kế hoạch giảng dạy lớp 3
MÔN TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
Tuần
Bài
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
Tuần 5
Tuần 6
Tuần 7
Tuần 8
Tuần 9
Tuần 10
Tuần 11
Tuần 12
Tuần 13
Tuần 14
Tuần 15
Tuần 16
Tuần 17
Tuần 18
Tuần 19
Tuần 20
Tuần 21
Tuần 22
Tuần 23
Tuần 24
Tuần 25
Tuần 26
Tuần 27
Tuần 28
Tuần 29
Tuần 30
Tuần 31
Tuần 32
Tuần 33
Tuần 34
Tuần 35
Cậu bé thông minh
Ai có lỗi?
Chiếc áo len
Người mẹ
Người lính dung cảm
Bài tập làm văn
Trận bóng dưới lòng đường
Các em nhỏ và cụ già
Ôn tập giữa học kì 1
Giọng quê hương1
Đất quý, đất yêu
Nắng phương Nam
Người con của Tây Nguyên
Người liên lạc nhỏ
Hũ bạc của người cha
Đôi bạn
Mồ Côi xử kiện
Ôn tập cuối học kì 1
Hai Bà Trưng
Ở lại với chiến khu
Ông tổ nghề thêu
Nhà bác học và bà cụ
Nhà ảo thuật
Đối đáp với vua
Hội vật
Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử
Ôn tập giữa học kì 2
Cuộc chạy đua trong rừng
Buổi học thể dục
Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua
Bác sĩ Y-éc-xanh
Người đi săn và con vượn
Cóc kiện Trời
Sự tích chú Cuội cung trăng
Ôn tập cuối học kì 2
Theo phân phối
CT
Thứ tự
Thời
tiết
lượng
1-2
2 tiết
3-4
2 tiết
5-6
2 tiết
7-8
2 tiết
9-10
2 tiết
11-12
2 tiết
13-14
2 tiết
15-16
2 tiết
17-18
2 tiết
19-20
2 tiết
21-22
2 tiết
23-24
2 tiết
25-26
2 tiết
27-28
2 tiết
29-30
2 tiết
31-32
2 tiết
33-34
2 tiết
35-36
2 tiết
37-38
2 tiết
39-40
2 tiết
41-42
2 tiết
43-44
2 tiết
45-46
2 tiết
47-48
2 tiết
49-50
2 tiết
51-52
2 tiết
53-54
2 tiết
55-56
2 tiết
57-58
2 tiết
59-60
2 tiết
61-62
2 tiết
63-64
2 tiết
65-66
2 tiết
67-68
2 tiết
69-70
2 tiết
Thời lượng
thực dạy
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
MÔN TẬP ĐỌC
Tuần
Bài
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
Tuần 5
Tuần 6
Tuần 7
Tuần 8
Tuần 9
Tuần 10
Tuần 11
Tuần 12
Tuần 13
Tuần 14
Tuần 15
Tuần 16
Tuần 17
Tuần 18
Tuần 19
Hai bàn tay em
Cô giáo tí hon
Quạt cho bà ngủ
Ông ngoại
Cuộc họp củ chữ viết
Nhớ lại buổi đầu đi học
Lừa và ngựa
Tiếng ru
Ôn tập giữa học kì 1
Thư gửi bà
Vẽ quê hương
Cảnh đẹp non sông
Cửa Tùng
Nhớ Việt Bắc
Nhà rông ở Tây Nguyên
Về quê ngoại
Anh Đom Đóm
Ôn tập cuối học kì 1
Báo cáo kết quả tháng thi đua
“Noi gương chú bộ đội”
Chú ở bên Bác Hồ
Bàn tay cô giáo
Cái cầu
Chương trình xiếc đặc sắc
Tiếng đàn
Hội đua voi ở Tây Nguyên
Rước đèn ông sao
Ôn tập giữa học kì 2
Cùng vui chơi
Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
Một mái nhà chung
Bài hát trống cây
Cuốn sổ tay
Mặt trời xanh của tôi
Mưa
Ôn tập cuối học kì 2
Tuần 20
Tuần 21
Tuần 22
Tuần 23
Tuần 24
Tuần 25
Tuần 26
Tuần 27
Tuần 28
Tuần 29
Tuần 30
Tuần 31
Tuần 32
Tuần 33
Tuần 34
Tuần 35
Theo phân phối
CT
Thứ tự
Thời
tiết
lượng
1
1 tiết
2
1 tiết
3
1 tiết
4
1 tiết
5
1 tiết
6
1 tiết
7
1 tiết
8
1 tiết
9
1 tiết
10
1 tiết
11
1 tiết
12
1 tiết
13
1 tiết
14
1 tiết
15
1 tiết
16
1 tiết
17
1 tiết
18
1 tiết
19
1 tiết
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
Thời lượng tực
dạy
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
MÔN CHÍNH TẢ
Tuần
Bài
Tuần 1
Tập chép: Cậu bé thông minh
Phân biệt l/n, an/ang. Bảng chữ.
Nghe – viết: Chơi chuyền
Phân biệt ao/oao, l/n,an/ang.
Nghe -viết: Ai có lỗi?
Phân biệt uêch/uyu, s/x, ăn/ăng.
Nghe – viết: Cô giáo tí hon
Phân biệt s/x, ăn/ăng.
Nghe -viết: Chiếc áo len
Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/ dấu ngã.
Bảng chữ.
Tập chép: Chị em
Phân biệt ăc/oăc, tr/ch, dấu hỏi/ dấu
ngã.
Nghe – viết: Người mẹ
Phân biệt d/gi/r, ân/âng.
Nghe – viết: Ông ngoại
Vần oay. Phân biệt d/gi/r, ân/âng.
Nghe – viết: Người lính dung cảm
Phân biệt l/n, en/eng. Bảng chữ.
Tập chép: Mùa thu của em
Vần oan. Phân biệt l/n, en/eng.
Nghe – viết: Bài tập làm văn
Phân biệt eo/oeo, s/x, dấu hỏi/ dấu
ngã.
Nghe – viết: Nhớ lại buổi đầu đi
học.
Phân biệt eo/oeo, s/x, ươn/ương.
Tập chép: Trận bóng dưới lòng
đường.
Phân biệt tr/ch, iên/iêng. Bảng chữ.
Nghe – viết: Bận
Phân biệt en/oen, tr/ch, iên/iêng.
Nghe – viết: Các em nhỏ và cụ già
Phân biệt d/gi/r, uôn/uông.
Nhớ viết: Tiếng ru
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
Tuần 5
Tuần 6
Tuần 7
Tuần 8
Theo phân phối CT
Thứ tự
Thời
tiết
lượng
1
1 tiết
Thời lượng
thực dạy
1 tiết
2
1 tiết
1 tiết
3
1 tiết
1 tiết
4
1 tiết
1 tiết
5
1 tiết
1 tiết
6
1 tiết
1 tiết
7
1 tiết
1 tiết
8
1 tiết
1 tiết
9
1 tiết
1 tiết
10
1 tiết
1 tiết
11
1 tiết
1 tiết
12
1 tiết
1 tiết
13
1 tiết
1 tiết
14
1 tiết
1 tiết
15
1 tiết
1 tiết
16
1 tiết
1 tiết
Tuần 9
Tuần 10
Tuần 11
Tuần 12
Tuần 13
Tuần 14
Tuần 15
Tuần 16
Tuần 17
Tuần 18
Phân biệt d/gi/r, uôn/uông.
Ôn tập giữa học kì 1
Nghe – viết: Quê hương ruột thịt
Phân biệt oai/oay, l/n, dấu hỏi/ dấu
ngã.
Nghe – viết: Quê hương
Phân biệt et/oet, l/n, dấu hỏi/ dấu
ngã.
Nghe – viết: Tiếng hò trên song
Phân biệt ong/oong, s/x, ươn/ương.
Nhớ viết: Vẽ quê hương
Phân biệt s/x, ươn/ương.
Nghe – viết: Chiều trên sông
Hương.
Phân biệt oc/ooc, tr/ch,at/ac.
Nghe – viết: Cảnh đẹp non sông
Phân biệt tr/ch, at/ac.
Nghe – viết: Đêm trăng trên Hồ
Tây
Phân biệt iu/uyu, d/gi/r, dấu hỏi/
dấu ngã.
Nghe – viết: Vàm Cỏ Đông
Phân biệt it/uyt, d/gi/r, dấu hỏi/ dấu
ngã.
Nghe – viết: Người liên lạc nhỏ
Phân biệt ay/ây, l/n, i/iê.
Nghe – viết: Nhớ Việt Bắc
Phân biệt au/âu, l/n, i/iê.
Nghe -viết: Hũ bạc của người cha
Phân biệt ui/uôi, s/x, ât/âc.
Nghe – viết: Nhà rông ở Tây
Nguyên
Phân biệt ưi/ươi, s/x, ât/âc.
Nghe – viết: Đôi bạn
Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/ dấu ngã.
Nhớ viết: Về quê ngoại
Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/ dấu ngã.
Nghe – viết: Vầng trăng quê em
Phân biệt r/gi/d, ăt/ăc.
Nghe – viết: Âm thanh thành phố
Phân biệt ui/uôi, d/gi/r, ăt/ăc.
Ôn tập cuối học kì 1.
17
18
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
19
1 tiết
1 tiết
20
1 tiết
1 tiết
21
1 tiết
1 tiết
22
1 tiết
1 tiết
23
1 tiết
1 tiết
24
1 tiết
1 tiết
25
1 tiết
1 tiết
26
1 tiết
1 tiết
27
1 tiết
1 tiết
28
1 tiết
1 tiết
29
1 tiết
1 tiết
30
1 tiết
1 tiết
31
1 tiết
1 tiết
32
1 tiết
1 tiết
33
1 tiết
1 tiết
34
1 tiết
1 tiết
Tuần 19
Tuần 20
Tuần 21
Tuần 22
Tuần 23
Tuần 24
Tuần 25
Tuần 26
Tuần 27
Tuần 28
Nghe – viết: Hai Bà Trưng
Phân biệt l/n, iêt/iêc.
Nghe – viết: Trần Bình Trọng
Phân biệt l/n, iêt/iêc.
Nghe – viết: Ở lại với chiến khu
Phân biệt s/x, uôt/uôc.
Nghe – viết: Trên đường mòn Hồ
Chí Minh
Phân biệt s/x, uôt/uôc.
Nghe – viết: Ông tổ nghề thêu
Phân biệt tr/ ch, dấu hỏi/ dấu ngã.
Nhớ viết: Bàn tay cô giáo
Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/ dấu ngã.
Nghe – viết: Ê-đi-xơn
Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/ dấu ngã.
Nghe – viết: Một nhà thông thái
Phân biệt r/d/gi, ươt/ươc.
Nghe – viết: Nghe nhạc
Phân biệt l/n, ut/uc.
Nghe – viết: Người sang tác Quốc
ca Việt Nam
Phân biệt l/n, ut/uc.
Nghe – viết: Đối đáp với vua
Phân biệt s/x, dấu hỏi/ dấu ngã.
Nghe – viết: Tiếng đàn
Phân biệt s/x, dấu hỏi/ dấu ngã.
Nghe – viết: Hội vật
Phân biệt tr/ch, ưt/ưc.
Nghe – viết: Hội đua voi ở Tây
Nguyên
Phân biệt tr/ch, ưt/ưc.
Nghe – viết: Sự tích lễ hội Chử
Đồng Tử
Phân biệt r/d/gi, ên/ênh.
Nghe – viết: Rước đèn ông sao
Phân biệt r/d/gi, ên/ênh.
Ôn tập giữa học kì 2
Nghe – viết: Cuộc chạy đua trong
rừng
Phân biệt l/n, dấu hỏi/ dấu ngã.
Nhớ viết: Cùng vui chơi
Phân biệt l/n, dấu hỏi/ dấu ngã.
35
1 tiết
1 tiết
36
1 tiết
1 tiết
37
1 tiết
1 tiết
38
1 tiết
1 tiết
39
1 tiết
1 tiết
40
1 tiết
1 tiết
41
1 tiết
1 tiết
42
1 tiết
1 tiết
43
1 tiết
1 tiết
44
1 tiết
1 tiết
45
1 tiết
1 tiết
46
1 tiết
1 tiết
47
1 tiết
1 tiết
48
1 tiết
1 tiết
49
1 tiết
1 tiết
50
1 tiết
1 tiết
51
52
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
53
1 tiết
1 tiết
Tuần 29
Tuần 30
Tuần 31
Tuần 32
Tuần 33
Tuần 34
Tuần 35
Nghe – viết: Buổi học thể dục
Viết tên người nước ngoài.
Phân biệt s/x, in/inh.
Nghe – viết: Llời kêu gọi toàn dân
tập thể dục
Phân biệt s/x, in/inh.
Nghe – viết: Liên hợp quốc.
Phân biệt tr/ch, êt/êch.
Nhớ viết: Một mái nhà chung
Phân biệt tr/ch, êt/êch.
Nghe – viết: Bác sĩ Y-éc-xanh
Phân biệt r/d/gi, dấu hỏi/ dấu ngã.
Nhớ viết: Bài hát trồng cây
Phân biệt r/d/gi, dấu hỏi/ dấu ngã.
Nghe – viết: Ngôi nhà chung
Phân biệt l/n, v/d.
Nghe – viết: Hạt mưa
Phân biệt l/n, v/d.
Nghe – viết: Cóc kiện Trời
Phân biệt s/x, o/ô.
Viết tên riêng nước ngoài.
Nghe – viết: Quà của đồng đội
Phân biệt s/x, o/ô.
Nghe – viết: Thì thầm
Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/ dấu ngã.
Viết tên riêng nước ngoài.
Nghe- viết: Dòng suối thức
Phân biệt tr/ch, dấu hỏi/ dấu ngã.
Ôn tập cuối học kì 2
54
1 tiết
1 tiết
55
1 tiết
1 tiết
56
1 tiết
1 tiết
57
1 tiết
1 tiết
58
1 tiết
1 tiết
59
1 tiết
1 tiết
60
1 tiết
1 tiết
61
1 tiết
1 tiết
62
1 tiết
1 tiết
63
1 tiết
1 tiết
64
1 tiết
1 tiết
65
1 tiết
1 tiết
66
1 tiết
1 tiết
MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tuần
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
Tuần 5
Bài
Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh.
Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi.
Ôn tập câu Ai là gì?
So sánh. Dấu chấm.
Mở rộng vốn từ: Gia đình.
Ôn tập câu: Ai là gì?
So sánh.
Theo phân phối CT
Thứ tự
Thời
tiết
lượng
1
1 tiết
2
1 tiết
Thời lượng
thực dạy.
1 tiết
1 tiết
3
4
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
5
1 tiết
1 tiết
Tuần 6
Mở rộng vốn từ: Trường học.
Dấu phẩy.
Tuần 7 Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng
thái.
So sánh.
Tuần 8 Mở rộng vốn từ: Cộng đồng.
Ôn tập câu Ai làm gì?
Tuần 9 Ôn tập giữa học kì 1
Tuần 10 So sánh. Dấu chấm.
Tuần 11 Mở rộng vốn từ: Quê hương.
Ôn tập câu Ai lảm gì?
Tuần 12 Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng
thái.
So sánh.
Tuần 13 Mở rộng vốn từ: Từ địa phương.
Dấu chấm hỏi, chấm than.
Tuần 14 Ôn tập về từ chỉ đặc điểm.
Ôn tập câu Ai thế nào?
Tuần 15 Mở rộng vốn từ: Các dân tộc.
Luyện đặt câu có hình ảnh so sánh.
Tuần 16 Mở rộng vốn từ: Thành thị - nông
thôn.
Dấu phẩy.
Tuần 17 Ôn về từ chỉ đặc điểm.
Ôn tập câu Ai thế nào? Dấu phẩy.
Tuần 18 Ôn tập cuối học kì 1.
Tuần 19 Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả
lời câu hỏi Khi nào?
Tuần 20 Mở rộng vốn từ: Tồ quốc. Dấu
phẩy.
Tuần 21 Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả
lời câu hỏi Ở đâu?
Tuần 22 Mở rộng vốn từ: Sáng tạo. Dấu
phẩy, dấu chấm, chấm hỏi.
Tuần 23 Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả
lời câu hỏi Như thế nào?
Tuần 24 Mở rộng vốn từ: Nghệ thuật. Dấu
phẩy.
Tuần 25 Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả
lời câu hỏi Vì sao?
Tuần 26 Mở rộng vốn từ: Lễ hội. Dấu phẩy.
Tuần 27 Ôn tập giữa học kì 2.
6
1 tiết
1 tiết
7
1 tiết
1 tiết
8
1 tiết
1 tiết
9
10
11
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
12
1 tiết
1 tiết
13
1 tiết
1 tiết
14
1 tiết
1 tiết
15
1 tiết
1 tiết
16
1 tiết
1 tiết
17
1 tiết
1 tiết
18
19
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
20
1 tiết
1 tiết
21
1 tiết
1 tiết
22
1 tiết
1 tiết
23
1 tiết
1 tiết
24
1 tiết
1 tiết
25
1 tiết
1 tiết
26
27
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
Tuần 28
Tuần 29
Tuần 30
Tuần 31
Tuần 32
Tuần 33
Tuần 34
Tuần 35
Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả
lời câu hỏi Để làm gì?
Mở rộng vốn từ: Thể thao. Dấu
phẩy.
Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì?
Dấu hai chấm.
Mở rộng vốn từ: Các nước. Dấu
phẩy.
Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì?
Dấu chấm, dấu hai chấm.
Nhân hóa.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
Dấu chấm, dấu phẩy.
Ôn tập cuối học kì 2.
28
1 tiết
1 tiết
29
1 tiết
1 tiết
30
1 tiết
1 tiết
32
1 tiết
1 tiết
32
1 tiết
1 tiết
33
34
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
35
1 tiết
1 tiết
MÔN TẬP LÀM VĂN
Tuần
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
Tuần 5
Tuần 6
Tuần 7
Tuần 8
Tuần 9
Tuần 10
Tuần 11
Tuần 12
Tuần 13
Tuần 14
Bài
Nói về đội TNTP.
Điền vào giấy tờ in sẵn.
Viết đơn.
Kể về gia đình.
Điền vào giấy tờ in sẵn.
Nghe – kể: Dại gì mà đổi.
Điền vào giấy tờ in sẵn.
Tập tổ chức cuộc họp.
Kể lại buổi đầu em đi học.
Nghe – kể: Không nỡ nhìn.
Tập tổ chức cuộc họp.
Kể về người hang xóm.
Ôn tập giữa học kì 1
Tập viết thư và phong bì thư.
Nghe – kể: Tôi có đọc đâu!
Nói về quê hương.
Nói, viết về cảnh đẹp đất nước.
Viết thư.
Nghe – kể: Tôi cũng như bác.
Giới thiệu hoạt động.
Theo phân phối CT
Thứ tự
Thời
tiết
lượng
1
1 tiết
Thời lượng
thực dạy.
1 tiết
2
3
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
4
1 tiết
1 tiết
5
6
7
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
8
9
10
11
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
12
13
14
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
Tuần 15
Nghe – kể: Giấu cày.
Giới thiệu về tổ em.
Tuần 16 Nghe – kể: Kéo cây lúa lên.
Nói về thành thị, nông thôn.
Tuần 17 Viết về thành thị, nông thôn.
Tuần 18 Ôn tập cuối học kì 1.
Tuần 19 Nghe – kể: Chàng trai làng Phù
Ủng.
Tuần 20 Báo cáo hoạt động.
Tuần 21 Nói về trí thức.
Nghe – kể: Nâng niu từng hạt
giống.
Tuần 22 Nói, viết về một người lao động trí
óc.
Tuần 23 Kể lại một buổi biểu diễn nghệ
thuật.
Tuần 24 Nghe – kể: Người bán quạt may
mắn.
Tuần 25 Kể về lễ hội.
Tuần 26 Kể về một ngày hội.
Tuần 27 Ôn tập giữa học kì 2.
Tuần 28 Kể lại một trận thi đấu thể thao.
Viết lại một tin thể thao trên báo,
đài.
Tuần 29 Viết về một trận thi đấu thể thao.
Tuần 30 Viết thư.
Tuần 31 Thảo luận về bảo vệ môi trường.
Tuần 32 Nói, viết về bảo vệ môi trường.
Tuần 33 Ghi chép sổ tay.
Tuần 34 Nghe – kể: Vươn tới các vì sao.
Ghi chép sổ tay.
Tuần 35 Ôn tập cuối học kì 2.
15
1 tiết
1 tiết
16
1 tiết
1 tiết
17
18
19
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
20
21
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
22
1 tiết
1 tiết
23
1 tiết
1 tiết
24
1 tiết
1 tiết
25
26
27
28
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
29
30
32
32
33
34
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
35
1 tiết
1 tiết
MÔN TẬP VIẾT
Tuần
Tuần 1
Tuần 2
Bài
Ôn chữ hoa : A
Ôn chữ hoa : Ă, Â.
Theo phân phối CT
Thứ tự
Thời
tiết
lượng
1
1 tiết
2
1 tiết
Thời lượng
thực dạy.
1 tiết
1 tiết
Tuần 3
Tuần 4
Tuần 5
Tuần 6
Tuần 7
Tuần 8
Tuần 9
Tuần 10
Tuần 11
Tuần 12
Tuần 13
Tuần 14
Tuần 15
Tuần 16
Tuần 17
Tuần 18
Tuần 19
Tuần 20
Tuần 21
Tuần 22
Tuần 23
Tuần 24
Tuần 25
Tuần 26
Tuần 27
Tuần 28
Tuần 29
Tuần 30
Tuần 31
Tuần 32
Tuần 33
Tuần 34
Tuần 35
Ôn chữ hoa : B.
Ôn chữ hoa : C
Ôn chữ hoa : C (tiếp theo).
Ôn chữ hoa : D, Đ.
Ôn chữ hoa : E, Ê.
Ôn chữ hoa : G
Ôn tập giữa học kì 1
Ôn chữ hoa : G (tiếp theo).
Ôn chữ hoa : G (tiếp theo).
Ôn chữ hoa : H
Ôn chữ hoa : I
Ôn chữ hoa : K
Ôn chữ hoa : L
Ôn chữ hoa : M
Ôn chữ hoa : N
Ôn tập cuối học kì 1.
Ôn chữ hoa : N (tiếp theo).
Ôn chữ hoa : N (tiếp theo).
Ôn chữ hoa : O, Ô, Ơ.
Ôn chữ hoa : P
Ôn chữ hoa : Q
Ôn chữ hoa : R
Ôn chữ hoa : S
Ôn chữ hoa : T
Ôn tập giữa học kì 2.
Ôn chữ hoa : T (tiếp theo).
Ôn chữ hoa : T (tiếp theo).
Ôn chữ hoa : U
Ôn chữ hoa : V.
Ôn chữ hoa : X
Ôn chữ hoa : Y
Ôn chữ hoa : A, M, N, V (kiểu 2).
Ôn tập cuối học kì 2.
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
32
32
33
34
35
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
MÔN TOÁN
Tuần
Bài
Tuần 1
Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ
Theo phân phối CT
Thứ tự
Thời
tiết
lượng
1
1 tiết
Thời lượng
thực dạy.
1 tiết
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
Tuần 5
Tuần 6
Tuần 7
số.
Cộng, trừ các số có ba chữ số
(không nhớ).
Luyện tập.
Cộng các số có ba chữ số (có nhớ
một lần).
Luyện tập,
Trừ các số có ba chữ số (có nhớ
một lần).
Luyện tập.
Ôn tập các bảng nhân.
Ôn tập các bảng chia.
Luyện tập.
Ôn tập về hình học.
Ôn tập vể giải toán.
Xem đồng hồ.
Xem đồng hồ (tiếp theo).
Luyện tập.
Luyện tập chung.
Bảng nhân 6.
Luyện tập.
Nhân số có hai chữ số với số có
một chữ số (không nhớ).
Nhân số có hai chữ số với số có
một chữ số (có nhớ).
Luyện tập.
Bảng chia 6.
Luyện tập.
Tìm một trong các phần bằng nhau
của một số.
Luyện tập.
Chia số có hai chữ số cho số có
một chữ số.
Luyện tập.
Phép chia hết và phép chia có dư.
Luyện tập.
Bảng nhân 7.
Luyện tập.
Gấp một số lên nhiều lần.
Luyện tập.
Bảng chia 7.
Luyện tập.
2
1 tiết
1 tiết
3
4
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
5
6
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
20
1 tiết
1 tiết
21
22
23
24
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
25
26
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
27
28
29
30
31
32
33
34
35
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
Tuần 8
Tuần 9
Tuần 10
Tuần 11
Tuần 12
Tuần 13
Tuần 14
Tuần 15
Giảm đi một số lần.
Luyện tập.
Tìm số chia.
Luyện tập.
Góc vuông, góc không vuông.
Ôn tập giữa học kì 1.
Thực hành nhận biết và vẽ góc
vuông bằng ê ke.
Đề-ca-mét. Héc-tô-mét.
Bảng đơn vị đo độ dài.
Luyện tập.
Thực hành đo độ dài.
Thực hành đo độ dài (tiếp theo).
Luyện tập chung.
Bài toán giải bằng hai phép tính.
Bài toán giải bằng hai phép tính
(tiếp theo).
Luyện tập.
Bảng nhân 8.
Luyện tập.
Nhân số có ba chữ số với số có một
chữ số.
Luyện tập.
So sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
Luyện tập.
Bảng chia 8.
Luyện tập.
So sánh số bé bằng một phần mấy
số lớn.
Luyện tập.
Bảng nhân 9.
Luyện tập.
Gam.
Luyện tập.
Bảng chia 9.
Luyện tập.
Chia số có hai chữ số cho số có
một chữ số.
Chia số có hai chữ số cho số có
một chữ số (tiếp theo).
Chia số có ba chữ số cho số có một
chữ số.
36
37
38
39
40
41
42
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
43
44
45
46
47
48
49
50
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
51
52
53
54
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
55
56
57
58
59
60
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
61
62
63
64
65
66
67
68
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
69
1 tiết
1 tiết
70
1 tiết
1 tiết
Tuần 16
Tuần 17
Tuần 18
Tuần 19
Tuần 20
Tuần 21
Tuần 22
Tuần 23
Chia số có ba chữ số cho số có một
chữ số (tiếp theo).
Giới thiệu bảng nhân.
Giới thiệu bảng chia.
Luyện tập.
Luyện tập chung.
Làm quen với biểu thức.
Tính giá trị của biểu thức.
Tính giá trị của biểu thức (tiếp
theo).
Luyện tập.
Tính giá trị của biểu thức (tiếp
theo).
Luyện tập.
Ôn tập cuối học kì 1.
Luyện tập chung.
Hình chữ nhật.
Hình vuông.
Chu vi hình chữ nhật.
Chu vi hình vuông.
Luyện tập.
Luyện tập chung.
Các số có bốn chữ số.
Luyện tập.
Các số có bốn chữ số (tiếp theo).
Các số có bốn chữ số (tiếp theo).
Số 10 000 – Luyện tập.
Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn
thẳng.
Luyện tập.
So sánh các số trong phạm vi
10000.
Luyện tập.
Phép cộng các số trong phạm vi
10000.
Luyện tập.
Phép trừ các số trong phạm vi
10000.
Luyện tập.
Luyện tập chung.
Tháng – Năm
Luyện tập.
71
1 tiết
1 tiết
72
73
74
75
76
77
78
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
79
80
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
96
97
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
98
99
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
100
101
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
102
103
104
105
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
Tuần 24
Tuần 25
Tuần 26
Tuần 27
Tuần 28
Tuần 29
Tuần 30
Hình tròn, tâm, đường kính, bán
kính.
Nhân số có bốn chữ số với số có
một chữ số.
Luyện tập.
Nhân số có bốn chữ số với số có
một chữ số (tiếp theo).
Luyện tập.
Chia số có bốn chữ số cho số có
một chữ số.
Chia số có bốn chữ số cho số có
một chữ số (tiếp theo).
Chia số có bốn chữ số cho số có
một chữ số (tiếp theo).
Luyện tập.
Luyện tập chung.
Làm quen với chữ số La Mã.
Luyện tập.
Thực hành xem đồng hồ.
Thực hành xem đồng hồ (tiếp
theo).
Bài toán liên quan đến rút về đơn
vị.
Luyện tập.
Luyện tập.
Ôn tập giữa kì 2.
Tiền Việt Nam.
Luyện tập.
Làm quen với thống kê số liệu.
Làm quen với thống kê số liệu (tiếp
theo).
Luyện tập.
Các số có năm chữ số.
Luyện tập.
Các số có năm chữ số (tiếp theo).
Luyện tập.
Số 100 000 – Luyện tập.
So sánh các số trong phạm vi
100000.
Luyện tập.
Luyện tập.
Diện tích của một hình.
106
1 tiết
1 tiết
107
1 tiết
1 tiết
108
109
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
110
111
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
112
1 tiết
1 tiết
113
1 tiết
1 tiết
114
115
116
117
118
119
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
120
1 tiết
1 tiết
121
122
123
124
125
126
127
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
128
129
130
131
132
133
134
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
135
136
137
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
Tuần 31
Tuần 32
Tuần 33
Tuần 34
Tuần 35
Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét
vuông.
Diện tích hình chữ nhật.
Luyện tập.
Diện tích hình vuông.
Luyện tập.
Phép cộng các số trong phạm vi
100000.
Luyện tập.
Phép trừ các số trong phạm vi
100000.
Tiền Việt Nam.
Luyện tập.
Luyện tập chung.
Nhân số có năm chữ số với số có
một chữ số.
Luyện tập.
Chia số có năm chữ số cho số có
một chữ số.
Chia số có năm chữ số cho số có
một chữ số (tiếp theo).
Luyện tập.
Luyện tập chung.
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
(tiếp theo).
Luyện tập.
Luyện tập.
Luyện tập chung.
Ôn tập cuối năm.
138
1 tiết
1 tiết
139
140
141
142
143
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
144
145
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
146
147
148
149
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
150
151
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
152
1 tiết
1 tiết
153
154
155
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
156
157
158
159
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
MÔN ĐẠO ĐỨC
Tuần
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
Tuần 5
Bài
Bài 1: Kính yêu Bác Hồ (tiết 1)
Bài 1: Kính yêu Bác Hồ (tiết 2)
Bài 2: Giữ lời hứa (tiết 1)
Bài 2: Giữ lời hứa (tiết 2)
Bài 3: Tự làm lấy việc cưa mình
Theo phân phối CT
Thứ tự
Thời
tiết
lượng
1
1 tiết
2
1 tiết
3
1 tiết
4
1 tiết
5
1 tiết
Thời lượng
thực dạy.
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
Tuần 6
Tuần 7
Tuần 8
Tuần 9
Tuần 10
Tuần 11
Tuần 12
Tuần 13
Tuần 14
Tuần 15
Tuần 16
Tuần 17
Tuần 18
Tuần 19
Tuần 20
Tuần 21
Tuần 22
Tuần 23
Tuần 24
Tuần 25
Tuần 26
Tuần 27
Tuần 28
(tiết 1)
Bài 3: Tự làm lấy việc cửa mình
(tiết 2)
Bài 4: Quan tâm, chăm sóc ông bà,
cha mẹ, anh chị em (tiết 1)
Bài 4: Quan tâm, chăm sóc ông bà,
cha mẹ, anh chị em (tiết 2)
Ôn tập giữa học kì 1
Bài 5: Chia sẻ vui buồn cùng bạn
(tiết 1)
Bài 5: Chia sẻ vui buồn cùng bạn
(tiết 2)
Bài 6: Tích cực tham gia việc lớp,
việc trường (tiết 1).
Bài 6: Tích cực tham gia việc lớp,
việc trường (tiết 2).
Bài 7: Quan tâm, giúp đỡ hang xóm
láng giềng (tiết 1).
Bài 7: Quan tâm, giúp đỡ hang xóm
láng giềng (tiết 2).
Bài 8: Biết ơn thương binh, liệt sĩ
(tiết 1).
Bài 8: Biết ơn thương binh, liệt sĩ
(tiết 2).
Ôn tập cuối học kì 1.
Bài 9: Đoàn kết với thiếu nhi quốc
tế (tiết 1).
Bài 9: Đoàn kết với thiếu nhi quốc
tế (tiết 2).
Bài 10: Tôn trọng khách nước
ngoài (tiết 1).
Bài 10: Tôn trọng khách nước
ngoài (tiết 2).
Bài 11: Tôn trọng đám tang (tiết 1).
Bài 11: Tôn trọng đám tang (tiết 2).
Bài 12: Tôn trọng thư từ, tài sản
của người khác (tiết 1).
Bài 12: Tôn trọng thư từ, tài sản
của người khác (tiết 2).
Ôn tập giữa học kì 2.
Bài 13: Tiết kiệm và bào vệ nguồn
nước (tiết 1).
6
1 tiết
1 tiết
7
1 tiết
1 tiết
8
1 tiết
1 tiết
9
10
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
11
1 tiết
1 tiết
12
1 tiết
1 tiết
13
1 tiết
1 tiết
14
1 tiết
1 tiết
15
1 tiết
1 tiết
16
1 tiết
1 tiết
17
1 tiết
1 tiết
18
19
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
20
1 tiết
1 tiết
21
1 tiết
1 tiết
22
1 tiết
1 tiết
23
24
25
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
26
1 tiết
1 tiết
27
28
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
Tuần 29
Tuần 30
Tuần 31
Tuần 32
Bài 13: Tiết kiệm và bào vệ nguồn
nước (tiết 2).
Bài 14: Chăm sóc cây trồng, vật
nuôi (tiết 1).
Bài 14: Chăm sóc cây trồng, vật
nuôi (tiết 2).
Ôn tập cuối kì 2
29
1 tiết
1 tiết
30
1 tiết
1 tiết
31
1 tiết
1 tiết
32
1 tiết
1 tiết
MÔN THỦ CÔNG
Tuần
Bài
Tuần 2
Tuần 4
Tuần 6
Bài 2: Gấp tàu thủy hai ống khói .
Bài 3: Gấp con ếch.
Bài 4: Gấp, cắt, dán ngôi sao năm
cánh và lá cờ đỏ sao vàng.
Bài 5: Gấp, cắt, dán bông hoa.
Bài 6: Ôn tập chương I – Phối hợp
gấp, cắt, dán hình.
Bài 7: Cắt, dán chữ I,T.
Bài 8: Cắt, dán chữ H,U.
Bài 9: Cắt, dán chữ V.
Bài 10: Cắt, dán chữ E.
Bài 11: Cắt, dán chữ VUI VẺ.
Bài 12: Ôn tập chương II – Cắt, dán
chữ cái đơn giản.
Bài 13: Đan nong mốt.
Bài 14: Đan nong đôi.
Bài 16: Làm lọ hoa gắn tường.
Bài 16: Làm lọ hoa gắn tường (tiếp
theo)
Bài 17: Làm đồng hồ để bàn.
Bài 17: làm đồng hồ để bàn (tiếp
theo).
Bài 18: Làm quạt giấy tròn.
Bài 18: Làm quạt giấy tròn (tiếp
theo)
Bài 19: Ôn tập chương III và
chương IV.
Tuần 8
Tuần 10
Tuần 12
Tuần 14
Tuần 16
Tuần 18
Tuần 20
Tuần 22
Tuần 24
Tuần 26
Tuần 28
Tuần 30
Tuần 32
Tuần 34
Theo phân phối CT
Thứ tự
Thời
tiết
lượng
1-2
2 tiết
3-4
2 tiết
5-6
2 tiết
Thời lượng
thực dạy.
2 tiết
2 tiết
2 tiết
7-8
9
2 tiết
1 tiết1
2 tiết
1 tiết
10-11
12-13
14
15
16-17
18-19
2 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
2 tiết
2 tiết
20-21
22-23
24-25
26
2 tiết
2 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
2 tiết
2 tiết
1 tiết
27
28-29
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
30-31
32
2 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
33-34
2 tiết
2 tiết
MÔN ÂM NHẠC
Tuần
Bài
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
Tuần 5
Tuần 6
Quốc ca Việt Nam (tiết 1).
Quốc ca Việt Nam (tiết 2).
Bài ca đi học (tiết 1).
Bài ca đi học (tiết 2).
Đếm sao.
Ôn tập bài hát Đếm sao. Trò chơi
âm nhạc.
Gà gáy.
Ôn tập bài hát Gà gáy. Nghe nhạc.
Ôn tập ba bài hát: Bài ca đi học,
đếm sao, gà gáy.
Lớp chúng ta đoàn kết.
Ôn tập bài hát: Lớp chúng ta đoàn
kết.
Con chim non.
Ôn tập bài hát Con chim non.
Ngày mùa vui (tiết 1).
Ngày mùa vui (tiết 2).
Kể chuyện âm nhạc: Cá heo với âm
nhạc. Giới thiệu nốt nhạc qua trò
chơi.
Ôn tập ba bài hát: Lớp chúng ta
đoàn kết, con chim non, ngày mùa
vui.
Kiểm tra học kì 1.
Em yêu trường em (tiết 1).
Em yêu trường em (tiết 2).
Cùng múa hát dưới trăng (tiết 1).
Cùng múa hát dưới trăng (tiết 2).
Giới thiệu một số hình nốt nhạc.
Ôn tập hai bài hát: Em yêu trường
em, cùng múa hát dưới trăng.
Chị ong nâu và em bé.
Ôn tập bài hát Chị ong nâu và em
Tuần 7
Tuần 8
Tuần 9
Tuần 10
Tuần 11
Tuần 12
Tuần 13
Tuần 14
Tuần 15
Tuần 16
Tuần 17
Tuần 18
Tuần 19
Tuần 20
Tuần 21
Tuần 22
Tuần 23
Tuần 24
Tuần 25
Tuần 26
Theo phân phối CT
Thứ tự
Thời
tiết
lượng
1
1 tiết
2
1 tiết
3
1 tiết
4
1 tiết
5
1 tiết
6
1 tiết
Thời lượng
thực dạy.
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
7
8
9
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
10
11
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
12
13
14
15
16
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
17
1 tiết
1 tiết
18
19
20
21
22
23
24
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
25
26
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
Tuần 27
Tuần 28
Tuần 29
Tuần 30
Tuần 31
Tuần 32
Tuần 33
Tuần 34
bé. Nghe nhạc.
Tiếng hát bạn bè mình.
Ôn tập bài hát Tiếng hát bạn bè
mình. Tập kẻ khuôn nhạc và viết
khóa son.
Tập viết các nốt nhạc trên khuôn
nhạc.
Kể chuyện âm nhạc.
Ôn tập hai bài hát: Chị ong nâu và
em bé, tiếng hát bạn bè mình.
Học hát: bài do địa phương tự
chọn. Trò chơi âm nhạc.
Ôn tập các nốt nhạc. Tập biểu diễn
các bài hát. Nghe nhạc.
Kiểm ta cuối năm.
27
28
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
29
1 tiết
1 tiết
30
31
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
32
1 tiết
1 tiết
33
1 tiết
1 tiết
34
1 tiết
1 tiết
MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tuần
Bài
Tuần 1
Bài 1: Hoạt động thở và cơ quan hô
hấp.
Bài 2: Nên thở như thế nào?
Bài 3: Vệ sinh hô hấp.
Bài 4: Phòng bệnh đường hô hấp.
Bài 5: Bệnh lao phổi.
Bài 6: Máu và cơ quan tuần hoàn.
Bài 7: Hoạt động tuần hoàn.
Bài 8: Vệ sinh cơ quan tuần hoàn.
Bài 9: Phòng bệnh tim mạch.
Bài 10: Hoạt động bài tiết nước
tiểu.
Bài 11: Vệ sinh cơ quan bài tiết
nước tiểu.
Bài 12: Cơ quan thần kinh.
Bài 13: Hoạt động thần kinh.
Bài 14: Hoạt động thần kinh (tiếp
theo)
Bài 15: Vệ sinh thần kinh.
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
Tuần 5
Tuần 6
Tuần 7
Tuần 8
Theo phân phối CT
Thứ tự
Thời
tiết
lượng
1
1 tiết
Thời lượng
thực dạy.
1 tiết
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
11
1 tiết
1 tiết
12
13
14
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiếtb
1 tiết
15
1 tiết
1 tiết
Tuần 9
Tuần 10
Tuần 11
Tuần 12
Tuần 13
Tuần 14
Tuần 15
Tuần 16
Tuần 17
Tuần 18
Tuần 19
Tuần 20
Tuần 21
Tuần 22
Tuần 23
Tuần 24
Bài 16: Vệ sinh thần kinh (tiếp
theo).
Bài 17-18: Ôn tập con người và sức
khỏe.
Bài 19: Các thế hệ trong một gia
đình.
Bài 20: Họ nội, họ ngoại.
Bài 21-22: Thực hành: Phân tích và
vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng.
Bài 23: Phòng cháy khi ở nhà.
Bài 24: Một số hoạt động ở trường.
Bài 25: Một số hoạt động ở trường
(tiếp theo).
Bài 26: Không chơi các trò chơi
nguy hiểm.
Bài 27-28: Tỉnh (thành phố) nơi
bạn đang sống.
Bài 29: Các hoạt động thông tin
liên lạc.
Bài 30: Hoạt động nông nghiệp.
Bài 31: Hoạt động công nghiệp,
thương mại.
Bài 32: Làng quê và đô thị.
Bài 33: An toàn khi đi xe đạp.1
Bài 34-35: Ôn tập và kiểm tra học
kì 1.
Bài 36: Vệ sinh môi trường.
Bài 37: Vệ sinh môi trường (tiếp
theo).
Bài 38: Vệ sinh môi trường (tiếp
theo).
Bài 39: Ôn tập: Xã hội.
Bài 40: Thực vật
Bài 41: Thân cây.
Bài 42: Thân cây (tiếp theo).
Bài 43: Rễ cây.
Bài 44: Rễ cây (tiếp theo).
Bài 45: Lá cây.
Bài 46: Khả năng kì diệu của lá
cây.
Bài 47: Hoa
Bài 48: Qủa
16
1 tiết
1 tiết
17-18
2 tiết
2 tiết
19
1 tiết
1 tiết
20
21-22
1 tiết
2 tiết
1 tiết
2 tiết
23
24
25
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
26
1 tiết
1 tiết
27-28
2 tiết
2 tiết
29
1 tiết
1 tiết
30
31
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
32
33
34-35
1 tiết
1 tiết
2 tiết
1 tiết
1 tiết
2 tiết
36
37
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
38
1 tiết
1 tiết
39
40
41
42
43
44
45
46
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
47
48
1 tiết
1 tiết
1 tiết
1 tiết
- Xem thêm -