Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Hk2 12_de45_132

.DOC
2
311
57

Mô tả:

Trường THPT Ngã Năm KIỂM TRA Họ và tên:…………………………….. Lớp:…………………………………... Môn: Tin Học Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 132 Điểm (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Phần Trắc Nghiệm: Điền vào lựa chọn đúng (X) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 1: Trong kiến trúc khách – chủ, các thành phần (của hệ QTCSDL) tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần: A. Yêu cầu tài nguyên và cấp tài nguyên B. Cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu C. Cập nhật dữ liệu, khai thác dữ liệu và truy vấn dữ liệu D. Lưu trử và khai thác tài nguyên. Câu 2: Chức năng của mẫu hỏi là: A. thực hiện tính toán đơn giản B. sắp xếp, lọc các bản ghi C. Tất cả các chức năng trên D. tổng hợp thông tin từ nhiều bảng Câu 3: Trong một CSDL thì chế độ lưu biên bản cho biết: A. Thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng B. Họ tên của người dùng truy cập vào hệ thống C. Các thành phần của một bảng phân quyền D. Kiến trúc của một hệ CSDL Câu 4: Đối với một hệ CSDL nếu dữ liệu tập trung tại một trạm và những người dùng trên các trạm khác có thể truy cập được dữ liệu này, ta nói đó là hệ CSDL: A. Cá nhân B. Phân tán C. Trung tâm D. Tập trung xử lí phân tán Câu 5: Trong một CSDL bảng phân quyền do ai xây dựng ? A. Người quản trị CSDL xây dựng B. Người dùng xây dựng C. Người lập trình ứng dụng xây dựng D. Do hệ QTCSDL tự xây dựng Câu 6: Người dùng muốn truy cập vào hệ thống, thường cần phải khai báo: A. Cấu trúc của CSDL B. Bảng phân quyền C. Tên người dùng và mật khẩu D. Ngày giờ truy cập để hệ QTCSDL tổ chức thực hiện yêu cầu Câu 7: Khi bảo mật CSDL bằng cách nén dữ liệu thì: A. Các bản sao thường được mã hoá và nén lại bằng những chương trình nén riêng B. Dung lượng của dữ liệu sẽ được tăng lên C. Các bản gốc phải được cập nhật lại D. Dữ liệu gốc sẽ bị mất đi Câu 8: Để mở cửa sổ liên kết bảng, ta nháy vào nút lệnh: A. B. C. D. Câu 9: Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này chuyển vào chế độ nào? A. Biểu mẫu B. Thiết kế C. Trang dữ liệu D. wizard Câu 10: Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải: Trang 1/2 - Mã đề thi 132 A. Xác định nguồn dữ liệu B. Xác định hành động cho biểu mẫu đó C. Chọn bố cục cho biểu mẫu D. Nhập tên cho biểu mẫu Câu 11: Các loại kiến trúc của các hệ CSDL là: A. Cá nhân và phân tán B. Trung tâm và phân tán C. Cá nhân, trung tâm và Khách – chủ D. Tập trung và phân tán Câu 12: Để tạo ra cột Thành tiền = SoLuong x DonGia (với SoLuong và DonGia là hai trường có sẵn trong bảng), biểu thức nào sau đây là đúng: A. Thành tiền = {SoLuong} * {DonGia} B. Thành tiền: [SoLuong] * [DonGia] C. Thành tiền:= [SoLuong] * [DonGia] D. Thành tiền = (SoLuong) * (DonGia) Câu 13: Chức năng chính của biểu mẫu là: A. Tạo báo cáo thống kê số liệu B. Thực hiện các thao tác chủ yếu thông qua các nút lệnh C. Hiển thị và cập nhật dữ liệu D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu Câu 14: Trong một CSDL quan hệ có thể có: A. Thuộc tính đa trị hay phức hợp B. Hai quan hệ cùng tên C. Các thuộc tính cùng tên ở nhiều quan hệ khác nhau D. Hai bộ giống khóa chính Câu 15: Để xem kết quả của mẫu hỏi ta nhấn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 16: Trong một CSDL mỗi hàng của bảng phân quyền xác định: A. Kiến trúc của một CSDL B. Thông tin của một đối tượng trong CSDL C. Cấu trúc của một CSDL D. Quyền của một nhóm người sử dụng từng loại dữ liệu của CSDL Câu 17: Đối với hệ CSDL khách – chủ thì thành phần cung cấp tài nguyên được cài đặt ở đâu ? A. Trên dàn máy tính không nối mạng LAN B. Máy khách C. Cả máy chủ và máy khách D. Máy chủ Câu 18: Khi tạo báo cáo, để làm xuất hiện thanh công cụ Toolbox, ta nhấn vào biểu tượng A. B. C. D. Câu 19: Đối với các hệ CSDL phân tán thì khi dữ liệu ở một trạm nào đó bị mất thì: A. Dữ liêu phải đươc cài đặt lại mới hoàn toàn và dữ liệu cũ sẽ bị mất hết B. Dữ liệu có thể phục hồi thông qua các trạm khác C. Dữ liệu không thể phục hồi lại D. Ảnh hưởng đến toàn bộ dữ liệu được cài đặt ở các trạm khác Câu 20: Trong CSDL QL_HS, tìm các HS nam có điểm trung bình môn tin từ 8.5 trở lên, biểu thức nào sau đây là đúng: A. GT = “Nam” or TIN >=8.5 B. [GT] = “Nam” AND [TIN] >=8.5 C. [GT] = ‘Nam’ AND [TIN] >=8.5 D. [GT] = “Nam” OR [TIN] >=8.5 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 132
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan