Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học cơ sở Kế hoạch dạy học môn toán lớp 9 năm học 2018 2019 chuẩn kỹ năng...

Tài liệu Kế hoạch dạy học môn toán lớp 9 năm học 2018 2019 chuẩn kỹ năng

.DOCX
52
737
57

Mô tả:

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN LỚP 9 Cả năm 140 tiết Học kỳ I:19 tuần (72 tiết) 14 tuần x 4 tiết + 4 tuần x 3 tiết + 1 tuần x 4 tiết = 72 tiết Học kỳ II:18 tuần (68 tiết) 13 tuần x 4 tiết + 4 tuần x 3 tiết + 1 tuần x 4 tiết = 68 tiết Đại số 70 tiết 36 tiết 3 tuần x 3 tiết + 5 tuần x 1 tiết + 11 tuần x 2 tiết = 36 tiết 34 tiết 14 tuần x 2 tiết + 3 tuần x 1 tiết + 1 tuần x 3 tiết = 34 tiết Hình học 70 tiết 36 tiết 4 tuần x 1 tiết + 2 tuần x 3 tiết + 13 tuần x 2 tiết = 36 tiết 34 tiết 16 tuần x 2 tiết + 2 tuần x 1 tiết = 34 tiết I . ĐẠI SỐ TT Tiết theo ppct 1 Tên bài §1. Căn bậc hai Chương 1: căn bậc hai. Căn bậc ba ( 18tiết) 2 §2.Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức Mục tiêu Phương pháp 1. Kiến thức: HS hiểu được khái niệm căn bậc hai của một số không âm, ký hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học. 2.Kỹ năng: Tính đựợc căn bậc hai của một số, vận dụng được định lý 0  A  B  A  B để so sánh các căn bậc hai số học. 3.Thái độ: Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học. -Đặt và giải quyết vấn đề -Dạy học hợp tác theo nhóm -Suy luận 1.Kiến thức: HS hiểu được căn thức bậc hai, biết cách tìm điều kiện xác định của √ A . Biết cách chứng -Đặt và giải -Tính toán, chứng quyết vấn đề minh. -Dạy học hợp tác theo nhóm - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. -Suy luận minh định lý √ a2=|a| và biết vận Năng lực cần đạt Năng lực: - Tính toán, chứng minh. - Tư duy, phân tích, tổng hợp, so sánh... - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền thông. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh - GV: bảng phụ. Giáo án - HS: khái niệm căn bậc hai của một số không âm - GV: bảng phụ. - HS: Nắm vững đn căn bậc hai của một số không âm. A2  A 2 dụng hằng đẳng thức √ A =|A| để rút gọn biểu thức. 2.Kỹ năng: Biết tìm đk để √ A xác định, biết dùng hằng đẳng thức - Tư duy, phân tích, tổng hợp, so sánh... - Tự học, hợp tác. √ A 2=|A| vào thực hành giải toán. 3. Thái độ: trung thực tự giác trong hoạt động học. 3 Luyện tập 1. Kiến thức : HS hiểu được căn -Dạy học hợp -Tính toán, chứng thức bậc hai, biết cách tìm điều kiện tác theo nhóm minh. -luyện tập xác định của √ A , biết vận dụng - Tái hiện kiến 2 A =|A| √ thức,vận dụng hằng đẳng thức để rút kiến thức, gọn biểu thức. - Tự học. 2. Kỹ năng: HS biết vận dụng định nghĩa căn bậc hai, căn bậc hai số học, căn thức bậc hai, điều kiện xác định của √ A , định lý so sánh căn bậc hai số học, hằng đẳng thức - GV: bảng phụ ghi đề các bài tập. - HS: giải các bài tập ở nhà. √ A 2=|A| để giải bài tập. 3. Thái độ: Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học và tự học 4 §3.Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 1.Kiến thức: HS hiểu được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, biết rút ra các quy tắc khai phương tích, nhân các căn bậc hai. 2.Kỹ năng: HS biết dùng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai trong tính toán -Dạy học hợp -Ngôn ngữ tác theo nhóm - Tính toán, -Suy luận chứng minh. - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông - GV: bảng phụ có ghi các bài tập. - HS: ôn lại định nghĩa căn bậc hai số học ở bài 1. và biến đổi biểu thức. 3.Thái độ: Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học. tin và truyền thông. 5 Luyện tập 1.Kiến thức:nắm vững các quy tắc khai phương tích, nhân các căn bậc hai 2.Kỹ năng: HS có kỹ năng dùng quy tắc khai phương tích, nhân các căn bậc hai vào thực hành giải toán. 3.Thái độ: Tích cực tự giác tham gia hoạt động học. -Dạy học hợp -vận dụng kiến tác theo nhóm thức -luyện tập và - Tính toán, thực hành. chứng minh. - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền thông. - GV: bảng phụ có ghi các bài tập. - HS: giải các bài tập trước ở nhà. 6 §4.Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 1.Kiến thức: HS hiểu được nội dung và chứng minh định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Quy tắc khai phương một thương, chia các căb bậc hai. 2. Kỹ năng: HS có kỹ năng dùng phép khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và rút gọn biểu thức. 3. Thái độ: Tích cực hợ tác tham gia hoạt động học. -Đặt và giải quyết vấn đề - GV: bảng phụ để kiểm tra bài cũ và ghi các bài tập. - HS: ôn lũy thừa của một thương, các bài tập về nhà Luyện tập 1.Kỹ năng: HS có kỹ năng vận dụng quy tắc nhân, chia căn thức bậc hai, khai phương một tích, một thương hai căn bậc hai vào việc giải bài tập. 2. Thái độ : Rèn luyện thái độ tích cực trong học tập, có tinh thần tự 7 -Ngôn ngữ - Tính toán, chứng minh. -Dạy học hợp tác theo nhóm - Đặt vấn đề và -Suy luận giải quyết vấn đề. - Tự học, hợp tác. Vấnđáp,luyện tập -Dạyhọc hợp tác theonhóm - Tính toán, chứng minh. -vận dụng kiến thức - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền GV: bảng phụ có ghi các bài tập. HS: giải các bài tập trước. giác và hợp tác. 8 thông. Luyện tập (tiếp) (Bảng căn bậc haikhông dạy) 1.Kỹ năng: HS có kỹ năng vận dụng quy tắc nhân, chia căn thức bậc hai, khai phương một tích, một thương hai căn bậc hai vào việc giải bài tập. 2. Thái độ : Rèn luyện thái độ tích cực trong học tập, có tinh thần tự giác và hợp tác. -Dạyhọc hợp tác theonhóm -Suy luận - Tính toán, chứng minh. 9 §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 1.Kiến thức: HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. 2.Kỹ năng: HS có kỹ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. Biết vận dụng các phương pháp biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức. 3.Thái độ: Tích cực hợp tác tham hia hoạt động học. -Đặt và giải quyết vấn đề -Dạyhọc hợp tác theonhóm -Vấn đáp –gợi mở - Tính toán, chứng minh. - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền thông GV: bảng phụ , bảng căn bậc hai. HS: ôn lại định lý khai phương một thương, nhân các căn thức bậc hai, hằng đẳng thức chứa căn. 10 Luyện tập 1.Kỹ năng: HS có kỹ năng vận dụng được hai phép biến đổi: đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn vào thực hành giải toán. Có kỹ năng cộng, trừ các căn thức đồng dạng, rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai, so sánh hai số vô tỉ cũng như giải phương trình vô tỉ. 2. Thái độ : Rèn luyện thái độ tích -Dạyhọc hợp tác theonhóm -Luyện tập và thực hành - Tính toán, chứng minh. - Tự học, hợp tác. -Vận dụng kiến thức -GV:Bảng phụ, thước thẳng -HS Các bài tập về nhà - tái hiện kiến thức,vận dụng kiến thức - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền thông GV: bảng phụ có ghi các bài tập. HS: giải các bài tập trước. cực trong học tập, có tinh thần tự giác và hợp tác. 11 12 13 §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai ( tiếp) 1. Kiến thức: HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn ở mẫu. 2. Kỹ năng: HS có kỹ năng khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn ở mẫu 3.Thái độ : Rèn luyện thái độ tích cực trong học tập, có tinh thần tự giác và hợp tác. -Đặt và giải quyết vấn đề -Dạyhọc hợp tác theonhóm -Vấn đáp gợi mở - Tính toán, chứng minh. Luyện tập 1. Kiến thức: HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn ở mẫu. 2. Kỹ năng: HS biết phối hợp các phép biến đổi trên để rút gọn biểu thức. 3.Thái độ : Rèn luyện thái độ tích cực trong học tập, có tinh thần tự giác và hợp tác. -Dạy học hợp tác theonhóm -Suy luận - Tính toán, chứng minh. 1. Kiến thức: Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng các kỹ năng trên để giải các bài toán có liên quan. 3. Thái độ: Có tinh thần hợp tác trong học tập -Dạy học hợp tác theonhóm -Thảo luận giải quyết vấn đề - Tính toán, chứng minh. - Tự học, hợp tác,sáng tạo §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai - Tư duy, phân tích, tổng hợp, so sánh... - Tự học, hợp tác. - Tư duy, phân tích, tổng hợp, so sánh... - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền thông GV:bảng phụ. HS:nghiên cứutrước bài 7. Ôn lại các hằng đẳng thức ở lớp 8. GV: bảng phụ. HS: giải các bài tập trước ỏ nhà. GV: bảng phụ. HS: thực hiện đầy đủ các bước dặn dò ở tiết trước. 14 15 16, 17 Luyện tập §9. Căn bậc ba Ôn tập chương I 1. Kiến thức: Biết phối hợp các kỹ -Dạy học hợp năng biến đổi biểu thức chứa căn tác theonhóm thức bậc hai. HS được củng cố, rèn luyện kỹ năng -thảo luận giải rút gọn các biểu thức chứa căn thức. quyết vấn đề 2. Kỹ năng: Biết vận dụng các kỹ năng trên để giải các bài toán có liên quan.HS rèn luyện thành thạo kỹ năng rút gọn thực hiện các phép tính về căn thức. 3. Thái độ: Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong học tập. 1. Kiến thức: Nắm được định -Dạy học hợp nghĩa căn bậc ba và kiểm tra tác theonhóm được một số có phải là căn bậc -Vấn dáp ba của một số khác hay không. Biết được một số tính chất của căn bậc ba. 2. Kỹ năng: Biết dùng định nghĩa để tính căn bậc ba của một số thực và biết dùng tính chất để rút gọn biểu thức chứa căn bậc ba và so sánh các căn bậc ba. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tinh thần hợp tác trong học tập. . 1. Kiến thức: HS tiếp tục hiểu sâu và có hệ thống các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, căn bậc ba. -Dạy học hợp tác theonhóm - Đặt vấn đề và giải quyết - Tính toán, chứng minh. - Tư duy, phân tích, tổng hợp, so sánh... - Tự học, hợp tác. -tái hiện kiến thức,vận dụng kiến thức. - Tính toán, chứng minh. - Tư duy, phân tích, tổng hợp, so sánh... - Tự học, hợp tác. -Ngôn ngữ - Tính toán, chứng minh. GV: bảng phụ. HS: làm các bài tập ở nhà GV: bảng phụ, máy tính bỏ túi. HS: ôn lại định nghĩa lũy thừa. Máy tính bỏ túi GV: bảng phụ. HS: trả lời các câu hỏi của bài tập trước. Máy Chương II. Hàm số bậc nhất (11tiết) 2. Kỹ năng: HS có kỹ năng ( tổng vấn đề hợp ) phối hợp các phép tính để tính -Suy luận toán biến đổi biểu thức số và biểu thức chữ có căn thức bậc hai. 3. Thái độ: Rèn luyện thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. - Tư duy, phân tích, tổng hợp, so sánh... - Tự học, hợp tác. - tái hiện kiến thức ,vận dụng kiến thức 18 Kiểm tra chương I 1. Kiến thức: - HS nắm chắc kiến thức đã học về căn bậc hai, các phép -Kiểm biến đổi, đơn giản biểu thức chứa tra,đánh giá căn thức bậc hai. 2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các phép biến đổi vào giải bài tập. 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong giờ - Tính toán, chứng minh. 19 Chương II §1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số. 1. Kiến thức: - HS được ôn lại và nắm vững các nội dung sau: - Các khái niệm về “hàm số” , “biến số” , hàm số có thể được cho bằng bảng , bằng công thức - Khi y là hàm số của x , thì có thể viết y = f(x), y = g(x) … Giá trị của hàm số y = f(x) tai x0 , x1,…được kí hiệu là f(x0) , f(x1)… - Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các -Ngôn ngữ -Dạy học hợp tác theonhóm - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề tính bỏ túi - Tính toán, chứng minh. - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền thông. -Năng lực vận dụng môn toán Đề kiểm tra GV: SGK Giáo án - Phấn màu HS: Ôn lại kiến thức hàm số ở lớp 7. Dụng cụ vẽ hình. cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ. hàm đồng biến trên R , hàm nghịch biến trên R . 2. Kỹ năng: - Vẽ thành thạo đồ thị HS y = ax. 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. vào thực tế 20 Luyện tập . 1. Kiến thức: - HS nắm vững các nội dung sau: - Các khái niệm về “hàm số” , “biến số” , hàm số có thể được cho bằng bảng , bằng công thức - Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ. hàm đồng biến trên R , hàm nghịch biến trên R . 2. Kỹ năng: - Vẽ thành thạo đồ thị HS y = ax. 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm Dạy học hợp tác theonhóm - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề -Suy luận - Tính toán, chứng minh. - Tự học, hợp tác. - Vận dụng kiến thức GV: SGK Giáo án - Phấn màu HS: Ôn lại kiến thức hàm số ở lớp 7. Dụng cụ vẽ hình 21 §2. Hàm số bậc nhất. 1. Kiến thức: - Nắm vững k/n hàm bậc nhất , tập xác định của hàm số , tính chất biến thiên của hàm số - Hiểu và c/m được hàm số y = -ax + b nghịch biến trên R ,và - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề -Ngôn ngữ GV: SGK Giáo án - Phấn màu HS: Ôn tập kiến thức cũ. Đồ dùng học -Thảo luận giải quyết vấn - Tính toán, chứng minh. - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. 22 Luyện tập 23 §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a ≠ 0) hàm số y = ax + b đồng biến trên R. 2. Kỹ năng: - Hiểu và c/m được hàm số y = -ax + b nghịch biến trên R ,và hàm số y = ax + b đồng biến trên R. 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm 1. Kiến thức: Củng cố khái niệm hàm số,tính chất của hàm số bậc nhất 2. Kỹ năng: Nhận dạng hàm số bậc nhất,tính chất của hàm số 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm đề tập. Luyện tập, thực hành - Tính toán, chứng minh. - Tự học, hợp tác. - Vận dụng kiến thức GV: SGK Giáo án - Phấn màu HS: Ôn tập kiến thức cũ. Đồ dùng học tập. 1. Kiến thức: - HS hiểu được đồ thị của hàm số y = ax+b (a ¿ 0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu b ¿ 0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0 2. Kỹ năng: biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị hàm số y = ax+b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. Dạy học hợp tác theonhóm - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề -Suy luận - Tính toán, chứng minh. - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền thông GV: SGK Giáo án điện tử - Phấn màu Thước thẳng, ê ke HS: Ôn tập về đồ thị hàm số y = ax. Đồ dùng học tập. - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền thông. 24 Luyện tập 1. Kiến thức: - HS được củng cố : Đồ thị hàm số y = ax + b là 1 đường thẳng luôn cắt trục tung tại một điểm có tung độ là b , song song với đường thẳng y = ax (b ¿ 0) hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0 2. Kỹ năng: - HS vẽ thành thạo đồ thị HS y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. Dạy học hợp tác theonhóm - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề -Suy luận - Tính toán, chứng minh. - Tự học, hợp tác. - Vận dụng kiến thức GV: SGK -Phấn màu Thước thẳng, ê ke HS: Ôn tập về đồ thị hàm số y = ax. Đồ dùng học tập. 25 §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. 1. Kiến thức: - HS nắm vững định nghĩa hai đường thẳng y = ax + b (a ¿ 0) và y = a’x + b’ (a’ ¿ 0) cắt nhau , song song với nhau, trùng nhau 2. Kỹ năng: - Biết chỉ ra các cặp đường thẳng song song , cắt nhau , HS biết vận dụng lý thuyết vào việc tìm giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là 2 đường thẳng cắt nhau , song song và trùng nhau. 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. Dạy học hợp tác theonhóm - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề -Suy luận Ngôn ngữ GV: SGK -Phấn màu Thước thẳng. HS: Ôn tập về đồ thị hàm số y = ax. Đồ dùng học tập. Luyện tập 1. Kiến thức: Hs được củng cố ĐK Dạy học hợp Tính toán, chứng 26 - Tính toán, chứng minh. - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền thông. Thầy: Thước để 2 đường thẳng y=ax+b (a0) và tác theonhóm - Đặt vấn đề đường thẳng l ' y = a'x+ b (a  0) cắt nhau, song và giải quyết vấn đề song với nhau và trùng nhau. 2. Kỹ năng: HS biết xác định hệ số -luyện tập, a,b trong các bài toán cụ thể. Rèn kĩ thực hành năng vẽ đồ thị bậc nhất. Xác định được các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là 2 đường thẳng song song với nhau, cắt nhau, trùng nhau. 3. Thái độ: Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. 27 28 §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a ≠ 0) (Ví dụ 2: Không dạy). 1. Kiến thức: - HS nắm vũng khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ¿ 0). 2. Kỹ năng: - Sử dụng hệ số góc của đường thẳng để nhận biết sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. . -Dạy học hợp tác theonhóm - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề -Suy luận Luyện tập 1. Kiến thức: - Củng cố mối liên hệ giữa hệ số a và góc α 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng xác định hệ số - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề -luyện tập, thực hành minh. - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền thông - Vận dụng kiến thức kẻ, phấn màu. Trò:Bảng nhóm,nháp, thước kẻ. Ngôn ngữ GV: SGK -Phấn màu Thước thẳng. HS: Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax+b. Đồ dùng học tập - Tính toán, chứng minh. - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. - Tư duy, phân tích, tổng hợp, so sánh... - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền thông. Tính toán, chứng minh. - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông GV: SGK -Phấn màu Thước thẳng. HS: Ôn tập cách vẽ đồ thị góc a , hàm số y = ax vẽ đồ thị hàm số y = ax + b tính góc α , tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng toạ độ . 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. 29 30 Chương III:Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ( 17tiết ) Ôn tập chương II Chương III §1 .Phương trình bậc nhất hai ẩn 1. Kiến Thức: Hệ thống hoá kiến thức cơ bản của chương giúp học sinh hiểu sâu hơn , nhớ lâu hơn về các khái niệm hàm số , biến số , đồ thị của hàm số. 2. Về kĩ năng: Giúp học sinh vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất , xác định được góc của đường thẳng y = ax + b và trục ox , xác định được hàm số y =ax + b thoã mãn điều kiện của đề bài 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. Dạy học hợp tác theonhóm - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề -Suy luận 1. Kiến thức -Nắm vững được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó. - Hiểu tập nghiệm của phương trùnh bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của . 2. Kĩ năng -Biết tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đường thẳng biểu diễn Dạy học hợp tác theonhóm - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề -Trực quan,gợi mở,giao nhiệm vụ tin và truyền thông hàm số y = ax+b. Đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi Ngôn ngữ GV: SGK -Phấn màu Thước thẳng , bảng phụ HS: Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax+b. Đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi. - Tính toán, chứng minh. - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. -tái hiện kiến thức,vận dụng kiến thức - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền thông Ngôn ngữ - Tính toán, - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. - Tự học, hợp tác. - GV: bảng phụ, thước, compa, phấn màu. - HS: ôn phương trình bậc nhất một ẩn ( định nghĩa, số nghiệm, cách giải). tập nghiện của phương trình bậc nhất hai ẩn số . 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho học sinh 31 §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 1. Kiến thức - Học Sinh nắm vững khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn . - Hiểu được định nghĩa hệ phương trình tương đương . 2. Kĩ năng Biết dùng phương pháp minh họa hình học tìm tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Nhận biết được hai hệ phương trình tương đương. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho học sinh, yêu thích bộ môn Dạy học hợp tác theonhóm - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề -Trực quan, gợi mở,giao nhiệm vụ Ngôn ngữ - Tính toán, - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. - Tự học, hợp tác. - GV: bảng phụ, phấn màu. - HS: ôn cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. Khái niệm hai phương trình tương đương 32 §3.Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng phương pháp thế . Áp dụng giải hệ phương trình. 2. Kỹ năng: HS biết cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 3. Thái độ: Bồi dưỡng cho Hs khả năng tư duy Lô gíc, tính tò mò, tìm tòi, sáng tạo khi học toán. Đoàn kết, có trách nhiệm khi làm việc theo nhóm. - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề -Suy luận -Hợp tác,giải quyết vấn đề. -Tính toán - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền thông GV: SGK -Phấn màu - Thước thẳng. HS: Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax+b. Đồ dùng học tập, máy tính bỏ túi. 33 Ôn tập học kỳ I 1. Kiến thức - Ôn tập cho học sinh các kiến thức Dạy học hợp tác theonhóm -Ngôn ngữ GV: SGK -Phấn - Tính toán, chứng màu cơ bản và các phép toánvề căn bậc hai 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng tính giá trị biểu thức, biến đổi biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho học sinh, yêu thích bộ môn 34, 35 36 37 38, 39 Kiểm tra học kỳ ( ĐS & HH) Trả bài kiểm tra học kỳ I. Đánh giá khả năng nắm bắt kiến thức,vận dụng kiến thức của học sinh - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề minh. HS: Đồ dùng - Đặt vấn đề và học tập, máy giải quyết vấn đề. tính bỏ túi. -Tái hiện kiến thức,vận dụng kiến thức - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền thông Kiểm tra,đánh Tái hiện kiến Đề kiểm tra giá thức ,vận dụng kiến thức -Học sinh thấy được những chỗ làm Nhận xét.đánh đúng.làm sai. giá,tuyên -Rèn kỹ năng giải toán dương §4.Giải hệ 1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu Dạy học hợp phương cách biến đổi hệ phương trình bằng tác theonhóm trình bằng phương pháp cộng đại số. Áp dụng - Đặt vấn đề phương giải hệ phương trình. và giải quyết pháp cộng 2. Kỹ năng: HS biết cách giải hệ vấn đề đại số phương trình bằng phương pháp cộng đại số. 3. Thái độ: Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học, tự giác làm bài tập.Đoàn kết, có trách nhiệm khi làm việc theo nhóm. . Luyện tập -Kiến thức: Củng cố các bước giải hệ phương trình bằng Dạy học hợp tác theonhóm Vận dụng kiến thức Đề bài ,đáp án - GV: soạn bài Tính toán, chứng chi tiết minh. - HS: ôn cách - Tự học, hợp tác. giải hệ phương - Sử dụng thông trình bằng tin và truyền thông phương pháp thế Tính toán, chứng minh. - GV: soạn bài chi tiết 40, 41 §5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 42, 43 Luyện tập phương pháp thế, phương pháp cộng -Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. - Thái độ: Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học, tự giác làm bài tập. - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề -Suy luận - Tự học, hợp tác. -Tái hiện kiến thức,vận dụng kiến thức - HS: ôn cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế,pp cộng. 1. Kiến thức: HS nắm được phương pháp giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. 2. Kỹ năng: Bước đầu có kỹ năng giải các bài toán: toán về phép viết số, quan hệ số, toán chuyển động. 3.Thái độ: Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học. Dạy học hợp tác theonhóm - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề -Suy luận Ngôn ngữ - Tính toán, chứng minh. - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. - Tư duy, phân tích, tổng hợp, so sánh... - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền thông - GV: bảng phụ. - HS: ôn lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. Cách giải hệ p.trình bằng phương pháp cộng, phương pháp thế. Dạy học hợp tác theonhóm - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề -Suy luận Ngôn ngữ - Tính toán, chứng minh. - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. - Tư duy, phân tích, tổng hợp, so sánh... - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền - GV: bảng phụ, các dạng bài tập viết số, quan hệ, chuyển động. - HS: ôn các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Bài tập về nhà. 1. Kiến thức: Học sinh biết cách phân tích các đại lượng trong bài toán bằng cách thích hợp, lập được hệ phương trình và biết cách trình bày bài toán 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình, tập chung vào dạng toán phép viết số, quan hệ số, chuyển động. -Cung cấp được cho học sinh kiến thức thực tế và thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống. 3. Thái độ: Có thái độ học tập tích cực, tự giác. thông - §Æt vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò . - D¹y häc hîp t¸c theo nhãm nhá . -suy luËn 44, 45 Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính 46 Kiểm tra 1. Kiến thức: Đánh giá sự tiếp thu Kiểm tra,đánh chương III kiến thức của học sinh trong chương giá III. 2. Kỹ năng: Kiểm tra giả i hệ phương trình và giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 3. Thái độ: Rèn tính tự giác , nghiêm túc , tính kỷ luật , tư duy trong làm bài kiểm tra . 1. Kiến thức: Củng cố lại toàn bộ kiến thức trong chương, đặc biệt chú ý: - Khái niệm nghiệm và tập nghiệm của hệ phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng với minh họa hình học của chúng. - Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: phương pháp thế và phương pháp cộng đại số. 2.Kỹ năng: Củng cố các kỹ năng và nâng cao kỹ năng giải phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Nâng cao kỹ năng phân tích bài toán bằng cách lập hệ 3. Thái độ: Tích cực tự giác tham gia hoạt động học. - Ngôn ngữ - Tính toán, chứng minh. - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. -Tái hiện kiến thức,vận dụng kiến thức - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền thông - GV: bảng phụ. - HS: làm các câu hỏi ôn tập chương trang 25 và ôn tập các kiến thức cần nhớ SGK/26. Tái hiện kiến thức *GV : - Ra đề , vận dụng kiến làm đáp án , thức biểu điểm chi tiết . *HS : Ôn tập lại toàn bộ kiến thức trong chương III . các phương pháp giải hệ phương trình Chương 47 IV: Hàm số y = ax 2 (a ≠ 0) Phương trình bậc hai một ẩn (24 tiết) 48 49 §1. Hàm 1. Kiến thức: HS nắm vững tính 2 số y = ax chất và nhận xét về hàm số y = ax2 ( (a ≠ 0) a ¿ 0 ). Thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 ( a ¿ 0 ). 2.Kỹ năng: Biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với từng giá trị cho trước của biến số. 3.Thái độ: HS thấy được thêm một lần nữa liên hệ hai chiều của toán học với thực tế: toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở lại phục vụ thực tế. - §Æt vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò . - D¹y häc hîp t¸c theo nhãm nhá . -suy luËn suy diÔn tõ vÝ dô cô thÓ n©ng lªn tæng qu¸t c«ng thøc - Ngôn ngữ - GV: bảng phụ, - Tính toán, chứng máy tính bỏ túi minh. fx – 500. - Đặt vấn đề và - HS: máy tính giải quyết vấn đề. bỏ túi - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền thông - Hoïc sinh ñöôïc cuûng coá tính chaát cuûa haøm soá y=ax2 (a ¿ 0). - Hoïc sinh ñöôïc reøn luyeän kyõ naêng tính toaùn. - §Æt vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò . - D¹y häc hîp t¸c theo nhãm nhá . -suy luËn Ngôn ngữ - Caùc baøi taäp. - Tính toán, chứng Baûngphuï,phaán minh. maøu. -Tái hiện kiến thức vận dụng kiến thức - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. Luyện tập §2.Đồ thị của hàm số y = ax 2 (a ≠ 0) - Kiến thức: HS biết được dạng của đồ thị hàm số y = ax2 ( a ¿ 0) và phân biệt được chúng trong 2 trường hợp a >0 và a < 0. Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ - §Æt vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò . - D¹y häc hîp t¸c theo nhãm nhá . -suy luËn suy diÔn tõ vÝ dô - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền thông -Ngôn ngữ - Tính toán, chứng minh. - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. - GV: bảng phụ. - HS: Ôn: đồ thị hàm số y = f(x). cách xác định một điểm của cô thÓ n©ng được tính chất của đồ thị với tính lªn tæng qu¸t chất của hàm số. c«ng thøc - Kỹ năng: Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a ¿ 0). - Thái độ: Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học. 50 Luyện tập 1. Kiến thức: HS được củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2 ( a ¿ 0) qua việc vẽ đồ thị hàm số y= ax2 ( a ¿ 0). 2. Kỹ năng: HS được rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a ¿ 0). Biết thêm mối quan hệ chặt chẽ của hàm số bậc nhất và hàm số bậc 2 để sau này có thêm cách tìm nghiệm của phương trình bậc 2 bằng đồ thị, cách tìm GTLN, GTNN qua đồ thị. 3. Thái độ: Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học, - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề -luyện tập, thực hành - D¹y häc hîp t¸c theo nhãm nhá . 51 §3.Phươn g trình bậc hai một ẩn 1. Kiến thức: HS nắm được định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn có dạng tổng quát, dạng đặc biệt khi b hoặc c bằng 0 hoặc có b, c bằng 0. 2. Kỹ năng: Biết phương pháp giải 2 phương trình bậc 2 khuyết b hoặc khuyết c. HS bước đầu biết biến đổi phương trình dạng ax2 + bx + c =0 (a ¿ 0) về dạng - §Æt vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò . - D¹y häc hîp t¸c theo nhãm nhá . -suy luËn suy diÔn - Tư duy, phân tích, tổng hợp, so sánh... - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền thông -Ngôn ngữ - Tính toán, chứng minh. - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. -Tái hiện kiến thức vận dụng kiến thức - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền thông đồ thị. Thước Parabol, thước kẻ, máy tính bỏ túi. - GV: bảng phụ. - HS: thước Parabol, máy tính bỏ túi. - Ngôn ngữ - GV: bảng phụ. - Tính toán, chứng - HS: bài cũ. minh. - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. - Tự học, hợp tác. hiệu hai bình phương. HS thấy được tính thực tế của phương trình bậc hai một ẩn. 3. Thái độ: Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học, 52 Luyện tập 1. Kiến thức: HS biết biến đổi để đưa phương trình về dạng phương trình bậc hai tổng quát và biết xác định các hệ số a, b, c của phương trình. 2. Kỹ năng: HS có kỷ năng giải phương trình bậc hai khuyết b và khuyết c bằng phương pháp biến đổi đại số, bước đầu làm quen việc giải phương trình bậc hai đủ trong các trường hợp đơn giản bằng phương pháp biến đổi đại số. - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề -luyện tập, thực hành - D¹y häc hîp t¸c theo nhãm - Ngôn ngữ - Tính toán, chứng minh. - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. -Tái hiện kiến thức vận dụng kiến thức - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền thông 53 §4.Công thức nghiệm của phương trình bậc hai. 1. Kiến thức: HS nhớ biệt thức Δ = b2 – 4ac và nhớ kĩ các điều kiện của Δ để phương trình bậc hai một ẩn vô nghiệm, có nghiệm kép, có 2 nghiệm phân biệt. 2.Kỹ năng: HS nhớ và vận dụng được công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai vào giải phương trình (có thể lưu ý khi a, c trái dấu, phương trình có 2 nghiệm phân biệt). 3.Thái độ: Tích cực hợp tác - §Æt vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò . - D¹y häc hîp t¸c theo nhãm nhá . -suy luËn suy diÔn tõ vÝ dô cô thÓ n©ng lªn tæng qu¸t c«ng thøc -Ngôn ngữ - Tính toán, chứng minh. - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền thông - GV: bảng phụ. - HS: Các bài tập về nhà. - GV: bảng phụ. - HS: máy tính bỏ túi, các bài tập về nhà. tham gia hoạt động học. 54 Luyện tập 55 §5. Công thức nghiệm thu gọn 1. Kiến thức: HS thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn. HS biết tìm b’ và biết tính Δ ’, x1, x2 theo công thức nghiệm thu gọn. 2.Kỹ năng: HS nhớ và vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn. 3.Thái độ: Tích cực tự giác làm bài tập. - §Æt vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò . - D¹y häc hîp t¸c theo nhãm nhá . -suy luËn suy diÔn tõ vÝ dô cô thÓ n©ng lªn tæng qu¸t c«ng thøc 56 Luyện tập 1.Kiến thức: HS thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn và thuộc kỹ công thức nghiệm thu gọn. 2.Kỹ năng: HS vận dụng thành thạo công thức này để giải phương trình bậc hai. 3.Thái độ: Tích cực tự giác làm bài tập - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề -luyện tập, thực hành - D¹y häc hîp t¸c theo nhãm 1. Kiến thức: HS nhớ kỹ công thức nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ¿ 0) . 2. Kỹ năng: Vận dụng được vào việc giải phương trình bậc hai khá thành thạo. 3. Thái độ: Tích cực tự giác tham gia hoạt động học. . - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề -luyện tập, thực hành - D¹y häc hîp t¸c theo nhãm - Tính toán, chứng minh. - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. -Tái hiện kiến thức vận dụng kiến thức - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền thông -Ngôn ngữ - Tính toán, chứng minh. - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. - Tự học, hợp tác. - GV: bảng phụ. - HS: máy tính bỏ túi Ngôn ngữ - Tính toán, chứng minh. - Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. - GV: bảng phụ, phấn màu. - HS: máy tính bỏ túi. - Tự học, hợp tác. - Sử dụng thông tin và truyền thông - GV: bảng phụ, phấn màu. - HS: ôn công thức nghiệm của phương trình bậc 2. máy tính bỏ túi.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan