KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN LỚP 9
Cả năm 140 tiết
Học kỳ I:19 tuần (72 tiết)
14 tuần x 4 tiết + 4 tuần x 3 tiết +
1 tuần x 4 tiết = 72 tiết
Học kỳ II:18 tuần (68 tiết)
13 tuần x 4 tiết + 4 tuần x 3 tiết +
1 tuần x 4 tiết = 68 tiết
Đại số 70 tiết
36 tiết
3 tuần x 3 tiết + 5 tuần x 1
tiết + 11 tuần x 2 tiết = 36
tiết
34 tiết
14 tuần x 2 tiết + 3 tuần x 1
tiết + 1 tuần x 3 tiết = 34 tiết
Hình học 70 tiết
36 tiết
4 tuần x 1 tiết + 2 tuần x 3
tiết + 13 tuần x 2 tiết = 36
tiết
34 tiết
16 tuần x 2 tiết + 2 tuần x
1 tiết = 34 tiết
I . ĐẠI SỐ
TT
Tiết
theo
ppct
1
Tên bài
§1. Căn
bậc hai
Chương
1: căn
bậc hai.
Căn bậc
ba
( 18tiết)
2
§2.Căn
thức bậc
hai và
hằng đẳng
thức
Mục tiêu
Phương pháp
1. Kiến thức: HS hiểu được khái
niệm căn bậc hai của một số không
âm, ký hiệu căn bậc hai, phân biệt
được căn bậc hai dương và căn bậc
hai âm của cùng một số dương, định
nghĩa căn bậc hai số học.
2.Kỹ năng: Tính đựợc căn bậc hai
của một số, vận dụng được định lý
0 A B A B để so sánh các
căn bậc hai số học.
3.Thái độ: Tích cực hợp tác tham
gia hoạt động học.
-Đặt và giải
quyết vấn đề
-Dạy học hợp
tác theo nhóm
-Suy luận
1.Kiến thức: HS hiểu được căn thức
bậc hai, biết cách tìm điều kiện xác
định của √ A . Biết cách chứng
-Đặt và giải -Tính toán, chứng
quyết vấn đề minh.
-Dạy học hợp
tác theo nhóm - Đặt vấn đề và
giải quyết vấn đề.
-Suy luận
minh định lý
√ a2=|a|
và biết vận
Năng lực cần đạt
Năng lực:
- Tính toán,
chứng minh.
- Tư duy, phân
tích, tổng hợp, so
sánh...
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền
thông.
Chuẩn bị của
giáo viên và học
sinh
- GV: bảng phụ.
Giáo án
- HS: khái niệm
căn bậc hai của
một số không
âm
- GV: bảng phụ.
- HS: Nắm
vững đn căn bậc
hai của một số
không âm.
A2 A
2
dụng hằng đẳng thức √ A =|A| để
rút gọn biểu thức.
2.Kỹ năng: Biết tìm đk để √ A
xác định, biết dùng hằng đẳng thức
- Tư duy, phân
tích, tổng hợp, so
sánh...
- Tự học, hợp tác.
√ A 2=|A|
vào thực hành giải toán.
3. Thái độ: trung thực tự giác trong
hoạt động học.
3
Luyện tập
1. Kiến thức : HS hiểu được căn
-Dạy học hợp -Tính toán, chứng
thức bậc hai, biết cách tìm điều kiện tác theo nhóm minh.
-luyện tập
xác định của √ A , biết vận dụng
- Tái hiện kiến
2
A
=|A|
√
thức,vận dụng
hằng đẳng thức
để rút
kiến thức,
gọn biểu thức.
- Tự học.
2. Kỹ năng: HS biết vận dụng định
nghĩa căn bậc hai, căn bậc hai số
học, căn thức bậc hai, điều kiện xác
định của √ A , định lý so sánh căn
bậc hai số học, hằng đẳng thức
- GV: bảng phụ
ghi đề các bài
tập.
- HS: giải các
bài tập ở nhà.
√ A 2=|A|
để giải bài tập.
3. Thái độ: Tích cực hợp tác tham
gia hoạt động học và tự học
4
§3.Liên hệ
giữa phép
nhân và
phép khai
phương
1.Kiến thức: HS hiểu được nội
dung và cách chứng minh định lý về
liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phương, biết rút ra các quy tắc khai
phương tích, nhân các căn bậc hai.
2.Kỹ năng: HS biết dùng các quy
tắc khai phương một tích và quy tắc
nhân các căn bậc hai trong tính toán
-Dạy học hợp -Ngôn ngữ
tác theo nhóm
- Tính toán,
-Suy luận
chứng minh.
- Đặt vấn đề và
giải quyết vấn đề.
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
- GV: bảng phụ
có ghi các bài
tập.
- HS: ôn lại
định nghĩa căn
bậc hai số học ở
bài 1.
và biến đổi biểu thức.
3.Thái độ: Tích cực hợp tác tham
gia hoạt động học.
tin và truyền
thông.
5
Luyện tập
1.Kiến thức:nắm vững các quy tắc
khai phương tích, nhân các căn bậc
hai
2.Kỹ năng: HS có kỹ năng dùng
quy tắc khai phương tích, nhân các
căn bậc hai vào thực hành giải toán.
3.Thái độ: Tích cực tự giác tham
gia hoạt động học.
-Dạy học hợp -vận dụng kiến
tác theo nhóm thức
-luyện tập và
- Tính toán,
thực hành.
chứng minh.
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền
thông.
- GV: bảng phụ
có ghi các bài
tập.
- HS: giải các
bài tập trước ở
nhà.
6
§4.Liên hệ
giữa phép
chia và
phép khai
phương
1.Kiến thức: HS hiểu được nội
dung và chứng minh định lý liên hệ
giữa phép chia và phép khai
phương. Quy tắc khai phương một
thương, chia các căb bậc hai.
2. Kỹ năng: HS có kỹ năng dùng
phép khai phương một thương và
chia hai căn bậc hai trong tính toán
và rút gọn biểu thức.
3. Thái độ: Tích cực hợ tác tham
gia hoạt động học.
-Đặt và giải
quyết vấn đề
- GV: bảng phụ
để kiểm tra bài
cũ và ghi các
bài tập.
- HS: ôn lũy
thừa của một
thương, các bài
tập về nhà
Luyện tập
1.Kỹ năng: HS có kỹ năng vận
dụng quy tắc nhân, chia căn thức
bậc hai, khai phương một tích, một
thương hai căn bậc hai vào việc giải
bài tập.
2. Thái độ : Rèn luyện thái độ tích
cực trong học tập, có tinh thần tự
7
-Ngôn ngữ
- Tính toán,
chứng minh.
-Dạy học hợp
tác theo nhóm - Đặt vấn đề và
-Suy luận
giải quyết vấn đề.
- Tự học, hợp tác.
Vấnđáp,luyện
tập
-Dạyhọc hợp
tác theonhóm
- Tính toán,
chứng minh.
-vận dụng kiến
thức
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền
GV: bảng phụ
có ghi các bài
tập.
HS: giải các bài
tập trước.
giác và hợp tác.
8
thông.
Luyện tập
(tiếp)
(Bảng căn
bậc haikhông
dạy)
1.Kỹ năng: HS có kỹ năng vận
dụng quy tắc nhân, chia căn thức
bậc hai, khai phương một tích, một
thương hai căn bậc hai vào việc giải
bài tập.
2. Thái độ : Rèn luyện thái độ tích
cực trong học tập, có tinh thần tự
giác và hợp tác.
-Dạyhọc hợp
tác theonhóm
-Suy luận
- Tính toán,
chứng minh.
9
§6. Biến
đổi đơn
giản biểu
thức chứa
căn thức
bậc hai
1.Kiến thức: HS biết được cơ sở
của việc đưa thừa số ra ngoài dấu
căn và đưa thừa số vào trong dấu
căn.
2.Kỹ năng: HS có kỹ năng đưa thừa
số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
Biết vận dụng các phương pháp
biến đổi trên để so sánh hai số và rút
gọn biểu thức.
3.Thái độ: Tích cực hợp tác tham
hia hoạt động học.
-Đặt và giải
quyết vấn đề
-Dạyhọc hợp
tác theonhóm
-Vấn đáp –gợi
mở
- Tính toán,
chứng minh.
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền thông
GV: bảng phụ ,
bảng căn bậc
hai.
HS: ôn lại định
lý khai phương
một thương,
nhân các căn
thức bậc hai,
hằng đẳng thức
chứa căn.
10
Luyện tập
1.Kỹ năng: HS có kỹ năng vận
dụng được hai phép biến đổi: đưa
thừa số ra ngoài dấu căn và đưa
thừa số vào trong dấu căn vào thực
hành giải toán. Có kỹ năng cộng, trừ
các căn thức đồng dạng, rút gọn
biểu thức có chứa căn bậc hai, so
sánh hai số vô tỉ cũng như giải
phương trình vô tỉ.
2. Thái độ : Rèn luyện thái độ tích
-Dạyhọc hợp
tác theonhóm
-Luyện tập và
thực hành
- Tính toán,
chứng minh.
- Tự học, hợp tác.
-Vận dụng kiến
thức
-GV:Bảng phụ,
thước thẳng
-HS Các bài tập
về nhà
- tái hiện kiến
thức,vận dụng
kiến thức
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền thông
GV: bảng phụ
có ghi các bài
tập.
HS: giải các bài
tập trước.
cực trong học tập, có tinh thần tự
giác và hợp tác.
11
12
13
§7. Biến
đổi đơn
giản biểu
thức chứa
căn thức
bậc hai
( tiếp)
1. Kiến thức: HS biết cách khử
mẫu của biểu thức lấy căn và trục
căn ở mẫu.
2. Kỹ năng: HS có kỹ năng khử
mẫu của biểu thức lấy căn và trục
căn ở mẫu
3.Thái độ : Rèn luyện thái độ tích
cực trong học tập, có tinh thần tự
giác và hợp tác.
-Đặt và giải
quyết vấn đề
-Dạyhọc hợp
tác theonhóm
-Vấn đáp gợi
mở
- Tính toán,
chứng minh.
Luyện tập
1. Kiến thức: HS biết cách khử
mẫu của biểu thức lấy căn và
trục căn ở mẫu.
2. Kỹ năng: HS biết phối hợp
các phép biến đổi trên để rút gọn
biểu thức.
3.Thái độ : Rèn luyện thái độ
tích cực trong học tập, có tinh thần
tự giác và hợp tác.
-Dạy học hợp
tác theonhóm
-Suy luận
- Tính toán,
chứng minh.
1. Kiến thức: Biết phối hợp các kỹ
năng biến đổi biểu thức chứa căn
thức bậc hai.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng các kỹ
năng trên để giải các bài toán có
liên quan.
3. Thái độ: Có tinh thần hợp tác
trong học tập
-Dạy học hợp
tác theonhóm
-Thảo luận
giải quyết vấn
đề
- Tính toán,
chứng minh.
- Tự học, hợp
tác,sáng tạo
§8. Rút
gọn biểu
thức chứa
căn thức
bậc hai
- Tư duy, phân
tích, tổng hợp, so
sánh...
- Tự học, hợp tác.
- Tư duy, phân
tích, tổng hợp, so
sánh...
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền thông
GV:bảng phụ.
HS:nghiên
cứutrước bài 7.
Ôn lại các hằng
đẳng thức ở lớp
8.
GV: bảng phụ.
HS: giải các bài
tập trước ỏ nhà.
GV: bảng phụ.
HS: thực hiện
đầy đủ các bước
dặn dò ở tiết
trước.
14
15
16,
17
Luyện tập
§9. Căn
bậc ba
Ôn tập
chương I
1. Kiến thức: Biết phối hợp các kỹ
-Dạy học hợp
năng biến đổi biểu thức chứa căn
tác theonhóm
thức bậc hai.
HS được củng cố, rèn luyện kỹ năng -thảo luận giải
rút gọn các biểu thức chứa căn thức. quyết vấn đề
2. Kỹ năng: Biết vận dụng các kỹ
năng trên để giải các bài toán có
liên quan.HS rèn luyện thành thạo
kỹ năng rút gọn thực hiện các phép
tính về căn thức.
3. Thái độ: Rèn luyện thái độ
nghiêm túc trong học tập.
1. Kiến thức: Nắm được định
-Dạy học hợp
nghĩa căn bậc ba và kiểm tra
tác theonhóm
được một số có phải là căn bậc
-Vấn dáp
ba của một số khác hay không.
Biết được một số tính chất của
căn bậc ba.
2. Kỹ năng: Biết dùng định
nghĩa để tính căn bậc ba của một
số thực và biết dùng tính chất để
rút gọn biểu thức chứa căn bậc
ba và so sánh các căn bậc ba.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn
thận, tinh thần hợp tác trong học
tập.
.
1. Kiến thức: HS tiếp tục hiểu sâu
và có hệ thống các kiến thức cơ bản
về căn bậc hai, căn bậc ba.
-Dạy học hợp
tác theonhóm
- Đặt vấn đề
và giải quyết
- Tính toán,
chứng minh.
- Tư duy, phân
tích, tổng hợp, so
sánh...
- Tự học, hợp tác.
-tái hiện kiến
thức,vận dụng
kiến thức.
- Tính toán,
chứng minh.
- Tư duy, phân
tích, tổng hợp, so
sánh...
- Tự học, hợp tác.
-Ngôn ngữ
- Tính toán,
chứng minh.
GV: bảng phụ.
HS: làm các bài
tập ở nhà
GV: bảng phụ,
máy tính bỏ túi.
HS: ôn lại định
nghĩa lũy thừa.
Máy tính bỏ túi
GV: bảng phụ.
HS: trả lời các
câu hỏi của bài
tập trước. Máy
Chương
II. Hàm
số bậc
nhất
(11tiết)
2. Kỹ năng: HS có kỹ năng ( tổng
vấn đề
hợp ) phối hợp các phép tính để tính -Suy luận
toán biến đổi biểu thức số và biểu
thức chữ có căn thức bậc hai.
3. Thái độ: Rèn luyện thái độ
nghiêm túc, tích cực trong học tập
- Đặt vấn đề và
giải quyết vấn đề.
- Tư duy, phân
tích, tổng hợp, so
sánh...
- Tự học, hợp tác.
- tái hiện kiến thức
,vận dụng kiến
thức
18
Kiểm tra
chương I
1. Kiến thức: - HS nắm chắc kiến
thức đã học về căn bậc hai, các phép -Kiểm
biến đổi, đơn giản biểu thức chứa tra,đánh giá
căn thức bậc hai.
2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo
các phép biến đổi vào giải bài tập.
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực
trong giờ
- Tính toán,
chứng minh.
19
Chương II
§1. Nhắc
lại và bổ
sung các
khái niệm
về hàm số.
1. Kiến thức:
- HS được ôn lại và nắm vững các
nội dung sau:
- Các khái niệm về “hàm số” , “biến
số” , hàm số có thể được cho bằng
bảng , bằng công thức
- Khi y là hàm số của x , thì có thể
viết y = f(x), y = g(x) … Giá trị của
hàm số y = f(x) tai x0 , x1,…được kí
hiệu là f(x0) , f(x1)…
- Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn các
-Ngôn ngữ
-Dạy học hợp
tác theonhóm
- Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề
tính bỏ túi
- Tính toán,
chứng minh.
- Đặt vấn đề và
giải quyết vấn đề.
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền
thông.
-Năng lực vận
dụng môn toán
Đề kiểm tra
GV: SGK Giáo án - Phấn
màu
HS: Ôn lại
kiến thức hàm
số ở lớp 7.
Dụng cụ vẽ
hình.
cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên
mặt phẳng toạ độ.
hàm đồng biến trên R , hàm nghịch
biến trên R .
2. Kỹ năng:
- Vẽ thành thạo đồ thị HS y = ax.
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ
môn, tích cực hoạt động nhóm.
vào thực tế
20
Luyện tập
. 1. Kiến thức:
- HS nắm vững các nội dung sau:
- Các khái niệm về “hàm số” , “biến
số” , hàm số có thể được cho bằng
bảng , bằng công thức
- Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập
hợp tất cả các điểm biểu diễn các
cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên
mặt phẳng toạ độ.
hàm đồng biến trên R , hàm nghịch
biến trên R .
2. Kỹ năng:
- Vẽ thành thạo đồ thị HS y = ax.
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ
môn, tích cực hoạt động nhóm
Dạy học hợp
tác theonhóm
- Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề
-Suy luận
- Tính toán,
chứng minh.
- Tự học, hợp tác.
- Vận dụng kiến
thức
GV: SGK Giáo án - Phấn
màu
HS: Ôn lại
kiến thức hàm
số ở lớp 7.
Dụng cụ vẽ
hình
21
§2. Hàm
số bậc
nhất.
1. Kiến thức:
- Nắm vững k/n hàm bậc nhất , tập
xác định của hàm số , tính chất biến
thiên của hàm số
- Hiểu và c/m được hàm số
y = -ax + b nghịch biến trên R ,và
- Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề
-Ngôn ngữ
GV: SGK Giáo án - Phấn
màu
HS: Ôn tập
kiến thức cũ.
Đồ dùng học
-Thảo luận
giải quyết vấn
- Tính toán,
chứng minh.
- Đặt vấn đề và
giải quyết vấn đề.
22
Luyện tập
23
§3. Đồ thị
của hàm
số
y = ax + b
( a ≠ 0)
hàm số y = ax + b đồng biến trên R.
2. Kỹ năng:
- Hiểu và c/m được hàm số
y = -ax + b nghịch biến trên R ,và
hàm số y = ax + b đồng biến trên R.
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ
môn, tích cực hoạt động nhóm
1.
Kiến thức:
Củng cố khái niệm hàm số,tính chất
của hàm số bậc nhất
2. Kỹ năng:
Nhận dạng hàm số bậc nhất,tính
chất của hàm số
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ
môn, tích cực hoạt động nhóm
đề
tập.
Luyện tập,
thực hành
- Tính toán,
chứng minh.
- Tự học, hợp tác.
- Vận dụng kiến
thức
GV: SGK Giáo án - Phấn
màu
HS: Ôn tập
kiến thức cũ.
Đồ dùng học
tập.
1. Kiến thức:
- HS hiểu được đồ thị của hàm số y
= ax+b (a ¿ 0) là một đường thẳng
luôn cắt trục tung tại điểm có tung
độ là b, song song với đường thẳng
y = ax nếu b ¿ 0 hoặc trùng với
đường thẳng y = ax nếu b = 0
2. Kỹ năng:
biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị hàm
số y = ax+b bằng cách xác định 2
điểm phân biệt thuộc đồ thị
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ
môn, tích cực hoạt động nhóm.
Dạy học hợp
tác theonhóm
- Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề
-Suy luận
- Tính toán,
chứng minh.
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền thông
GV: SGK Giáo án điện tử
- Phấn màu Thước thẳng, ê
ke
HS: Ôn tập về
đồ thị hàm số y
= ax. Đồ dùng
học tập.
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền
thông.
24
Luyện tập
1. Kiến thức:
- HS được củng cố : Đồ thị hàm số
y = ax + b là 1 đường thẳng luôn
cắt trục tung tại một điểm có tung
độ là b , song song với đường thẳng
y = ax (b ¿ 0) hoặc trùng với
đường thẳng y = ax nếu b = 0
2. Kỹ năng:
- HS vẽ thành thạo đồ thị HS y = ax
+ b bằng cách xác định 2 điểm phân
biệt thuộc đồ thị
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ
môn, tích cực hoạt động nhóm.
Dạy học hợp
tác theonhóm
- Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề
-Suy luận
- Tính toán,
chứng minh.
- Tự học, hợp tác.
- Vận dụng kiến
thức
GV: SGK
-Phấn màu Thước thẳng, ê
ke
HS: Ôn tập về
đồ thị hàm số y
= ax. Đồ dùng
học tập.
25
§4. Đường
thẳng
song song
và đường
thẳng cắt
nhau.
1. Kiến thức:
- HS nắm vững định nghĩa hai
đường thẳng y = ax + b (a ¿ 0) và
y = a’x + b’ (a’ ¿ 0) cắt nhau ,
song song với nhau, trùng nhau
2. Kỹ năng:
- Biết chỉ ra các cặp đường thẳng
song song , cắt nhau , HS biết vận
dụng lý thuyết vào việc tìm giá trị
của tham số trong các hàm số bậc
nhất sao cho đồ thị của chúng là 2
đường thẳng cắt nhau , song song và
trùng nhau.
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ
môn, tích cực hoạt động nhóm.
Dạy học hợp
tác theonhóm
- Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề
-Suy luận
Ngôn ngữ
GV: SGK
-Phấn màu Thước thẳng.
HS: Ôn tập về
đồ thị hàm số y
= ax. Đồ dùng
học tập.
Luyện tập
1. Kiến thức: Hs được củng cố ĐK
Dạy học hợp
Tính toán, chứng
26
- Tính toán,
chứng minh.
- Đặt vấn đề và
giải quyết vấn đề.
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền
thông.
Thầy: Thước
để 2 đường thẳng y=ax+b (a0) và tác theonhóm
- Đặt vấn đề
đường thẳng
l '
y = a'x+ b (a 0) cắt nhau, song và giải quyết
vấn đề
song với nhau và trùng nhau.
2. Kỹ năng: HS biết xác định hệ số -luyện tập,
a,b trong các bài toán cụ thể. Rèn kĩ thực hành
năng vẽ đồ thị bậc nhất. Xác định
được các giá trị của tham số trong
các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị
của chúng là 2 đường thẳng song
song với nhau, cắt nhau, trùng nhau.
3. Thái độ: Rèn cho học sinh tính
cẩn thận, chính xác khi giải toán.
27
28
§5. Hệ số
góc của
đường
thẳng
y = ax + b
( a ≠ 0)
(Ví dụ
2: Không
dạy).
1. Kiến thức:
- HS nắm vũng khái niệm hệ số góc
của đường thẳng y = ax + b (a ¿
0).
2. Kỹ năng:
- Sử dụng hệ số góc của đường
thẳng để nhận biết sự cắt nhau hoặc
song song của hai đường thẳng cho
trước.
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ
môn, tích cực hoạt động nhóm.
.
-Dạy học hợp
tác theonhóm
- Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề
-Suy luận
Luyện tập
1. Kiến thức:
- Củng cố mối liên hệ giữa hệ số a
và góc α
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng xác định hệ số
- Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề
-luyện tập,
thực hành
minh.
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền thông
- Vận dụng kiến
thức
kẻ, phấn màu.
Trò:Bảng
nhóm,nháp,
thước kẻ.
Ngôn ngữ
GV: SGK
-Phấn màu Thước thẳng.
HS: Ôn tập
cách vẽ đồ thị
hàm số y =
ax+b. Đồ dùng
học tập
- Tính toán,
chứng minh.
- Đặt vấn đề và
giải quyết vấn đề.
- Tư duy, phân
tích, tổng hợp, so
sánh...
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền
thông.
Tính toán, chứng
minh.
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
GV: SGK
-Phấn màu Thước thẳng.
HS: Ôn tập
cách vẽ đồ thị
góc a , hàm số y = ax vẽ đồ thị hàm
số y = ax + b tính góc α , tính chu
vi và diện tích tam giác trên mặt
phẳng toạ độ .
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ
môn, tích cực hoạt động nhóm.
29
30
Chương
III:Hệ
hai
phương
trình bậc
nhất hai
ẩn
( 17tiết )
Ôn tập
chương II
Chương
III §1
.Phương
trình bậc
nhất hai
ẩn
1. Kiến Thức: Hệ thống hoá kiến
thức cơ bản của chương giúp học
sinh hiểu sâu hơn , nhớ lâu hơn về
các khái niệm hàm số , biến số , đồ
thị của hàm số.
2. Về kĩ năng: Giúp học sinh vẽ
thành thạo đồ thị của hàm số bậc
nhất , xác định được góc của đường
thẳng y = ax + b và trục ox , xác
định được hàm số y =ax + b thoã
mãn điều kiện của đề bài
3. Thái độ :
- Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ
môn, tích cực hoạt động nhóm.
Dạy học hợp
tác theonhóm
- Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề
-Suy luận
1. Kiến thức
-Nắm vững được khái niệm phương
trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của
nó.
- Hiểu tập nghiệm của phương trùnh
bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình
học của .
2. Kĩ năng
-Biết tìm công thức nghiệm tổng
quát và vẽ đường thẳng biểu diễn
Dạy học hợp
tác theonhóm
- Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề
-Trực
quan,gợi
mở,giao
nhiệm vụ
tin và truyền thông
hàm số
y = ax+b.
Đồ dùng học
tập, máy tính bỏ
túi
Ngôn ngữ
GV: SGK
-Phấn màu Thước thẳng ,
bảng phụ
HS: Ôn tập
cách vẽ đồ thị
hàm số y =
ax+b. Đồ dùng
học tập, máy
tính bỏ túi.
- Tính toán,
chứng minh.
- Đặt vấn đề và
giải quyết vấn đề.
-tái hiện kiến
thức,vận dụng
kiến thức
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền thông
Ngôn ngữ
- Tính toán,
- Đặt vấn đề và
giải quyết vấn đề.
- Tự học, hợp tác.
- GV: bảng phụ,
thước, compa,
phấn màu.
- HS: ôn
phương trình
bậc nhất một ẩn
( định nghĩa, số
nghiệm, cách
giải).
tập nghiện của phương trình bậc
nhất hai ẩn số .
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho
học sinh
31
§2. Hệ hai
phương
trình bậc
nhất hai
ẩn
1. Kiến thức
- Học Sinh nắm vững khái niệm hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn .
- Hiểu được định nghĩa hệ phương
trình tương đương .
2. Kĩ năng
Biết dùng phương pháp minh họa
hình học tìm tập nghiệm của hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn. Nhận
biết được hai hệ phương trình
tương đương.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho
học sinh, yêu thích bộ môn
Dạy học hợp
tác theonhóm
- Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề
-Trực quan,
gợi mở,giao
nhiệm vụ
Ngôn ngữ
- Tính toán,
- Đặt vấn đề và
giải quyết vấn đề.
- Tự học, hợp tác.
- GV: bảng phụ,
phấn màu.
- HS: ôn cách
vẽ đồ thị hàm
số bậc nhất.
Khái niệm hai
phương trình
tương đương
32
§3.Giải hệ
phương
trình bằng
phương
pháp thế
1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu
cách biến đổi hệ phương trình bằng
phương pháp thế
. Áp dụng giải hệ phương trình.
2. Kỹ năng: HS biết cách giải hệ
phương trình bằng phương pháp thế
3. Thái độ: Bồi dưỡng cho Hs khả
năng tư duy Lô gíc, tính tò mò, tìm
tòi, sáng tạo khi học toán. Đoàn kết,
có trách nhiệm khi làm việc theo
nhóm.
- Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề
-Suy luận
-Hợp tác,giải
quyết vấn đề.
-Tính toán
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền thông
GV: SGK -Phấn
màu - Thước
thẳng.
HS: Ôn tập
cách vẽ đồ thị
hàm số y =
ax+b. Đồ dùng
học tập, máy
tính bỏ túi.
33
Ôn tập
học kỳ I
1. Kiến thức
- Ôn tập cho học sinh các kiến thức
Dạy học hợp
tác theonhóm
-Ngôn ngữ
GV: SGK -Phấn
- Tính toán, chứng màu
cơ bản và các phép toánvề căn bậc
hai
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng tính giá trị biểu
thức, biến đổi biểu thức có chứa căn
bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên
quan đến rút gọn biểu thức.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho
học sinh, yêu thích bộ môn
34,
35
36
37
38,
39
Kiểm tra
học kỳ
( ĐS &
HH)
Trả bài
kiểm tra
học kỳ I.
Đánh giá khả năng nắm bắt kiến
thức,vận dụng kiến thức của học
sinh
- Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề
minh.
HS: Đồ dùng
- Đặt vấn đề và
học tập, máy
giải quyết vấn đề. tính bỏ túi.
-Tái hiện kiến
thức,vận dụng
kiến thức
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền
thông
Kiểm tra,đánh
Tái hiện kiến
Đề kiểm tra
giá
thức ,vận dụng
kiến thức
-Học sinh thấy được những chỗ làm Nhận xét.đánh
đúng.làm sai.
giá,tuyên
-Rèn kỹ năng giải toán
dương
§4.Giải hệ 1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu
Dạy học hợp
phương
cách biến đổi hệ phương trình bằng
tác theonhóm
trình bằng phương pháp cộng đại số. Áp dụng
- Đặt vấn đề
phương
giải hệ phương trình.
và giải quyết
pháp cộng 2. Kỹ năng: HS biết cách giải hệ
vấn đề
đại số
phương trình bằng phương pháp
cộng đại số.
3. Thái độ: Tích cực hợp tác tham
gia hoạt động học, tự giác làm bài
tập.Đoàn kết, có trách nhiệm khi
làm việc theo nhóm.
.
Luyện tập
-Kiến thức: Củng cố các bước
giải hệ phương trình bằng
Dạy học hợp
tác theonhóm
Vận dụng kiến
thức
Đề bài ,đáp án
- GV: soạn bài
Tính toán, chứng
chi tiết
minh.
- HS: ôn cách
- Tự học, hợp tác.
giải hệ phương
- Sử dụng thông
trình bằng
tin và truyền thông
phương pháp
thế
Tính toán, chứng
minh.
- GV: soạn bài
chi tiết
40,
41
§5. Giải
bài toán
bằng cách
lập hệ
phương
trình
42,
43
Luyện tập
phương pháp thế, phương pháp
cộng
-Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng
giải hệ phương trình bậc nhất hai
ẩn.
- Thái độ: Tích cực hợp tác tham
gia hoạt động học, tự giác làm
bài tập.
- Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề
-Suy luận
- Tự học, hợp tác.
-Tái hiện kiến
thức,vận dụng
kiến thức
- HS: ôn cách
giải hệ phương
trình bằng
phương pháp
thế,pp cộng.
1. Kiến thức: HS nắm được
phương pháp giải bài toán bằng
cách lập hệ phương trình bậc
nhất hai ẩn.
2. Kỹ năng: Bước đầu có kỹ
năng giải các bài toán: toán về
phép viết số, quan hệ số, toán
chuyển động.
3.Thái độ: Tích cực hợp tác
tham gia hoạt động học.
Dạy học hợp
tác theonhóm
- Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề
-Suy luận
Ngôn ngữ
- Tính toán, chứng
minh.
- Đặt vấn đề và
giải quyết vấn đề.
- Tư duy, phân
tích, tổng hợp, so
sánh...
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền
thông
- GV: bảng phụ.
- HS: ôn lại các
bước giải bài
toán bằng cách
lập phương
trình.
Cách giải hệ
p.trình bằng
phương pháp
cộng, phương
pháp thế.
Dạy học hợp
tác theonhóm
- Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề
-Suy luận
Ngôn ngữ
- Tính toán, chứng
minh.
- Đặt vấn đề và
giải quyết vấn đề.
- Tư duy, phân
tích, tổng hợp, so
sánh...
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền
- GV: bảng phụ,
các dạng bài tập
viết số, quan hệ,
chuyển động.
- HS: ôn các
bước giải bài
toán bằng cách
lập hệ phương
trình. Bài tập về
nhà.
1. Kiến thức: Học sinh biết cách
phân tích các đại lượng trong bài
toán bằng cách thích hợp, lập được
hệ phương trình và biết cách trình
bày bài toán
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải bài
toán bằng cách lập hệ phương trình,
tập chung vào dạng toán phép viết
số, quan hệ số, chuyển động.
-Cung cấp được cho học sinh kiến
thức thực tế và thấy được ứng dụng
của toán học vào đời sống.
3. Thái độ: Có thái độ học tập tích
cực, tự giác.
thông
- §Æt vµ gi¶i
quyÕt vÊn ®Ò .
- D¹y häc hîp
t¸c theo nhãm
nhá .
-suy luËn
44,
45
Ôn tập
chương III
với sự trợ
giúp của
máy tính
46
Kiểm tra
1. Kiến thức: Đánh giá sự tiếp thu
Kiểm tra,đánh
chương III kiến thức của học sinh trong chương
giá
III.
2. Kỹ năng: Kiểm tra giả i hệ
phương trình và giải bài toán bằng
cách lập hệ phương trình
3. Thái độ: Rèn tính tự giác ,
nghiêm túc , tính kỷ luật , tư duy
trong làm bài kiểm tra .
1. Kiến thức: Củng cố lại toàn bộ
kiến thức trong chương, đặc biệt
chú ý:
- Khái niệm nghiệm và tập
nghiệm của hệ phương trình và hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn cùng
với minh họa hình học của chúng.
- Các phương pháp giải hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn: phương pháp
thế và phương pháp cộng đại số.
2.Kỹ năng: Củng cố các kỹ năng
và nâng cao kỹ năng giải phương
trình và hệ phương trình bậc nhất
hai ẩn. Nâng cao kỹ năng phân
tích bài toán bằng cách lập hệ
3. Thái độ: Tích cực tự giác tham
gia hoạt động học.
-
Ngôn ngữ
- Tính toán, chứng
minh.
- Đặt vấn đề và
giải quyết vấn đề.
-Tái hiện kiến
thức,vận dụng
kiến thức
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền
thông
- GV: bảng phụ.
- HS: làm các
câu hỏi ôn tập
chương trang 25
và ôn tập các
kiến thức cần
nhớ SGK/26.
Tái hiện kiến thức *GV : - Ra đề ,
vận dụng kiến
làm đáp án ,
thức
biểu điểm chi
tiết .
*HS : Ôn tập
lại toàn bộ kiến
thức trong
chương III .
các phương
pháp giải hệ
phương trình
Chương 47
IV: Hàm
số y = ax
2
(a ≠ 0)
Phương
trình bậc
hai một
ẩn (24
tiết)
48
49
§1. Hàm
1. Kiến thức: HS nắm vững tính
2
số y = ax chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (
(a ≠ 0)
a ¿ 0 ). Thấy được trong thực tế
có những hàm số dạng y = ax2 ( a
¿ 0 ).
2.Kỹ năng: Biết cách tính giá trị của
hàm số tương ứng với từng giá trị
cho trước của biến số.
3.Thái độ: HS thấy được thêm một
lần nữa liên hệ hai chiều của toán
học với thực tế: toán học xuất phát
từ thực tế và nó quay trở lại phục vụ
thực tế.
- §Æt vµ gi¶i
quyÕt vÊn ®Ò .
- D¹y häc hîp
t¸c theo nhãm
nhá .
-suy luËn suy
diÔn tõ vÝ dô
cô thÓ n©ng
lªn tæng qu¸t
c«ng thøc
- Ngôn ngữ
- GV: bảng phụ,
- Tính toán, chứng máy tính bỏ túi
minh.
fx – 500.
- Đặt vấn đề và
- HS: máy tính
giải quyết vấn đề.
bỏ túi
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền
thông
- Hoïc sinh ñöôïc cuûng coá tính chaát
cuûa haøm soá y=ax2 (a ¿ 0).
- Hoïc sinh ñöôïc reøn luyeän kyõ
naêng tính toaùn.
- §Æt vµ gi¶i
quyÕt vÊn ®Ò .
- D¹y häc hîp
t¸c theo nhãm
nhá .
-suy luËn
Ngôn ngữ
- Caùc baøi taäp.
- Tính toán, chứng Baûngphuï,phaán
minh.
maøu.
-Tái hiện kiến
thức vận dụng
kiến thức
- Đặt vấn đề và
giải quyết vấn đề.
Luyện tập
§2.Đồ thị
của hàm
số y = ax
2
(a ≠ 0)
- Kiến thức: HS biết được dạng của
đồ thị hàm số y = ax2 ( a ¿ 0) và
phân biệt được chúng trong 2
trường hợp a >0 và a < 0. Nắm
vững tính chất của đồ thị và liên hệ
- §Æt vµ gi¶i
quyÕt vÊn ®Ò .
- D¹y häc hîp
t¸c theo nhãm
nhá .
-suy luËn suy
diÔn tõ vÝ dô
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền
thông
-Ngôn ngữ
- Tính toán, chứng
minh.
- Đặt vấn đề và
giải quyết vấn đề.
- GV: bảng phụ.
- HS: Ôn: đồ thị
hàm số y = f(x).
cách xác định
một điểm của
cô thÓ n©ng
được tính chất của đồ thị với tính
lªn tæng qu¸t
chất của hàm số.
c«ng thøc
- Kỹ năng: Biết cách vẽ đồ thị hàm
số y = ax2 ( a ¿ 0).
- Thái độ: Tích cực hợp tác tham gia
hoạt động học.
50
Luyện tập
1. Kiến thức: HS được củng cố nhận
xét về đồ thị hàm số y = ax2 ( a ¿
0) qua việc vẽ đồ thị hàm số y= ax2
( a ¿ 0).
2. Kỹ năng: HS được rèn luyện kỹ
năng vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a
¿ 0). Biết thêm mối quan hệ chặt
chẽ của hàm số bậc nhất và hàm số
bậc 2 để sau này có thêm cách tìm
nghiệm của phương trình bậc 2
bằng đồ thị, cách tìm GTLN, GTNN
qua đồ thị.
3. Thái độ: Tích cực hợp tác tham
gia hoạt động học,
- Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề
-luyện tập,
thực hành
- D¹y häc hîp
t¸c theo nhãm
nhá .
51
§3.Phươn
g trình bậc
hai một ẩn
1. Kiến thức: HS nắm được định
nghĩa phương trình bậc hai một
ẩn có dạng tổng quát, dạng đặc
biệt khi b hoặc c bằng 0 hoặc có
b, c bằng 0.
2. Kỹ năng: Biết phương pháp
giải 2 phương trình bậc 2 khuyết
b hoặc khuyết c. HS bước đầu
biết biến đổi phương trình dạng
ax2 + bx + c =0 (a ¿ 0) về dạng
- §Æt vµ gi¶i
quyÕt vÊn ®Ò .
- D¹y häc hîp
t¸c theo nhãm
nhá .
-suy luËn suy
diÔn
- Tư duy, phân
tích, tổng hợp, so
sánh...
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền
thông
-Ngôn ngữ
- Tính toán, chứng
minh.
- Đặt vấn đề và
giải quyết vấn đề.
-Tái hiện kiến
thức vận dụng
kiến thức
- Tự học, hợp
tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền
thông
đồ thị.
Thước Parabol,
thước kẻ, máy
tính bỏ túi.
- GV: bảng phụ.
- HS: thước
Parabol, máy
tính bỏ túi.
- Ngôn ngữ
- GV: bảng phụ.
- Tính toán, chứng
- HS: bài cũ.
minh.
- Đặt vấn đề và
giải quyết vấn đề.
- Tự học, hợp tác.
hiệu hai bình phương. HS thấy
được tính thực tế của phương
trình bậc hai một ẩn.
3. Thái độ: Tích cực hợp tác
tham gia hoạt động học,
52
Luyện tập
1. Kiến thức: HS biết biến đổi
để đưa phương trình về dạng
phương trình bậc hai tổng quát
và biết xác định các hệ số a, b, c
của phương trình.
2. Kỹ năng: HS có kỷ năng giải
phương trình bậc hai khuyết b
và khuyết c bằng phương pháp
biến đổi đại số, bước đầu làm
quen việc giải phương trình bậc
hai đủ trong các trường hợp đơn
giản bằng phương pháp biến đổi
đại số.
- Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề
-luyện tập,
thực hành
- D¹y häc hîp
t¸c theo nhãm
- Ngôn ngữ
- Tính toán, chứng
minh.
- Đặt vấn đề và
giải quyết vấn đề.
-Tái hiện kiến
thức vận dụng
kiến thức
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền
thông
53
§4.Công
thức
nghiệm
của
phương
trình bậc
hai.
1. Kiến thức: HS nhớ biệt thức
Δ = b2 – 4ac và nhớ kĩ các
điều kiện của Δ để phương
trình bậc hai một ẩn vô nghiệm,
có nghiệm kép, có 2 nghiệm
phân biệt.
2.Kỹ năng: HS nhớ và vận dụng
được công thức nghiệm tổng
quát của phương trình bậc hai
vào giải phương trình (có thể
lưu ý khi a, c trái dấu, phương
trình có 2 nghiệm phân biệt).
3.Thái độ: Tích cực hợp tác
- §Æt vµ gi¶i
quyÕt vÊn ®Ò .
- D¹y häc hîp
t¸c theo nhãm
nhá .
-suy luËn suy
diÔn tõ vÝ dô
cô thÓ n©ng
lªn tæng qu¸t
c«ng thøc
-Ngôn ngữ
- Tính toán, chứng
minh.
- Đặt vấn đề và
giải quyết vấn đề.
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền
thông
- GV: bảng
phụ.
- HS: Các
bài tập về
nhà.
- GV: bảng phụ.
- HS: máy tính
bỏ túi, các bài
tập về nhà.
tham gia hoạt động học.
54
Luyện tập
55
§5. Công
thức
nghiệm
thu gọn
1. Kiến thức: HS thấy được lợi
ích của công thức nghiệm thu
gọn. HS biết tìm b’ và biết tính
Δ ’, x1, x2 theo công thức
nghiệm thu gọn.
2.Kỹ năng: HS nhớ và vận dụng
tốt công thức nghiệm thu gọn.
3.Thái độ: Tích cực tự giác làm
bài tập.
- §Æt vµ gi¶i
quyÕt vÊn ®Ò .
- D¹y häc hîp
t¸c theo nhãm
nhá .
-suy luËn suy
diÔn tõ vÝ dô
cô thÓ n©ng
lªn tæng qu¸t
c«ng thøc
56
Luyện tập
1.Kiến thức: HS thấy được lợi
ích của công thức nghiệm thu
gọn và thuộc kỹ công thức
nghiệm thu gọn.
2.Kỹ năng: HS vận dụng thành
thạo công thức này để giải
phương trình bậc hai.
3.Thái độ: Tích cực tự giác làm
bài tập
- Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề
-luyện tập,
thực hành
- D¹y häc hîp
t¸c theo nhãm
1. Kiến thức: HS nhớ kỹ công thức
nghiệm của phương trình bậc hai
ax2 + bx + c = 0 (a ¿ 0) .
2. Kỹ năng: Vận dụng được vào
việc giải phương trình bậc hai khá
thành thạo.
3. Thái độ: Tích cực tự giác tham
gia hoạt động học.
.
- Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề
-luyện tập,
thực hành
- D¹y häc hîp
t¸c theo nhãm
- Tính toán, chứng
minh.
- Đặt vấn đề và
giải quyết vấn đề.
-Tái hiện kiến
thức vận dụng
kiến thức
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền
thông
-Ngôn ngữ
- Tính toán, chứng
minh.
- Đặt vấn đề và
giải quyết vấn đề.
- Tự học, hợp tác.
- GV: bảng phụ.
- HS: máy tính
bỏ túi
Ngôn ngữ
- Tính toán, chứng
minh.
- Đặt vấn đề và
giải quyết vấn đề.
- GV: bảng phụ,
phấn màu.
- HS: máy tính
bỏ túi.
- Tự học, hợp tác.
- Sử dụng thông
tin và truyền
thông
- GV: bảng phụ,
phấn màu.
- HS: ôn công
thức nghiệm
của phương
trình bậc 2.
máy tính bỏ túi.
- Xem thêm -