TUẦN 6
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010
MÔN : TẬP ĐỌC (TIẾT 16 ,17)
BÀI : MẨU GIẤY VỤN
I.MỤC TIÊU : - HS yếu đọc đánh vần thành thạo 1-2 câu
- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
- Bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu nghĩa các từ mới: xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện phải giữ gìn trường lớp luôn luôn sạch đẹp
II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Kiểm tra bài cũ :5’
Gọi 3 HS tra mục lục sách của tuần 5 – trả lời - 3hs lên bảng
câu hỏi
GV nhận xét ghi điểm
2.Bài mới : Giới thiệu bài mới :2’
- GV ghi đề lên bảng.
-HS nhắc CN
Hoạt động1:Luyện đọc:(28’)
- GV đọc mẫu toàn bài
Luyện đọc câu
GV hướng dẫn HS luyện đọc một số tiếng từ HS lắng nghe
khó
HS đọc nối tiếp câu CN – nhóm
- GV theo dõi sửa sai cho các em.
HS yếu đọc từ khó:
- Luyện đọc đoạn
- HS đọc từng đoạn nối tiếp câu CN – nhóm
- GV hướng dẫn cách ngắt nhịp câu dài
-Học sinh chú ý nghe để hiểu
GV giải nghĩa 1 số từ .
- HS đọc nối tiếp đoạn cá nhân.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
-HS đọc ĐT – N, đoạn, bài
* Thi đọc giữa các nhóm
Hoạt động 2:Tìm hiểu bài:15’
Gọi 1 HS đọc đoạn 1
- 1 HS đọc – lớp đọc thầm
Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? Có dễ thấy không?
Mẩu giấy vụn nằm ở ngay giữa lối ra vào, rất
dễ thấy
Gọi HS đọc
1 HS đọc tiếp đoạn 2 – lớp đọc thầm.
- Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
-Cô giáo yêu cầu cả lớp lắng nghe và cho cô
biết mẩu giấy đang nói gì?
- Gọi 1 HS đọc tiếp
- 1 HS đọc đoạn 3, 4 – lớp đọc thầm
- Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
- Các bạn ơi ! Hãy bỏ tôi vào sọt rác !
Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy không? - Đó không phải là tiếng của mẩu giấy vì giấy
Vì sao?
không biết nói. Đó là ý nghĩ của bạn gái. Bạn
thấy mẩu giấy nằm chướng giữa lối đi của lớp
và bạn đã nhặt bỏ vào sọt rác .
- Em hiểu ý cô gái muốn nhắc nhở điều gì?
Phải có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- GV chốt: Muốn giữ trường lớp sạch đẹp mỗi
HS phải có ý thức giữ gìn vệ sinh chung thì
trường lớp mới sạch đẹp được
Hoạt động 3: (10’)Luyện đoc lại
-GV gọi một số học sinh luyện đọc lại toàn bài
- Yêu cầu học sinh thi đọc truyện theo vai
- 3, 4 nhóm tự phân vai đọc ( người dẫn
chuyện, mấy HS nói lời cả lớp ĐT, “có ạ !” xì
1
-GV nhận xét bình chọn người đọc hay, ghi xào, Thưa cô đúng đấy ạ !Đúng đấy ạ!, cô giáo,
điểm
1 HS nam, 1HS nữ)
Hoạt động 4: (5’) Củng cố ,dặn dò
- Thi đọc toàn truyện cả lớp.
Nhận xét tiết học.
-------------------------------------------------MÔN : TOÁN (TIẾT 26 )
BÀI : 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 7 + 5
I . MỤC TIÊU : (học sinh yếu giảm baì 3,5 )
- Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 7 + 5
- Tự lập và học thuộc công thức 7 cộng với một số
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn
- Bài tập: 1, 2, 4
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Que tính , bảng gài
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Kiểm tra bài cũ :5’
2 HS lên bảng;1 em làm tính ,1 em giải
Gọi 2 HS lên bảng
GV kết hợp kiểm tra vở bài tập
Nhận xét ghi điểm
2.Bài mới :
- Giới thiệu bài mới :1’
GV ghi đề bài lên bảng
HS nhắc CN
Hoạt động 1 : (10’) hướng dẫn học sinh thực
hiện phép cộng 7 + 5
- Có 7 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất -Nghe và phân tích đề toán
cả có bao nhiêu que tính?
- Muốn biết có tất cả có bao nhiêu que tính ta -Thực hiện phép cộng 7 + 5
làm như thế nào?
Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả -Hoc sinh đếm trên que tính tìm kết quả
Vậy 7 que tính thêm 5 que tính là bao nhiêu Là 12 que tính
que tính ?
Tự HS nêu
- HS nêu cách làm
Đặt tính và thực hiện phép tính
Đặt tính
-Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện
- Nêu cách đặt tính
- Nêu cách tính
- Gv hướng dẫn học sinh lập bảng 7 cộng với HS đọc nối tiếp CN – nhóm – tổ – lớp
một số
Thi đọc thuộc
GV yêu cầu HS sử dụng que tính nêu kết -Học sinh nêu miệng kếùt quả
quả => GV ghi lên bảng
- GV xoá dần bảng
Hoạt động2: (18’)Luyện tập – thực hành
Bài 1:
-GV nêu yêu cầu bài tập
-1 số học sinh làm bảng lớp, cả lớp làm bảng
con
- Cả lớp nhận xét đúng sai
Bài 2 :
-3 , 4 HS nêu
2
-GV hướng dãn học sinh cách đặt tính sao HS nêu tính nhẩm
cho thẳng hàng
-Tính nhẩm có nghĩa là ghi luôn kết quả,
GV nhận xét bài
không dùng que tính không đặt tính
-HS làm miệng
-Yêu cầu một số học sinh nêu cách đặt tính -Lớp nhận xét bài của bạn
và thực hiện
Bài 3 :
-HS đọc đề ,nêu yêu cầu bài toán
Gọi HS nêu yêu cầu bài
-HS làm bài vào vở ,1 em lên bảng làm , cả
Tính nhẩm có nghĩa là như thế nào?
lớp nhận xét
GV ghi kết quả lên bảng
Bài 4 :
Gọi 1 HS đọc đề bài – ghi tóm tắtlên bảng
-2 học sinh lên bảng làm, lớp nhận xét
Hoạt động 3: (5’)Củng cố,dặn dò
-HS đọc bảng cộng
-Nêu cách đặt tính và thực hiện 8 + 7
HS nêu
-Nhận xét tiết học
---------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
MÔN : TOÁN (tiết 26)
BÀI : 47 + 5
I.MỤC TIÊU :
- Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5
- Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng
- Bài tập: 1(cột 1, 2, 3), 3
II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Que tính
- Nội dung bài tập 2, hình vẽ bài tập 4 chuẩn bị sẵn
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
- Kiểm tra bài cũ: 4’
2 HS lên bảng
Gọi 2 HS lên bảng
Đọc bảng công thức 7 cộng một số
GV nhận xét ghi điểm
Tính nhẩm: 7 + 4 + 5 ; 7 + 8 + 2
2.Bài mơi: Giới thiệu bài mới :1’
Viết phép tính 47 + 5
Giống 29 + 5 và 28 + 5
Phép tính này giống phép tính nào đã học?
Bài hôm nay các em sẽ học 47 + 5
HS nhắc CN
GV ghi đề bài
Hoạt động 1:Giới thiệu phép cộng : 47 + 5 (7’)
Các tiến hành như bài :29 + 5 và 28 + 5
HS thực hiện thao tác và tìm ra kết quả 47+5=
-GV hướng dẫn đặt tính:
47
-HS nêu cách tính(SGK)
+ 5
1số học sinh nhắc lại
52
GV nhận xét
Hoạt động 2: Thực hành:18’
Bài 1:
-Yêu cầu HS làm bảng con. Gọi 3 HS làm ở
3 HS thực hành bảng lớp ,lớp làm bảng con
bảng lớp
-Nêu cách tính và đặt cách tính
-Nhận xét và cho điểm HS
Bài 3:
- HS nêu yêu cầu
-Vẽ sơ đồ bài toán lên bảng
3
-Đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm?
-Đoạn thẳng AB so với CD dài bao nhiêu cm?
-Đoạn thẳng CD dài 17 cm
-Dài hơn CD 8 cm
-Bài toán hỏi gì?
-Gọi HS nhìn tóm tắt đọc đề
-Hướng dẫn HS làm bài tập
Hoạt động 3:Củng cố ,dặn do:5’
-HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính
47 + 5
-Nhận xét tiết học
-Độ dài đoạn AB
-HS nhìn sơ đồ đọc đề toán
-HS làm bài tập vào vở, 1 em lên bảng làm,
lớp nhận xét.
-----------------------------------------------------MÔN : KỂ CHUYỆN ( tiết 6)
BÀI : MẨU GIẤY VỤN
I.MỤC TIÊU
1. Rèn kỹ năng nói
- Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ kể được từng đoạn câu chuyện Mẩu giấy vụn
- HS ká, giỏi biết dựng lại câu chuyện theo vai (người dẫn chuyện, cô giáo , học sinh nam, học
sinh nữ)
II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Kiểm tra bài cũ :5’
Gọi 3 HS kể nối tiếp nhau câu chuyện Chiếc
bút mực
GV nhận xét ghi điểm
2 Bài mới :.Giới thiệu bài mới:1’
--GV ghi đề lên bảng
Hoạt động 1:Dựa theo tranh kể chuyện:15’
- GV theo dõi giúp đỡ hs kể
Hoạt động 2:Phân vai dựng lại câu chuyện:10’
-GV chia nhóm
GV gọi 4 HS kể chuyện theo vai
GV quan sát nhắc nhở thêm
GV nhận xét ghi điểm
Hoạt động 3:Củng cố ,dặn do:5’ø
-Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
-Nhận xét tiết học
-3 HS kể nối tiếp nhau
-Hs lắng nghe
-HS đọc CN
-HS kể chuyện trong nhóm mỗi em kể một
đoạn câu chuyện theo tranh.
-Đại diện nhóm kể chuyện
-Nhóm khác nhận xét
-HS chia nhóm kể chuyện phân vai: người
dẫn chuyện, cô giáo, HS nam, HS nữ
-Chú ý mỗi vai kể một giọng riêng
-Các nhóm tự phân vai kể chuyện
-Lớp nhận xét
-Từng tổ thi đua với nhau kể chuyện
-HS nêu
--------------------------------------------------
4
MÔN : CHÍNH TẢ
BÀI TẬP CHÉP : MẨU GIẤY VỤN
I.MỤC TIÊU
- Chép lại đúng một trích đoạn của Mẩu giấy vụn, trình bày đúng lời nhân vật trong bài
- Làm được bài tập 2 (2 trong số 3 dòng a, b, c)
- Bài tập 3 a/b
II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ viết đoạn văn cần tập chép
Bảng quay ( hoặc bút dạ 2,3 băng giấy) viết nội dung bài tập 2,3 – vở bài tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Kiểm tra bài cũ :5’
-Gọi 2 HS lên bảng
-GV đọc cho HS viết
-GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới: Giới thiệu bài mới :2’
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả:8’
-Gọi HS đọc đoạn chép
-Câu đầu tiên trong bài chính tả có mấy dấu
phẩy?
-Tìm thêm những dấu câu khác trong bài chính
tả?
-Luyện viết bảng con 1 số tiếng khó
GV đọc phân tích
Hoạt động 2:Chép vào vở:18’
-GV theo dõi uốn nắn cho học sinh
-GV đọc chậm cho học sinh soát lỗi
-Thu vở chấm, nhận xét chữ viết của hs
Hoạt động 3:Hướng dẫn làm bài tập 6’
Bài 2:
-1 HS đọc yêu cầu bài
Bài 3
-GV nêu yêu cầu đề bài
-GV thu vở chấm
Hoạt động4:Củng cố,dặn dò:4’
-Nhận xét bài chính tả
-Nhận xét tiết học
-HS lên bảng viết – lớp viết bảng con
Tìm kiếm, mỉm cười, hiếu học, long lanh, ,
nướng bánh
Nhận xét bài ở bảng của HS – bảng lớp
HS nhắc CN
-2 HS nhìn bảng đọc bài
-2 dấu phẩy
- Dấu :Chấm, hai chấm, gạch ngang, ngoặc
kép, dấu than
-HS viết bảng con
Bổng , mẩu giấy, nhặt lên, sọt rác
-HS nhìn bảng chép bài vào vở
-Đổi vở chữa lỗi
-HS tự chữa lỗi
-Điền vào chỗ trống ai hay ay
2 HS làm bảng lớp. Lớp làm vào vở bài tậâp
-HS làm bài 3a
-HS làm vở bài tập
------------------------------------------------MÔN : TẬP ĐỌC (tăng)
BÀI : MẨU GIẤY VỤN
I.MỤC TIÊU : - HS yếu đọc đánh vần thành thạo 1-2 câu
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ
- Bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài
- Hiểu nghĩa các từ mới: xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú.
Hiểu ý nghĩa : phải giữ gìn trường lớp luôn luôn sạch đẹp( trả lời đựợc câu hỏi 1, 2, 3)
II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
5
1.Kiểm tra bài cũ :5’
Gọi 3 HS tra mục lục sách của tuần 5 – trả lời
câu hỏi
GV nhận xét ghi điểm
2.Bài mới : Giới thiệu bài mới :2’
– GV ghi đề lên bảng.
Hoạt động1:Luyện đọc:(28’)
- GV đọc mẫu toàn bài
Luyện đọc câu
GV hướng dẫn HS luyện đọc một số tiếng từ
khó
- GV theo dõi sửa sai cho các em.
- Luyện đọc đoạn
- GV hướng dẫn cách ngắt nhịp câu dài
GV giải nghĩa 1 số từ .
- Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
Luyện đoc lại
-GV gọi một học sinh đọc lại toàn bài
- Yêu cầu học sinh thi đọc truyện theo vai
-GV nhận xét bình chọn người đọc hay, ghi
điểm
Hoạt động 4: (5’) Củng cố ,dặn dò
Nhận xét tiết học.
- 3hs lên bảng
-HS nhắc CN
HS lắng nghe
HS đọc nối tiếp câu CN – nhóm
HS yếu đọc từ khó:
- HS đọc từng đoạn nối tiếp câu CN – nhóm
- Học sinh chú ý nghe để hiểu
- HS đọc nối tiếp đoạn cá nhân.
- HS đọc ĐT – N, đoạn, bài
- 1 HS đọc
- 3, 4 nhóm tự phân vai đọc
- Thi đọc toàn truyện cả lớp.
------------------------------------------------------------------Thứ tư ngày 29 tháng 9 năm 2010
MÔN : TẬP ĐỌC (tiết 18 )
BÀI : NGÔI TRƯỜNG MỚI
I.MỤC TIÊU : Học sinh yếu đọc đánh vần thành thạo 1-2 câu
- Đọc đúng các từ ngữ: lợp lá, lấp ló, bỡ ngỡ, quen thân, nổi vân, rung động, thân thương. . .
- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ
- Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi
- Nắm được các nghĩa từ mới lấp ló, bỡ ngỡ, quen thân, nổi vân, rung động, trang nghiêm, thân
thương . . .
- Hiểu ND: Ngôi trường mới rất đẹp, Các bạn học sinh tự hào về ngôi trường và yêu qưý thầy cô,
bạn bè. (Trả lời được câu hỏi 1, 2)
- HS khá, giỏi trả lời được cậu hỏi 3
II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh họa bài tập đọc SGK
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
gọi 2 HS đọc bài – TLCH
Mẩu giấy vụn
GV nhận xét ghi điểm
2.Bài mới : Giới thiệu bài mới:
-GV ghi bảng
Hoạt động 1:Luyện đọc:10’
GV đọc mẫu bài
2HS đọc bài và trả lời câu hỏi
-HS chú ý nghe
-HS lắng nghe
-2HS khá đọc
6
- Luyện đọc câu
GV quan sát hướng dẫn sửa tiếng từ sai cho các
em
-Luyện đọc đoạn
-GV hướng dẫn ngắt nhịp một số câu
-GV đọc mẫu
-Gọi HS đọc phần chú giải
-HS đọc nối tiếp từng câu
-HS đọc từ khó :lợp lá, lấp ló, bỡ ngỡ, quen
thân, nổi vân, rung động, thân thương.
-HS lắng nghe
-1-2 HS đọc
Hoạt động2:Tìm hiểu bài:8’
-Tìm đoạn văn tương ứng với từng nội dung
-Tả ngôi trường từ xa
-Tả lớp học
-Gọi HS đọc đoạn 1
-Ngói đỏ ,Bàn ghế gỗ xoan đào nổi vân như
lụa .Tất cả sáng lên và thơm tho trong nắng
mùa thu
-Cảm xúc của học sinh dưới mái trường
-Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô
Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngôi trường ?
giáo trang nghiêm ấm áp
-Dưới mái trường bạn học sinh cảm thấy có Tiếng đọc bài . . .cả chiếc thước kẻ, bút chì
những gì mới?
cũng như đáng yêu hơn
-Tình cảm của bạn học sinh với ngôi trường mới -Bạn HS rất yêu ngôi trường mới
như thế nào ?
Hoạt động 3:Luyện đọc lại:7’
-GV tổ chức cho HS thi đọc
-HS đọc lại bài
-GV nhận xét ghi điểm
-Lớp nhận xét bình chọn người có giọng đọc
3 .củng cố ,dặn dò:5’
hay nhất
-Ngôi trừơng em đang học cũ hay mới?
-Em có yêu mái trường của mình không
-HS tự phát biểu
-Về nhà luyện đọc bài Mua kính
Nhận xét tiết học .
------------------------------------------------------MÔN : TOÁN( tiết 28 )
BÀI : 47 + 25
I.MỤC TIÊU:
Giúp HS
- Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn bằng một phép cộng.
- Bài tập: 1 (cột 1, 2, 3), 2 (cột a, b), 3.
II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Que tính
- Nội dung bài tập 4 viết sẵn trên bảng
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Kiểm tra bài cũ: 4’
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
- 2HS
47 + 5 + 2 ; 67 + 7 + 3
Tính nhẩm: 47 + 5 + 2 = 54
GV nhận xét ghi điểm
67 + 7 + 3 = 77
2..Bài mới : Giới thiệu bài mới :1’
-GV ghi đề bài lên bảng
HS nhắc CN
Hoạt động 1:Giới thiệu phép cộng 47 + 25 :8’
-Cách hướng dẫn và tìm kết quả như tiết 38 +25
-Gọi 1-2 học sinh làm, GV theo dõi chỉnh sửa
-HS đặt tính và tính
7
cho hs
Hoạt động 2:Luyện tập thực hành:18’
Bài 1(cột 1, 2, 3)
- Học sinh biết đặt tính và tìm kết quả đúng
Bài 2(cột a, b) Gọi 1 HS đọc đề bài
Phép tính làm đúng là phép tính như thế nào ?
GV nhận xét
Bài 3:
Yêu cầu HS đọc đề bài
Nhận xét cho điểm
3.Củng cố ,dặn dò :5’
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
47 + 25 ; 27 + 16
-Nhận xét tiết học
HS nhắc lại
-3 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con
-Đọc kết quả phép tính
-Đúng ghi đ, sai ghi s
-Là phép tính đặt tính đúng (thẳng cột) kết
quả cũng phải đúng
-HS làm bài nhóm 4. Đại diện nhóm trình bày
-Lớp nhận xét
HS đọc đề bài
Ghi tóm tắt trình bày lới giải vào vở
-1HS làm bảng, lớp làm vào vở
- Nhận xét, chữa bài
.------------------------------------------------------------MÔN : TẬP VIẾT (tiết 6)
BÀI : CHỮ HOA Đ
I.MỤC TIÊU
- Viết đúng chữ hoa Đ (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ)
- Chữ và câu ứng dụng: Đẹp : (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ)
- Đẹp trường đẹp lớp (3 lần )
II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Mẫu chữ hoa Đ đặt trong khung chữ như SGK
- Bảng phụ viết sẵn dòng kẻ li Đẹp trường đẹp lớp
- Vở tập viết
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Kiểm tra bài cũ :5’
-Nhắc lại cụm từ ứng dụng
-Linh,Duyên lên bảng viết chữ Dân
Kiển tra vở của HS
-1 HS nhắc Dân giàu nước mạnh
Nhận xét ghi điểm
2.Bài mới :Giới thiệu bài mới :2’
-Viết chữ Đ - Đẹp trường đẹp lớp
-HS nhắc CN
-GV ghi đề bài
Hoạt động 1:Hướng dẫn viết chữ hoa:8’
-Hướng dẫn HS quan sát chữ Đ
-HS quan sát
-Chữ Đ cao ? ô li
-5 ô li
-Chữ Đ gần giống chữ nào?
-Chữ Đ gần giống chữ D và thêm dấu gạch
ngang ngắn
-GV viết lên bảng và nhắc cách viết
-HS theo dõi
-Viết bảng con chữ Đ
-HS viết bảng con
-Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :Đẹp trường
đẹp lớp
-HS đọc cụm từ ứng dụng
-Em hiểu nghĩa cụm từ như thế nào?
-Đưa ra lời khuyên giữ gìn trường lớp sạch
đẹp .
-HS quan sát độ cao các con chữ
8
-Chữ nào cao 2,5 li?
-Chữ nào cao 2 li?
-Chữ nào cao 1,5 li?
-Chữ nào cao 1,25 li?
Chữ nào cao 1 li?
Tiếng cách tiếng như thế nào?
Nối nét chữ Đ và e, nét khuyết của chữ e chạm
vào nét cong phải của chữ Đ
Hoạt động 2:HS viết bài vào vở:15’
GV theo dõi , nhắc nhở những em còn yếu
-Thu vở , chấmđiểm, nhận xét chữ viết của học
sinh
3 .Củng cố,dặn dò:5’
-Nhận xét bài viết nêu điểm
-Tuyên dương những bài viết đẹp
-Nhận xét tiết học
-Chữ Đ - g- l
-d - p
-chữ t
-chữ r
e–ơ–n
-1 chữ o
-HS viết chữ Đ bảng con (3 lần)
e–ơ–n
-HS viết bài vào vở
-Hs lắng nghe
--------------------------------------------------Thứ năm ngày 30 tháng 9 năm 2010
MÔN TOÁN(tiết 29)
LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng 7 cộng với một số
- Biết thực hiện phép cộng dạng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+ 5, 47 + 25
- Biết giải bài tôánthe tóm tắt với một phép cộng
- Bài tập: 1, 2 ( cột 1, 3, 4), 3 , 4 (dòng 2)
II . CHUẨN BỊ:
-Phiếu bài tập nếu có
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
- Kiểm tra bài cũ :5’
-Hôm trước học toán bài gì?
-Đặt tính và tính
-Thu vở bài tập chấm điểm
-Nhận xét ghi điểm
2.Bài mới :Giới thiệu bài mới :2’
GV ghi đề bài lên bảng
Hoạt động:Luyện kĩ năng tính nhẩm
Bài 1: -GV ghi phép tính ,học sinh nhẩmvà
nêu kq, GV ghi bảng
Hoạt động 2: Học sinh biết đặt tính đúng và
ghi kq đúng theo hàng:(5’) .
Bài2: Gọi HS lên bảng làm
-Yêu cầu cách đặt tính và thực hiện phép
tính?
37 + 15 ; 67 +9
Nhận xét và cho điểm
Hoạt động 3: Luyện giải toán :8’
Bài 3:Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt đặt đề toán
trước khi giải
Gọi 1 HS lên bảng làm
47
HS nêu +
18
65
16
+
27
43
-HS nhắc CN
-HS làm việc cá nhân
-2 HS làm bài ở bảng – lớp làm vào vở
-Nhận xét bài của bạn về cách đặt tính và tính
kết quả
-2 HS lần lượt nêu
-1 HS làm bảng, lớp làm vào vở
9
Hoạt động 4:Học sinh biết cách so sánh:7’
Bài 4: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Để điền dấu đúng trước tiên ta phải làm gì?
GV ghi điểm
3.Củng cố, dặn dò:3’
-Nhận xét tiết học
Điền dấu > ; < ; = vào chỗ thích hợp
Thực hiện phép tính, so sánh hai kết quả với
nhau, điền dấu
-HS làm bảng – vở
-Lớp nhận xét
----------------------------------------------------MÔN TOÁN(tăng)
LUYỆN TẬP
I MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng 7 cộng với một số
- Biết thực hiện phép cộng dạng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+ 5, 47 + 25
- Biết giải bài toán tóm tắt với một phép cộng
- Bài tập: 2 ( cột 2),4 (dòng 1), 5
II . CHUẨN BỊ:
-Phiếu bài tập nếu có
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
2.Bài mới :Giới thiệu bài: 1’
GV ghi đề bài lên bảng
Hoạt động:
Bài2(cột 2) Gọi HS lên bảng làm
-Yêu cầu cách đặt tính và thực hiện phép
tính?
Nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2:
Bài 4 (dòng 2) Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?
Để điền dấu đúng trước tiên ta phải làm gì?
GV ghi điểm
Bài 5
- Nhận xét, chốt lại
3.Củng cố, dặn dò:3’
-Nhận xét tiết học
-HS nhắc CN
-2 HS làm bài ở bảng – lớp làm vào vở
-Nhận xét bài của bạn về cách đặt tính và tính
kết quả
- HS lần lượt nêu, làm bảng, vở
Điền dấu > ; < ; = vào chỗ thích hợp
Thực hiện phép tính, so sánh hai kết quả với
nhau, điền dấu
-HS làm bảng – vở
-Lớp nhận xé, chữa bài
...........................................................................
MÔN :LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI:CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?KHẲNG ĐỊNH - PHỦ ĐỊNH
I.MỤC TIÊU
1/ Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định (BT1)
2/ Biết đặt câu phủ định theo mẫu (BT2)
3/ Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm
gì? (BT3)
II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh họa bài tập 3 SGK
- Vở bài tập
10
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Kiểm tra bài cũ:5’
Cho một số em viết bảng – lớp bảng con
GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới : Giới thiệu bài mới:2’
GV ghi đề bài lên bảng
Hoạt động 1:Hướng dẫn đặt câu :8’.
Bài tập 1: (miệng) Gọi 1 HS đọc yêu cầu của
bài
-GV nhấn mạnh cách đặt câu hỏi trong bộ
phận in đậm trong 3 câu văn đã cho
-GV ghi câu đúng lên bảng
Hoạt động 2:Tập nói :15’ .
Bài tập 2: (miệng) . Gọi HS đọc đề
-GV ghi lên bảng
Bài tập 3: (viết)
Gọi 1 HS đọc bài 3
GV treo tranh lên bảng
GV và lớp nhận xét
Thu chấm bài
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
3 HS lên bảng.
Sông Đà, núi Voi, hồ Than Thở, Thành phố Hồ
Chí Minh
-HS nhắc CN
-Đặt câu hỏi trong bộ phận câu in đậm, đọc cả
câu mẫu
HS tự đọc nối tiếp nhau
-2,3 HS đọc đề. Lớp đọc thầm
-Tìm những cách nói có nghĩa giống với
nghĩa của các câu đã cho
-HS nối nhau nói những câu có nghĩa giống câu
-Tìm các đồ dùng học tập ẩn trong tranh, cho
biết mỗi đồ vật dùng để làm gì?
HS tự quan sát
-HS làm việc theo cặp tự ghi ra nháp tên đồ
dùng tìm được
-Một số em lên đọc số đồ dùng tìm được
-Lớp làm vào vở bài tập
-----------------------------------------------------------------MÔN : CHÍNH TẢ
BÀI NGHE VIẾT : NGÔI TRƯỜNG MỚI
I.MỤC TIÊU :
1/ Nghe viết chính xác trình bày đúng một đoạn văn trong bài (Học sinh yếu chép lại chíh xác)
2/ Làm được các bài tập 2, 3 a/b
3/ Giáo dục HS tư thế ngồi viết
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Vở bài tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Kiểm tra bài cũ:4’
- 2 HS lên bảng viết: Trái vải, cây mây, tay, sai
-Gọi 2 HS lên bảng
Lớp nhận xét
-GV nhận xét ghi điểm
2.Bài mới : Giới thiệu bài mới :1’
GV ghi đề bài lên bảng
-HS nhắc CN
Hoạt động 1:Hướng dẫn viết chính tả:8’
-Gv đọc đoạn viết
-2, 3 HS đọc bài chính tả
-Dưới mái trường mới bạn HS cảm thấy có gì Tiếng trống rung động kéo dài, tiếng cô giáo
mới
trang nghiêm mà ấm áp, tiếng đọc bài vang vang
. . . ai cũng thân thương
-Nhìn vào bài có những dấu câu nào?
-Dấu phẩy, dấu chấm than, dấu chấm
-Viết bảng con 1 số từ khó
-HS phân tích một số từ
11
HS viết vào bảng: mái trường, rung động, trang
nghiêm, thân thương
Hoạt động2:Viết bài vào vở:15’
GV đọc bài cho HS viết. Mỗi câu đọc 3 lần
(GV theo dõi uốn nắn cho học sinh yếu)
Thu 5, 7 bài chấm
Hoạt động 3:Luyện tập:6’
Bài 2:1 HS đọc yêu cầu bài
GV chia nhóm thi tiếp sức tìm
Bài 3: Lựa chọn
Thu vở chấm
3 .Củng cố ,dặn dò:5’
-Nhận xét tiết học
-HS viết vào vở
-Đổi vở – chữa lỗi
-HS tự chữa lỗi
--Thi tìm nhanh tiếng có vần ai/ay
HS tìm theo nhóm
-Đại diện nhóm nhận xét
-Thi tìm nhanh tiếng bắt đầu s/x, thanh ngã,
thanh hỏi
HS làm vào vở bài tập
------------------------------------------------------Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010
MÔN:TẬP LÀM VĂN : TIẾT 6
KHẲNG ĐỊNH,PHỦ ĐỊNH
LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH
I.MỤC TIÊU
- Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định (BT1, 2)
- Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách (BT3)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ viết câu mẫu của bài tập 1, 2
- Mỗi HS có một tập truyện thiếu nhi, vở bài tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A.KIỂM TRA BÀI CŨ
Gọi HS dựa vào tranh kể lại được câu chuyện
2 HS kể : Vũ ,Hùng
Nhận xét ghi điểm
1 HS đọc mục lục sách tuần 6
2 . Bài mới :Giới thiệu bài mới :2’
GV ghi đề bài lên bảng
-HS nhắc CN
Hoạt động 1:Tập dặt câu hỏi và trả lời :15’
Bài tập 1: (miệng)
Gọi HS đọc yêu cầu bài
-Trả lời câu hỏi bằng hai cách theo mẫu
-GV gợi ý :
HS trả lời miệng hỏi – đáp – nhóm
Em có thích đi xem phim không?
1 em hỏi – 1 em trả lời
Em có thích đi học không?
Bạn có biết hát không?
Bài tập 2: (miệng)
Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài
-Đặt câu theo mẫu sau
3 HS nối tiếp nhau
GV nhận xét
-Cây này không cao đâu!
Hoạt động 2:Luyện viết:12’
-1 HS đọc yêu cầu đề bài
Bài tập 3: Viết(cho học sinh làm miệng)
- Học sinh làm bài
- Nhận xét, chốt lại
- Nhận xét, chữa bài
3 .Củng cố ,dặn dò:4’
-Nhận xét tiết học
12
MÔN :TOÁN(tiết 30)
BÀI:BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN
I.MỤC TIÊU
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn
- Biết tóm tắt và trình bày bài đúng đẹp
- Bài tập: 1, 2
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- 12 quả cam có nam châm để gắn lên bảng
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 . Kiểm tra bài cũ:5’
-Kiểm tra vở bài tập của HS
GV nhận xét chấm bài
2 .Bài mới :Giới thiệu bài mới :1’
GV ghi đề bài lên bảng
Hoạt động 1:Giới thiệu về bài tóan ít hơn:8’
Bài toán: -Gọi HS nêu bài toán
-GV gợi ý HS cách tóm tắt bằng sơ đồ
7 quả
|.... ...............|.. ........|
|....................| 2 quả
-Vậy bài toán hỏi gì?
-Muốn biết cành dưới ta làm như thế nào?Tại
sao?
Hoạt động 2:Luyện tập – Thực hành:15’
Bài 1:
-Gọi HS đọc đề bài
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Bài toán thuộc dạng nào?
Bài 2
Cách hướng dẫn tương tự
GV thu bài chấm
3 .Củng cố ,dặn do:5’
-Muốn vẽ sơ đồ về ít hơn các em vẽ như thế
nào?
-Trong các bài toán đã học ta biết số bé hay số
lớn?
-Ngoài ra còn biết gì?
-Vậy số bé = số lớn – phần hơn
-Nhận xét tiết học
-HS để vở bài tập lên bàn
-HS nhắc CN
-1-2 Học sinh nêu bài toán
-1 HS lên bảng tóm tắt
Cành trên
: 7 quả
Cành dưới ít hơn cành trên : 2 quả
Cành dưới
: ? . . . quả
Cành dưới có ? quả cam?
-Thực hiện phép trừ 7 – 2 = 5
-Vì cành trên có 7 quả, cành dưới ít hơn 2 quả
nên muốn biết làm phép trừ
1 HS làm bảng – lớp làm nháp
-1 HS đọc đề bài
-Vườn nhà Mai có 17 cây, vườn nhà Hoa ít
hơn 7 cây
-Số cây vườn nhà Hoa
-Bài toán dạng :Bài toán về ít hơn
-HS làm vào vở
-HS tự làm vào vở
-Vẽ đoạn thẳng ít hơn ta vẽ ngắn hơn
-Số lớn
-Biết phần hơn
---------------------------------------------------------MÔN :TOÁN(tăng)
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn
- Biết tóm tắt và trình bày bài đúng đẹp
- Bài tập: 1, 2, 3, 4
13
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
2 .Bài mới :Giới thiệu bài mới :1’
GV ghi đề bài lên bảng
Hoạt động 2:Luyện tập – Thực hành:15’
Bài 2
Cách hướng dẫn tương tự
GV thu bài chấm
Bài 3:
-Gọi HS đọc đề bài
- GV hướng dẫn
Bài 4
Cách hướng dẫn tương tự
GV thu bài chấm
3 .Củng cố ,dặn do:5’
-Nhận xét tiết học
-HS nhắc CN
-HS đọc bài
-HS làm vào vở
-HS tự làm vào vở
-1 HS đọc đề bài
-HS chú ý
-HS làm vào vở,
-Lớp nhận xét, chữa bài
-HS tự làm vào vở
---------------------------------------------------------Tập đọc(Tăng)
MUA KÍNH
I. MỤC TIÊU
Ngắt hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
Biết phân biệt lời kể và lời nhân vật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Tranh minh họa (nếu có).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
2. DẠY – HỌC BÀI MỚI
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Luyện đọc
GV đọc mẫu lần 1.
Tiến hành tương tự như các tiết trước.
Cả lớp theo dõi bài đọc.
Nối tiếp nhau đọc từng câu cho đến hết bài.
Luyện đọc các từ khó, dễ lẫn (đã giới thiệu ở
phần mục tiêu).
Đoc từng đoạn
Nối tiếp nhau đọc theo đoạn cho đến hết bài.
Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước Đoạn 1: Có một cậu bé … vẫn không đọc
lớp.
được.
Đoạn 2: Bác bán kính thấy thế … thì phải học
đi đã.
Yêu cầu HS chia nhóm và luyện đọc trong Thực hành đọc theo nhóm.
nhóm.
Thi đọc giữa các nhóm
Cả lớp đọc đồng thanh.
---------------------------------------------------------------------
14
GIÁO ÁN CHIỀU
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010
Tự nhiên xã hội :
Bài 6: TIÊU HÓA THỨC ĂN
A/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh nói được sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột già.
Hiểu được ăn chậm nhai kỹ sẽ giúp thức ăn tiêu hoá dễ dàng.
2.Kỹ năng: Hiểu được chạy, nhảy sau khi ăn no sẽ có hại cho sức khoẻ.
3.Thái độ: Có ý thức ăn chậm nhai kỹ, không nô đùa chạy nhảy sau khi ăn no, không nhịn đi đại
tiện..
B/ Đồ dùng dạy học.
- Tranh phóng to các các cơ quan tiêu hoá.
- Vài chiếc bánh mì hoặc ngô luộc.
C/ Phương pháp : Quan sát, thảo luận, trò chơi, thực hành luyện tập…
D/ Các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức: (1’)
2.Kiểm tra bài cũ: (3-5’)
- Kể tên các cơ quan tiêu hoá?
- Nhận xét- Đánh giá.
3.Bài mới: (30’)
a.Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài.
b.Nội dung:
*Hoạt động 1:
- YC quan sát tranh và hoạt động nhóm đôi.
- YC các nhóm thảo luận các câu hỏi sau:
- Nêu vai trò của răng, lưỡi, nước bọt khi ta ăn?
- Vào đến dạ dày thức ăn được biến đổi thành
gì?
- Nhận xét- Kết luận.
* Hoạt động2:
- Nêu yêu cầu hoạt động 2.
- YC thảo luận nhóm 2 theo câu hỏi gợi ý
- YC trình bày.
* Hoạt động3:
-YC các nhóm thảo luận nhóm 4
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
4.Củng cố dặn dò:(1’)
- Nhận xét tiết học
Hát
-Trả lời.
- HS nhắc lại
* Thực hành-Thảo luận nhóm đôi để nhận biết
sự tiêu hoá thức ăn ở khoang miệng và dạ dày.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét bổ xung.
- Thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét.
- Thảo luận nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét.
-----------------------------------------------MÔN : ĐẠO ĐỨC (tiết 6)
BÀI : GỌN GÀNG NGĂN NẮP (tiết 2)
I .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh phóng to - SGK
- HS : Vở bài tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Kiểm tra bài cũ :4’
Hôm trước học đạo đức bài gì ?
- HS lên bảng
15
Tại sao phải gọn gàng ngăn nắp?
2.Bài mới : Giới thiệu bài mới:2’
Học gọn gàng ngăn nắp (tiết 2)
GV ghi đề lên bảng
Hoạt động 1:Đóng vai theo các tình huống:8’
-GV chia nhóm tìm cách ứng xử trong mọi
tình huống
-Em vừa ăn cơm xong chưa kịp dọn mâm bát
thì bạn rủ đi chơi
-Bạn được phân công dọn chiếu sau khi ngủ
dậy nhưng em thấy bạn không làm. Em sẽ . . .
GV kết luận.
-Em cần dọn mâm trước khi đi chơi
-Em nhắc bạn và giúp bạn dọn chiếu
Hoạt động 2:Trò chơi gọn gàng ngăn nắp:7’
-GV chia lớp thành 2 tổ và tổ chức cách chơi
Vòng 1: Thi xếp bàn ghế trong lớp
Vòng 2: Thi lấy nhanh đồ dùng học tập
-GV đọc các đồ dùng
-GV nhận xét tuyên dương
Hoạt động 3:Liên hệ bản thân:7’.
Em giữ gọn gàng ngăn nắp chưa?
Em làm những việc gì để thực hiện gọn gàng
ngăn nắp?
Đã có lúc em không gọn gàng ngăn nắp? Khi
đó chuyện gì đã xảy ra?
GV khen những em thực hiện tốt gọn gàng
ngăn nắp
Gọi HS đọc ghi nhớ
3.Củng cố ,dặn dò :4’
-Nhận xét tiết học
HS nhắc CN
Nhóm1: HS tự thảo luận
Nhóm 2: HS tự thảo luận
-Đại diện nhóm nêu kết quả
-Các nhóm đánh giá
-Các tổ thi đua nhau tổ nào xếp nhanh, thẳng
gọn gàng là tổ đó thắng
-HS tự lấy nhanh
-Thư kí ghi kết quả
-Nhóm nào lấy được nhiều đồ dùng đúng là
thắng cuộc
-HS tự nêu về bản thân mình
Lớp nhận xét
HS đọc và ghi nhớ :
“Bạn ơi chỗ học chỗ chơi
Gọn gàng ngăn nắp ta thời chớ quên
Đồ chơi sách vở đẹp bần
Khi cần khỏi mất công tìm kiếm lâu”
----------------------------------------------------------------MÔN : CHÍNH TẢ(Tăng)
BÀI TẬP CHÉP : MUA KÍNH
I.MỤC TIÊU
- Chép lại đúng một trích đoạn của Mua kính
- Làm được bài tập 2 , Bài tập 3 a/b
II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ viết đoạn văn cần tập chép
- Bảng quay ( hoặc bút dạ 2,3 băng giấy) viết nội dung bài tập 2,3 – vở bài tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Kiểm tra bài cũ :5’
-GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới: Giới thiệu bài mới :2’
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả:8’
-Gọi HS đọc đoạn chép
-HS lên bảng viết – lớp viết bảng con
-Nhận xét bài ở bảng của HS – bảng lớp
HS nhắc CN
-2 HS nhìn bảng đọc bài
16
-Tìm những dấu câu trong bài chính tả?
-Luyện viết bảng con 1 số tiếng khó
GV đọc phân tích
Hoạt động 2:Chép vào vở:18’
-GV theo dõi uốn nắn cho học sinh
-GV đọc chậm cho học sinh soát lỗi
-Thu vở chấm, nhận xét chữ viết của hs
Hoạt động 3:Hướng dẫn làm bài tập 6’
Bài 2:
- GV hướng dẫn
Bài 3
-GV nêu yêu cầu đề bài
-GV thu vở chấm
Hoạt động4:Củng cố,dặn dò:4’
-Nhận xét bài chính tả
-Nhận xét tiết học
-HS nêu
-HS viết bảng con
-HS nhìn bảng chép bài vào vở
-Đổi vở chữa lỗi
-HS tự chữa lỗi
-1 HS đọc yêu cầu bài
-2 HS làm bảng lớp. Lớp làm vào vở bài tập
-HS làm bài 3a
-HS làm vở bài tập
...............................................................................................................
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
MÔN : TẬP ĐỌC (Tăng )
BÀI : NGÔI TRƯỜNG MỚI
I.MỤC TIÊU : Học sinh yếu đọc đánh vần thành thạo 1-2 câu
- Đọc đúng các từ ngữ: lợp lá, lấp ló, bỡ ngỡ, quen thân, nổi vân, rung động, thân thương. . .
- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ
- Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi
- Nắm được các nghĩa từ mới lấp ló, bỡ ngỡ, quen thân, nổi vân, rung động, trang nghiêm, thân
thương . . .
II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh họa bài tập đọc SGK
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Bài mới : Giới thiệu bài mới:
-GV ghi bảng
Luyện đọc: 23’
GV đọc mẫu bài
- Luyện đọc câu
GV quan sát hướng dẫn sửa tiếng từ sai cho các
em
-Luyện đọc đoạn
-GV hướng dẫn ngắt nhịp một số câu
-GV đọc mẫu
-Gọi HS đọc phần chú giải
Hoạt động 3:Luyện đọc lại:7’
-GV tổ chức cho HS thi đọc
-GV nhận xét ghi điểm
3 .củng cố ,dặn dò:5’
-Nhận xét tiết học .
-HS lắng nghe
-2 HS khá đọc
-HS đọc nối tiếp từng câu
-HS đọc từ khó :lợp lá, lấp ló, bỡ ngỡ, quen
thân, nổi vân, rung động, thân thương.
-HS lắng nghe
-1-2 HS đọc
-HS đọc lại bài
- HS thi đọc
-Lớp nhận xét bình chọn người có giọng đọc
hay nhất
-------------------------------------------------------------
17
- Xem thêm -