thang tầng 2 trục 5 Hình 3.2: Cấu tạo các lớp vật liệu cầu thang Hình 3.3. Cấu tạo bản chiếu nghỉ Hình 3.3: Sơ đồ chất tải Hình 3.4: Biểu đồ momen (DaN.m) Hình 3.5: Phản lực gối tựa (DaN) Hình 3.6: Sơ đồ chất tải (daN) Hình 3.7: Biểu đồ momen (daN.m) Hình 3.8: Biểu đồ lực cắt (daN) Hình 4.1: Vị trí dầm dọc D1 Hình 4.2: Sơ đồ tải trọng hình thang, tam giác truyền vào dầm Hình 4.3: Sơ đồ truyền tải trọng từ sàn vào dầm D1 Hình 4.4: Biểu đồ lực cắt cho các trường hợp tải trọng của dầm D Hình 4.5: Biểu đồ moment cho các trường hợp tải trọng của dầm D1. Hình 4.6: Biểu đồ lực cắt cho các trường hợp tải trọng của dầm D Hình 5.1: Mô hình không gian Hình 5.2: Chọn sơ bộ tiết diện khung trục 3 Hình 5.3: Biểu đồ momen trương hợp tĩnh tải Hình 5.4: Biểu đồ momen trương hợp hoạt tải 1 Hình 5.5: Biểu đồ momen trương hợp hoạt tải 2 Hình 5.6: Biểu đồ momen trương hợp gió trái Hình 5.7: Biểu đồ momen trương hợp gió phải Hình 6.1: Bố trí cọc trong móng M1 Hình 6.2: Khối móng quy ước móng M1 Hình 6.3: Biểu đồ tính lún móng M1 Hình 6.4: Tháp chọc thủng đài trên mặt phẳng nghiêng móng M1 Hình 6.5: Tháp chọc thủng đài cọc M1 Hình 6.5: Tháp chọc thủng đài cọc M1 Hình 6.6:Mặt cắt tính mô men móng M1 Hình 6.7: Bố trí cọc trong móng M2 Hình 6.8: Biểu đồ tính lún móng M2 Hình 6.9: Tháp chọc thủng đài cọc M2 Hình 6.10: Mặt căt tính mô men móng M2 Hình 8.1 Máy khoan cọc nhồi KH125 Hình 8.2: Sơ đồ làm việc của máy cẩu Hình 8.3 Cần trục MKG-25BR Hình 8.4: Sơ đồ bố trí máy định vi công trình Hình 8.5: Sơ đồ công tác định vi tim cọc Hình 8.6: Cấu tạo ống vách Hình 8.7: Bố trí tấm tôn quanh ống vách Hình 8.8: Cấu tạo gầu khoan tạo lỗ Hình 8.9: Hệ thống ống thổi rửa Hình 8.10: Ô tô trộn bê tông KamAz-5511 Hình 8.11: Chi tiết quả dọi Hình 8.12: Sơ đồ máy siêu âm cọc khoan nhồi Hình 9.1: Hình dáng hố đào Hình 9.2 : Mặt bằng đào hố móng bằng máy Hình 10.1: Ván khuôn phẳng Hình 10.2: Sơ đồ tính ván khuôn hai đầu là sườn đứng Hình 10.3: Sơ đồ tính ván khuôn khi tăng cường thêm hai sườn đứng ở giữa Hình 11.1: Mặt bằng bố trí ván khuôn sàn Hình 11.2: Sơ đồ tính ván khuôn sàn Hình 11.3 : Sự phân bố nội lực và momen trên ván khuôn sàn Hình 11.4: Sơ đồ tính toán xà gồ Hình 11.5: Xà gồ chữ C Hình 11.6: Sơ đồ tính ván khuôn đáy dầm Hình 11.7: Sơ đồ tính ván khuôn thành dầm. Hình 11.8: Sơ đồ tính toán ván khuôn cột Hình 11.9: Sơ đồ tính ván khuôn đáy dầm Hình 11.10: Sơ đồ tính ván khuôn bản thang Hình 11.11: Sơ đồ tính xà gồ đỡ ván khuôn bản thang Khu dân cư sinh thái kiểu mẫu thành phố Thái Nguyên ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP PHẦN MỘT KIẾN TRÚC (10%) Nhiệm vụ: 1. Nắm rõ bản vẽ kiến trúc. 2. Sửa lại bản vẽ kiến trúc gốc. 3. Tổng quan về công trình. Chữ ký SVTH: Lê Bá Quân GVHD : TS. Lê Anh Tuấn ……………… SVTH : Lê Bá Quân ……………… Hướng dẫn: TS. Lê Anh Tuấn 1 Khu dân cư sinh thái kiểu mẫu thành phố Thái Nguyên CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH 1.1. Giới thiệu về công trình 1.1.1.Tên công trình Công trình mang tên: Khu dân cư sinh thái kiểu mẫu thành phố Thái Nguyên. 1.1.2. Giới thiệu chung Nằm bên dòng sông Cầu thơ mộng. Thành phố Thái Nguyên đang phát triển năng động và hiện đại, là địa điểm tập trung các đầu mối giao thông. Nhiều khu công nghiệp, khu kinh tế mọc lên. Với quỹ đất ngày càng hạn hẹp như hiện nay, việc lựa chọn hình thức xây dựng các khu nhà ở cũng được cân nhắc và lựa chọn kỹ càng sao cho đáp ứng được nhu cầu làm việc đa dạng của thành phố, tiết kiệm đất và đáp ứng được yêu cầu thẩm mỹ, ngoài ra còn giữ được một đô thị xanh, sạch, đẹp. Trong hoàn cảnh đó, việc lựa chọn xây dựng một khu dân cư sinh thái là một giải pháp thiết thực bởi vì nó có những ưu điểm sau: - Tiết kiệm đất xây dựng: Đây là động lực chủ yếu của việc phát triển kiến trúc cao tầng của thành phố, ngoài việc mở rộng thích đáng ranh giới đô thị, xây dựng nhà cao tầng là một giải pháp trên một diện tích có hạn, có thể xây dựng nhà cửa nhiều hơn và tốt hơn. - Tạo không gian xanh cho thành phố: Với không gian xanh, mặt nước lớn kết hợp hài hòa với thiên nhiên tạo nên một khu dân cư sinh thái kiểu mẫu của thành phố. - Có lợi cho công tác sản xuất và sử dụng: Một chung cư cao tầng khiến cho công tác và sinh hoạt của con người được không gian hóa, khiến cho sự liên hệ theo chiều ngang và theo chiều đứng được kết hợp lại với nhau, rút ngắn diện tích tương hỗ, tiết kiệm thời gian, nâng cao hiệu suất và làm tiện lợi cho việc sử dụng. - Tạo điều kiện cho việc phát triển kiến trúc đa chức năng: Để giải quyết các mâu thuẫn giữa công tác làm việc và sinh hoạt của con người trong sự phát triển của đô thị đã xuất hiện các yêu cầu đáp ứng mọi loại sử dụng trong một công trình kiến trúc độc nhất. - Làm phong phú thêm bộ mặt đô thị: Việc bố trí các kiến trúc cao tầng có số tầng khác nhau và hình thức khác nhau có thể tạo được những hình dáng đẹp cho thành phố. Những tòa nhà cao tầng có thể đưa đến những không gian tự do của mặt đất nhiều hơn, phía dưới có thể làm sân bãi nghỉ ngơi công cộng hoặc trồng cây cối tạo nên cảnh đẹp cho đô thị. Từ đó dự án xây dựng khu dân cư sinh thái kiểu mẫu được ra đời. 1.1.3. Vị trí xây dựng Phường Túc Duyên nằm phía Đông thành phố Thái Nguyên. Thành phố là đô thị loại một trực thuộc tỉnh, phía bắc giáp huyện Đồng Hỷ và huyện Phú Lương, phía đông giáp thành phố Sông Công, phía tây giáp huyện Đại Từ, phía Nam giáp thị xã Phổ Yên và huyện Phú Bình. SVTH: Lê Bá Quân Hướng dẫn: TS. Lê Anh Tuấn 2 Khu dân cư sinh thái kiểu mẫu thành phố Thái Nguyên Công trình xây dựng nằm trên: Lô A-56, A-57, A-58 tổ 11, đường Hoàng Văn Thái, phường Túc Duyên, Thành phố Thái Nguyên. ➢ Hướng Bắc-Tây Bắc : giáp khu đất trống; ➢ Hướng Tây-Tây Bắc : giáp đường Hoàng Minh Thảo; ➢ Hướng Đông-Đông Nam : Giáp với công trình lân cận; ➢ Hướng Nam-Đông Nam : giáp đường Hoàng Văn Thái; KHU Q UY HOA ÏC H O N G MINH THA Û N G HOA Ø Ñ ÖÔØ KHU ÑA Á T TROÁ NG G HI C HUÙ : C OÂ N G TRÌNH NHA ØBA Û O VEÄ SA Â N C AÀ U LOÂ NG ÑÖÔØ N G HOA Ø N G V A ÊN THA Ù I Hình 1.1: Mặt bằng tổng thể công trình - Đặc điểm: • Tòa nhà bao có 10 tầng nổi, công trình có mặt bằng hình chữ nhật có kích thước 18,5x32(m2);chiều cao 36,6m. • Các thông số về khu đất gồm: + Tổng diện tích khu đất nghiên cứu: 1565 m2 + Diện tích đất xây dựng: 535 m2 • Chủ đầu tư: + Tổng công ty lương thực Miền Nam + Trụ sở: 42 Chu Mạnh Trinh, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh. • Đơn vị thiết kế: + Công ty cổ phần tư vấn và thiết kế xây dựng ACE + Trụ sở: 96 Định Công, Quận Thanh Xuân- Hà Nội 1.1.4. Điều kiện khí hậu, địa chất, thủy văn ➢ Khí hậu: Thành phố Thái Nguyên mang những nét chung của khí hậu vùng Đông Bắc Việt Nam: +Nhiệt độ: • Nhiệt độ trung bình hàng năm : 25 oC; SVTH: Lê Bá Quân Hướng dẫn: TS. Lê Anh Tuấn 3 Khu dân cư sinh thái kiểu mẫu thành phố Thái Nguyên • Chênh lệch giữa tháng nóng nhất (tháng 6: 28,9 °C) với tháng lạnh nhất (tháng 1: 15,2 °C) là 13,7 °C +Mùa mưa: từ tháng 5 đến tháng 10: • Lượng mưa trung bình hàng năm : 2000-2500 mm; +Gió: có hai mùa gió chính: • Gió tây nam chiếm ưu thế vào mùa hè; gió đông bắc chiếm ưu thế trong mùa đông • Thuộc khu vực gió IIB +Độ ẩm: độ ẩm trung bình hàng năm: 80-85% Nắng: tổng số giờ nắng trong năm: 2156.2 giờ . ➢ Địa hình: Địa hình khu đất bằng phẳng, tương đối rộng rãi thuận lợi cho việc xây dựng công trình. ➢ Địa chất: Theo tài liệu báo cáo kết quả địa chất công trình, khu đất xây dựng tương đối bằng phẳng và được khảo sát bằng phương pháp khoan. Độ sâu khảo sát là 50 m, mực nước ngầm ở độ sâu cách mặt đất tự nhiên là 4,2 m. Theo kết quả khảo sát gồm có các lớp đất từ trên xuống dưới: + Phần đất lấp: chiều dày không đáng kể. + Sét pha, trạng thái dẻo cứng, dày 5,0m. + Cát pha, trạng thái dẻo, dày 6,0m. + Cát bụi trạng thái chặt vừa, dày 7,5m. + Cát hạt nhỏ và hạt trung, trạng thái chặt vừa, dày 8,0m. + Cát hạt thô lẫn cuội sỏi, trạng thái chặt, chiều dày lớn hơn 60m. 1.2. Các giải pháp kiến trúc công trình 1.2.1. Giải pháp mặt bằng tổng thể Vì đây là công trình mang tính đơn chiếc, độc lập nên giải pháp tổng mặt bằng tương đối đơn giản. Việc bố trí tổng mặt công trình chủ yếu phụ thuộc vào vị trí công trình, các đường giao thông chính và diện tích khu đất. Hệ thống bãi đậu xe được bố trí ở khu riêng lẻ đáp ứng được nhu cầu đậu xe của các hộ dân, có cổng chính hướng trực tiếp ra mặt đường lớn (Đường Hoàng Văn Thái ). Hệ thống kỹ thuật điện, nước được nghiên cứu kĩ, bố trí hợp lý, tiết kiệm dễ dàng sử dụng và bảo quản. Bố trí mặt bằng khu đất xây dựng sao cho tiết kiệm và sử dụng có hiệu quả nhất, đạt yêu cầu về thẩm mỹ và kiến trúc. 1.2.2. Giải pháp mặt bằng Công trình được xây dựng mới hoàn toàn trên khu đất. Bao gồm 10 tầng, được xây dựng trên khu đất có diện tích 1565m2 trong đó diện tích đất xây dựng là 535m2.Với tổng chiều cao công trình là 36,6m. Khu vực xây dựng sát với công trình lân cận. SVTH: Lê Bá Quân Hướng dẫn: TS. Lê Anh Tuấn 4 Khu dân cư sinh thái kiểu mẫu thành phố Thái Nguyên Trong khối nhà có các phòng sau: Bảng 1.1: Các tầng và chức năng của từng tầng Tầng Công năng Diện tích (m2) Chiều cao (m) Phòng dịch vụ giải trí, cửa hàng tạp hóa, 535 4,2 phòng kỹ thuật và phòng quản lý. Phòng dịch vụ thể thao và căn hộ gia Tầng 2 535 3,3 đình. Tầng 3-10 Căn hộ gia đình 535 3,3 Tầng thượng Phòng kĩ thuật thang máy 535 3,3 1.2.3.Giải pháp mặt đứng Mặt đứng sẽ ảnh hưởng đến tính nghệ thuật của công trình và kiến trúc cảnh quan của khu phố. Khi nhìn từ xa ta có thể cảm nhận toàn bộ công trình trên hình khối kiến trúc của nó. Mặt trước và mặt sau của công trình được cấu tạo bằng tường ngoài có ốp đá và kính, với mặt kính là những ô cửa rộng nhằm đảm bảo chiếu sáng tự nhiên cho ngôi nhà. Hai mặt chính của công trình đều có hệ lam bằng bê tông và kim loại vừa có tác dụng che nắng vừa làm tăng tính thẩm mỹ cho công trình, tạo nên sự nhịp nhàng và mềm mại cho công trình. Hai mặt bên của công trình được hoàn thiện bằng đá Granit. Dựa vào đặc điểm sử dụng và điều kiện chiếu sáng, thông thủy, thoáng gió cho các phòng chức năng ta chọn chiều cao các tầng nhà như sau: + Tầng 1 cao 4,2m. + Tầng 2 đến tầng 10 cao 3,3m. + Tầng mái cao 3,3 m. 1.3. Giải pháp thiết kế kết cấu Ngày nay, trên thế giới cũng như ở Việt Nam việc sử dụng kết cấu bêtông cốt thép trong xây dựng trở nên rất phổ biến. Đặc biệt trong xây dựng nhà cao tầng, bêtông cốt thép được sử dụng rộng rãi do có những ưu điểm sau: + Giá thành của kết cấu BTCT thường rẻ hơn kết cấu thép đối với những công trình có nhịp vừa và nhỏ chịu tải như nhau. + Bên lâu, ít tốn tiền bảo dưỡng, cường độ ít nhiều tăng theo thời gian.Có khả năng chịu lửa tốt. + Dễ dàng tạo được hình dáng theo yêu cầu kiến trúc. Bên canh đó kết cấu BTCT tồn tại nhiều khuyết điểm như trọng lượng bản thân lớn, khó vượt được nhịp lớn, khó kiểm tra chất lượng và vết nứt. Xem xét nhưng ưu điểm, nhược điểm của kết cấu BTCT và đặc điểm của công trình thì việc chọn kết cấu BTCT là hợp lí. Kết cấu tòa nhà được xây dựng trên phương án hệ khung kết hợp sàn BTCT, đảm bảo tính ổn định và bền vững cho các khu vực chịu tải trọng lớn. Tầng 1 SVTH: Lê Bá Quân Hướng dẫn: TS. Lê Anh Tuấn 5 Khu dân cư sinh thái kiểu mẫu thành phố Thái Nguyên Phương án nền móng sẽ thi công theo phương án cọc khoan nhồi đảm bảo cho toàn bộ hệ kết cấu được an toàn và ổn định, tuân theo các tiêu chuẩn xây dựng hiện hành. Tường bao xung quanh được xây gạch đặc kết hợp hệ khung nhôm kính bao che cho toàn bộ tòa nhà Các vật liệu sử dụng cho công tác hoàn thiện sẽ được thiết kế với tiêu chuẩn cao đáp ứng nhu cầu hiện đại hóa cũng như các yêu cầu về thẩm mỹ, nội thất của tòa nhà văn phòng làm việc. 1.4. Các giải pháp kỹ thuật công trình 1.4.1. Hệ thống điện Công trình sử dụng điện từ hệ thống điện thành phố. Ngoài ra còn có một máy phát điện dự trữ, nhằm đảm bảo cho tất cả các trang thiết bị trong tòa nhà có thể hoạt động được bình thường trong tình huống mạng lưới điện bị cắt đột ngột. Điện năng phải bảo đảm cho hệ thống thang máy, hệ thống lạnh có thể hoạt động liên tục. Toàn bộ đường dây điện được đi ngầm (được tiến hành lắp đặt đồng thời khi thi công). Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tường phải đảm bảo an toàn không đi qua các khu vực ẩm ướt, tạo điều kiện dễ dàng khi cần sữa chữa. Hệ thống ngắt điện tự động từ 1A đến 50A bố trí theo tầng và theo khu vực bảo đảm an toàn khi có sự cố xảy ra. 1.4.2. Hệ thống nước Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước thành phố và dẫn vào bể chứa nước ở tầng hầm, rồi bằng hệ thống bơm nước tự động nước được bơm đến từng phòng nhờ hệ thống bơm ở tầng hầm. Nước thải từ công trình được đưa về hệ thống thoát nước chung của thành phố. Nước mưa từ mái được dẫn xuống bằng hệ thống ống thoát đứng. Nước trong ống được đưa xuống mương thoát quanh nhà và đưa ra hệ thống thoát nước chính.Nước thải từ phòng vệ sinh cho thoát xuống bể tự hoại, qua xử lý nước thãi mới được đưa ra hệ thống thoát nước chính. 1.4.3. Hệ thống giao thông nội bộ Giữa các phòng và các tầng được liên hệ với nhau bằng phương tiện giao thông theo phương ngang và phương thẳng đứng: - Phương tiện giao thông nằm ngang là các hành lang giữa rộng 2,4 m. - Phương tiện giao thông thẳng đứng được thực hiện bởi 2 cầu thang bộ và 2 cầu thang máy với kích thước mỗi lồng thang 2200x2930 có đối trọng sau, vận tốc di chuyển 4m/s. Bố trí 2 cầu thang máy cạnh cầu thang bộ ở đầu hồi, cầu thang bộ còn lại ở phía đầu hồi đối diện đảm bảo cự ly an toàn thoát hiểm khi có sự cố. 1.4.4. Hệ thống thông gió, chiếu sáng Với điều kiện tự nhiên đã nêu ở phần trước, vấn đề thông gió và chiếu sáng rất quan trọng. Các phòng đều có mặt tiếp xúc với thiên nhiên nên cửa sổ và cửa đi của công trình đều được lắp kính, khung nhôm, và có hệ lam che nắng vừa tạo sự thoáng SVTH: Lê Bá Quân Hướng dẫn: TS. Lê Anh Tuấn 6 Khu dân cư sinh thái kiểu mẫu thành phố Thái Nguyên mát, vừa đảm bảo chiếu sáng tự nhiên cho các phòng. Ngoài ra còn kết hợp với thông gió và chiếu sáng nhân tạo. 1.4.5. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy Các đầu báo khói, báo nhiệt được lắp đặt cho các khu vực tầng hầm, kho, khu vực sãnh, hành lang và trong các phòng kỹ thuật, phòng điều kiển thang máy. Các thiết bị báo động như: nút báo động khẩn cấp, chuông báo động được bố trí tại tất cả các khu vực công cộng, ở những nơi dễ nhìn, dễ thấy của công trình để truyền tín hiệu báo động và thông báo địa điểm xẩy ra hỏa hoạn. Trang bị hệ thống báo nhiệt, báo khói và dập lửa cho toàn bộ công trình. Nước chữa cháy: Được lấy từ bể nước hầm, sử dụng máy bơm xăng lưu động. Các đầu phun nước được lắp đặt ở phòng kỹ thuật của các tầng và đươc nối với các hệ thống cứu cháy khác như bình cứu cháy khô tại các tầng, đèn báo các cửa thoát hiểm, đèn báo khẩn cấp tại tất cả các tầng. 1.4.6. Hệ thống chống sét Chống sét cho công trình sử dụng loại đầu kim thu sét được sản xuất theo công nghệ mới nhất; dây nối đất dùng loại cáp đồng trục Triax được bọc bằng 3 lớp cách điện, đặc biệt có thể lắp đặt ngay bên trong công trình bảo đảm mỹ quan cho công trình, cách li hoàn toàn dòng sét ra khỏi công trình. Sử dụng kỹ thuật nối đất hình tia kiểu chân chim, đảm bảo tổng trở đất thấp và giảm điện thế bước gây nguy hiểm cho người và thiết bị. Điện trở nối đất của hệ thống chống sét được thiết kế đảm bảo  10. Hệ thống nối đất an toàn cho thiết bị được thực hiện độc lập với hệ thống nối đất chống sét. Điện trở của hệ thống nối đất an toàn phải đảm bảo  4. Các tủ điện, bảng điện, thiết bị dùng điện có vỏ bằng kim loại đều phải được nối với hệ thống nối đất. 1.4.7. Vệ sinh môi trường Để giữ vệ sinh môi trường, giải quyết tình trạng ứ đọng nước thì phải thiết kế hệ thống thoát nước xung quanh công trình. Nước thải của công trình được xử lí trước khi đẩy ra hệ thống thoát nước của Thành Phố. Rác thải hàng ngày được công ty môi trường và đô thị thu gom, dùng xe vận chuyển đến bãi rác của thành phố. Công trình được thiết kế ống thả rác, tại các tầng có cửa tự động đóng. 1.5. Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật 1.5.1. Mật độ xây dựng K0 là tỷ số diện tích xây dựng công trình trên diện tích lô đất (%) trong đó diện tích xây dựng công trình tính theo hình chiếu mặt bằng mái công trình. S K0 = XD .100% = (535/1565).100% =34.19 % S LD Trong đó: SXD = 535m2 là diện tích xây dựng công trình theo hình chiếu mặt bằng mái công trình. SVTH: Lê Bá Quân Hướng dẫn: TS. Lê Anh Tuấn 7
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất