PHÒNG GD & ĐT MỸ ĐỨC
TRƯỜNG THCS AN TIẾN
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN TỰ CHỌN TOÁN
Năm học: 2018_2019
1
Lớp 7
Cả năm: 37 tuần –37 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần _19 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần – 18 tiết
Chủ đề
Tiết
1
Chủ đề 1:
ôn tập các
phép toán
trên tập số
hữu tỉ (3
tiết)
Chủ đề 2:
ôn tập
đường
thẳng
vuông
2
Tên bài dạy
Cộng, trừ số hữu
tỉ
Nhân, chia số hữu
tỉ
3
Quy tắc chuyển
vế. Quy tắc dấu
ngoặc
4
Hai góc đối đỉnh
Mục tiêu
1. Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy
tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc
chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
2. Kĩ năng: Có kỹ năng làm phép tính
cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, kỹ
năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
3. Thái độ: Nghiêm túc học bài.
-kiến thức:Học sinh hiểu được các tính
chất của phép nhân phân số để nhân,
chia hai số hữu tỉ.
- kĩ năng:Vận dụng các tính chất của
phép nhân phân số để nhân, chia hai số
hữu tỉ .
- thái độ: Chú ý nghe giảng và làm theo
các yêu cầu của giáo viên.
- Nắm vững quy tắc chuyển vế, qui tắc
dấu ngoặc.
- Vận dụng được quy tắc thực hiện các
phép tính, trong tính toán
1. Kiến thức:
- Giải thích được thế nào là 2 góc đối
đỉnh, nêu được tính chất: 2 góc đối
đỉnh thì bằng nhau.
Phát triển năng
lực
Chuẩn bị
- Đàm thoại, vấn
đáp.
- Thảo luận
nhóm.
_giao nhiệm vụ
Năng lực tự
học;Năng lực tự
giải quyết vấn
đề và sáng tạo;
Năng lực tính
toán.
Năng lực thực
hành
_Thầy: Bảng
phụ, giáo án,
sgk
_Trò: sgk, ôn
lại qui tắc
cộng trừ phân
số, qui tắc
dấu ngoặc,
qui tắc
chuyển vế.
- Đàm thoại, vấn
đáp.
- Thảo luận
nhóm.
_gợi mở, nêu vấn
đề
Năng lực tự
học;Năng lực tự
giải quyết vấn
đề và sáng tạo;
Năng lực tính
toán; Giao tiếp;
Hợp tác;
- Thầy :
SGK, bảng
phụ, phấn
màu.
_Trò : SGK,
thước kẻ.
- Đàm thoại, vấn
đáp.
- Thảo luận
nhóm.
_giao nhiệm vụ
Năng lực tự
học;Năng lực tự
giải quyết vấn
đề và sáng tạo;
Năng lực tính
toán.
1. Thầy :
SGK, bảng
phụ, phấn
màu.
2. Trò :
SGK, thước
kẻ.
Năng lực tự
học;Năng lực tự
giải quyết vấn
đề và sáng tạo;
Năng lực tính
1. Thầy :
SGK, bảng
phụ, phấn
màu.
2. Trò :
Phương pháp
-
Tìm và giải
quyết vấn đề.
Tích cực hóa
hoạt động của
HS.
Ghi
chú
2
góc,
đường
5
thẳng song
song (3
tiết)
6
Chủ đề 3:
ôn tập so
sánh hai
số hữu tỉ
(2 tiết)
7
8
Hai đường thẳng
vuông góc
Hai đường thẳng
song song. Tiên
đề Ơclit
2. Kỹ năng:
- Vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho
trước, nhận biết được các góc đối
đỉnh trong 1 hình.
3. Thái độ:
- Tích cực trong học tập, có ý thức
trong nhóm.
1. Kiến thức:
- Nắm được, hiểu khái niệm hai
đường thẳng vuông gócvới nhau.
2. Kỹ năng:
- Biết vẽ hai đường thẳng vuông góc
với nhau.
- Biết vẽ đường trung trực của một
đoạn thẳng.
3. Thái độ:
- Tích cực trong học tập, có ý thức
trong nhóm.
1. Kiến thức:Biết vẽ đường thẳng đi qua
1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng cho
trước và song song với đường thẳng ấy.
2. Kỹ năng:
- Vận dung để giải một số bài tập liên
quan.
3. Thái độ:
- Tích cực trong học tập, có ý thức
trong nhóm.
Phương pháp quy
đồng tử
1.kiến thức: biết kiến thức cơ bản
2.kĩ năng: biết áp dụng kiến thức vào
giải bài toán thực tiễn
3.thái độ: nghiêm túc trong học tập, cẩn
thận khi tính toán
Phương pháp quy
đồng mẫu
1.kiến thức: biết kiến thức cơ bản
2.kĩ năng: biết áp dụng kiến thức vào
toán. Giao tiếp;
Hợp tác; Sử
dụng CNTT; Sử
dụng ngôn ngữ;
-
Tìm và giải
quyết vấn đề.
Tích cực hóa
hoạt động của
HS.
- Đàm thoại, vấn
đáp.
- Thảo luận
nhóm.
-
Tìm và giải
quyết vấn đề.
Tích cực hóa
hoạt động của
HS.
- Đàm thoại, vấn
đáp.
SGK, thước
kẻ.
Năng lực tự
học;Năng lực tự
giải quyết vấn
đề và sáng tạo;
Năng lực tính
toán.
1. Thầy :
SGK, bảng
phụ, phấn
màu.
2. Trò :
SGK, thước
kẻ.
Năng lực tự
học;Năng lực tự
giải quyết vấn
đề và sáng tạo;
Năng lực tính
toán.
1. Thầy :
SGK, bảng
phụ, phấn
màu.
2. Trò :
SGK, thước
kẻ.
Năng lực tự
học;Năng lực tự
giải quyết vấn
đề và sáng tạo;
Năng lực tính
toán.
1. Thầy :
SGK, bảng
phụ, phấn
màu.
2. Trò :
SGK, thước
kẻ.
Năng lực tự
học;Năng lực tự
1. Thầy :
SGK, bảng
3
giải bài toán thực tiễn
3.thái độ: nghiêm túc trong học tập, cẩn
thận khi tính toán
9
GTTĐ của một số
hữu tỉ
Chủ đề 4:
GTTĐ của
một số
hữu tỉ ( 2
tiết)
10
GTLN, GTNN
Chủ đề 5:
tam giác
( 5 tiết)
11
12
Tổng 3 góc trong
tam giác
1.kiến thức: biết kiến thức cơ bản
2.kĩ năng: biết áp dụng kiến thức vào
giải bài toán thực tiễn
3.thái độ: nghiêm túc trong học tập, cẩn
thận khi tính toán
1.kiến thức: biết kiến thức cơ bản
2.kĩ năng: biết áp dụng kiến thức vào
giải bài toán thực tiễn
_biết tìm GTLN, GTNN của biểu thức
3.thái độ: nghiêm túc trong học tập, cẩn
thận khi tính toán
1.kiến thức: biết kiến thức cơ bản
2.kĩ năng: biết áp dụng kiến thức vào
giải bài toán thực tiễn
3.thái độ: nghiêm túc trong học tập, cẩn
thận khi tính toán
Hai tam giác bằng 1.kiến thức: biết kiến thức cơ bản
nhau
2.kĩ năng: biết áp dụng kiến thức vào
giải bài toán thực tiễn
3.thái độ: nghiêm túc trong học tập, cẩn
thận khi tính toán
giải quyết vấn
đề và sáng tạo;
Năng lực tính
toán.
phụ, phấn
màu.
2. Trò :
SGK, thước
kẻ.
Năng lực tự
học;Năng lực tự
giải quyết vấn
đề và sáng tạo;
Năng lực tính
toán.
1. Thầy :
SGK, bảng
phụ, phấn
màu.
2. Trò :
SGK, thước
kẻ.
Tìm và giải
quyết vấn đề.
Tích cực hóa
hoạt động của
HS.
Năng lực tự
học;Năng lực tự
giải quyết vấn
đề và sáng tạo;
Năng lực tính
toán.
1. Thầy :
SGK, bảng
phụ, phấn
màu.
2. Trò :
SGK, thước
kẻ.
Tìm và giải
quyết vấn đề.
Tích cực hóa
hoạt động của
HS.
Năng lực tự
học;Năng lực tự
giải quyết vấn
đề và sáng tạo;
Năng lực tính
toán.
1. Thầy :
SGK, bảng
phụ, phấn
màu.
2. Trò :
SGK, thước
kẻ.
- Thảo luận
nhóm.
- Đàm thoại, vấn
đáp.
- Thảo luận
nhóm.
-
-
- Đàm thoại, vấn
đáp.
- Thảo luận
nhóm.
Năng lực tự
học;Năng lực tự
giải quyết vấn
đề và sáng tạo;
Năng lực tính
toán.
1. Thầy :
SGK, bảng
phụ, phấn
màu.
2. Trò :
SGK, thước
kẻ.
4
13
14
Trường hợp bằng
nhau thứ nhất của
tam giác
Trường hợp bằng
nhau thứ hai của
tam giác
15
Trường hợp bằng
nhau thứ ba của
tam giác
Chủ đề 6:
lũy thừa
một số
hưu tỉ (2
tiết)
15
Định nghĩa
16
Các công thức
1.kiến thức: biết kiến thức cơ bản
2.kĩ năng: biết áp dụng kiến thức vào
giải bài toán thực tiễn
3.thái độ: nghiêm túc trong học tập, cẩn
thận khi tính toán
1.kiến thức: biết kiến thức cơ bản
2.kĩ năng: biết áp dụng kiến thức vào
giải bài toán thực tiễn
3.thái độ: nghiêm túc trong học tập, cẩn
thận khi tính toán
1.kiến thức: biết kiến thức cơ bản
2.kĩ năng: biết áp dụng kiến thức vào
giải bài toán thực tiễn
3.thái độ: nghiêm túc trong học tập, cẩn
thận khi tính toán
1.kiến thức: Học sinh hiểu được định
nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ với số
mũ tự nhiên.
2.kĩ năng;Biết tính tích và thương của
hai lũy thừa cùng cơ số.
- Viết được các số hữu tỉ dưới dạng lũy
thừa với số mũ tự nhiên.
3.thái độ: Hiểu được lũy thừa của một
lũy thừa.
- Củng cố các qui tắc nhân, chia hai lũy
Năng lực tự
học;Năng lực tự
giải quyết vấn
đề và sáng tạo;
Năng lực tính
toán.
1. Thầy :
SGK, bảng
phụ, phấn
màu.
2. Trò :
SGK, thước
kẻ.
- Đàm thoại, vấn
đáp.
- Thảo luận
nhóm.
Năng lực tự
học;Năng lực tự
giải quyết vấn
đề và sáng tạo;
Năng lực tính
toán.
1. Thầy :
SGK, bảng
phụ, phấn
màu.
2. Trò :
SGK, thước
kẻ.
- Đàm thoại, vấn
đáp.
- Thảo luận
nhóm.
Năng lực tự
học;Năng lực tự
giải quyết vấn
đề và sáng tạo;
Năng lực tính
toán.
1. Thầy :
SGK, bảng
phụ, phấn
màu.
2. Trò :
SGK, thước
kẻ.
-
Tìm và giải
quyết vấn đề.
Tích cực hóa
hoạt động của
HS.
Tự học; Giải
quyết vấn đề;
Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp
tác; Sử dụng
ngôn ngữ; Tính
toán.
1. Thầy :
SGK, bảng
phụ, phấn
màu.
2. Trò :
SGK, thước
kẻ.
-
Tìm và giải
Tự học; Giải
1. Thầy :
-
-
Tìm và giải
quyết vấn đề.
Tích cực hóa
hoạt động của
HS.
5
biến đổi
17
Tỉ lệ thức
Chủ đề 7:
tỉ lệ thức
(2 tiết)
18
Chủ đề
8:đại
lượng tỉ lệ
thuận (1
tiết)
19
Tính chất dãy tỉ
số bằng nhau
Đại lượng tỉ lệ
thuận
thừa cùng cơ số, qui tắc lũy thừa của lũy
thừa,lũy thừa của một tích, của một
thương.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào các
dạng toán khác nhau.
- Cẩn thận trong việc thực hiện tính toán
và tích cực trong học tập.
- Học sinh hiểu được định nghĩa tỉ lệ
thức.
- Học sinh hiểu được các tính chất của tỉ
lệ thức.
- Vận dụng định nghĩa và các tính chất
để giải các bài toán liên quan.
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu
cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong
nhóm.
- Học sinh hiểu được các tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau.
- Vận dụng các tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau để giải các bìa toán liên
quan.
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu
cầu của giáo viên. Tích cực trong học
tập, có ý thức trong nhóm.
1. Kiến thức: HS biết công thức biểu
diễn mối quan hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ
thuận.
2. Kĩ năng: Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi
biết 1 cặp giá trị tương ứng, tìm giá trị
của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và
giá trị tương ứng.
3. Thái độ: Nghiêm túc học tập
quyết vấn đề.
Tích cực hóa
hoạt động của
HS.
- Đàm thoại, vấn
đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Đàm thoại, vấn
đáp.
- Thảo luận
nhóm.
-
Tìm và giải
quyết vấn đề.
Tích cực hóa
hoạt động của
HS.
quyết vấn đề;
Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp
tác; Sử dụng
ngôn ngữ; Tính
toán.
Tự học; Giải
quyết vấn đề;
Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp
tác; Sử dụng
ngôn ngữ; Tính
toán.
Tự học; Giải
quyết vấn đề;
Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp
tác; Sử dụng
ngôn ngữ; Tính
toán.
Tự học; Giải
quyết vấn đề;
Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp
tác; Sử dụng
ngôn ngữ; Tính
toán
SGK, bảng
phụ, phấn
màu.
2. Trò :
SGK, thước
kẻ.
Thước, máy
tính, sgk, sbt.
Bảng phụ,
bảng nhóm
Thước, máy
tính, sgk, sbt.
Bảng phụ,
bảng nhóm
Thước, máy
tính, sgk, sbt.
Bảng phụ,
bảng nhóm
6
Chủ đề 9:
đại lượng
tỉ lệ
nghịch(1
tiết)
20
21
Đại lượng tỉ lệ
nghịch
Hàm số
Chủ đề 10:
hàm số và
đồ thị (2
tiết)
22
Đồ thị hàm y= ax
Chủ đề 11:
thống
kê( 3 tiết)
23
24
Thu nhập số liệu
thống kê, tần số
Bảng tần số các
giá trị của dấu
1. Kiến thức Nắm được các tính chất
của hai đl tỉ lệ nghịch. Biết tìm hệ số tỉ
lệ, tìm giá trị của đại lượng
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tìm hệ số tỉ lệ,
tìm giá trị của đại lượng
3. Thái độ: Biết liên hệ thực tế
1. Kiến thức:
Tìm được giá trị tương ứng của hàm số
khi biết giá trị của biến số.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng nhận biết hàm số, tính giá
trị của một hàm số
3. Thái độ:
Nghiêm túc trong học tập
- Đàm thoại, vấn
đáp.
- Thảo luận
nhóm.
-
Tìm và giải
quyết vấn đề.
Tích cực hóa
hoạt động của
HS.
1. Kiến thức:
Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số
3. Thái độ:
Nghiêm túc trong học tập, hăng say phát
biểu xây dựng bài
Tìm và giải
quyết vấn đề.
Tích cực hóa
hoạt động của
HS.
1. Kiến thức:
- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu,
giá trị của nó và tần số của một giá trị.
Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số
liệu thu thập được qua điều tra.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng lập bảng số liệu thống kê
ban đầu và xác ddingj được dấu hiệu.
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc trong học tập.
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được bảng ''Tần số''.
-
- Đàm thoại, vấn
đáp.
- Thảo luận
nhóm.
-
Tìm và giải
quyết vấn đề.
Tự học; Giải
quyết vấn đề;
Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp
tác; Sử dụng
ngôn ngữ; Tính
toán
Thước, máy
tính, sgk, sbt.
Bảng phụ,
bảng nhóm
Tự học; Giải
quyết vấn đề;
Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp
tác; Sử dụng
ngôn ngữ; Tính
toán
Thước, máy
tính, sgk, sbt.
Bảng phụ,
bảng nhóm
Tự học; Giải
quyết vấn đề;
Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp
tác; Sử dụng
ngôn ngữ; Tính
toán
Thước, máy
tính, sgk, sbt.
Bảng phụ,
bảng nhóm
Tự học; Giải
quyết vấn đề;
Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp
tác; Sử dụng
ngôn ngữ; Tính
toán
Thước, máy
tính, sgk, sbt.
Bảng phụ,
bảng nhóm
Tự học; Giải
quyết vấn đề;
Thước, máy
tính, sgk, sbt.
7
hiệu
25
Chủ đề 12:
quan hệ
giữa các
yếu tố
trong tam 26
giác(3 tiết)
27
Biểu đồ
Quan hệ góc và
cạnh đối diện
trong tam giác
Đường vuông góc
và đường xiên,
đường xiên và
hình chiếu
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết cách lập bảng tần số từ
bảng số liệu thống kê ban đầu và biết
cách nhận xét.
- Học sinh biết liên hệ với thực tế của
bài toán.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập.
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được ý nghĩa
minh hoạ của biểu đồ về giá trị
của dấu hiệu và tần số tương
ứng.
2. Kỹ năng:
- Biết đọc các biểu đồ đơn giản.
3. Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận trong việc xử lý
số liệu
1. Kiến thức:
- Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối
diện trong tam giác,
2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức trên để
giải bài tập.
3. Thái độ:
- Tích cực trong học tập, có ý thức
trong nhóm.
1. Kiến thức:
- Biết quan hệ giữa các đường trong
tam giác,
2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức trên để
giải bài tập.
3. Thái độ:
Tích cực trong học tập, có ý thức trong
nhóm
-
Tích cực hóa
hoạt động của
HS.
- Đàm thoại, vấn
đáp.
- Thảo luận
nhóm.
-
Tìm và giải
quyết vấn đề.
Tích cực hóa hoạt
động của HS
-
Tìm và giải
quyết vấn đề.
Tích cực hóa
hoạt động của
HS.
Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp
tác; Sử dụng
ngôn ngữ; Tính
toán
Bảng phụ,
bảng nhóm
Tự học; Giải
quyết vấn đề;
Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp
tác; Sử dụng
ngôn ngữ; Tính
toán
Thước, máy
tính, sgk, sbt.
Bảng phụ,
bảng nhóm
Tự học; Giải
quyết vấn đề;
Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp
tác; Sử dụng
ngôn ngữ; Tính
toán
Thước thẳng,
êke, thước đo
góc, compa,
bảng phụ.
Tự học; Giải
quyết vấn đề;
Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp
tác; Sử dụng
ngôn ngữ; Tính
toán
Thước thẳng,
êke, thước đo
góc, compa,
bảng phụ.
8
28
Quan hệ giữa ba
cạnh của tam
giác, bất dẳng
thức tam giác
Chủ đề 13:
biểu thức
đại số (6
tiết)
29
30
Biểu thức đại số
Đơn thức. Đơn
thức đồng dạng
31
Đa thức
32
Đa thức một biến
1. Kiến thức:
- Biết quan hệ ba cạnh trong tam giác,
2. Kỹ năng:
Biết vận dụng các kiến thức trên để
giải bài tập.
3. Thái độ:
Tích cực trong học tập, có ý thức trong
nhóm
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu khái niệm về
biểu thức đại số.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng lấy ví dụ về biểu
thức đại số.
3. Thái độ:
- Nghiêm tú trong học tập.
1. Kiến thức:
- Nhận biết được một biểu thức đại số
nào đó là đơn thức.
2. Kỹ năng;
- Rèn luyện kỹ năng nhân 2 đơn thức.
Viết đơn thức ở dạng chưa thu gọn
thành đơn thức thu gọn.
3. Thái độ:
- Có ý thức vươn lên trong học tập.
1.Kiến thức:
- Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa
thức.
2. Kỹ năng:
-Rèn luyện kỹ năng nhận biết , vận
dụng .
3. Thái độ:
-Yêu cầu cẩn thận , chính xác
1. Kiến thức:
- Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất,
- Đàm thoại, vấn
đáp.
- Thảo luận
nhóm.
-
-
Tìm và giải
quyết vấn đề.
Tích cực hóa
hoạt động của
HS.
Tìm và giải
quyết vấn đề.
Tích cực hóa
hoạt động của
HS.
- Đàm thoại, vấn
đáp.
- Thảo luận
nhóm.
-
Tìm và giải
quyết vấn đề.
Tự học; Giải
quyết vấn đề;
Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp
tác; Sử dụng
ngôn ngữ; Tính
toán
Tự học; Giải
quyết vấn đề;
Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp
tác; Sử dụng
ngôn ngữ; Tính
toán
Tự học; Giải
quyết vấn đề;
Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp
tác; Sử dụng
ngôn ngữ; Tính
toán
Thước thẳng,
êke, thước đo
góc, compa,
bảng phụ.
Thước, máy
tính, sgk, sbt.
Bảng phụ,
bảng nhóm
1. GV :
SGK, Bảng
phụ ghi đề
bài tập
2. HS : Học
thuộc bài,
làm bài tập
đầy đủ
Tự học; Giải
quyết vấn đề;
Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp
tác; Sử dụng
ngôn ngữ; Tính
toán
Thước, máy
tính, sgk, sbt.
Bảng phụ,
bảng nhóm
Tự học; Giải
quyết vấn đề;
Thước, máy
tính, sgk, sbt.
9
hệ số tự do của đa thức một biến.
2. Kỹ năng:
- Tính giá trị của biểu thức, sắp xếp, xác
định bậc, xác định hệ số của các bậc.
3. Thái độ:
- Say mê học tập.
33
34
Chủ đề 14: 35
các đường
đòng quy
trong tam
giác (3
tiết)
Nghiện của đa
thức một biến
Luyện tập
Ba đường phân
giác
1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm của đa thức một
biến, nghiệm của đa thức.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập.
1. Kiến thức:
- Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất,
hệ số tự do của đa thức một biến.
2. Kỹ năng:
- Tính giá trị của biểu thức, sắp xếp, xác
định bậc, xác định hệ số của các bậc.
3. Thái độ:
- Say mê học tập.
Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp
tác; Sử dụng
ngôn ngữ; Tính
toán
Bảng phụ,
bảng nhóm
- Đàm thoại, vấn
đáp.
- Thảo luận
nhóm.
Tự học; Giải
quyết vấn đề;
Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp
tác; Sử dụng
ngôn ngữ; Tính
toán
Thước, máy
tính, sgk, sbt.
Bảng phụ,
bảng nhóm
- Đàm thoại, vấn
đáp.
- Thảo luận
nhóm.
Tự học; Giải
quyết vấn đề;
Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp
tác; Sử dụng
ngôn ngữ; Tính
toán
Thước, máy
tính, sgk, sbt.
Bảng phụ,
bảng nhóm
-
1. Kiến thức:
Biết 3 đường phân giác của tam giác
đồng quy tại một điểm, điểm đó
cách đều ba cạnh của tam giác.
2. Kỹ năng:
Vận dụng được định lí về sự đồng
quy của ba đường phân giác trong
một tam giác để giải một số bài tập
đơn giản.
3. Thái độ:
- Tích cực trong học tập, có ý thức
trong nhóm.
Cẩn thận, chính xác, trung thực
Tích cực hóa
hoạt động của
HS.
Tìm và giải
quyết vấn đề.
Tích cực hóa
hoạt động của
HS.
Tự học; Giải
quyết vấn đề;
Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp
tác; Sử dụng
ngôn ngữ; Tính
toán
SGK, giáo
án, thước
thẳng,
compa, êke,
bảng phụ.
Chuẩn bị
dụng cụ học
tập. Làm
BTVN, xem
trước bài
mới.
10
36
37
Ba đường trung
trực
Ba đường cao
Kiến thức:
Biết 3 đường trung trực của tam
giác đồng quy tại một điểm.
2. Kỹ năng:
Vận dụng được định lí về sự đồng
quy của ba đường phân giác trong
một tam giác để giải một số bài tập
đơn giản.
3. Thái độ:
- Tích cực trong học tập, có ý thức
trong nhóm.
1. Kiến thức:
Biết ba đương cao trong một tam
giác đồng quy tại một điểm. Điểm
đó gọi là trực tâm của tam giác.
2. Kỹ năng:
- Vẽ được chính xác các đường cao
của một tam giác bằng thước và
compa.
3. Thái độ:
- Tích cực trong học tập, có ý thức
trong nhóm.
Cẩn thận, chính xác, trung thực
-
Tìm và giải
quyết vấn đề.
Tích cực hóa
hoạt động của
HS.
- Đàm thoại, vấn
đáp.
- Thảo luận
nhóm.
Tự học; Giải
quyết vấn đề;
Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp
tác; Sử dụng
ngôn ngữ; Tính
toán
Tự học; Giải
quyết vấn đề;
Tự quản lý;
Giao tiếp; Hợp
tác; Sử dụng
ngôn ngữ; Tính
toán
SGK, giáo
án, thước
thẳng,
compa, êke,
bảng phụ.
SGK, giáo
án, thước
thẳng,
compa, êke,
bảng phụ.
11
- Xem thêm -