Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu H16

.PDF
2
101
67

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: HÓA HỌC - LỚP 12 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: H16 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm) Câu 1. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H10O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Ancol Z không bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng. Công thức của X là A. CH3CH2COOC2H5. B. CH3COOCH2CH(CH3)2. C. HCOOCH2CH(CH3)2. D. HCOOC(CH3)3. Câu 2. Cặp chất nào đều bị thủy phân trong dung dịch axit? A. Xenlulozơ và fructozơ. B. Saccarozơ và tinh bột. C. Saccarozơ và glucozơ. D. Xenlulozơ và glucozơ. Câu 3. Mùi tanh của cá là hỗn hợp của amin và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu, chúng ta chọn cách làm nào sau đây? A. Ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi. B. Rửa cá bằng dung dịch Na2CO3. C. Rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng. D. Rửa cá bằng giấm ăn. Câu 4. Thu phân 8,8 0 gam saccarozơ trong môi trư ng axit với hi u suất 8 , thu được dung dịch X. Trung h a axit, sau đó cho toàn bộ dung dịch ph n ứng với lượng dư dung dịch gNO 3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam g. Giá trị của m là A. 9,504. B. 19,008. C. 23,760. D. 11,880. Câu 5. Cho 4,2 gam bột sắt vào 5 ml dung dịch gồm gNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi các ph n ứng x y ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 10,8. B. 17,2. C. 14,8. D. 12,4. Câu 6. Để b o v vỏ tàu biển làm bằng thép ngư i ta thư ng gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) tấm kim loại nào sau đây ? A. Sn. B. Pb. C. Zn. D. Cu. Câu 7. Thủy phân hoàn toàn 9,6 gam este E được tạo bởi phenol đơn chức bằng dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau ph n ứng chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối khan. Đốt cháy hoàn toàn X cần 3,44 lít O2 (đktc), thu được ,35 gam K2CO3, 10,92 lít CO2 (đktc) và 4,05 gam H2O. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong X gần nhất với A. 30%. B. 40%. C. 70%. D. 59%. Câu 8. Một tripeptit no, mạch hở X có công thức phân tử CxHyO6N4. Đốt cháy hoàn toàn , 25 mol X thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn , 25 mol X bằng 6 ml dung dịch NaOH M. Cô cạn dung dịch sau ph n ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 54,75. B. 59,25. C. 55,25. D. 68,25. Câu 9. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang ph i là A. Fe, Mg, Al. B. Fe, Al, Mg. C. Al, Mg, Fe. D. Mg, Fe, Al. Câu 10. Dung dịch của chất nào sau đây không đổi màu quỳ tím? A. Glyxin. B. Lysin. C. Natri axetat. D. Metyl amin. Câu 11. Cacbohyđrat nào sau đây có nhiều trong nước ép qu nho chín? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Mantozơ. D. Saccarozơ. Câu 12. Chất nào sau đây không ph n ứng với dung dịch NaOH? A. Saccarozơ. B. Etyl axetat. C. Glyxin. D. Alanin. Câu 13. Dãy gồm các polime trùng hợp là A. Polietylen, tơ nilon-6,6. B. Tơ olon, tơ capron. C. Thủy tinh hữu cơ, tơ nilon-6. D. Cao su buna, tơ nilon-6,6. Trang 1/2 – Mã đề H16 Câu 14. Cho 9, 5 gam hỗn hợp X gồm etyl amin và metyl amin ph n ứng với V ml dung dịch H2SO4 M vừa đủ thu được dung dịch chứa 28,75 gam muối. Giá trị của V là A. 200. B. 250. C. 100. D. 150. Câu 15. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Poli(vinyl clorua). B. Xenlulozơ. C. Amylopectin. D. Thủy tinh hữu cơ. Câu 16. Cho hỗn hợp X gồm Zn, l (có tỉ l mol tương ứng là 3 : 8) tác dụng vừa đủ với dung dịch Y gồm , 75 mol NaNO3, 0,15 mol KNO3 và H2SO4 loãng. Khi kết thúc các ph n ứng, thu được dung dịch G chứa m gam muối trung h a, 4,2 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí, tỉ khối của T so với H2 là 2,2. Giá trị của m gần nhất với A. 88. B. 75. C. 55. D. 93. Câu 17. Cặp chất nào sau đây không phân bi t được bằng thuốc thử gNO3 trong dung dịch NH3 ? A. Glucozơ và saccarozơ. B. Glucozơ và fructozơ. C. Axit fomic và metyl axetat. D. Metyl axetat và etyl fomat. Câu 18. Cho phân tử khối trung bình của một phân tử tơ nilon-6 là 2278 8. H số polime hóa của phân tử nilon-6 là A. 2016. B. 2019. C. 2018. D. 2017. Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi cho chất béo lỏng vào nước sẽ thấy có hi n tượng tách lớp. B. Metyl fomat bị oxi hóa bởi dung dịch gNO3 trong NH3. C. Nhiều este được dùng làm dung môi để h a tan các chất hữu cơ. D. Chất béo rắn không tham gia ph n ứng cộng hiđro. Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai? A. Bạc có độ dẫn đi n và dẫn nhi t tốt nhất trong số các kim loại. B. Kim loại bị khử khi tham gia ph n ứng hóa học. C. Để thu hồi thủy ngân rơi vãi, ngư i ta thư ng dùng bột lưu huỳnh. D. Nguyên tử kim loại thư ng có độ âm đi n nhỏ hơn nguyên tử phi kim. Câu 21. Đun nóng , gam metyl axetat với 5 ml dung dịch KOH ,5M, sau khi ph n ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 14,7. B. 16,3. C. 20,3. D. 12,3. Câu 22. Số nguyên tử cacbon trong phân tử etylmetyl amin là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23. Trong điều ki n thư ng, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trư ng axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Amilopectin. Câu 24. Chất nào sau đây thuộc loại chất béo? A. Axit stearic. B. Glyxeryl triaxetat. C. Tripanmitin. D. Glyxerol. II. PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Từ hai chất riêng bi t: BaCO3 và FeS2, hãy chọn phương pháp thích hợp và viết phương trình hóa học để điều chế Ba và Fe. Câu 2. (1,0 điểm) Cho X có công thức phân tử C4H6O2 và các ph n ứng sau: t (1) X + NaOH  Y + Z  (2) Y + HCl → T + NaCl t (3) Z + CuO  M + Cu + H2O  Biết T và M đều tham gia ph n ứng tráng bạc. Xác định công thức cấu tạo của X, Z, T và M. 0 0 Cho biết nguyên tử khối: Na=23; K=39; Ag=108; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Zn=65; Fe=56; Cu=64; Al=27; C=12; O=16; S=32; H=1; N=14. --------------------------HẾT--------------------Trang 2/2 – Mã đề H16
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan