PHÒNG GD&ĐT U MINH
TRƯỜNG THCS HOÀNG XUÂN NHỊ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH CÁ NHÂN
Năm học 2013 – 2014
- Học tên giáo viên: Nguyễn Văn Đen
- Năm tốt nghiệp: 2000
- Hệ đào tạo: Chuyên tu
- Bộ môn: Toán
- Các nhiệm vụ được giao: Toán 6B; Toán 7A, Tin 9
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH TRƯỜNG, LỚP LIÊN QUAN ĐẾN NHIỆM
VỤ ĐƯỢC GIAO:
1. Thuận lợi:
- Được sự động viên, quan tâm kịp thời, tạo điều kiện thuận lợi của chi bộ
Đảng, của BGH nhà trường trong công tác giảng dạy và trong các hoạt động
- Sự phân công chuyên môn của tổ chuyên môn, phân công giảng dạy đúng
chuyên môn đào tạo.
- Sự phối hợp nhịp nhàng và giúp đỡ giữa các thành viên trong tổ chuyên
môn.
- Sự phối hợp, giúp đỡ của các ban ngành, đoàn thể trong và trường và sự
phối hợp của các đ/c GVCN.
- Các em học sinh trong lớp được phân công phần lớn là học sinh ngoan, có ý
thức và cố gắng trong học tập.
- Nhà trường trang bị kịp thời sách tham khảo, thiết bị dạy học để phục vụ cho
việc dạy và học
- Bản thân biết sữ dụng vi tính, máy chiếu đồng thời biết khai thác tài nguyên
dạy học trên Internet nên dễ dàng ứng dụng phương pháp mới có sữ dụng
phương tiện hiện đại để dạy học.
2. Khó khăn
- Một số gia đình chưa quan tâm nhiều đến việc học hành của con cái, do đó
một số học sinh còn lười học.
- Học sinh còn thụ động trong tự học.
- Là trường vùng sâu, vùng xa nên điều kiện đi lại, mua sách tham khảo của
các em còn nhiều hạn chế.
II. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU HKI, CẢ NĂM ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ ĐƯỢC
GIAO:
1. Học kì I:
Toán 6B
Toán 7A
Chủ nhiệm 6B
Lớp
Loại
SL
TL
SL
TL
SL
TL
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
2. Cả năm:
Toán 6B
SL
TL
Lớp
Loại
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
Toán 7A
SL
TL
Chủ nhiệm 6B
SL
TL
III. CÁC BIỆN PHÁP ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC CHỈ TIÊU VỀ CÔNG VIỆC
ĐƯỢC GIAO:
- Nắm bắt năng lực nhận thức của từng đối tượng hs, từ đó có ppdh phù hợp.
- Quan tâm từng đối tượng hs để có biện pháp uốn nắn, giáo dục các em có ý
thức học tập.
- Động viên, khích lệ tinh thần các em để các em có ý chí phấn đấu, tự khẳng
định bản thân.
- Soạn giáo án phù hợp với đối tượng học sinh, bám sát chuẩn kiến thức kỹ
năng.
- Tăng cường dự giờ, thao giảng, tham gia hội thảo chuyên đề.
- Ra đề chú trọng vào phần nhận biết và thông hiểu.
- Tiếp tục đổi mới phương pháp dạy học, triệt để thực hiện tinh giảm chương
trình.
- Tăng cường ứng dụng CNTT vào dạy học.
- Tiến hành, duy trì bồi dưỡng học sinh giỏi thường xuyên.
- Xử phạt nghiêm những học sinh không hoàn thành nhiệm vụ học tập.
IV. SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM VÀ DANH HIỆU CÁ NHÂN ĐĂNG KÍ
CUỐI NĂM ĐẠT:
V. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN
Lớp: 6B
1. Tỷ lệ khảo sát đầu năm:
Số
Lớp
lượng
6B 52
Giỏi
SL
Khá
%
2
SL
Trung bình
%
2
SL
%
7
Yếu
SL
Kém
%
9
SL
%
32
2. Chất lượng bộ môn năm học trước:
Giỏi
Số
Lớp
lượng
SL
6B
12
52
Khá
%
SL
17
Trung bình
%
SL
%
Yếu
SL
Kém
%
SL
%
23
2
3. Chỉ tiêu phấn đấu:
3.1. Học kì I:
Số
Lớp
lượng
6B
52
Giỏi
SL
Khá
%
2
SL
Trung bình
%
4
SL
%
15
Yếu
SL
Kém
%
17
SL
%
14
3.2. Học kì II:
Lớp
Số
lượng
6B
52
Giỏi
SL
Khá
%
3
SL
Trung bình
%
6
SL
%
17
Yếu
SL
Kém
%
18
SL
%
8
4. Kết quả đạt được theo từng thời điểm
4.1. Học kì I
Lớp
Số
lượng
Giỏi
SL
Khá
%
SL
Trung bình
%
SL
%
Yếu
SL
Kém
%
SL
%
4.2. Học kì II
Lớp
Số
lượng
Giỏi
SL
Khá
%
SL
Trung bình
%
SL
%
Yếu
SL
Kém
%
SL
%
4.3.Cả năm
Lớp
Số
lượng
Giỏi
SL
Khá
%
SL
Trung bình
%
SL
%
Yếu
SL
Kém
%
SL
%
5. Những biện pháp lớn
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
6. Phương hướng, so sánh, khắc phục của giáo viên:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
3
Chương
Tuần
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
Bài
Thời
lượng
(số
tiết)
Mục tiêu
Kiến thức
Kĩ năng
Thái độ
Phương
pháp, kĩ
thuật DH
Kiểm tra
(15 phút,
1 tiết,…)
Điều
chỉnh
1
2
Chương I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
SỐ HỌC
1
§1.Tập hợp. Phần
tử của tập hợp.
§2. Tập hợp các
số tự nhiên.
§3. Ghi số tự
nhiên.
§4. Số phần tử
của nột tập hợp.
Tập hợp con.
§5. Phép cộng và
phép nhân.
1
1
2
1
- Nắm vững như
thế nào là tập hợp
và phần tử của tập
hợp; hai cách viết
tập hợp
- Biết tập hợp các
số tự nhiên và các
tính chất các phép
tính trong các tập
hợp các số tự
nhiên.
- Biết dùng các thuật
ngữ tập hợp, phần tử
của tập hợp.
- Sử dụng được các kí
hiệu: ,
- Rèn luyện cho hs
tư duy linh hoạt khi
dùng những cách
khác đẻ viết tập hợp
- Đọc và viết được các
số tự nhiên đến lớp tỉ.
- Sắp xếp được các số
tự nhiên theo thứ tự
tăng hoặc giảm.
- Sử dụng được các kí
hiệu: =, , , , , .
- Nắm vững cách - Đọc viết số La Mã từ
ghi số tự nhiên, ghi 1 đến 30.
số tự nhiên trong
hệ La Mã
- Nắm vững như - Sử dụng được các kí
, .
thế nào là phần tử hiệu:
của tập hợp và tập - Đếm đúng các phần
tử của một tập hợp
hợp con
hữu hạn.
- Biết được cách - Làm được các phép
cộng, nhân hai số tính cộng, nhân các số
tự nhiên; Tính chất tự nhiên.
của phép cộng, - Hiểu và vận dụng
được các tính chất
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo
nhóm
luận
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo
nhóm.
luận
- Hs thấy được ưu
điểm của hệ tp trong
việc ghi số và tính
toán
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Rèn luyện tính
chính xác và sử dụng
thành thạo các ký
hiệu
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Rèn luyện cho hs - Đàm thoại,
tính chính xác khi sử vấn đáp.
dụng các ký hiệu - Thảo luận
,
nhóm.
- Thảo
nhóm.
luận
4
nhân số tự nhiên
2
Luyện tập
3
giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép
nhân đối với phép
cộng trong tính toán.
- Tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp
lí.
- Làm được một số Rèn luyện kĩ năng giải
bài tập về cộng, bài tập có vận dụng
nhân số tự nhiên
tính chất của cộng và
nhân số tự nhiên
- Làm được các phép
tính trừ, và phép chia
hết với các số tự
nhiên.
- Làm được các phép
chia hết và phép chia
có dư trong trường
hợp số chia không quá
ba chữ số.
- Vận dụng các t/c
phép cộng, phép
nhân vào giải toán
một cách hợp lý.
- Biết được cách
trừ và chia hai số tự
nhiên; Phepc chia
hết, chia có dư
2
- Làm được một số Rèn luyện kĩ năng giải - Vận dụng thành
bài tập về trừ và bài tập về trừ và chia thạo phép trừ , chia
chia số tự nhiên
số tự nhiên
hết chia có dư trong
bài tập
Luyện tập
4
5
§7. Lũy thừa với
số mũ tự nhiên.
Nhân hai lũy thừa
cùng cơ số.
1
Luyện tập
1
- Thảo
nhóm.
luận
- Luyện tập
-Rèn luyện cho hs - Đàm thoại,
vận dụng kt về phép vấn đáp.
trừ và phép chia để - Thảo luận
giải 1 vài bài toán nhóm.
thực tế
1
§6. Phép trừ và
phép chia.
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Biết cách nhân - Thực hiện được các - Hs thấy đựơc ích
hai lũy thừa cùng phép nhân các luỹ lợi của cách viết gọn
thừa cùng cơ số (với bằng lũy thừa
cơ số
số mũ tự nhiên).
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo
nhóm.
luận
- Luyện tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Làm được một số Rèn luyện kĩ năng giải - Vận dụng viết gọn - Đàm thoại,
bài tập về nhân hai bài tập về nhân hai lũy 1 tích nhiều thừa số vấn đáp.
lũy thừa cùng cơ số thừa cùng cơ số
bằng nhau vào bài - Thảo luận
5
tập
§8. Chia hai lũy
thừa cùng cơ số.
§9. Thứ tự thực
hiện các phép
tính.
1
1
2
Luyện tập
6
1
Ôn tập
7
1
Kiểm tra 45’
§10. Tính chất
chia hết của một
tổng.
§11. Dấu hiệu
chia hết cho 2,
cho 5.
1
1
nhóm.
- Luyện tập
Thực
hiện
được
các
- Biết cách chia hai
- Giáo dục tính cẩn - Đàm thoại,
vấn đáp.
lũy thừa cùng cơ số phép chia các luỹ thừa thận, tư duy tốt
cùng cơ số (với số mũ
- Thảo luận
tự nhiên).
nhóm.
- Biết được thứ tự - Sử dụng được máy - Rèn luyện cho hs - Đàm thoại,
thực hiện các phép tính bỏ túi để tính tính cẩn thận, chính vấn đáp.
toán.
tính
xác trong tính toán.
- Thảo luận
nhóm.
- Làm được một số Rèn luyện kĩ năng giải - Rèn luyện cho hs - Đàm thoại,
bài tập về thứ tự bài tập về thứ tự thực tính cẩn thận, chính vấn đáp.
thực hiện các phép hiện các phép tính
xác trong tính toán.
- Thảo luận
tính
nhóm.
- Luyện tập
- Nắm vững kiến - Rèn luyện kĩ năng - ý thức được việc - Đàm thoại,
vấn đáp.
thức và một số giải các dạng bài tập giải bài tập
dạng bài tập cơ bản cơ bản từ đầu chương
- Thảo luận
từ đầu chương
nhóm.
Kiểm tra kiến thức - Rèn luyện kĩ năng
cơ bản từ đầu giải bài tập trong bài
chương
kiểm tra về trắc
nghiệm và tự luận
- Luyện tập
Làm bài
Có thái độ làm việc kiểm
tra viết.
nghiêm túc cẩn thận
trong giờ kiểm tra
- Trắc nghiệm,
tự luận.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
Kiểm tra
45’
- Nắm vững các - Vận dụng được các
tính chất chia hết tính chất chia hết của
của một tổng
một tổng để giải bài tập
tập
- Thảo luận
nhóm.
- Nắm vững dấu - Vận dụng các dấu - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
hiệu chia hết cho 2, hiệu chia hết để xác trong quá trình học vấn đáp.
6
cho 5
1
Luyện tập
8
§12. Dấu hiệu
chia hết cho 3,
cho 9.
1
1
Luyện tập
9
- Nắm vững dấu - Vận dụng các dấu
hiệu chia hết cho 3, hiệu chia hết để xác
cho 9
định một số đã cho có
chia hết cho 3; 9 hay
không
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
tập
- Thảo luận
nhóm.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình giải vấn đáp.
1
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng
sau bài học
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học bài tập
1
luận
- Luyện tập
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
tập
- Thảo luận
nhóm.
- Nắm khái niệm - Rèn luyện kĩ năng
ước và bội, cách tìm ước và bội, cách
tìm ước, bội
tìm ước, bội
Luyện tập
- Thảo
nhóm.
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Thảo luận
nhóm.
1
§13. Ước và bội.
§14. Số nguyên
tố. Hợp số. Bảng
số nguyên tố.
định một số đã cho có tập
chia hết cho2; 5 hay
không
- Thảo
nhóm.
luận
- Luyện tập
Biết các K/N: số - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
nguyên tố và hợp tìm ước và bội
trong quá trình học vấn đáp.
số.
tập
- Thảo luận
nhóm.
7
1
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Thảo luận
nhóm.
1
- Nắm vững khái - Phân tích được một - Có ý thức, cẩn thận
niệm và cách phân hợp số ra thừa số trong quá trình học
tích một số ra thừa nguyên tố trong những tập
trường hợp đơn giản.
số nguyên tố.
Luyện tập
10
§15. Phân tích
một số ra thừa số
nguyên tố.
1
Luyện tập
2
§16. Ước chung
và bội chung.
11
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng
sau bài học
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học bài tập
Biết các K/N: bội - Tìm được BCNN - Có ý thức, cẩn thận
chung và BCNN,
của hai số trong trong quá trình học
những trường hợp đơn tập
giản.
1
Luyện tập
2
- Luyện tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
tập
- Thảo luận
nhóm.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình giải vấn đáp.
2
§18. Bội chung
nhỏ nhất.
13
Biết các K/N: ước Tìm được các ước, bội - Có ý thức, cẩn thận
và bội;
của một số, các ƯC, trong quá trình học
BC đơn giản của hai tập
hoặc ba số.
Biết các K/N: ước - Tìm được ƯCLN
chung và ƯCLN,
của hai số trong
những trường hợp đơn
giản.
Luyện tập
12
- Thảo luận
nhóm.
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Thảo luận
nhóm.
1
§17. Ước chung
lớn nhất.
- Luyện tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Luyện tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
8
tập cơ bản sau bài học
1
- Nắm vững kiến - Rèn luyện kĩ năng
thức và một số giải các dạng bài tập
dạng bài tập cơ bản cơ bản từ đầu chương
từ đầu chương
1
- Nắm vững kiến - Rèn luyện kĩ năng
thức và một số giải các dạng bài tập
dạng bài tập cơ bản cơ bản từ đầu chương
từ đầu chương
Ôn tập chương I
Ôn tập chương I
1
14
15
Chương II. Số nguyên
Kiểm tra chương
I
1
§1. Làm quen với
số nguyên âm.
§2. Tập hợp Z các
2
bài tập
- Thảo
nhóm.
luận
- Luyện tập
- ý thức được việc - Đàm thoại,
vấn đáp.
giải bài tập
- Thảo luận
nhóm.
- ý thức được việc - Đàm thoại,
vấn đáp.
giải bài tập
- Thảo
nhóm.
luận
- Luyện tập
Làm bài
Có thái độ làm việc nghiêm túc cẩn thận kiểm tra viết.
trong giờ kiểm tra
- Trắc nghiệm,
tự luận.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
Kiểm tra kiến thức - Rèn luyện kĩ năng
cơ bản từ đầu giải bài tập trong bài
chương
kiểm tra về trắc
nghiệm và tự luận
- Biết được nhu - Rèn luyện khả năng
cầu cần thiết phải liên hệ giữa thực tế và
mở rộng tập N toán học cho học sinh tập
- Thảo luận
thành
tập
số
nhóm.
nguyên
- Nhận biết và đọc
đúng
các
số
nguyên âm qua
các ví dụ thực tế
- Biết cách biểu
diễn biểu diễn các
số t/n và các số
nguyên âm trên
trục số
- Biết các số - Phân biệt được các - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
Kiểm tra
45’
9
nguyên âm, tập hợp
các số nguyên bao
gồm các số nguyên
dương, số 0 và các
số nguyêm âm.
số nguyên.
§3. Thứ tự trong
Z.
§4. Cộng hai số
nguyên cùng dấu.
1
1
Nắm vững cách so
sánh và khái niệm
giá trị tuyệt đối của
một số nguyên
- Nắm vững quy
tắc cộng hai số
nguyên cùng dấu
số nguyên dương, các
số nguyên âm và số 0
- Tìm và viết được số
đối của một số
nguyên,
- Biết biểu diễn các số
nguyên trên trục số.
- Tìm và viết được giá
trị tuyệt đối của một
số nguyên.
- Sắp xép đúng một
dãy các số nguyên
theo thứ tự tăng hoặc
giảm.
- Vận dụng được quy
tắc thực hiện phép
tính, trong tính toán.
- Làm được dãy các
phép tính với các số
nguyên.
trong quá trình học vấn đáp.
tập
- Thảo
nhóm.
luận
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
tập
- Thảo luận
nhóm.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
tập
- Thảo luận
nhóm.
16
Ôn tập HKI
2
17
Kiểm tra HKI
2
§5. Cộng hai số
nguyên khác dấu.
1
- Nắm vững kiến - Rèn luyện kĩ năng - ý thức được việc - Đàm thoại,
vấn đáp.
thức và một số giải các dạng bài tập giải bài tập
dạng bài tập cơ bản cơ bản từ đầu năm
- Thảo luận
từ đầu năm
nhóm.
Kiểm tra kiến thức - Rèn luyện kĩ năng
cơ bản từ đầu năm giải bài tập trong bài
kiểm tra về trắc
nghiệm và tự luận
- Nắm vững quy - Vận dụng được các
tắc cộng hai số quy tắc thực hiện phép
tính, trong tính toán.
- Luyện tập
Làm bài
Có thái độ làm việc kiểm
tra viết.
nghiêm túc cẩn thận
trong giờ kiểm tra
- Trắc nghiệm,
tự luận.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
Kiểm tra
HKI
10
nguyên khác dấu
Luyện tập
§6. T/c của phép
cộng các số
nguyên.
1
2
18
Trả bài kiểm tra
học kì
2
19
§7. Phép trừ hai
số nguyên.
1
Luyện tập
1
§8. Quy tắc "dấu
ngoặc".
2
- Làm được dãy các tập
phép tính với các số
nguyên.
- Thảo
nhóm.
luận
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
- Nắm vững các - Vận dụng được t/c - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
tính chất của phép của các phép tính trong quá trình học vấn đáp.
cộng
các
số trong tính toán.
tập
- Thảo luận
Làm
được
dãy
các
nguyên.
nhóm.
phép tính với các số
nguyên.
- Kiểm tra việc lĩnh - Rèn luyện kĩ năng
hội kiến thức của làm bài kiểm tra trắc
học sinh từ đầu nghiệm và tự luận
năm
- Nắm vững quy - Vận dụng được quy
tắc phép trừ hai số tắc thực hiện các phép
tính, trong tính toán.
nguyên
- Làm được dãy các
phép tính với các số
nguyên.
- Có ý thức, cẩn thận - Vấn đáp, gợi
trong quá trình học mở
tập
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
tập
- Thảo luận
nhóm.
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Thảo luận
nhóm.
- Nắm vững quy - Vận dụng được quy - Có ý thức, cẩn thận
tắc thực hiện các phép trong quá trình học
tắc dấu ngoặc
tính, trong tính toán.
tập
- Làm được dãy các
- Luyện tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo
nhóm.
luận
11
§9. Quy tắc
chuyển vế.
20
Luyện tập
§10. Nhân hai số
nguyên khác dấu.
§11. Nhân hai số
nguyên cùng dấu.
Luyện tập
1
1
1
2
phép tính với các số
nguyên.
- Năm vững quy - Vận dụng được quy - Có ý thức, cẩn thận
tắc thực hiện các phép trong quá trình học
tắc chuyển vế
tính, trong tính toán.
tập
- Làm được dãy các
phép tính với các số
nguyên.
22
1
Luyện tập.
1
- Thảo
nhóm.
luận
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Thảo luận
nhóm.
- Nắm vững quy
tắc nhân hai số
nguyên khác dấu
- Nắm vững quy
tắc nhân hai số
nguyên khác dấu
21
§12. Tính chất
của phép nhân
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Nắm vững các
tính chất của phép
nhân
- Vận dụng được quy
tắc thực hiện các phép
tính, trong tính toán.
- Làm được dãy các
phép tính với các số
nguyên.
- Vận dụng được quy
tắc thực hiện các t/c
của các phép tính
trong tính toán.
- Làm được dãy các
phép tính với các số
nguyên.
- Vận dụng được các
t/c của các phép tính
trong tính toán.
- Làm được dãy các
phép tính với các số
nguyên.
- Luyện tập
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
tập
- Thảo luận
nhóm.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
tập
- Thảo luận
nhóm.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
tập
- Thảo luận
nhóm.
- Đàm thoại,
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
12
tập cơ bản sau bài học
§13. Bội và ước
của số nguyên.
Luyện tập
Ôn tập chương II
1
1
2
- Biết k/n bội và - Rèn luyện kĩ năng
ước của một số tìm bội và ước của số
nguyên.
nguyên
24
1
§1. Mở rộng khái
niệm phân số.
1
§2. Phân số bằng
nhau.
1
§3. Tính chất cơ
1
- Thảo
nhóm.
luận
- Luyện tập
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
tập
- Thảo luận
nhóm.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình giải vấn đáp.
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng
sau bài học
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Thảo
nhóm.
luận
- Luyện tập
- Nắm vững kiến - Rèn luyện kĩ năng - ý thức được việc - Đàm thoại,
vấn đáp.
thức và một số giải các dạng bài tập giải bài tập
dạng bài tập cơ bản cơ bản từ đầu chương
- Thảo luận
từ đầu chương
nhóm.
23
Kiểm tra 45’
(Chương II)
bài tập
Kiểm tra kiến thức - Rèn luyện kĩ năng
cơ bản từ đầu giải bài tập trong bài
chương
kiểm tra về trắc
nghiệm và tự luận
a - Rèn luyện kĩ năng
Biết k/n phân số
b nhận biết được hai
với
a phân số
Z , b Z (b 0)
- Biết k/n 2 phân số - Rèn luyện kĩ năng
a c
nhận biết được hai
bằng nhau:
b d
phân số bằng nhau
Nếu ad = bc (bd
0)
- Nắm vững tính - Vận dụng được t/c
- Luyện tập
Làm bài
Có thái độ làm việc kiểm
tra viết.
nghiêm túc cẩn thận
trong giờ kiểm tra
- Trắc nghiệm,
tự luận.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
Kiểm tra
45’
tập
- Thảo luận
nhóm.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
tập
- Thảo luận
nhóm.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
13
bản của phân số.
§4. Rút gọn phân
số.
1
Luyện tập
2
25
§5. Quy đồng
mẫu số nhều
phân số.
26
Luyện tập.
1
tập
- Thảo luận
nhóm.
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Thảo luận
nhóm.
- Nắm vững quy - Rèn luyện kĩ năng
tắc quy đồng mẫu quy đồng mẫu nhiều
nhiều phân số
phân số
- Luyện tập
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
tập
- Thảo luận
nhóm.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình giải vấn đáp.
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng
sau bài học
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học bài tập
1
- Nắm vững quy
tắc quy so sánh hai
phân số
§7. Phép cộng
phân số.
1
- Nắm vững quy
tắc quy cộng hai
hay nhiều phân số
Luyện tập.
1
§6. So sánh phân
số.
27
1
chất cơ bản của cơ bản của phân số trong quá trình học vấn đáp.
trong tính toán với tập
phân số
- Thảo luận
phân số.
nhóm.
- Biết cách rút gọn - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
phân số
rút gọn phân số
trong quá trình học vấn đáp.
- Củng cố kiến thức
sau bài học
- Thảo
nhóm.
luận
- Luyện tập
- Rèn luyện kĩ năng so - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
sánh hai phân số
trong quá trình học vấn đáp.
tập
- Thảo luận
nhóm.
- Làm đúng dãy các - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
phép tính với phân số trong quá trình học vấn đáp.
trong trường hợp đơn tập
- Thảo luận
giản.
nhóm.
- Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
14
tập cơ bản sau bài học
§8. T/c cơ bản
của phép cộng
phân số.
Luyện tập
1
1
- Nắm vững tính - Rèn luyện kĩ năng
chất cơ bản của vận dạng các tính chất
phép cộng phân số cơ bản của phép cộng
phân số
2
1
- Biết cách nhân - Làm đúng dãy các
hai phân số
phép tính với phân số
trong trường hợp đơn tập
giản
2
- Nắm vững tính - Vận dụng được các
chất cơ bản của tính chất cơ bản của
phép nhân phân số phép nhân phân số
§12. Phép chia
phân số.
1
- Biết cách chia hai - Làm đúng dãy các
phân số
phép tính với phân số
trong trường hợp đơn tập
giản
Luyện tập
1
§10. Phép nhân
phân số.
30
§11. T/c cơ bản
của phép nhân
phân số. Luyện
tập
luận
- Thảo
nhóm.
luận
- Luyện tập
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
tập
- Thảo luận
nhóm.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
- Nắm vững quy - Làm đúng dãy các
tắc trừ hai phân số phép tính với phân số
trong trường hợp đơn
giản
§9. Phép trừ phân
số. Luyện tập
- Thảo
nhóm.
- Luyện tập
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
tập
- Thảo luận
nhóm.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình giải vấn đáp.
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng
sau bài học
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học bài tập
28
29
bài tập
- Thảo luận
nhóm.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
tập
- Thảo luận
nhóm.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
- Thảo luận
nhóm.
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Thảo luận
15
nhóm.
§13. Hỗn số. Số
thập phân. Phần
trăm.
Luyện tập
1
- Biết các k/n hỗn - Làm đúng dãy các - Có ý thức, cẩn thận
số, số thập phân, phép tính với phân số trong quá trình học
phần trăm.
và số thập phân trong tập
những trường hợp đơn
giản.
1
- Củng cố kiến thức - Làm đúng dãy các - Có ý thức, cẩn thận
sau bài học
phép tính với phân số trong quá trình giải
và số thập phân trong bài tập
những trường hợp đơn
giản.
31
Luyện tập các
phép tính về phân
số, số thập phân.
2
32
Ôn tập
1
Kiểm tra 45’
1
§14. Tìm giá trị
phân số của một
số cho trước
1
- Giải các bài tập
về các phép tính về
phân số, số thập
phân
- Làm đúng dãy các
phép tính với phân số
và số thập phân trong
những trường hợp đơn
giản.
- Luyện tập
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo
nhóm.
luận
- Đàm thoại,
vấn đáp.
- Thảo
nhóm.
luận
- Luyện tập
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình giải vấn đáp.
bài tập
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
- Nắm vững kiến - Rèn luyện kĩ năng - ý thức được việc - Đàm thoại,
vấn đáp.
thức và một số giải các dạng bài tập giải bài tập
dạng bài tập cơ bản cơ bản từ đầu chương
- Thảo luận
từ đầu chương
nhóm.
- Luyện tập
Làm bài
Có thái độ làm việc kiểm
tra viết.
nghiêm túc cẩn thận
trong giờ kiểm tra
- Trắc nghiệm,
tự luận.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
Kiểm tra kiến thức - Rèn luyện kĩ năng
cơ bản từ đầu giải bài tập trong bài
chương
kiểm tra về trắc
nghiệm và tự luận
- Biết tìm giá trị - Tìm được giá trị của
của phân số của phân số của một số
một số cho trước;
cho trước;
tập
- Thảo
nhóm.
Kiểm tra
45’
luận
16
Luyện tập
2
33
34
§15. Tìm một số
biết giá trị phân
số của nó.
1
Ôn tập cuối năm
3
Ôn tập cuối năm
35
36
Kiểm tra cuối
năm
1
2
Luyện tập
1
Luyện tập
1
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
- Biết tìm một số - Tìm được một số khi - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
khi biết giá trị một biết giá trị một phân trong quá trình học vấn đáp.
phân số của nó;
số của nó;
tập
- Thảo luận
nhóm.
- Nắm vững kiến - Rèn luyện kĩ năng - ý thức được việc - Đàm thoại,
vấn đáp.
thức và một số giải các dạng bài tập giải bài tập
dạng bài tập cơ bản cơ bản từ đầu năm
từ đầu năm
- Thảo
nhóm.
luận
- Luyện tập
- Nắm vững kiến - Rèn luyện kĩ năng - ý thức được việc - Đàm thoại,
vấn đáp.
thức và một số giải các dạng bài tập giải bài tập
dạng bài tập cơ bản cơ bản từ đầu năm
- Thảo luận
từ đầu năm
nhóm.
Kiểm tra kiến thức - Rèn luyện kĩ năng
cơ bản từ đầu năm giải bài tập trong bài
kiểm tra về trắc
nghiệm và tự luận
- Luyện tập
Làm bài
Có thái độ làm việc kiểm
tra viết.
nghiêm túc cẩn thận
trong giờ kiểm tra
- Trắc nghiệm,
tự luận.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình giải vấn đáp.
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng
sau bài học
giải một số dạng bài
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Thảo
nhóm.
Kiểm tra
HKII
luận
- Luyện tập
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
17
tập cơ bản sau bài học
§16. Tìm tỉ số của
hai số.
1
Luyện tập
1
bài tập
- Thảo
nhóm.
luận
- Luyện tập
- Biết tìm tỉ số của - Tìm được tỉ số của - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
hai số.
hai số.
trong quá trình học vấn đáp.
tập
- Thảo luận
nhóm.
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
Trả bài kiểm tra
HKII
1
§17. Biểu đồ phần
trăm.
1
37
Luyện tập
Ôn tập chương II
1
2
- Nắm và nhận ra - Rút kinh nghiệm và - Có ý thức, cẩn thận - Vấn đáp, gợi
được những sai sót làm lại được bài kiểm trong quá trình học mở
trong quá trình tra sau tiết học
tập
kiểm tra
- Biết cách vẽ biểu - Biết vẽ biểu đồ phần - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
đồ
trăm dưới dạng cột, trong quá trình học vấn đáp.
dạng ô vuông và nhận tập
biết được biểu đồ hình
quạt.
- Thảo
nhóm.
luận
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
- Nắm vững kiến - Rèn luyện kĩ năng - ý thức được việc - Đàm thoại,
vấn đáp.
thức và một số giải các dạng bài tập giải bài tập
dạng bài tập cơ bản cơ bản từ đầu chương
- Thảo luận
từ đầu chương
nhóm.
18
- Luyện tập
1
2
Chương I. Đoạn thẳng
HÌNH HỌC
§1. Điểm. Đường
thẳng
§2. Ba điểm thẳng
hàng.
1
1
3
§3. Đường thẳng
đi qua hai điểm.
4
§4. Thực hành
trồng cây thẳng
hàng.
1
5
§.5 Tia.
1
6
Luyện tập.
1
1
- Biết dùng các kí hiệu
, .
- Biết vẽ hình minh
hoạ các quan hệ:
Điểm thuộc hoặc
không thuộc đường
thẳng.
- Biết k/n 3 điểm - Biết vẽ 3 điểm thẳng
thẳng hàng, 3 điểm hàng, 3 điểm không
không thẳng hàng. thẳng hàng.
- Biết k/n điểm
nằm giữa 2 điểm.
- Biết các k/n 2 - Biết vẽ đường thẳng
đường thẳng trùng đi qua 2 điểm cho
nhau, song song trước.
với nhau.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
- Thảo luận
tập
nhóm.
- Trồng được cây - Rèn luyện được cách
thẳng hàng
xác định 3 điểm thẳng
hàng
- Biết các k/n tia
- Biết vẽ 1 tia,
- Biết các k/n hai - Nhận biết được 1 tia
tia đối nhau, hai tia trong hình vẽ.
trùng nhau.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
- Thực hành
tập
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
- Thảo luận
tập
nhóm.
Biết các k/n điểm
thuộc đường thẳng,
điểm không thuộc
đường thẳng
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
- Thảo luận
tập
nhóm.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
- Thảo luận
tập
nhóm.
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
tập cơ bản sau bài học bài tập
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
19
7
8
9
§6. Đoạn thẳng.
§7. Độ dài đoạn
thẳng.
§8. Khi nào thì
AM + MB = AB.
1
1
1
- Biết các k/n đoạn - Biết vẽ 1 đoạn
thẳng.
thẳng.
- Nhận biết được 1
đoạn thẳng trong hình
vẽ.
- Biết k/n độ dài - Biết dùng thước đo
đoạn thẳng.
độ để đo đoạn thẳng,
- Hiểu t/c: Nếu
điểm M nằm giữa 2
điểm A và B thì
AM+MB= AB
Và ngược lại
10
Luyện tập.
1
11
§9. Vẽ đoạn thẳng
cho biết độ dài.
1
12
§10. Trung điểm
của một đoạn
thẳng.
1
13
Luyện tập
1
- Củng cố kiến thức
sau bài học
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
- Thảo luận
tập
nhóm.
- Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
trong quá trình học vấn đáp.
- Thảo luận
.
tập
nhóm.
- Biết vận dụng hệ - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
thức
trong quá trình học vấn đáp.
- Thảo luận
AM+MB=AB khi M tập
nhóm.
nằm giữa A và B để
giải các bài toán đơn
giản.
- Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
giải một số dạng bài trong quá trình giải vấn đáp.
tập cơ bản sau bài học
bài tập
- Thảo luận
nhóm.
- Luyện tập
- Biết tia Ox có 1 - Biết dùng thước vẽ - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
và chỉ 1 điểm M đoạn thẳng có độ dài trong quá trình học vấn đáp.
sao cho OM = m.
cho trước.
- Thảo luận
tập
- Biết trên tia Ox
nhóm.
nếu OM < ON thì
điểm M nằm giữa 2
điểm O và N.
Biết k/n trung điểm Biết vẽ trung điểm của - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
của đoạn thẳng.
đoạn thẳng
trong quá trình học vấn đáp.
- Thảo luận
tập
nhóm.
- Củng cố kiến thức - Rèn luyện kĩ năng - Có ý thức, cẩn thận - Đàm thoại,
vấn đáp.
sau bài học
giải một số dạng bài trong quá trình giải
tập cơ bản sau bài học
bài tập
-
Thảo
luận
20
- Xem thêm -