Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Tiểu học Giáo án tiếng việt 1_ tuần 5_kết nối tri thức với cuộc sống_hương...

Tài liệu Giáo án tiếng việt 1_ tuần 5_kết nối tri thức với cuộc sống_hương

.DOC
27
57
83

Mô tả:

https://www.thuvientailieu.edu.vn/ TIẾNG VIỆT 1 - TUẦN 5 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG (HƯƠNG) TUẦN 5 BÀI 21: R r S s I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nhận biết và đọc đúng âm r, s; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm r, s. - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng chữ r, s ; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ r, s . 2. Kĩ năng: - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm r, s có trong bài học. - Phát triển kĩ năng nói lời cảm ơn. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh họa. 3. Thái độ: - Cảm nhận được tình cảm của những người thân trong gia đình. 4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất: - Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ - Phẩm chất: Yêu quý gia đình và người thân xung quanh mình. II. CHUẨN BỊ: 1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống: - Nắm vững đặc điểm phát âm của âm r, s; cấu tạo, quy trình và cách viết chữ ghi âm r, s; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải nghĩa của những từ ngữ này (gà ri: giống gà nhỏ, chân nhỏ và thấp). - Lỗi chính tả liên quan đến chữ r/d/gi; s/x mà HS dễ mắc . 2. Đồ dùng: - GV: Máy tính, máy chiếu, hình ảnh trong bài học, bộ chữ - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. 3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: - Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm. - Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn và khởi động: (3 phút) 1 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - Gọi HS đọc nội dung trang 52 - 4-5 HS đọc trước lớp. - Gọi HS kể lại chuyện Cô chủ không biết quý tình bạn. - 1 HS lên bảng kể - GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương - Lớp nhận xét, đánh giá HS. 2. Bài mới: HĐ1. Nhận biết: (5 phút) - Cho HS quan sát tranh, hỏi - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi + Em thấy gì trong tranh? + … chim mẹ và 2 chú chim con dang - GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh ríu rít trên cây. (nhận biết) dưới tranh. "Bầy sẻ non ríu - HS lắng nghe. ra ríu rít bên mẹ." - GV đọc từng cụm từ, YCHS đọc theo. - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. "Bầy sẻ non /ríu ra /ríu rít /bên mẹ." + Tiếng nào chứa âm r, tiếng nào chưa - 1 HS đọc tiếng chưa âm r, 1 HS đọc âm s? tiếng chưa âm s. - GV KL: Trong câu trên tiếng ríu ra - HS quan sát. ríu rít chứa âm r . Tiếng sẻ chứa âm s. - 1 HS lên bảng chỉ âm r và âm s Âm r và âm s được in màu đỏ; HĐ2. Đọc:(20 phút) a. Đọc âm r và âm s - Gắn thẻ chữ R và r, giới thiệu: chữ R in hoa và chữ r in thường. - GV đọc mẫu "rờ" - Quan sát, lắng nghe. - YC HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - GV lắng nghe, sửa lỗi. Lưu ý HS phát âm "rờ" cong lưỡi. r khác d. - Gắn thẻ chữ S và s, giới thiệu chữ S in hoa và chữ s in thường. - GV đọc mẫu "sờ" - Quan sát, lắng nghe. - Yêu cầu HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - GV lắng nghe, sửa lỗi. Lưu ý HS phân biệt s và x khi phát âm. b. Đọc tiếng * Đọc tiếng mẫu: - Yêu cầu HS lấy âm r gắn lên bảng cài, lấy âm a gắn bên phải cạnh âm r. - HS thực hành. + Ta được tiếng gì? + … được tiếng ra - GV đưa mô hình tiếng ra - Quan sát. r a ra - Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. + Tiếng ra có 2 âm. Âm r đứng trước, âm a đứng sau. Rờ - a - ra (CN - nhóm - lớp) 2 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - Yêu cầu HS lấy âm s gắn lên bảng - HS thực hành. cài, lấy âm e gắn bên phải cạnh âm s, dấu hỏi trên đầu âm e. + Ta được tiếng gì? + … được tiếng sẻ. - GV đưa mô hình tiếng sẻ - Quan sát. s e + Tiếng sẻ có 2 âm. Âm s đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e. - Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. Sờ - e - se - hỏi - sẻ. (CN, nhóm, lớp) (CN, nhóm, lớp) - HS đọc (CN, nhóm, lớp) - YCHS đọc trơn, phân tích, đánh vần ra, sẻ. * Ghép chữ cái tạo tiếng - YCHS ghép tiếng có chứa âm r hoặc - HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , âm s rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe. đọc cho bạn nghe. VD: rá, rổ, rế, sả, sẽ, sô … - Gọi HS trình bày trước lớp. - 3-5 HS trình bày trước lớp, nêu cách - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. ghép tiếng. - Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được. * Đọc tiếng trong SGK - GV đưa các tiếng: rạ, rế, rổ, sả, sẽ, sò. - Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích - HS đọc (CN- nhóm - lớp) + Những tiếng nào có chưa âm r? + … rạ, rế, rổ. + Những tiếng nào có chưa âm s? + …, sả, sẽ, sò. - GV giải thích từ rổ : đồ dùng nhà bếp được đan bằng tre hoặc làm bằng nhựa - Lắng nghe. thường dùng để rau. - Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh - HS đọc (CN- nhóm - lớp) vần các tiếng trên. c. Đọc từ ngữ: - GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho các từ ngữ dưới tranh rổ rá, cá rô, su su, chữ số, đặt câu hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong tranh và nói tên sự vật trong tranh, GV đưa từ dưới tranh, HS phân tích, đánh vần tiếng có âm r hoặc s sau đó đọc trơn cả từ. VD: Đưa tranh 1, hỏi: - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi. + Tranh vẽ gì? + … rổ rá. + Rổ rá được làm bằng gì? Dùng để + … bằng tre hoặc bằng nhựa. Rá để vo làm gì? gạo, rổ đựng rau củ, quả. - GV đưa từ rổ rá. Yêu cầu HS phân + Tiếng rổ gồm có 2 âm, âm r dứng sẻ 3 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ tích, đánh vần tiếng rổ và tiếng rá. Đọc trước, âm ô đứng sau dấu hỏi trên đầu trơn từ rổ rá âm ô. rờ - ô - rô - hỏi - rổ. rổ rá. (CN- GV giải nghĩa từ rổ rá: Đồ dùng nhà nhóm - lớp) bếp. rổ thường dùng để rau, củ, quả. Rá thường dùng để vo gạo. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, - Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 trang lớp). 54 Vận động giữa giờ HĐ3. Tô và viết: a. Viết bảng: (7 phút) * Viết chữ ghi âm r, s - Cho HS quan sát chữ r, hỏi: - HS quan sát. + Chữ r gồm mấy nét? là những nét + … gồm 2 nét: nét xiên và nét móc. nào? + Chữ r cao mấy li? Rộng mấy ô li? + .. cao hơn2 li, rộng hơn2 li. - GV KL: Chữ r là kết hợp của 2 nét cơ bản nhưng đều biến điệu: nét thẳng xiên (cuối nét có vòng xoắn nhỏ) và - Quan sát, lắng nghe. móc hai đầu (đầu bên trái cao lên, nối liền vòng xoắn). - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: - Đặt bút trên ĐK 1, viết nét thẳng xiên (cuối nét có vòng xoắn nhỏ) cao hơn ĐK 3 một chút, đưa tiếp bút sang phải nối liền nét móc hai đầu (đầu bên trái cao lên), dừng bút ở ĐK 2. - GV cho HS quan sát chữ s, hỏi. + Chữ s giống và khác chữ r ở điểm + …giống N1: nét thẳng xiên(cuối nét nào? có vòng xoắn nhỏ) - GV vừa viết mẫu, vừa viết vừa mô tả + Khác: nét cong phải. quy trình viết. - Đặt bút trên ĐK 1, viết nét thẳng xiên (cuối nét có vòng xoắn nhỏ) cao hơn - Quan sát, lắng nghe. ĐK 3 một chút, đưa bút viết tiếp nét cong phải; dừng bút ở khoảng giữa ĐK 1 và ĐK 2 (gần nét thẳng xiên). - Yêu cầu HS viết bảng con. - HS viết 2 lần chữ r, 2 lần chữ s - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá - HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết chữ viết của bạn. của bạn. - GV quan sát, nhận xét, uốn nắn, sửa lỗi. * Viết chữ ghi tiếng rổ, su - GV đưa tiếng rổ - HS đọc (CN, lớp) 4 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - Yêu câu HS đọc trơn, phân tích, đánh +… rổ. Tiếng rổ gồm có 2 âm, âm r vần. đứng trước âm ô đứng sau, dấu hỏi đặt trên đầu âm ô. Rờ - ô -rô - hỏi - rổ. + Khi viết ta viết âm nào trước, âm + … âm r trước âm ô sau. nào sau? - GV viết mẫu chữ rổ , vừa viết vừa mô tả quy trình viết: Đặt bút trên ĐK 1, viết chữ r. Từ điểm dừng bút của chữ r, - Quan sát, lắng nghe. lia bút lên dưới ĐK 3, viết nét chữ ô và dấu hỏi.Ta được chữ rổ. Lưu ý: dấu hỏi không sát đầu chữ ô. - GV đưa tiếng su - Yêu cầu HS đọc, phân tích, đánh vần. - HS đọc (CN, lớp) +… Su. Tiếng su gồm có 2 âm, âm s đứng trước âm u đứng sau. Sờ - u - su. + Khi viết, ta viết âm nào trước, âm + … âm s trước, âm u sau. nào sau? - GV viết mẫu chữ su , vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe. tả quy trình viết: Đặt bút trên ĐK 1, viết chữ s. Từ điểm dừng bút của chữ s, lia bút lên ĐK 2 viết chữ u. Ta được chữ su. - Yêu cầu HS viết bảng con 1 chữ rổ, 1 - HS viết bảng con chữ rổ, su. chữ su. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá - Nhận xét chữ viết của bạn. bài viết của bạn. TIẾT 2 Hoạt động của GV HĐ3. Tô và viết (tiếp): b. Viết vở:(10 phút) - Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 17, nêu yêu cầu bài viết. Hoạt động của HS - 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ r,1 dòng chữ s, viết 1 dòng chữ r, 1 dòng chữ s, 1 dòng rổ rá và 1 dòng chữ su su. - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết) , nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, để vở, cầm bút. - HS viết bài - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn. Lưu ý HS: chữ a, chữ ô phải sát điểm dừng bút của chữ r. Hai chữ trong từ cách nhau một khoảng bằng 1 thân con chữ o. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá - HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết 5 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ bài viết của bạn. của bạn. - GV nhận xét, đánh giá chung. Vận động giữa tiết - HS vận động. HĐ4. Đọc câu:(10 phút) - GV đưa đoạn cần luyện đọc - Đọc thầm câu "Chợ có gà ri, cá rô, su su. Chợ có cả rổ rá". + Đoạn đọc có mấy câu? + … 2 câu. + Tìm tiếng có âm r, tiếng có âm s. + .. tiếng có âm r là ri, rô, rổ rá. Tiếng có âm s là su. - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn ri, rô, - HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp) rổ, rá, su. - GV đọc mẫu "Chợ có gà ri, cá rô, su - Lắng nghe. su. Chợ có cả rổ rá". - Yêu cầu HS đọc trơn cả câu. - HS đọc (CN - nhóm - lớp). * Tìm hiểu nội dung tranh - Cho HS quan sát tranh, hỏi: - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. + Tranh vẽ ai? + .. . cảnh chợ. + Chợ có những gì? + … gà ri, cá rô, su su, rổ rá. + Em có thích đi chợ không? - HS nối tiếp nhau trả lời. - GV nhận xét, tóm tắt nội dung, giải nghĩa từ gà ri, cá rô. - Lắng nghe, nối tiếp nhau trả lời. HĐ5. Nói: (10 phút) * Nói theo tranh: - GV giới thiệu chủ đề: Cảm ơn - Đưa tranh 1 , hỏi: - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi: + Em nhìn thấy ai trong tranh? + … bạn Nam, bà, mẹ và bạn của bạn. nhỏ và chú công an. + Mọi người đang làm gì? + ... dự bữa tiệc sinh nhật của bạn Nam. đang ở khu vui chơi. + Bà đang làm gì? + ... tặng quà cho Nam. + Nam sẽ nói gì với bà khi được bà + … cháu cảm ơn bà ạ. tặng quà chức mừng sinh nhật. - GV tóm tắt nội dung tranh 1. - Lắng nghe. - Đưa tranh 2 , hỏi: - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi: + Em thấy những gì trong tranh? + … bố đưa cho Hà túi đồ chơi. + Bạn nhỏ sẽ nói với bố thế nào khi +…. con cảm ơn bố ạ. được bố mua cho quà. - GV tóm tắt nội dung tranh 2. - Lắng nghe. - GV chia nhóm, yêu cầu HS đóng vai - Mỗi nhóm 2 HS đóng vai thể hiện tình dựa theo nội dung tranh. huống . - Đại diện 2 nhóm thể hiện trước lớp. - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. * Liên hệ, giáo dục + Khi được người khác giúp đỡ hay + … nói lời cảm ơn. tặng quà, em sẽ nói gì? 6 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - Giáo dục HS: Em cần nói lời cảm ơn - Lắng nghe. khi được giúp đỡ hay được tặng quà. 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) + Hôm nay chúng ta học bài gì? + …. âm r, s. - Yêu cầuHS tìm từ có âm r, s đặt câu - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp. với từ ngữ vừa tìm được. - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh giá. - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - 2-3 HS đọc bài. - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS - Lắng nghe. - Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà. -------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 22: T t Tr tr I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nhận biết và đọc đúng âm t,tr; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có âm t,tr; - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng chữ t,tr; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ t,tr; 2. Kĩ năng: - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm t,tr có trong bài học. - Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Bảo vệ môi trường được gợi ý trong tranh. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh họa. 3. Thái độ: - Cảm nhận được tình yêu quê hương, đất nước (thông qua cảnh vật, cây cối). 4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất: - Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ - Phẩm chất: Yêu quý quê hương đất nước. II. CHUẨN BỊ: 1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống: - Nắm vững đặc điểm phát âm của âm t, tr; cấu tạo, quy trình và cách viết chữ ghi âm t, tr; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải nghĩa của những từ ngữ này (tre ngà : loại tre có thân màu vàng óng). - Nắm được lỗi chính tả liên quan đến chữ ghi âm ch/ tr. - Hiểu biết sơ giản về tập tính, môi trường sống của su tử,cá trê (sư tử: là loài thú họ mèo duy nhất có lông đuôi, có bờm; sống ở khu vực savan (đồng cỏ) và thảo nguyên; Cá trê là loài cá nước ngọt, da trơn, sống dưới tầng đáy, có râu ở đầu.) 2. Đồ dùng: - GV: Máy tính, máy chiếu, hình ảnh trong bài học, bộ chữ - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. 3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: - Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm. 7 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của GV 1. Ôn và khởi động: (3 phút) - Gọi HS đọc nội dung 2,4 trang 54, 55 - Viết chữ r, s từ rổ rá, su su . - GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương HS. 2. Bài mới: HĐ1. Nhận biết: (5 phút) - Cho HS quan sát tranh, hỏi: + Em thấy ai trong tranh? + Bạn Nam đang làm gì? - GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. " Nam tô bức tranh cây tre." - GV đọc từng cụm từ, YCHS đọc theo. " + Tiếng nào chứa âm t, tiếng nào chưa âm tr? - Gọi HS lên bảng chỉ tiếng chưa âm t, tiếng chưa âm tr. - GV KL: Trong câu trên tiếng tô, chứa âm t . Tiếng tranh, tre chứa âm tr. Âm t và âm tr được in màu đỏ; HĐ2. Đọc:(20 phút) a. Đọc âm t, tr - Gắn thẻ chữ T và t, giới thiệu chữ T in hoa và chữ t in thường. - GV đọc mẫu "tờ" - Yêu cầu HS đọc - GV lắng nghe, sửa lỗi. - Gắn thẻ chữ Tri và tr, giới thiệu chữ Tr in hoa và chữ tr in thường. - GV đọc mẫu "trờ" - Yêu cầu HS đọc - GV lắng nghe, sửa lỗi. Lưu ý HS phát âm phân biết "trờ" và "chờ". b. Đọc tiếng * Đọc tiếng mẫu: - Yêu cầu HS lấy âm t gắn lên bảng cài, lấy âm ô gắn bên phải cạnh âm t. + Ta được tiếng gì? - GV đưa mô hình tiếng tô Hoạt động của HS - 4-5 HS đọc trước lớp. - 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con. - Lớp nhận xét, đánh giá - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi + … bạn Nam + .. vẽ tranh cây tre và ông mặt trời - HS lắng nghe. - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. "Nam /tô bức tranh /cây tre." -2 HS lên bảng chỉ . - HS quan sát. - Quan sát, lắng nghe. - Lắng nghe. - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - Quan sát, lắng nghe. - Lắng nghe. - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - HS thực hành + … được tiếng tô 8 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ t ô tô - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. + Âm tr gồm có mấy âm, là những âm nào? - Yêu cầu HS ghép tiếng tre, nêu cách ghép - Đưa mô hình tiếng tre, yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. tr e tre - Đọc lại âm và tiếng: t, tr, tô, tre * Ghép chữ cái tạo tiếng - Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm t hoặc âm tr rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe. - Gọi HS trình bày trước lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. * Đọc tiếng trong SGK - GV đưa các tiếng: tá, tạ, tẻ, trê, trò, trổ. + Những tiếng nào có âm đầu t? + Những tiếng nào có âm đầu tr? - Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh vần từng tiếng. Lưu ý phát âm những tiếng có âm đầu tr. c. Đọc từ ngữ: - GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho từ ngữ ô tô, sư tử, cá trê, tre ngà, đặt câu hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong tranh và nói tên sự vật trong tranh, GV đưa từ dưới tranh, HS phân tích, đánh vần tiếng có âm t, hoặc tr sau đó đọc trơn cả từ. VD: Đưa tranh 1, hỏi: + Tranh vẽ con gì? - GV đưa từ ô tô. YCHS phân tích, đánh vần tiếng tô - đọc trơn từ ô tô. - GV giải nghĩa cho HS hiểu sư tử, cá trê, tre ngà. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ + Tiếng tô có 2 âm. Âm t đứng trước, âm ô đứng sau. Tờ - ô - tô. (CN, lớp) + .. 2 âm, âm t và âm r. - Thực hành, nêu cách ghép: + Tiếng tre có 2 âm. Âm tr đứng trước, âm e đứng sau. Trờ - e - tre. (CN, lớp) - Đánh vần, đọc trơn (CN-nhóm - lớp) - HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng, đọc cho bạn nghe. VD: ta, tố, tơ, tre, tri, trê - 3-5 HS trình bày trước lớp. Nêu cách ghép tiếng. - Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được. - HS đọc thầm, trả lời câu hỏi + … tá, tạ, tẻ. + …, trê, trò, trổ. - HS đọc (CN- nhóm - lớp) - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi. + … ô tô. + tờ -ô - tô. Tiếng tô gồm có 2 âm, âm t đứng trước , âm ô đứng sau. tờ- ô tô. Ô tô. (CN- nhóm - lớp) - Lắng nghe. 9 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 trang 56 - HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp). Vận động giữa giờ HĐ3. Tô và viết: a. Viết bảng: (7 phút) * Viết chữ ghi âm - GV đưa mẫu chữ t, YCHS quan sát - HS quan sát. + Chữ t gồm mấy nét? là những nét nào? + … gồm 3 nét: N1- nét hất, N2 - móc ngược, N3 - nét thẳng ngang. + Chữ g cao mấy li? Rộng mấy ô li? + .. cao 3 li, rộng 1 li rưỡi. - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: - N1: Đặt bút trên ĐK 2, viết nét hất. - Quan sát, lắng nghe. - N2: Từ điểm dừng bút của N1, rê bút tới ĐK 4rooif chuyển hướng ngược lại viết nét móc ngược (phải); dừng bút ở ĐK 2. - N3: Từ điểm dừng bút của N2, lia bút lên ĐK 3 viết nét thẳng ngang ngắn (nét viết trùng đường kẻ). - GV đưa chữ tr cho HS quan sát. + Chữ gi có điểm nào giống và khác chữ +Giống: đều có chữ t. g? + Khác: chữ tr có thêm chữ r - GV viết mẫu chữ tr, vừa viết vừa mô tả quy trình viết. - Quan sát, lắng nghe. - Đặt bút trên ĐK 2, viết chữ t. Từ điểm dừng bút chữ t đưa bút viết tiếp chữ r. (Chữ r và chữ t nối liền nét), Dừng bút ở ĐK 2. - YCHS viết bảng con. - HS viết 2 lần chữ t, 2 lần chữ tr - GV quan sát, nhận xét, uốn nắn, sửa lỗi. - HS quan sát, lắng nghe * Viết chữ ghi tiếng tô, trê - GV đưa tiếng tô, yêu cầu HS phân tích, - HS phân tích, đánh vần (CN, lớp) đánh vần. +… Tiếng tô gồm có 2 âm, âm t đứng trước âm ô đứng sau. tờ - ô - tô. + Khi viết ta viết âm nào trước, âm nào + … âm t trước âm ô sau. sau? - GV viết mẫu chữ tô , vừa viết vừa mô tả - Quan sát, lắng nghe. quy trình viết: Đặt bút trên ĐK 2 viết chữ t, từ điểm dừng bút của chữ t, lia bút lên dưới ĐK 3 viết chữ ô. Ta được chữ tô. - GV đưa tiếng trê. - Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh - HS đọc (CN, lớp) vần. +… Trê. Tiếng trê gồm có 2 âm, âm tr đứng trước âm ê đứng sau. trờ - êtrê. 10 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ + Khi viết ta viết âm nào trước, âm nào + … âm tr trước âm ê sau. sau? - GV viết mẫu chữ trê , vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe. tả quy trình viết: - Đặt bút trên ĐK 2 viết chữ tr, từ điểm dừng bút của chữ tr, đưa bút viết tiếp chữ ê. Ta được chữ trê. - Yêu cầu HS viết bảng con - HS viết bảng con 1 chữ tô, 1 chữ trê. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - Nhận xét chữ viết của bạn. viết của bạn. - GV nhận xét, sửa lỗi. TIẾT 2 Hoạt động của GV HĐ3. Tô và viết: (Tiếp) b. Viết vở:(10 phút - Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 18, nêu yêu cầu bài viết - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết), nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cầm bút, để vở. - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn. Lưu ý HS: khi viết chữ trê, các con chữ t, r và ê phải liền nét với nhau. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, đánh giá chung. *Vận động giữa tiết HĐ4. Đọc câu:(10 phút) - GV đưa câu cần luyện đọc , yêu cầu HS đọc thầm. + Đoạn đọc có mấy câu? + Tìm tiếng có âm t tiếng có âm tr. - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần tả, to, trê - GV đọc mẫu " Hà tả hồ cá. Hồ to, có cá mè, cá trê, cá rô." - Lưu ý HS nghỉ hơi sau dấu chấm, ngắt hơi sau dấu phẩy. - Yêu cầu HS đọc trơn cả câu, phân tích, đánh vần tiếng gà và tiếng gió. Hoạt động của HS - 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ t,1 dòng chữ tr, viết 1 dòng chữ t, 1 dòng chữ tr, 1 dòng ô tô và 1 dòng chữ cá trê. - HS viết bài. - HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - HS vận động. - Đọc thầm câu "Hà tả hồ cá. Hồ to, có cá mè, cá trê, cá rô." +… 2 câu. + Tiếng có âm đầu t là tả, to. + Tiếng có âm đầu tr là trê. - HS đọc trơn, phân tích tiếng , đánh vần (CN, nhóm, lớp) - Lắng nghe. - HS đọc (CN, nhóm, lớp) 11 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ * Tìm hiểu nội dung tranh - Cho HS quan sát tranh - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. + Tranh vẽ ai? + .. bạn Hà và cô giáo. + Bạn Hà đang làm gì? + … bạn đang tả hồ cá cho cô giáo + Hồ có cá gì? nghe. HĐ5. Nói: (10 phút) * Nói theo tranh: - GV giới thiệu chủ đề: Bảo vệ môi trường - Cho HS quan sát tranh , yêu cầu thảo - Quan sát tranh , thảo luận nêu nội dung luận nhóm nêu nội dung từng tranh. tranh. - Gọi đại diện các nhóm nêu kết quả - Đại diện 2-3 nhóm báo cáo kết quả thảo luận. thảo luận: - GV nhận xét, chốt ý đúng. + Tranh 1: vẽ cảnh bạn nhỏ cùng bố đang trên tàu đi ra biển, bạn nhỏ đang uống nước. + Tranh 2: Bạn nhỏ ném vỏ chai nước xuống biển. + Tranh 3: Cá heo ăn vỏ chai. + Tranh 4: Cá heo bị chết. + Vì sao cá heo bị chết? + Cá heo ăn chất thải nhựa. + Em có nhận xét gì về hành động của + … không biết bảo vệ môi trường, xả bạn nhỏ? thải chất thải bừa bãi. + Chúng ta cần làm gì để bảo vệ cá + … bỏ rác thải đúng nơi quy định. heo nói riêng, bảo vệ môi trường nói chung. * Liên hệ, giáo dục + Vì sao phải bảo vệ môi trường? - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi: + Kể những việc em đã làm để bảo vệ - HS nối tiếp nhau nêu những việc mình môi trường. làm . - GDHS: Nước, không khí là môi trường sống của người, động vật và - Lắng nghe. Ghi nhớ. thực vật. Vì vậy cần bảo vệ bằng những việc làm thiết thực như: không xả rác thải bừa bãi, bỏ rác đúng nơi quy định…. 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) + Hôm nay chúng ta học bài gì? + …. âm t, tr - Yêu cầu HS tìm từ có âm t hoặc tr, - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp. đặt câu với từ ngữ vừa tìm được. - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh giá. - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - 2-3 HS đọc bài. - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS - Lắng nghe. - Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà. 12 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ -------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 23: Th th ia I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nhận biết và đọc đúng âm th, ia; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có âm th, ia; - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng các chữ th, ia; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ th, ia. 2. Kĩ năng: - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm th, ia có trong bài học. - Phát triển kĩ năng nói lời cảm ơn. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh họa. 3. Thái độ: - Cảm nhận được tình cảm gia đình, tình cảm bạn bè. 4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất: - Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ - Phẩm chất: Yêu quý những người thân trong gia đình, bạn bè và những người xung quanh mình. II. CHUẨN BỊ: 1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống: - Nắm vững đặc điểm phát âm của âm th, ia; cấu tạo, quy trình và cách viết chữ ghi âm th, ia; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải nghĩa của những từ ngữ này. (Trung thu: ngày 15/8 âm lịch hàng năm. Vào ngày này, trẻ em thường được chia quà bánh và tổ chức các trò vui như rước đèn ông sao, phá cỗ trung thu, múa lân). 2. Đồ dùng: - GV: Máy tính, máy chiếu, hình ảnh trong bài học, bộ chữ - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. 3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: - Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm. - Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn và khởi động: (3 phút) - Gọi HS đọc nội dung trang 56, 57. - Kiểm tra viết âm t, tr từ ô tô, cá trê. - GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương HS. 2. Bài mới: HĐ1. Nhận biết:(5 phút) - Cho HS quan sát tranh, hỏi: + Tranh vẽ cảnh gì? - 4-5 HS đọc trước lớp. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. - Lớp nhận xét, đánh giá - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi + … Tết trung thu chú Cuội và chị Hằng 13 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ đang chia quà cho các bạn nhỏ. - GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. " Trung thu, bé - HS lắng nghe. được chia quà." - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. - GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc "Trung thu, bé được /chia quà." theo. + Tiếng nào chứa âm th? - 1 HS đọc tiếng có âm th, 1 HS đọc + Tiếng nào chứa âm ia? tiếng có âm ia. - GV Trong câu trên tiếng thu, chứa âm th . Tiếng chia chứa âm ia. Âm th và - HS quan sát SGK. âm ia được in màu đỏ; HĐ2. Đọc:(20 phút) a. Đọc âm * Đọc âm th - Gắn thẻ chữ Th và gh lên bảng, giới - Quan sát, lắng nghe. thiệu chữ Th in hoa và chữ th in thường. - GV đọc mẫu "thờ" - Lắng nghe. - Yêu cầu HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp) * Đọc âm ia - Gắn thẻ chữ ia , đọc mẫu "ia" - Quan sát, lắng nghe. + Âm ia gồm mấy âm? + gồm 2 âm: iI và a - GV giới thiệu: ia là 1 nguyên âm, - Lắng nghe. được gọi là nguyên âm đôi. - Yêu cầu HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - GV lắng nghe, sửa lỗi. b. Đọc tiếng * Đọc tiếng mẫu thu, chia + Âm th gồm mấy âm, là những âm + … 2 âm, t và h. nào? - Yêu cầu HS lấy âm th gắn lên bảng - Thực hành. cài , lấy âm u gắn bên phải cạnh âm th. + Ta được tiếng gì? + … được tiếng thu - GV đưa mô hình tiếng thu th u thu - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - Yêu cầu HS ghép âm ia, ghép âm ch trước âm ia. + Ta được tiếng gì? - GV đưa mô hình tiếng chia . Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. + Tiếng thu có 2 âm. Âm th đứng trước, âm u đứng sau. Thờ - u - thu.Thu. - HS đọc CN - nhóm - lớp. - 1-2 HS nêu cách ghép. + … được tiếng chia. + Tiếng chia có 2 âm. Âm ch đứng trước, âm ia đứng sau. Chờ - ia - chia. 14 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ Chia. HS đọc CN - nhóm - lớp. ia ch chia - Yêu cầuHS đọc trơn thu, chia * Ghép chữ cái tạo tiếng - Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm th, ia rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe. - Gọi HS trình bày trước lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. * Đọc các tiếng trong SGK - GV đưa các tiếng: thẻ, thọ, thơ, đĩa, mía, thìa. + Những tiếng nào có chưa âm th? + Những tiếng nào chứa cả âm ia? - Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh vần, đọc trơn từng tiếng. c. Đọc từ ngữ: - GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho từng từ ngữ thủ đô, là thư, thìa dĩa, lá tía tô, đặt câu hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong tranh và nói tên sự vật trong tranh, GV đưa từ dưới tranh, HS phân tích, đánh vần tiếng có âm th hoặc ia sau đó đọc trơn cả từ. VD: Đưa tranh 4, hỏi: + Tranh vẽ gì? + Em được ăn món ăn nào có lá tía tô? - GV đưa từ lá tía tô. Yêu cầu HS phân tích, đánh vần tiếng tía, đọc trơn từ lá tía tô. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 trang 46 Vận động giữa giờ HĐ3. Tô và viết: a. Viết bảng: (7 phút) * Viết chữ ghi âm - GV đưa mẫu chữ th, hỏi: + Âm th gồm mấy âm? Là những âm nào? - HS đọc (CN, nhóm, lớp) - HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , đọc cho bạn nghe. VD: tha, thu, thi, lia, kia, mía, .. 3-5 HS trình bày trước lớp, nêu cách ghép tiếng. - Lớp phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được. - HS đọc thầm + … thẻ, thọ, thơ + … đĩa, mía, thìa. - HS đọc (CN- nhóm - lớp) - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi. + … lá tía tô. + … HS nối tiếp nhau trả lời: ăn rau ghém, ăn cháo giải cảm, …. + Tiếng ghế gồm có 2 âm, âm gh đứng trước, âm ê đứng sau dấu sắc trên đầu âm ê. gờ - ê - ghê - sắc - ghế. Ghế đá. - HS đọc(CN- nhóm - lớp) - HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp). - HS quan sát. + … gồm 2 âm: Âm t và âm h 15 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ + Chữ th cao mấy li? Rộng mấy ô li? + .. cao 5 li, rộng 4 li. - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: - Đặt bút trên ĐK 2viết chữa t. Từ - Quan sát, lắng nghe. điểm dừng bút của chữ t đưa nét nối viết tiếp chữ h. Ta được chữ th. - GV đưa chữ ia cho HS quan sát. + Âm ia gồm mấy âm? Là những âm + … gồm 2 âm: Âm i và âm a. nào? - GV viết mẫu chữ ia, vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe. tả quy trình viết. - Đặt bút trên ĐK 2 viết chữ I, từ điểm dừng bút của chữ I, lia bút lên dưới ĐK 3 viết chữ a. Ta được chữ ia. Lưu ý: Chữ a phải sát điểm dừng bút của chữ a. - YCHS viết bảng con. - HS viết 2 lần chữ th, 2 lần chữ ia - GV quan sát, nhận xét, uốn nắn, sửa - HS quan sát, lắng nghe. lỗi. * Viết chữ ghi tiếng thủ, thìa - GV đưa tiếng thủ, yêu cầu HS phân + Tiếng thủ gồm có 2 âm, âm th đứng tích, đánh vần. trước âm u đứng sau, dấu hỏi đặt trên đầu âm u. Thờ - u - thu - hỏi - thủ. - GV viết mẫu chữ thủ , vừa viết vừa mô tả quy trình viết: Đặt bút trên ĐK 2 - Quan sát, lắng nghe. viết chữ th, từ điểm dừng bút của chữ th viết tiếp chữ u. Từ điểm dừng bút của chữ u, lia bút lên trên đầu chữ u viết dấu hỏi. Ta được chữ thủ. - GV đưa tiếng thìa, yêu cầu HS phân +… Tiếng thìa gồm có 2 âm, âm th đứng tích, đánh vần. trước, âm ia đứng sau, dấu huyền đặt trên âm i. Thờ - ia - thia - huyền - thìa. - GV viết mẫu chữ thìa , vừa viết vừa mô tả quy trình viết: Đặt bút trên ĐK 2 viết chữ th, từ điểm dừng bút của chữ - Quan sát, lắng nghe. th, viết tiếp chữ ia. Từ điểm dừng bút của chữa ia, lia bút lên trên đầu âm ia, viết dấu huyền. Ta được chữ thìa. - Yêu cầu HS viết bảng con - HS viết bảng con 1 chữ thìa, 1 chữ thủ - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá - HS quan sát, nhận xét, đánh giá. bài viết của bạn. - GV nhận xét, sửa lỗi. TIẾT 2 16 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ3. Tô và viết: (Tiếp) b. Viết vở: (10 phút) - Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 1819, nêu cầu bài viết. - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết) , nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cầm bút, để vở. - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS. Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và khoảng cách giữa các chữ trong từ thủ đô. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, đánh giá chung. Vận động giữa tiết HĐ4. Đọc câu:(10 phút) - GV đưa câu cần luyện đọc , yêu cầu HS đọc thầm. + Đoạn luyện đọc có mấy câu? Đọc từng câu. - Tìm tiếng có âm th, tiếng có âm ia. - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn thìa, dĩa, chia. - GV đọc mẫu , lưu ý HS nghỉ hơ sau dấu chấm, ngắt hơi sau dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Yêu cầuHS đọc trơn cả câu, phân tích, đánh vần tiếng thìa, chia, dĩa. * Tìm hiểu nội dung tranh Cho HS quan sát tranh, hỏi: + Tranh vẽ cảnh gì? + Bé đang làm gì? + Bé chia thế nào? + Ở nhà em, bữa ăn cơm em thường làm gì? - GDHS: Thường xuyên giúp đỡ bố mẹ làm những việc phù hợp. HĐ5. Nói: (10 phút) - 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ th,1 dòng chữ ia, viết 1 dòng chữ th, 1 dòng chữ ia, 1 dòng thủ đo và 1 dòng chữ thìa. - HS viết bài. - HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - HS vận động. - Đọc thầm câu "Bé chia thìa, chia dĩa cho cả nhà. Thìa dĩa to cho bố mẹ. Thìa dĩa nhỏ cho bé." + .. . 3 câu. HS đọc từng câu. + …tiếng có âm th là thìa. Tiếng có âm ia là dĩa, thìa, chia. - HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp) - Lắng nghe, đọc thầm theo. "Bé chia thìa, /chia dĩa /cho cả nhà.// Thìa dĩa to /cho bố mẹ. // Thìa dĩa nhỏ/ cho bé.//" - HS đọc (CN - nhóm - lớp). - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: + .. bố, mẹ và bé đang chuẩn bị ăn cơm. + … chia thìa, diã cho bố mẹ. + Thìa dĩa to /cho bố mẹ. // Thìa dĩa nhỏ/ cho bé.//" - HS nối tiếp nhau kể: dải chiếu, lấy bát đũa, …. - Lắng nghe. 17 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ * Nói theo tranh: - GV giới thiệu chủ đề: Cảm ơn - GV đưa tranh 1, hỏi: + Em nhìn thấy ai trong tranh? + Cô giáo đang làm gì? + Nam sẽ nói gì với cô giáo? - GV đưa tranh 2, hỏi: + Em thấy gì trong tranh? + Nam sẽ nói gì với bạn? - Yêu cầu HS dựa vào tranh, đóng vai để nói lời cảm ơn. - 2-3 nhóm thể hiện trước lớp .- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - GDHS: Phải biết nói lời cảm ơn khi được người khác giúp đỡ. 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) + Chúng ta vừa học bài gì? - Yêu cầu HS tìm từ có âm th, ia và nói 1 câu với từ ngữ vừa tìm được. - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS - Nhắc HS về nhà học bài, thực hành giao tiếp ở nhà. - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi: + … cô giáo và các bạn học sinh. + … cô giáo cho Nam mượn bút. + … Nam cảm ơn cô giáo. - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi: + … Bạn nữ cho Nam mượn sách. + … cảm ơn bạn. - HS nói trong nhóm. - 2-3 nhóm thể hiện trước lớp - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá. + …. âm th, ia. - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp. - Lớp nhận xét, đánh giá. - 2-3 HS đọc bài. - Lắng nghe. ----------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 24: ua ưa I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nhận biết và đọc đúng âm ua, ưa; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các âm ua, ưa; - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng chữ ua, ưa (kiểu chữ thường); viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ ua, ưa; 2. Kĩ năng: - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm ua, ưa có trong bài học. - Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Giúp mẹ. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh họa. 3. Thái độ: - Cảm nhận được tình cảm gia đình. 4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất: - Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ - Phẩm chất: Yêu quý gia đình, có ý thức giúp đỡ gia đình. 18 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ II. CHUẨN BỊ: 1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống: - Nắm vững đặc điểm phát âm của âm ua, ưa; cấu tạo, quy trình và cách viết chữ ghi âm ua, ưa; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải nghĩa của những từ ngữ này. - Lỗi chính tả liên quan đến ua, ưa mà HS dễ mắc. 2. Đồ dùng: - GV: Máy tính, máy chiếu, hình ảnh trong bài học, bộ chữ - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. 3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: - Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm. - Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của GV 1. Ôn và khởi động:(3 phút) - Gọi HS đọc nội dung 2 và 4 trang 58, 59 - Viết chữ th, ia từ thủ đô, thìa . - GV nhận xét, đánh giá. - Giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Bài mới: HĐ1. Nhận biết: (5phút) - Cho HS quan sát tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì? - GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. " Mẹ đưa Hà đến lớp học múa." - GV đọc từng cụm từ, yêu câu HS đọc theo. + Tiếng nào chứa âm ua, tiếng nào chưa âm ưa? - GV KL: Trong câu trên tiếng đưa chứa âm ưa . Tiếng múa chứa âm ua. Âm ưa và âm ua được in màu đỏ; HĐ2. Đọc: (20 phút) a. Đọc âm: Đọc âm ua, ưa * Gắn thẻ chữ ua . + Âm ua gồm có mấy âm? - GV đọc mẫu "ua" - GV giới thiệu ua là nguyên âm đôi. - Yêu cầu HS đọc * Gắn thẻ chữ ưa . + Âm ưa giống và khác âm ua điểm Hoạt động của HS - 4-5 HS đọc trước lớp. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. - Lớp nhận xét, đánh giá - HS quan sát tranh trả lời + … mẹ đưa bạn nhỏ đi học múa. - HS lắng nghe. - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. "Mẹ đưa Hà /đến lớp /học múa." - 1 HS đọc - HS quan sát. - 1 HS lên bảng chỉ âm ua và âm ưa. - Quan sát, lắng nghe. + .. 2 âm, âm u và am a. - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - Quan sát, lắng nghe. 19 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ nào? + Giống: Đều có âm u. + Khác: Âm ua có âm thứ nhất là u, âm - GV giới thiệu ua là nguyên âm đôi. ưa có âm thứ nhất là ư. - GV đọc mẫu "ua" - Lắng nghe - Yêu câu HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp) b. Đọc tiếng * Đọc tiếng mẫu múa, đưa + Âm ua gồm mấy âm, là những âm + .. 2 âm, âm u và am a. nào? - Yêu cầu HS ghép âm ua gắn lên bảng - Thực hành. cài, lấy âm m gắn bên trái cạnh âm ua, dấu sắc trên đầu âm u. + Ta được tiếng gì? + … được tiếng múa. - GV đưa mô hình tiếng ngõ . m ua múa - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. + Tiếng múa có 2 âm. Âm m đứng trước, âm ua đứng sau, dấu sắc đặt trên đầu âm u. mờ - ua - mua - sắc - múa. (CN, lớp) - GV đưa âm ưa + Âm ưa giống và khác âm ua ở điểm + Giống: Đều có âm u. nào? + Khác: Âm ua có âm thứ nhất là u, âm ưa có âm thứ nhất là ư. - Yêu cầu HS ghép âm ưa, lấy âm đ - Thực hành, trả lời câu hỏi: gắn bên trái cạnh âm ưa. + Ta được tiếng gì? + … được tiếng đưa. - GV đưa mô hình tiếng đưa - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc + Tiếng đưa có 2 âm. Âm đ đứng trước, trơn. âm ưa đứng sau. Đờ - ưa - đưa. (CN, lớp) đ ưa đưa - Yêu câu HS đọc trơn, phân tích, đánh vần múa, đưa. * Ghép chữ cái tạo tiếng - Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm ua, ưa rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe. - Gọi HS trình bày trước lớp. - Yêu cầu HS đọc trơn các tiếng bạn tìm được, phân tích, đánh vần một số tiếng. * Đọc tiếng trong SGK - HS đọc (CN, nhóm, lớp) - HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , đọc cho bạn nghe. VD: mua, chùa, cua, cửa, dưa, nhựa, … - 3-5 HS trình bày trước lớp, nêu cách ghép tiếng. - HS đọc. 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan