Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Tiểu học Giáo án toán_kết nối tri thức với cuộc sống_hk1_mẫu ngang...

Tài liệu Giáo án toán_kết nối tri thức với cuộc sống_hk1_mẫu ngang

.DOCX
140
66
127

Mô tả:

Trường TH Năm học: 2020-2021 TUẦN 19 Thứ ngày tháng năm 20 Bài 21: SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (6 tiết) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Bước đầu nắm được cấu tạo số (theo hệ thập phân), từ đó biết đọc, viết, sắp xếp thứ tự, so sánh các số có hai chứ số trong phạm vi 20 2. Phat ttriên nnăng lưc: - Bước đầu thấy được sự” khái quát hóa” trong việc hình thành các số trong phạm vi 10 (tính trực quan) đến các số trong phạm vi 20. - Học sinh hứng thú và tự tin trong học tập. 3. Nnăng lưc - phẩ chht chcng: - Ren luyê㨘 ̣n tính cân thâ ̣n, nhanh nhen, góp phần phát triên tư duy và suy luâ ̣n, năng lực giao tiếp toán học. II. Đồ dùng dạy - học: GV: que tính, phiếu học tập A3, những tư liệu đê thực hiện trò chơi trong SGK HS: Đồ dùng học toán 1. III. Các hoạt động dạy - học: TIẾT 1 1. Khởi động: - Gv cho HS hát 5 ngón tay ngoan - GV chuyên ý sang bài mới. 2. Khám phá Gv y/c HS quan sát tranh và Hỏi tranh vẽ gì ? -Y/c HS đếm có bao nhiêu quả cà chua? - y/c HS đếm theo nhóm 2 - Ai biết 10 quả cà chua hay còn gọi là gì? - Có thê HS biết có thê chưa biết GV nê㨘u 10 quả cà chua hay còn gọi là 1chục quả cà chua. Hay 10 là 1 chục - Như vậy 9 rồi đến bao nhiêu? - 10 liền sau số nào? - Số 10 là số có bao nhiêu chữ số? 1 GV: …….. Giao an Toan 1 Trường TH Năm học: 2020-2021 GV lấy cho HS quan sát có 10 que tính - Cô có bao nhiêu que tính? - cô lấy thê㨘m 1 que tính. Cô lấy thêm bao nhiêu que? ? Cô có tất cả bao nhiêu que? Vậy 11que hay ta có số 11 y/c HS đọc lại số 11 -GV hướng dẫn cách viết số11 -Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? -Vậy 11 liền sau số nào? - Các số còn lại GV thực hiện tương tự nhưng với tốc độ nhanh hơn. -GV y/c HS đếm các số từ 10 đến 20 đếm cho nhau nghe theo nhóm bàn. GV nhận xét đánh giá. Sau đó cho HS đọc đồng thanh 3. Hoạt động. * Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu a) Quan sát tranh, GV hướng dẫn HS - GV hướng dẫn HS điên số đê có kết qua đúng - GV y/c HS nê㨘u kết qua của mình GV bổ sung nếu cần Có thê cho HS đọc lại các số đã viết. Bài 2: Số? - HS tự đếm số viê㨘n đá, số cá sau đó làm vào phiếu nê㨘u kết qua của mình. ? số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV nhận xét đánh giá. Bài 3: Số? - GV hướng dẫn hS điên số còn thiếu vào ? - GV phát cho các nhóm phiếu học tập khổ giấy A3 - GV tổ chức cho HS thao luận nhóm 4, sau đó đại diện nhóm lê㨘n trình bày. - Nhóm khác nhận xét. - GV đánh giá. 4. Củng cố : Gv cho HS đếm lại các số từ 0 đến 20 xuôi và ngược. ************************************************** 2 GV: …….. Giao an Toan 1 Trường TH Năm học: 2020-2021 Thứ ngày tháng năm 20 TIẾT 2 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Bước đầu nắm được cấu tạo số (theo hệ thập phân), từ đó biết đọc, viết, sắp xếp thứ tự, so sánh các số có hai chứ số trong phạm vi 20 2. Phat ttriên nnăng lưc: - Bước đầu thấy được sự” khái quát hóa” trong việc hình thành các số trong phạm vi 10 (tính trực quan) đến các số trong phạm vi 20. - Học sinh hứng thú và tự tin trong học tập. 3. Nnăng lưc - phẩ chht chcng: - Ren luyê㨘 ̣n tính cân thâ ̣n, nhanh nhen, góp phần phát triên tư duy và suy luâ ̣n, năng lực giao tiếp toán học. II. Đồ dùng dạy - học: GV: que tính, phiếu học tập A3, những tư liệu đê thực hiện trò chơi trong SGK HS: Đồ dùng học toán 1. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động 1: Khởi động Gv cho HS chơi trò truyền điện: tìm số liên sau liên trước. GV hướng dẫn 1em nê㨘u một số sau đó mình được quyên chỉ định bạn nê㨘u số liên sau số mình vừa nê㨘u. GV cho HS nhận xét đánh giá. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Số? GV y/c HS tự làm bài vào phiếu học tập, sau đó y/c HS nê㨘u kết qua của mình. - Gọi 1-2 HS khác nhận xét. - GV cho một số HS đọc lại các dãy Bài 2: Quan sát tranh rồi tra lời. - GV cho Hs quan sát tranh, làm theo nhóm 4 nói cho nhau nghe, sau đó đại diện nhóm trình bày kết qua, nhóm khác nhận xét. ? Trên bàn bạn Mi có những món quà gì? Có 15 cái keo, 4 gói quà, 5 bông hoa.,… Hoạt động 3: Trò chơi: Đường đến đao dấu vàng. 3 GV: …….. Giao an Toan 1 Trường TH Năm học: 2020-2021 GV hướng dẫn HS cách chơi sau đó cho HS chơi theo nhóm 2, gieo xúc xắc. -Sau đó GV đánh giá kết qua các bạn thắng cuộc. Hoạt động 4: củng cố GV cho HS tiếp tục đếm các số từ 1 đến 20 GV đánh giá tiết học Dặn chuân bị bài học sau. Thứ ngày tháng năm 20 TIẾT 3 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm được cấu tạo số (theo hệ thập phân), từ đó biết đọc, viết, sắp xếp thứ tự, so sánh các số có hai chứ số trong phạm vi 20 2. Phat ttriên nnăng lưc: - Nhận thấy được sự hình thành các số trong phạm vi 10 (tính trực quan) đến các số trong phạm vi 20. - Học sinh hứng thú và tự tin trong học tập. 3. Nnăng lưc - phẩ chht chcng: - Ren luyê㨘 ̣n tính cân thâ ̣n, nhanh nhen, góp phần phát triên tư duy và suy luâ ̣n, năng lực giao tiếp toán học. II. Đồ dùng dạy - học: GV: que tính, phiếu học tập A3, những tư liệu đê thực hiện trò chơi trong SGK HS: Đồ dùng học toán 1. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động 1: khởi động trò chơi đọc nhanh viết nhanh - Gv gọi 1 em đọc một số có hai chữ số trong phạm vi đã học bất kỳ, HS khác viết ngay vào bang con và ngược lại. - GV kiêm tra và sửa lỗi. - GV tổng kết trò chơi. Hoạt động 2: Khám phá. - Lấy 1 bó chục que tính, hỏi : có mấy chục que tính? H. Một chục còn gọi là bao nhiêu? - GV viết số 10 lê㨘n bang. 4 GV: …….. Giao an Toan 1 Trường TH Năm học: 2020-2021 - Hướng dẫn HS lấy 2 bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính, GV hỏi và HS tra lời: - Ta có mấy chục que tính ? - Hai chục còn gọi là gì ? - Nêu cách viết số hai mươi ? - Gv ghi bang : 20 - Tương tự cho HS lấy và ghép các bó que tính - Yê㨘u cầu HS nê㨘u các bó que tính em ghép được - Viết số tương ứng với số bó que tính - Gv ghi bang :10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. - HS tra lời câu hỏi: * Các số tròn chục có điểm gì giống nhau ? * Em có nhận xét gì khi viết các số tròn chục * GV chốt : các chữ số tròn chục từ 10 – 90 gồm 2 chữ số, các chữ số ở hàng đơn vị là chữ số 0. Hoạt động 3: Hoạt động Bài 1 Số? Gv hướng dẫn HS ta phai điên các số tròn chục còn thiếu vào ? GV y/c HS nê㨘u kết qua nối tiếp GV y/c HS nhận xét . Gv đánh giá, y/c HS đọc lại các số tròn chục. Bài 2: Tìm nhà cho chim cánh cụt; - GV hướng dẫn HS làm việc theo nhóm 2: Mỗi con chim cánh cụt đã có một số tròn chục, các bạn hãy nối các con chim đó ứng với số mà chim đang mang. - HS viết vào phiếu rồi lê㨘n bang làm, các bạn nhận xét. - GV tổng kết đánh giá. Bài 3: - Biết mỗi cây có 10 qua. Tìm số thích hợp. 5 GV: …….. Giao an Toan 1 Trường TH Năm học: 2020-2021 - HS đọc yê㨘u cầu và tự làm vào phiếu học tập. - HS lê㨘n bang làm, các bạn nhận xét. - GV đánh giá bài làm của HS. Bài 4: Biết mỗi túi có 10 qua cà chua. Tìm số qua cà chua trê㨘n mỗi hàng GV hướng dẫn mẫu: Hàng thứ nhất có mấy túi? Có bao nhiêu quả? -Tương tự như vậy các bạn làm các bài còn lại. - Hs lần lượt tra lời các bạn nhận xét. - GV đánh giá bài làm của HS Hoạt động 4: Tổng kết - HS tra lời câu hỏi: Chúng ta vừa học bài gì? Hãy nêu các số tròn chục đã học? Trong các số đó số tròn chục nào lớn nhất? số tròn chục nào bé nhất? GV dặn HS vê nhà tiếp tục đọc lại các số đã học. ----------------------------------------------------------------------- 6 GV: …….. Giao an Toan 1 Trường TH Năm học: 2020-2021 TUẦN 20 Thứ ngày tháng năm 20 Tiết 4: SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( Tiết 4 / trang 10 , 11 ) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm được cấu tạo số (theo hệ thập phân), từ đó biết đọc, viết, sắp xếp thứ tự, so sánh các số có hai chứ số trong phạm vi 20 2. Phat ttriên nnăng lưc: - Nhận thấy được sự hình thành các số trong phạm vi 10 (tính trực quan) đến các số trong phạm vi 20. - Học sinh hứng thú và tự tin trong học tập. 3. Nnăng lưc - phẩ chht chcng: - Ren luyê㨘 ̣n tính cân thâ ̣n, nhanh nhen, góp phần phát triên tư duy và suy luâ ̣n, năng lực giao tiếp toán học. II. Đồ dùng dạy - học: GV: que tính, phiếu học tập A3, những tư liệu đê thực hiện trò chơi trong SGK HS: Đồ dùng học toán 1. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Khởi động: Trò chơi: Ai nhanh – Ai đúng - GV giơ các bó que tính tương ứng với các chục ( 30 , 50 , 20 ) - HS thi đua quan sát và viết nhanh số tròn chục vào bang, mỗi lần đúng đươc 1 điêm. - GV quan sát, nhận xét, khen HS chơi tốt. - Giới thiệu bài. 2. Khám phá * GV lấy 2 thẻ 1 chục que tính và 4 que tính rời, hỏi: - Trên tay trái cô có mấy chục que tính ? Vậy cô có 2 chục ( GV bắn máy chiếu số 2 vào khung như trong SGK trang 10, vào cột chục hoặc viết vào bẳng phụ c.bị sẵn… ) 7 GV: …….. Giao an Toan 1 Trường TH Năm học: 2020-2021 - Trên tay trái cô có mấy que tính ? - GV tiếp tục viết 4 vào cột đơn vị . - GV: Cô có 2 chục, 4 đơn vị, cô viết được số 24 (GV bắn số 24 vào cột viết số) - 24 : đọc là Hai mươi tư ( GV bắn máy chiếu vào cột đọc số ) * GV lấy 3 thẻ 1 chục que tính và 5 que tính rời, hỏi HS: - Cô có mấy chục và mấy đơn vị ?- Có 3 chục và 5 đơn vị , bạn nào có thể viết và đọc số cho cô ? _ HS tra lời, đồng thời GV viết số 35 lê㨘n. - GV lưu ý HS : Với số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 5 thì đọc là : lăm * GV lấy 7 thẻ 1 chục que tính và 1 que tính rời hỏi HS. - Bạn nào viết và đọc số cho cô ? - GV nhận xét , khen HS - GV lưu ý HS : Với số có hai chữ số mà hàng đơn vị là 1 , các em không đọc là một mà đọc là mốt : VD : Bay mươi mốt - Tượng tự với 89 - GV chốt : Khi đọc số có hai chữ số , các em đọc chữ số chỉ chục rồi mới đến chữ số chỉ đơn vị ,giữa hai chữ số phải có chữ mươi . - GV đưa thê㨘m yê㨘u cầu HS đọc nhóm đôi : 67 , 31 , 55 , 23 , 69. - HS khác nhận xét. 3. Hoạt đô ̣ng * Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu - Quan sát tranh và dựa vào chữ ở dưới, thao luận nhóm 2 tìm số đúng. - HS nê㨘u các số tìm được theo dãy: + 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị + 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị + 35 gồm 3 chục và 5 đơn vị + 69 gồm 6 chục và 9 đơn vị + 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị + 25 gồm 2 chục và 5 đơn v - HS tra lời câu hỏi: ? Vì sao ở hình 4 em lại tìm được số 18. ? Vì sao ở hình cuối em lại tìm được số 25 . ? Bài củng cố KT gì ?(cấu tạo của số) - 3 HS tra lời, HS khác nhận xét. - GV nhắc lại đáp án cuối cùng. * Bài 2 : - HS đọc yê㨘u cầu bài 2 . - Hoạt động nhóm 2, đọc các số theo thứ tự và tìm số còn thiếu, trao đổi với bạn. 8 GV: …….. Giao an Toan 1 Trường TH Năm học: 2020-2021 - HS nê㨘u đáp án của mình, nhóm bạn nhận xét. - GV chốt đáp án đúng và nhắc lại với HS: - Đọc lại các số ? Em có nhận xét gì về các số này ? - Đây là các số có hai chữ số * Bài 3 : - HS nê㨘u yê㨘u cầu của bài. - GV yê㨘u cầu HS thao luận nhóm 2 , đọc các số trê㨘n con chin cánh cụt - GV nhận xét , chốt cách đọc số và khen HS . 4. Củng cố - GV nhận xét tiết học, khen ngợi và động viê㨘n HS . - Khuyến khích HS hoàn thành vở bài tập. Thứ ngày tháng năm 20 Tiết 5 : Bài 21: Số có hai chữ số (Tiết 5 / trang 12 , 13 ) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm được cấu tạo số (theo hệ thập phân), từ đó biết đọc, viết, sắp xếp thứ tự, so sánh các số có hai chứ số trong phạm vi 20 2. Phat ttriên nnăng lưc: - Nhận thấy được sự hình thành các số trong phạm vi 10 (tính trực quan) đến các số trong phạm vi 20. - Học sinh hứng thú và tự tin trong học tập. 3. Nnăng lưc - phẩ chht chcng: - Ren luyê㨘 ̣n tính cân thâ ̣n, nhanh nhen, góp phần phát triên tư duy và suy luâ ̣n, năng lực giao tiếp toán học. II. Đồ dùng dạy - học: GV: que tính, phiếu học tập A3, những tư liệu đê thực hiện trò chơi trong SGK HS: Đồ dùng học toán 1. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Khởi động: * Trò chơi : Tìm nhanh số 9 GV: …….. Giao an Toan 1 Trường TH Năm học: 2020-2021 - GV chuân bị sẵn các biên ghi các số ( 20 , 53 , 99 , 27 ), chọn 2 đội chơi. Khi GV đọc số nào, HS tìm nhanh số đó và gắn lê㨘n bang theo đội chơi của mình. Đội nào nhanh và đúng được nhiêu sẽ giành chiến thắng . - GV quan sát, nhận xét, khen HS chơi tốt. - Giới thiệu bài. 2. Luyện tập * Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu - HS nê㨘u yê㨘u cầu của bài. - Quan sát tranh thao luận nhóm 2 tìm số đúng. - HS nê㨘u các số tìm được theo dãy. - Tra lời câu hỏi của GV: ? Số 36 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? ? Vì sao ở phần c) em lại tìm được số 59. - Bài củng cố KT gì ? - 2-3 HS tra lời, HS khác nhận xét. - GV chốt câu tra lời cuối cùng * Bài 2 : - HS đọc yê㨘u cầu bài 2 . - Hãy quan sát vào phần phân tích số và điên số vào dấu ? - GV viết đáp án đúng . + Số 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị . + Số 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị - Tương tự cố có các số sau : 90 , 18 , 55 . Hãy phân tích các số đó . * Bài 3 : - Thao luận nhóm 2 tìm hình thích hợp với chim cánh cụt và ô chữ . - Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét. - GV chốt đáp án cuối cùng. * Bài 4 : - HS nê㨘u yê㨘u cầu bài tập. - HS đọc các số ? - Tra lời câu hỏi: trong các số đó a. Tìm các số có 1 chữ số . b. Tìm các số tròn chục . Vậy em có nhận xét gì các số còn lại : 44 , 55 (Đây là các số có hai chữ số giống nhau). 10 GV: …….. Giao an Toan 1 Trường TH Năm học: 2020-2021 - HS tra lời câu hỏi và HS khác nhận xét. - GV nhận xét. 3. Củng cố - GV nhận xét tiết học và khen ngợi, động viê㨘n HS. - Khuyến khích HS ôn bài ở nhà. Thứ ngày tháng năm 20 Bài 21: Số có hai chữ số (Tiết 6) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm được cấu tạo số (theo hệ thập phân), từ đó biết đọc, viết, sắp xếp thứ tự, so sánh các số có hai chứ số trong phạm vi 20 2. Phat ttriên nnăng lưc: - Hiêu được sự hình thành các số trong phạm vi 10 (tính trực quan) đến các số trong phạm vi 20. - Học sinh hứng thú và tự tin trong học tập. 3. Nnăng lưc - phẩ chht chcng: - Ren luyê㨘 ̣n tính cân thâ ̣n, nhanh nhen, góp phần phát triên tư duy và suy luâ ̣n, năng lực giao tiếp toán học. II. Đồ dùng dạy - học: GV: que tính, phiếu học tập A3, những tư liệu đê thực hiện trò chơi trong SGK HS: Đồ dùng học toán 1. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Khởi động: Trò chơi: Truyền điện - Lớp trưởng điêu khiên. Một bạn đọc số sau đó phân tích số rồi chỉ bạn khác làm tương tự. - GV quan sát, nhận xét, khen HS chơi tốt. - Giới thiệu bài. 2. Khởi động: Trò chơi: Truyền điện 11 GV: …….. Giao an Toan 1 Trường TH Năm học: 2020-2021 - Lớp trưởng điêu khiên. Một bạn đọc số sau đó phân tích số rồi chỉ bạn khác làm tương tự. - GV quan sát, nhận xét, khen HS chơi tốt. - Giới thiệu bài. 2. Luyện tập * Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu - HS nê㨘u yê㨘u của bài. - Quan sát tranh thao luận nhóm 2 tìm số đúng. - HS nê㨘u số vừa tìm được theo dãy - GV yê㨘u cầu HS đếm lại các số theo thứ tự từ 1 đến 10 , từ 11 đến 20 …. Từ 90 đến 99 * Bài 2 : - HS đọc yê㨘u cầu bài 2 . - Hãy quan sát vào phần cấu tạo và điên số vào dấu ? - HS trình bày đáp án, HS khác nhận xét. - GV chốt đáp án đúng và viết kết qua lê㨘n bang. 3. Trò chơi : Cánh cụt câu cá - Củng cố đọc , viết các số có hai chữ số - GV chia nhóm - GV hướng dẫn luật chơi : Người chơi bắt đầu từ ô xuất phát . Khi đến lượt người chơi gieo xúc xắc . Đếm số chấm ở mặt trê㨘n xúc xắc rồi di chuyên số ô bằng số chấm nhận đươc . - Câu con cá thích hợp với số ô ở đang đứng . - Trò chơi kết thúc khi câu được hết cá . - G tổng kết trò chơi , khen HS 4. Củng cố - GV nhận xét , khen HS . - GV nhận xét tiết học 12 GV: …….. Giao an Toan 1 Trường TH Năm học: 2020-2021 BÀI 22: SO SÁNH SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( 3 tiết ) I. MỤC TIÊU : 1. Phát triển các kiến thức. - Biết cách so sánh hai số có hai chữ số ( dựa vào cấu tạo số, so sánh các số chục rồi so sánh số đơn vị ). Vận dụng đê xếp thứ tự các sô ( từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé), xác định số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số cho trước ( có không quá 4 số). 2. Phát triển các năng lực - Phát triên năng lực phân tích, so sánh, đối chiếu khi tìm cách so sánh hai số. - Năng lực vận dụng từ “ qui tắc” ( mô hình) so sánh hai số có hai chữ số vào các trường hợp cụ thê, giai các bài toán thực tế. II. CHUẨN BỊ: - Bộ đồ dùng học toán 1. - Các phiếu ( photo tranh bài tập 4 trong sách giáo khoa) đê HS thực hiện theo cặp đôi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: Tiết 1 1. Khởi động - Ổn định tổ chức - Giới thiệu bài : So sánh số có hai chữ số 2. Khám phá: * Hướng dẫn so sánh: 16 và 19 13 GV: …….. Giao an Toan 1 Trường TH Năm học: 2020-2021 - GV cho HS quan sát hình vẽ và hỏi; HS đếm số qua cà chua và nê㨘u. + Đĩa thứ nhất có bao nhiêu quả cà chua? + Vậy số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV ghi bang : 16 + Đĩa thứ hai có bao nhiêu quả cà chua? + Vậy số 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV ghi bang : 19 - GV hướng dẫn HS so sánh số 16 và 19. - GV hướng dẫn HS so sánh chữ số ở hàng chục - GV hướng dẫn HS so sánh chữ số ở hàng đơn vị? - Vậy 6 đơn vị so với 9 đơn vị như thế nào? - Vậy số16 như thế nào so với số 19? - GV ghi bang: 16 < 19 ? Vậy số 19 như thế nào so với số 16? - GV ghi bang: 19 > 16 * So sánh: 42 và 25 - GV cho HS quan sát hình vẽ và hỏi: + Đĩa thứ nhất có bao nhiêu quả cà chua? - Vậy số 42 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV ghi bang : 42 + Đĩa thứ hai có bao nhiêu quả cà chua? - Vậy số 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV ghi bang : 25 - GV hướng dẫn HS so sánh số 42 và 25. - GV hướng dẫn HS so sánh chữ số ở hàng chục - Vậy 4 chục như thế nào so với 2 chục? - Vậy sô 42 như thế nào so với số 25? - GV ghi bang: 42 > 25 - Số 25 như thế nào so với số 42? GV ghi: 25 < 42  Gv chốt khi so sánh số có hai chữ số ta so sánh như sau: nếu số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. Nếu hai số có số chục bằng nhau thì số nào có số đơn vị lớn hơn thì lớn hơn. 3. Hoạt động: * Bài 1: So sánh ( theo mẫu) - HS nê㨘u yê㨘u cầu bài tập. - Gv hướng dẫn mẫu 13 qua táo ít hơn 16 qua táo nê㨘n 13 < 16 - Cho HS làm bài vào vở - GV mời HS lê㨘n bang chia sẻ, HS khác nhận xét bạn. - HS tra lời câu hỏi: + Số 25 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? + Số 15 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? - Yê㨘u cầu HS nê㨘u cách so sánh số 25 và số 15? - Tiến hành tương tự với những bài còn lại. 14 GV: …….. Giao an Toan 1 Trường TH Năm học: 2020-2021 - GV cùng HS nhận xét * GV chốt khi so sánh số có hai chữ số nếu số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. Nếu hai số có số chục bằng nhau thì số nào có số đơn vị lớn hơn thì lớn hơn. * Bài 2: - GV cho HS nê㨘u yê㨘u cầu của bài. - Cho HS quan sát tranh câu a) và tra lời câu hỏi: + Số 35 như thế nào so với số 53? + Hỏi: Túi nào có số lớn hơn? - Cho HS quan sát tranh câu b) + Số 57 như thế nào so với số 50? + Hỏi: Túi nào có số lớn hơn? - Cho HS quan sát tranh câu c) + Số 18 như thế nào so với số 68? + Hỏi: Túi nào có số lớn hơn? - GV cùng HS nhận xét * Bài 3: - GV cho HS nê㨘u yê㨘u cầu của bài. - Yê㨘u cầu HS làm bài vào vở. - Yê㨘u cầu HS nê㨘u kết qua. - GV yê㨘u cầu HS trình bày cách làm. - GV cùng HS nhận xét. * Bài 4: - GV phát phiếu bài tập 4 và hướng dẫn cách làm khoanh tròn vào. - HS làm việc theo nhóm đôi a. Chiếc lọ nào có số lớn nhất? b. Chiếc lọ nào có số bé nhất? - Cho HS trình bày kết qua. - HS khác nhận. xét bạn và GV chốt đáp án cuối cùng 4. Củng cố, dặn dò - Hôm nay học bài gì? - Muốn so sánh số có hai chữ số ta làm như thế nào? -GV chốt lại nội dung kiến thức bài. ____________________________________________________________ 15 GV: …….. Giao an Toan 1 Trường TH Năm học: 2020-2021 Thứ ngày tháng năm 20 TIẾT 2: Luyện tập I. MỤC TIÊU : 1. Phát triển các kiến thức. - Biết cách so sánh hai số có hai chữ số ( dựa vào cấu tạo số, so sánh các số chục rồi so sánh số đơn vị ). Vận dụng đê xếp thứ tự các sô ( từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé), xác định số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số cho trước ( có không quá 4 số). 2. Phát triển các năng lực - Phát triên năng lực phân tích, so sánh, đối chiếu khi tìm cách so sánh hai số. - Năng lực vận dụng từ “ qui tắc” ( mô hình) so sánh hai số có hai chữ số vào các trường hợp cụ thê, giai các bài toán thực tế. II. CHUẨN BỊ: - Bộ đồ dùng học toán 1. - Các phiếu ( photo tranh bài tập 4 trong sách giáo khoa) đê HS thực hiện theo cặp đôi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: 1. Khởi động: Trò chơi : “ Sai ở đâu? Sửa thế nào?” Cách chơi: - Giáo viê㨘n đưa các bài toán so sánh các số trong phạm vi 10 lê㨘n bang: 16 GV: …….. Giao an Toan 1 Trường TH Năm học: 2020-2021 14 > 9156> 65 35<37 90 >89 68 = 80 + 6 71< 81 - GV chia lớp thành 2 đội. Các đội chơi sẽ thao luận trong vài phút phút đê truy tìm ra chỗ sai của bài toán, đồng thời đưa ra phương án sửa sai. - Đội tìm ra và có phương án sửa sai nhanh nhất sẽ trình bày đáp án, nếu chưa đúng thì các đội sau có quyên xin tra lời, khi nào lời giai đã đúng thì khi đó trò chơi sẽ dừng lại. - Đội chiến thắng là đội tìm ra nhanh nhất những chỗ sai, chỉ ra nguyê㨘n nhân sai và sửa lại cho đúng. - GV nhận xét, tuyê㨘n dương - GV giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta sẽ tiếp tục So sánh các số có hai chữ số (tiết 2) 2. Luyện tâ ̣p Bài 1: Số nào lớn hơn trong mỗi cặp? - Cho HS đọc yê㨘u cầu của bài. - GV hỏi: Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì? - Đính tranh hướng dẫn học sinh so sánh. - GV cho HS “Đố bạn” theo nhóm đôi: 1 bạn hỏi, 1 bạn tra lời, giai thích vì sao? - GV nhận xét, chốt đáp án. Bài 2: Số nào bé hơn trong mỗi cặp? - Cho HS đọc yê㨘u cầu - Muốn tìm được số bé hơn em cần làm gì ? - Phát phiếu học tập yê㨘u cầu HS làm phiếu bt . - GV nhận xét chốt đáp án. Bài 3: - Cho HS đọc yê㨘u cầu bài tập. - Gv đính các ô tô theo hình trong sách. Hỏi: Để sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta cần làm gì? - HS xung phong lê㨘n bang đổi chỗ hai chiếc ô tô đê được kết qua đúng. - Lớp nhận xét, sửa sai. - GV nhận xét,kết luận: Chúng ta cần so sánh, các số tìm số bé nhất xếp đầu tiê㨘n , số bé nhất xếp sau cùng. Từ đó đổi chỗ hai ô tô đê xếp được số theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 4: - Cho HS đọc yê㨘u cầu bài - Gv đính các ô tô theo hình trong sách. - HS xung phong lê㨘n bang đổi chỗ hai chiếc ô tô đê được kết qua đúng. - Lớp nhận xét, sửa sai. Hỏi: Đê sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta cần làm gì? - GV nhận xét, kết luận tương tự bài 3. Chơi trò chơi: - GV chia nhóm 4 và nê㨘u cách chơi: 17 GV: …….. Giao an Toan 1 Trường TH Năm học: 2020-2021 * Người chơi bắt đầu từ ô xuất phát, khi đến lượt, người chơi gieo xúc xắc. Đếm số chấm ở mặt trê㨘n xúc xắc rồi di chuyên số ô bằng số chấm nhận được. Đọc số bé hơn trong ô đó. *Khi di chuyên đến chân cầu thang hãy leo lê㨘n. Nếu là ô ở đỉnh cầu trượt, hãy trượt xuống. * Trò chơi kết thúc khi có người vê đích. - GV giám sát các em chơi, nhóm nào thắng sẽ được tuyê㨘n dương. 3. Củng cố - dặn dò: - Yê㨘u cầu học sinh đếm và so sánh số bạn nam và bạn nữ trong lớp. - HS nhận xét bạn. - GV nhận xét chung giờ học, tuyê㨘n dương những em học tốt, nhắc nhở các em chưa chú ý. ____________________________________ Thứ ngày tháng năm 20 Bài 22: SO SÁNH SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ - Tiết 3 I. MỤC TIÊU : 1. Phát triển các kiến thức. - Biết cách so sánh hai số có hai chữ số ( dựa vào cấu tạo số, so sánh các số chục rồi so sánh số đơn vị ). Vận dụng đê xếp thứ tự các sô ( từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé), xác định số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số cho trước ( có không quá 4 số). 2. Phát triển các năng lực - Phát triên năng lực phân tích, so sánh, đối chiếu khi tìm cách so sánh hai số. - Năng lực vận dụng từ “ qui tắc” ( mô hình) so sánh hai số có hai chữ số vào các trường hợp cụ thê, giai các bài toán thực tế. II. CHUẨN BỊ: - Bộ đồ dùng học toán 1. - Các phiếu ( photo tranh bài tập 4 trong sách giáo khoa) đê HS thực hiện theo cặp đôi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: 1. Khởi động - Ban VN cho ca lớp hát 1 bài. - GV giới thiệu bài mới. 18 GV: …….. Giao an Toan 1 Trường TH Năm học: 2020-2021 2. Luyện tập * Bài 1: - GV yê㨘u cầu HS đọc yê㨘u cầu bài 1 - GV hướng dẫn HS làm bài. GV đưa mẫu lê㨘n màn hình, giai thích mẫu Mẫu : 18 > 81  S - GV đưa từng phần lê㨘n màn hình - GV cho ca lớp quan sát đáp án ttrê㨘n màn hình. - GV nhận xét HS làm bài. Bài 2 : - GV yê㨘u cầu HS đọc yê㨘u cầu bài 1 - HS làm việc nhóm đôi. - GV đưa bài lê㨘n màn hình hoặc bang phụ. - Gv yê㨘u cầu một vài HS giai thích cách làm. - Đại diện nhóm lê㨘n trình bày kết qua. HS tiếp sức chữa bài ( mỗi nhóm 1 phép so sánh) 14 ? 29 36 ? 36 80 ? 75 78 ? 22 - HS tra lời câu hỏi của GV: + Muốn điền dấu vào ô trống ta làm thế nào? - HS tra lời câu hỏi, HS khác nhận xét bạn. - GV đưa ra đáp án cuối cùng. b) GV cho HS quan sát bài tập 2 (tương tự phần a). - GV gọi HS đọc yê㨘u cầu bài tập - GV hỏi: Phần b) yê㨘u cầu gì - HS nhắc lại yê㨘u cầu và làm bài vào vở bài tập. - HS lê㨘n bang chỉ trê㨘n màn hình đường đi đến trạm xăng HS ca lớp quan sát – nhận xét. - GV chữa bài. GV chốt : Cần quan sát kĩ đê tìm đường cho ô tô đi đến trạm xăng. * Bài 3: GV gọi HS đọc đê bài a) Yê㨘u cầu HS đọc to câu hỏi a) -GV nhắc lại: Lớp 1A và lớp 1B, lớp nào có nhiêu HS hơn? - HS làm bang con - Ghi đáp án ở bang con - giơ bang. - GV nhận xét và đưa ra kết qua cuối cùng. b)-Yê㨘u cầu HS đọc to câu hỏi b) -GV nhắc lại: Lớp 1B và lớp 1 C, lớp nào có ít HS hơn? -Yê㨘u cầu HS giai thích, GV nhận xét. c) GV gọi HS đọc yê㨘u cầu: 19 GV: …….. Giao an Toan 1 Trường TH Năm học: 2020-2021 Lớp nào có nhiêu HS nhất? Chữa bài : GV yê㨘u cầu HS giai thích cách làm, GV sửa lỗi nếu có. d) GV gọi HS đọc yê㨘u cầu và thực hiện tương tự các phần trê㨘n. + Lớp nào có ít HS nhất? - 1 HS tra lời, HS khác nhận xét. - HS tra lời câu hỏi sau: + Để Trả lời đúng các câu hỏi của bài, em cần làm gì? - HS tra lời, GV chốt câu tra lời cuối cùng 3. Củng cố - Bài học hôm nay giúp em củng cố kiến thức gì ? - Nê㨘u cách so sánh hai số có hai chữ số ? - GV đưa ra kết luận: - Khi so sánh hai các số có hai chữ số ta so sánh chữ số hàng chục nếu chữ số hàng chục bằng nhau thì chúng ta so sánh sang hàng đơn vị, nếu chữ số ở hàng đơn vị nào bé hơn thì nó bé hơn, chữ số hàng đơn vị nào lớn hơn thì nó lớn hơn. - GV nhận xét tiết học, tuyê㨘n dương những bạn HS chăm chú tham gia phát biêu xây dựng bài, nhắc nhỏ HS chưa chú ý. - Dặn dò HS vê nhà chuân bị bài tiếp theo. Thứ ngày tháng năm 20 TUẦN 22 Tiết:…. Bài 23: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 ( 1 tiết ) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhâ ̣n biết được số 100 (99 thê㨘m 1 là 100, 100 = 10 chục). Đọc, viết được số 100. Biết lập bang các số từ 1 đến 100. 2. Phat ttriên nnăng lưc: - Thông qua việc so sánh, phân tích thứ tự số, hình thành bang các số từ 1 đến 100, đếm các số tự nhiê㨘n theo “quy luật”...( cách đêu 2). HS được phát triên tư duy logic, phân tích, tổng hợp. 3. Nnăng lưc – phẩ chht chcng: - Ren luyê㨘 ̣n tính cân thâ ̣n, nhanh nhen, góp phần phát triên tư duy và suy luâ ̣n, năng lực giao tiếp toán học. 20 GV: …….. Giao an Toan 1
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan