PHÒNG GD&ĐT MỸỸ ĐỨC
TRƯỜNG THCS AN TIẾẾN
KẾẾ HOẠCH DẠỸ HỌC
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Năm học 2017-2018
1
Cả năm: 37 tuầần – 52tiếết.
Học kỳ I: 19 tuầần – 34 tiếết.
Học kỳ II: 18 tuầần –18 tiếết.
Tiếết
theo
PPCT
1
2
Tến bài
Mục tiếu , yếu cầầu
(kiếến thức, kyỹ năng, thái độ)
Vai trò của
bản veỹ kyỹ
thuật đốếi với
đời sốếng và
sản xuầết
1. Kiếến thức:
- Biếết được vai trò của bản veỹ kyỹ
thuật trong sản xuầết và đời sốếng.
2. Kyỹ năng:
- Biếết được khái niệm vếầ bản veỹ kyỹ
thuật.
3. Thái độ:
- Có nhận thức đúng với việc học
tập bộ mốn veỹ kyỹ thuật.
- Biếết bảo vệ mối trường.
Hình chiếếu
Phương
pháp
Năng lực
cầần đạt
- Phát hiện
và giải
quyếết vầến đếầ
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
1, NL giao
tiếếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngốn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
1.Giáo viến: Đọc tài
liệu, nghiến cứu soạn
bài
2.Học Sinh: Chuẩn bị
bài theo hướng dầỹn
SGK
1, NL giao
tiếếp
2, NL hợp
tác
1.Giáo viến: Đọc tài
liệu, nghiến cứu soạn
bài
Vật mầỹu: Khốếi hình
1. Kiếến thức:
- Phát hiện
- Hiểu được thếế nào là hình chiếếu
và giải
2. Kyỹ năng:
quyếết vầến đếầ
- Nhận biếết được hình chiếếu của
- Hoạt động
Chuẩn bị của GV và
HS
Ghi
chú
2
vật thể trến bản veỹ kyỹ thuật
3. Thái độ:
- Hiểu biếết vếầ hình chiếếu và yếu
thích mốn học
3
nhóm
- Vầến đáp
Thực
1. Kiếến thức:
hành:Hình - Học sinh chỉ ra được hình chiếếu
- Hoạt động
chiếếu của vật
vật thể, nhận biếết được sự liến
nhóm
thể
quan giữa hướng chiếếu
- Vầến đáp
- Biếết được sự liến quan giữa
hướng chiếếu và hình chiếếu và
cách bốế trí các hình chiếếu ở trến
bản veỹ.
2. Kyỹ năng:
- Học sinh biếết cách bốế trí hình
chiếếu trến bản veỹ, cách veỹ hình
chiếếu thứ ba của vật thể
- Đọc được bản veỹ các hình chiếếu
của vật thể có dạng các khốếi đa
diện.
- Phát huy trí tưởng tượng khống
gian.
3. Thái độ:
- Nghiếm túc, yếu thích mốn kyỹ
3, NL ngốn
ngữ
4, NL tự học
5, NL giải
quyếết VĐ
6, NL thưc
hành
NL hợp tác
NL tự quản
lí
NL thực
hành
hộp chữ nhật
2.Học Sinh: Chuẩn bị
bài theo hướng dầỹn
SGK
Bìa cứng gầếp thành3
mặt phẳng chiếếu; nếến,
diếm
1.Giáo viến: Đọc tài
liệu, nghiến cứu soạn
bài
- Dụng cụ: Thước,
ếke, com pa …
- Vật liệu: Giầếy A4,
bút chì, tẩy…
- Cho vật thể và
hình chiếếu chỉ rõ
sự tương quan
giữa hình chiếếu và
hướng chiếếu; Hình
chiếếu và vật thể.
2.Học Sinh: Chuẩn bị
bài theo hướng dầỹn
SGK
3
thuật.
4
5
Bản veỹ các
khốếi đa diện
Thực hành
đọc bản veỹ
các khốếi đa
diện
1. Kiếến thức:
- Nhận dạng được các khốếi đa
diện thường gặp: Hình hộp chữ
nhật, hình lăng trụ đếầu, hình
chóp đếầu.
2. Kyỹ năng:
- Đọc được bản veỹ vật thể có
dạng hình hộp chữ nhật, hình
lăng trụ, hình chóp đếầu. Rèn
luyện kyỹ năng veỹ, veỹ chính xác
các khốếi đa diện và hình chiếếu
của nó.
3. Thái độ:
- Nghiếm túc, yếu thích mốn kyỹ
thuật.
- Phát hiện
và giải
quyếết vầến đếầ
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
1, NL giao
tiếếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngốn
ngữ
4, NL tự học
1. Kiến thức: - Giúp học sinh đọc được bản
vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối
đa diện.
2. Kỹ năng: Vận dụng vào bài tập thực hành
để củng cố kiến thức về hình chiếu
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính
xác. Cần giữ vệ sinh nơi làm việc góp phần
bảo vệ môi trường
- Phát hiện
và giải
quyếết vầến đếầ
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
- Luyện tập
1, NL giao
tiếếp
2, NL hợp
tác
3, NL thực
hành
1.Giáo viến: Đọc tài
liệu, nghiến cứu soạn
bài
- Tranh H4.2, H4.3,
H4.4, H4.5, H4.6,
H4.7.(như SGK)
- Hình hộp chữ
nhật, hình lăng trụ
đếầu, hình chóp đếầu.
2.Học Sinh: Chuẩn bị
bài theo hướng dầỹn
SGK
4
1. Kiếến thức:
- Nhận dạng được các khốếi tròn
xoay thường gặp: hình trụ, hình
nón, hình cầầu....
6
Bản veỹ các
khốếi tròn
2.Kyỹ năng:
- Phát hiện
và giải
quyếết vầến đếầ
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
- Đọc được bản veỹ vật thể có dạng
hình trụ, hình nón, hình cầầu.....
3.Thái độ:
1, NL giao
tiếếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngốn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
Thực hành 1. Kiếến thức:
đọc bản veỹ
các khốếi tròn - Đọc được bản veỹ các hình chiếếu
của vật thể có dạng khốếi tròn.
xoay.
- Phần tích và xác được vật thể
được tạo thành từ các khốếi hình học
nào ?
2.Kyỹ năng
- Phát huy trí tưởng tượng trong
khống gian.
+ Mố hình các khốếi
tròn xoay: hình trụ,
hình nón, hình cầầu.....
+ Đọc tài liệu tham
khảo.
2.HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.
+ Vật mầỹu: vỏ
hộp sữa, cái nón, quả
bóng
- Ỹếu thích mốn học.
7
1.GV: + Hốầ sơ giảng
dạy, đốầ dùng dạy học.
- Phát hiện
và giải
quyếết vầến đếầ
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
-1, NL giao
tiếếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngốn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
GV: + Hốầ sơ giảng
dạy, đốầ dùng dạy học.
+ Phiếếu học
tập, Phim bản trong
hình 7.1; 7.2 và các
bước tiếến hành.
HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập, giầếy
A4 ......
5
3.Thái độ :
- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính
xác và làm việc theo quy trình.
1.Kiếến thức:
- Biếết được khái niệm vếầ bản veỹ kĩ
thuật, nội dung và phần loại bản
veỹ kĩ thuật.
- Biếết được khái niệm và cống
dụng của hình căết.
8
- Phát hiện
và giải
quyếết vầến đếầ
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
1, NL giao
tiếếp
2, NL hợp
tác
Khái niệm vếầ 2.Kyỹ năng:
bản veỹ kyỹ
- Rèn luyện trí tưởng tượng trong
thuật hình
khống gian của học sinh
căết
3.Thái độ:
Bản veỹ chi
tiếết
1. Kiếến thức:
- Biếết được nội dung của bản veỹ chi
tiếết.
+ Một sốế mầỹu
bản veỹ cơ khí và xầy
dựng.
+ Mố hình ốếng
lót, tranh veỹ hình 8.2
+ Mầỹu phiếếu
học tập và đáp án.
2. HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.
- Có ý thức ham học hỏi, tìm tòi
9
1. GV: + Hốầ sơ giảng
dạy, đốầ dùng dạy học.
+ Ôn tập bài
cũ và đọc trước bài
mới.
- Phát hiện 1, NL giao
và giải
tiếếp
quyếết vầến đếầ 2, NL hợp
1. GV:
+ Hốầ sơ giảng
6
- Biếết được cách đọc bản veỹ vchi tiếết
đơn giản.
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
2. Kyỹ năng
tác
dạy, đốầ dùng dạy học.
3, NL ngốn
+ Mố hình ốếng
ngữ
lót, tranh veỹ hình 9.1
4, NL tự học 2. HS:
- Rèn luyện kĩ năng đọc bản veỹ cho
hs.
+ SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.
3.Thái độ:
+ Ôn tập bài cũ
và đọc trước bài mới.
- Ỹếu thích mốn học
1.Kiếến thức:
-Đọc được bản veỹ chi tiếết đơn giản
có hình căết ( Bản veỹ chi tiếết vòng
đai ).
10
Thực
2.Kyỹ năng:
hành:Đọc
bản veỹ chi
-Phát huy trí tưởng tượng trong
tiếết đơn giản khống gian.
có hình căết
3.Thái độ :
- Phát hiện
và giải
quyếết vầến đếầ
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
1, NL giao
tiếếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngốn
ngữ
4, NL tự học
5, NL thực
hành
1. Giáo viến:Giáo
án,SGK
2.Học sinh: Nghiến
cứu kĩ SGK
- Phát hiện
và giải
1, NL giao
tiếếp
1. GV: + Hốầ sơ giảng
dạy, đốầ dùng dạy học.
- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính
xác và làm việc theo quy trình.
11
Biểu diếỹn ren 1. Kiếến thức:
7
- Nhận dạng được ren trến bản veỹ.
- Biếết được các quy ước veỹ ren.
2. Kyỹ năng
- Rèn luyện kyỹ năng đọc bản veỹ chi
tiếết có ren.
quyếết vầến đếầ
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
2, NL hợp
tác
3, NL ngốn
ngữ
4, NL tự học
3.Thái độ:
-Đọc được bản veỹ chi tiếết đơn giản
có ren( Bản veỹ cốn có ren ).
12
13
Thực
hành:Đọc
bản veỹ chi
tiếết đơn giản
có ren
2.Kyỹ năng:
Bản veỹ lăếp
1.Kiếến thức
- Phát huy trí tưởng tượng trong
khống gian.
3.Thái độ :
- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính
xác và làm việc theo quy trình.
- Biếết được nội dung và cống dụng
2. HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.
+ Ôn tập bài
cũ và đọc trước bài
mới
- Ham học hỏi vếầ veỹ kyỹ thuật
1. Kiếến thức:
+ Tranh veỹ các
hình: 11.2-11.6; vật
mầỹu có ren ( mố
hình )
- Phát hiện
và giải
quyếết vầến đếầ
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
1, NL giao
tiếếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngốn
ngữ
4, NL tự học
5, NL suy
luận
6, NL thực
hành
- Phát hiện 1, NL giao
và giải
tiếếp
quyếết vầến đếầ
1.GV: + Hốầ sơ giảng
dạy, đốầ dùng dạy học.
+Bản veỹ hình
10.1 SGK/34
2.HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập, giầếy
A4 ......
1.GV: + Hốầ sơ giảng
dạy, đốầ dùng dạy học.
8
của bản veỹ lăếp.
- Biếết được cách đọc bản veỹ lăếp
đơn giản.
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
2. Kyỹ năng:
- Rèn luyện kĩ năng đọc bản veỹ cho
hs.
3.Thái độ:
2, NL hợp
tác
3, NL ngốn
ngữ
4, NL tự học
5, NL suy
luận
+ Tranh veỹ
hình 13.1; phiếếu học
tập; bảng phụ
1, NL giao
tiếếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngốn
ngữ
1.GV: + Hốầ sơ giảng
dạy, đốầ dùng dạy học.
2.HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.
+ Ôn tập bài
cũ và đọc trước bài
mới.
- Nghiến túc trong giờ học
- Phát hiện
và giải
- Biếết được nội dung và cống dụng
quyếết vầến đếầ
của bản veỹ nhà.
- Hoạt động
2.Kyỹ năng:
nhóm
- Nhận biếết được một sốế ký hiệu - Vầến đáp
băầng hình veỹ của một sốế bộ phận
dùng trến bản veỹ nhà.
1. Kiếến thức:
14
Bản veỹ nhà
3. Thái độ
- Biếết cách đọc bản veỹ nhà đơn giản.
15
Ôn tập
- Phát hiện 1, NL giao
và giải
tiếếp
- Hệ thốếng hoá và hiểu được một sốế
quyếết vầến đếầ
1.Kiếến thức:
+ Tranh veỹ
hình 15.1.
2.HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.
+ Ôn tập bài
cũ và đọc trước bài
mới.
.
1.GV: + Hốầ sơ giảng
9
kiếến thức cơ bản vếầ bản veỹ hình - Hoạt động
nhóm
chiếếu các khốếi hình học.
- Vầến đáp
2. Kyỹ năng:
- Hiểu được cách đọc bản veỹ chi tiếết,
bản veỹ lăếp và bản veỹ nhà.
2, NL hợp
tác
3, NL ngốn
ngữ
4, NL tự học
3. Thái độ:
- Đánh giá kếết quả học tập của học
sinh qua phầần veỹ kyỹ thuật
2. Kyỹ năng:
16
Kiểm tra 1
tiếết
- Rèn kyỹ năng làm bài kiểm tra cho
học sinh.
+ Sơ đốầ hệ
thốếng hoá kiếến thức.
2.HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.
bài cũ.
-Nghiếm túc trong quá trình học tập
1. Kiếến thức:
dạy, đốầ dùng dạy học.
-Kiểm tra
viếết
NL tự học
+ Ôn tập các
1. Giáo viến: Đếầ bài,
đáp án và thang điểm
chi tiếết.
2. Học sinh: Giầếy bút
kiểm tra.
3.Thái độ:
- Giáo dục cho học sinh ý thức, thái
độ nghiếm túc khi làm bài kiểm tra
10
1. Kiếến thức:
- HS hiểu được vai trò của cơ khí
trong sản xuầết và đời sốếng.
17
Vai trò của
cơ khí trong
sản xuầết và
đời sốếng
2.Kyỹ năng:
- Biếết vận dụng những kiếến thức cơ
bản vào bài học
- Phát hiện
và giải
quyếết vầến đếầ
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
1, NL giao
tiếếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngốn
ngữ
4, NL tự học
1. Thầầy:
- Giáo án, SGK, bảng
phụ.
2. Trò:
- Học và làm bài tập ở
nhà.
- Đọc trước bài mới.
- Phát hiện
và giải
quyếết vầến đếầ
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
1, NL giao
tiếếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngốn
ngữ
4, NL tự học
1.GV: + Hốầ sơ giảng
dạy, đốầ dùng dạy học,
các mầỹu vật liệu cơ
khí
3. Thái độ:
- Giáo dục tính ham học trong nếần
cơ khí.
18,1
9
Vật liệu cơ
khí
1. Kiếến thức:
- Biếết phần biệt các vật liệu cơ khí
phổ biếến.
- Biếết được tính chầết cơ bản của vật
liệu cơ khí.
2 Kyỹ năng:
- Rèn kyỹ năng quan sát, tìm tòi
2.HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.
3.Thái độ:
- Tạo cho hs sự yếu thích tìm hiểu vếầ
ngành cơ khí.
11
1. Kiếến thức:
- Biếết được cầếu tạo, cống dụng và
cách sử dụng một sốế dụng cụ cơ khí
thường dùng.
- Hiểu được ứng dụng của dụng cụ
cơ khí.
20
Dụng cụ cơ
khí
- Phát hiện
và giải
quyếết vầến đếầ
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
1, NL giao
tiếếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngốn
ngữ
4, NL tự học
1. GV: + Hốầ sơ giảng
dạy, đốầ dùng dạy học,
bộ mầỹu các dụng cụ
cơ khí
- Phát hiện
và giải
quyếết vầến đếầ
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
1, NL giao
tiếếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngốn
ngữ
4, NL tự học
1.GV: + Hốầ sơ giảng
dạy, đốầ dùng dạy học.
- Biếết được các quy tăếc an toàn
trong quá trình gia cống.
2. HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.
2. Kyỹ năng:
- Biếết vận dụng kiếến thức vào thực
tếế
3. Thái độ:
- Nghiếm túc trong giờ học
21
Cưa và đục
1. Kiếến thức:
kim loại.Dũa
và khoan kim - Biếết biếết được kĩ thuật cơ bản của
cưa kim loại.
loại
Biếết được các quy tăếc an toàn trong
khi cưa kim loại.
2.Kyỹ năng
- Rèn kyỹ năng thực hành
+ Tranh veỹ,
chuẩn bị một sốế loại
cưa .....
2.HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.
12
3.Thái độ
- Có ý thức học hỏi
* Kiếến thức
- Hiểu được khái niệm và phần loại
chi tiếết máy.
22
Khái niệm vếầ
chi tiếết máy
và lăếp ghép
- Biếết được các kiểu lăếp ghép của
chi tiếết máy.
* Kyỹ năng
- Phát hiện 1, NL ngốn
và giải
ngữ
quyếết vầến đếầ 2, NL tự học
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
1.GV: + Hốầ sơ giảng
dạy, đốầ dùng dạy học.
- Phát hiện
và giải
quyếết vầến đếầ
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
1.GV: + Hốầ sơ giảng
dạy, đốầ dùng dạy học.
- Rèn các kyỹ năng quan sát, vận
dụng
+ Tranh veỹ
hình 24.2; 24.3 và bộ
trục trước xe đạp.
2.HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.
* Thái độ
- Có ham thích tìm hiểu vếầ cơ khí,
liến hệ được với thực tếế.
23
Mốếi ghép cốế
định.Mốếi
ghép khống
tháo được
* Kiếến thức
- Hiểu được khái niệm và phần loại
mốếi ghép cốế định, mốếi ghép khống
tháo được.
- Biếết được cầếu tạo, đặc điểm và
ứng dụng của một sốế mốếi ghép
khống tháo được.
1, NL giao
tiếếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngốn
ngữ
4, NL tự học
+ Tranh veỹ
hình 25.1; 25.2.
2.HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.
13
* Kyỹ năng
- Rèn kyỹ năng quan satsvaf thực
hành
* Thái độ
- Có ham thích tìm hiểu vếầ cơ khí,
liến hệ được với thực tếế.
24
Mốếi ghép
tháo được
* Kiếến thức:
- Hiểu được khái niệm và phần loại
mốếi ghép tháo được.
- Biếết được cầếu tạo, đặc điểm và
ứng dụng của mốếi ghép tháo được
thường gặp.
- Hiểu được khái niệm và phần loại
mốếi ghép động.
- Biếết được cầếu tạo, đặc điểm và
ứng dụng của một sốế khớp động.
- Phương
pháp thực
nghiệm
- Phát hiện
và giải
quyếết vầến đếầ
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
1, NL giao
tiếếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngốn
ngữ
4, NL tự học
1.GV: + Hốầ sơ giảng
dạy, đốầ dùng dạy học.
+ Tranh veỹ
hình 26.1; 26.2.
2.HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.
* Kyỹ năng
- Rèn các kyỹ năng quan sát, thực
hành
* Thái độ
- Có ham thích tìm hiểu vếầ cơ khí,
14
liến hệ được với thực tếế.
* Kiếến thức:
- Hiểu được khái niệm vếầ mốếi ghép
động
25
Mốếi ghép
động
- Biếết được cầếu tạo, đặc điểm và
ứng dụng của một sốế mốếi ghép
động
- Phát hiện
và giải
quyếết vầến đếầ
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
1, NL giao
tiếếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngốn
ngữ
4, NL tự học
1.GV: + Hốầ sơ giảng
dạy, đốầ dùng dạy học.
- Phát hiện
và giải
quyếết vầến đếầ
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
1, NL giao
tiếếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngốn
ngữ
4, NL tự học
- GV: Tranh veỹ hình
29.1, hình 29.2, hình
29.3
- Mố hình chuyếần
động đai, truyếần động
bánh răng và truyếần
động xích.
- HS: Đọc trước bài 29
* kyỹ năng
+ Tranh veỹ
hình 27.1 đếến 27.4
2.HS: + SGK, vở ghi,
dụng cụ học tập.
- rèn các kyỹ năng quan sát và vận
dụng
* Thái độ
- Có ham thích tìm hiểu vếầ cơ khí,
liến hệ được với thực tếế.
26
Truyếần
.
chuyển động 1. Kiếến thức: Sau khi học song học
sinh hiểu được:
- Hiểu được tại sao cầần phải truyếần
chuyển động
- Biếết được cầếu tạo, nguyến lý làm
việc và ứng dụng một sốế cơ cầếu
truyếần chuyển động trong thực tếế.
15
2.Kyỹ năng:
- Học sinh có kyỹ năng làm việc theo
quy trình
- Rèn luyện kyỹ năng quan sát nhận
dạng và phần tích các bộ truyếần
động.
3.Thái độ: Có tương tác giữa các
thành viến trong nhóm, có thái độ
yếu thích bộ mốn.
27
28
SGK.
1. Kiếến thức: Sau khi học song học
sinh hiểu được:
- Hiểu được tại sao cầần phải biếến
đổi chuyển động
- Biếết được cầếu tạo, nguyến lý làm
việc và phạm vi ứng dụng một sốế cơ
cầếu chuyển động thường dùng
Biếến đổi
trong thực tếế.
chuyển động
2. Kyỹ năng: Học sinh có kyỹ năng làm
việc theo quy trình
3.Thái độ: Có hứng thú, ham thích
tìm tòi kyỹ thuật và có ý thức bảo
dưỡng các cơ cầếu biếến đổi chuyển
động.
- Phát hiện
và giải
quyếết vầến đếầ
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
1, NL giao
tiếếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngốn
ngữ
4, NL tự học
- GV: Tranh veỹ hình
30.1, hình 30.2, hình
30.3, hình 30.4
- Mố hình chuyếần
động đai, cơ cầếu tay
quay con trượt, bánh
răng và thanh răng,
vít - đai ốếc.
- HS: Đọc trước bài 30
SGK.
Thực hành :
Truyếần
- Phát hiện
và giải
1, NL giao
tiếếp
- GV: Thiếết bị: Một bộ
thí nghiệm truyếần
1. Kiếến thức: Sau khi học song học
sinh hiểu được:
16
- Biếết được cầếu tạo, nguyến lý làm
việc và phạm vi ứng dụng một sốế cơ
cầếu chuyển động thường dùng
trong thực tếế.
- Tháo, lăếp được và kiểm tra tỷ sốế
truyếần của các bộ truyếần động.
chuyển động 2. Kyỹ năng: Học sinh có kyỹ năng làm
việc theo đúng quy trình.
3.Thái độ: Biếết cách bảo dưỡng và
có ý thức bảo dưỡng các bộ truyếần
động thường dùng trong gia đình.
29
Vai trò của
điện năng
trong sản
xuầết và đời
sốếng
30
An toàn điện
chuyển động cơ khí
gốầm:
+ Bộ truyếần động đai.
+ Bộ truyếần động
bánh răng.
+ Bộ truyếần động
xích.
- Dụng cụ: Thước lá,
thước cặp, kìm, tua
vít, mỏ lếết…
- HS: Chuẩn bị trước
mầỹu báo cáo thực
hành theo mầỹu III
1. Kiếến thức: Sau khi học song giáo
- GV: Tranh veỹ các nhà
- Phát hiện 1, NL giao
viến phải làm cho học sinh.
máy điện, đường dầy
và giải
tiếếp
- Biếết được quá trình sản xuầết và
cao áp, hạ áp, tải tiếu
quyếết vầến đếầ 2, NL hợp
truyếần tải điện năng.
thụ điện năng.
- Hoạt động tác
- Hiểu được vai trò của điện năng
- Mầỹu vật vếầ phát
nhóm
3,
NL
ngốn
trong sản xuầết và trong đời sốếng.
điện
Vầế
n
đáp
ngữ
2.Kyỹ năng: Quan sát, tìm hiểu và
- Mầỹu vật vếầ các dầy
4, NL tự học dầỹn sứ.
phần tích.
3.Thái độ: Say mế hứng thú ham
- Mầỹu vật vếầ tiếu thụ
5, NL suy
thích mốn học
điện năng ( bóng đèn,
luận
quạt điện, bếếp điện ).
6, NL thực
hành
1.Kiếến thức:
- GV: Tranh ảnh vếầ
- Phát hiện 1, NL giao
- Hiểu được nguyến nhần gầy ra tai
các nguyến nhần gầy
quyếết vầến đếầ
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
2, NL hợp
tác
3, NL ngốn
ngữ
4, NL tự học
17
nạn điện, sự nguy hiểm của dòng
điện đốếi với cơ thể người.
- Biếết được một sốế biện pháp an
toàn trong sản xuầết và đời sốếng.
2.Kyỹ năng: Sử dụng được một sốế
dụng cụ bảo vệ an toàn điện
3.Thái độ: Nghiếm chỉnh thực hiện
các biện pháp bảo vệ an toàn điện
trong sử dụng và sửa chữa điện
31
32
Thực hành
dụng cụ bảo
vệ an toàn
điện
Thực hành
cứu người
tiếếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngốn
ngữ
4, NL tự học
5, NL suy
luận
6, NL thực
hành
1. Kiếến thức: Sau khi học xong giáo - Phát hiện 1, NL giao
viến phải làm cho học sinh.
và giải
tiếếp
- Hiểu được cống dụng, cầếu tạo của quyếết vầến đếầ
2, NL hợp
một sốế dụng cụ bảo vệ an toàn điện
- Hoạt động tác
2. Kĩ năng: Sử dụng được một sốế
nhóm
3, NL ngốn
dụng cụ bảo vệ an toàn điện.
- Vầến đáp
ngữ
3. Thái độ: Có ý thức thực hiện
4, NL tự học
nguyến tăếc an toàn điện trong khi
sử dụng và sửa chữa
5, NL suy
luận
6, NL thực
hành
ra tai nạn điện.
- Tranh vếầ một sốế
biện pháp an toàn
điện trong sử dụng
và sửa chữa.
- Găng tay, ủng cao
su, thảm cách điện,
kìm…
- HS: đọc và xem
trước bài 33
1. Kiếến thức: Sau khi học xong giáo
viến phải làm cho học sinh.
1. Giáo viến:
- Phương tiện: Thảm
và giải
quyếết vầến đếầ
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
- Phát hiện
NL hợp tác
1. Giáo viến:
- Phương tiện: Thảm
cách điện, giá cách
điện, găng tay cao su.
Dụng cụ: Bút thửi
điện, kìm điện, tua vít
có chuối bọc vật liệu
cách điện.
- Phương pháp: Vầến
đáp, HĐN, trực quan
sinh động.
2. Học sinh: Đọc và
xem trước bài 34.
18
tai nạn điện
- Biếết cách tách nạn nhần ra khỏi
nguốần điện một cách an toàn
2. Kĩ năng: Biếết cách sơ cứu nạn
nhần khi bị tai nạn điện
3. Thái độ: Có ý thức nghiếm túc
trong học tập.
và giải
quyếết vầến đếầ
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
NL ngốn
ngữ
NL tự học
NL suy luận
1. Kiếến thức:
- Hệ thốếng lại kiếến thức cơ bản vếầ
vật liệu và gia cống cơ khí, chi tiếết
máy và lăếp ghép, truyếần chuyển
động
- Chuẩn bị kiểm tra vếầ các nội dũng
đã học
2. Kĩ năng: Học sinh có kyỹ năng làm
việc theo quy trình.
3. Thái độ: Ôn tập nghiếm túc.
- Phát hiện
và giải
quyếết vầến đếầ
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
1, NL giao
tiếếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngốn
ngữ
4, NL tự học
5, NL suy
luận
-Kiểm tra
-NL Tự học
33
Ôn tập
34
Kiểm tra học 1. Kiếến thức: Kiểm tra đánh giá chầết
kỳ 1
lượng học sinh trong quá trình học
- Qua đó giáo viến đánh giá, điếầu
chỉnh phương pháp dạy và truyếần
cách điện, giá cách
điện, dầy dầỹn điện.
Chiếếu…
- Phương pháp: Vầến
đáp, HĐN, trực quan
sinh động.
2. Học sinh: Đọc và
xem trước bài 35
chuẩn bị mầỹu báo cáo
thực hành.
1. Giáo viến:
- Phương tiện:
Nghiến cứu bài tổng
kếết và ốn tập SGK.
- Phương pháp: Vầến
đáp, HĐN, trực quan
sinh động.
2. Học sinh: Xem
trước lại các bài đã
học.
1. Giáo viến:
- Phương tiện: Cầu
hỏi kiểm tra đáp án,
thang điểm
19
thụ kiếến thức cho phù hợp.
2. Kĩ năng: Học sinh có kyỹ năng làm
việc theo quy trình.
35
Vật liệu kyỹ
thuật điện
1. Kiếến thức: Sau khi học xong giáo
viến phải làm cho học sinh.
- Biếết được vật liệu nào là vật liệu
dầỹn điện, vật liệu cách điện, vật
liệu dầỹn từ.
2. Kĩ năng: Hiểu được đặc tính và
cống dụng của mốỹi loại vật liệu kyỹ
thuật điện.
3. Thái độ: Có ý thức nghiếm túc
trong học tập.
2. Học sinh: Thước
kẻ, bút chì, giầếy kiểm
tra.
- Phát hiện
và giải
quyếết vầến đếầ
- Hoạt động
nhóm
- Vầến đáp
- Hệ thốếng
hóa
1, NL ngốn
ngữ
2, NL tự học
3, NL suy
luận
1. Giáo viến:
- Phương tiện: Tranh
veỹ các đốầ dùng điện
gia đình và các dụng
cụ bảo vệ an toàn
điện, các mầỹu vật vếầ
dầy điện, các thiếết bị
điện và đốầ dùng điện
gia đình.
- Phương pháp: Vầến
đáp, HĐN, trực quan
sinh động.
2. Học sinh: Đọc và
xem trước bài 36 SGK.
20
- Xem thêm -