Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Tiểu học Giáo án tiếng việt 1_ tuần 4_kết nối tri thức với cuộc sống_hương...

Tài liệu Giáo án tiếng việt 1_ tuần 4_kết nối tri thức với cuộc sống_hương

.DOC
28
74
96

Mô tả:

https://www.thuvientailieu.edu.vn/ TIẾNG VIỆT 1 - TUẦN 4 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG (HƯƠNG) TUẦN 4 BÀI 16: M m N n I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nhận biết và đọc đúng âm m, n; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm m, n - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng chữ m, n ; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ m, n . 2. Kĩ năng: - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm m, n có trong bài học. - Phát triển kĩ năng nói lời giới thiệu. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh họa. 3. Thái độ: - Cảm nhận được tình cảm bố mẹ dành cho con cái thông qua sự quan tâm về vật chất (mẹ mua nơ, cài nơ lên tóc con gái) và tinh thần (bố mẹ cùng con đi chơi). 4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất: - Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ - Phẩm chất: Yêu quý gia đình và người thân xung quanh mình. II. CHUẨN BỊ: 1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống: - Nắm vững đặc điểm phát âm của âm m, n; cấu tạo, quy trình và cách viết chữ ghi âm m, n; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải nghĩa của những từ ngữ này. - Sự khác nhau về từ ngữ giữa các phương ngữ, ba, má (phương ngữ Nam) - Phân biệt cách phát âm lẫn lộn l/n. 2. Đồ dùng: - GV: Máy tính, máy chiếu, hình ảnh trong bài học, bộ chữ - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. 3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: - Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm. - Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 1 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn và khởi động: (3 phút) - Gọi HS đọc nội dung trang 42 - Gọi HS kể lại chuyện Con quạ thông minh. - GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương HS. 2. Bài mới: HĐ1. Nhận biết: (5 phút) - Cho HS quan sát tranh, hỏi: + Em thấy gì trong tranh? - GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. "Mẹ mua nơ cho Hà." - GV đọc từng cụm từ, YCHS đọc theo. + Tiếng nào chứa âm m, tiếng nào chưa âm n? - GV KL: Trong câu trên tiếng mẹ, mua chứa âm m . Tiếng nơ chứa âm n. Âm m và âm n được in màu đỏ; HĐ2. Đọc:(20 phút) a. Đọc âm m và âm n - Gắn thẻ chữ M và m, giới thiệu: chữ M in hoa và chữ m in thường. - GV đọc mẫu "mờ" - YC HS đọc - GV lắng nghe, sửa lỗi. - Gắn thẻ chữ N và n, giới thiệu chữ N in hoa và chữ n in thường. - GV đọc mẫu "nờ" - Yêu cầu HS đọc - GV lắng nghe, sửa lỗi. Lưu ý HS phân biệt l và n khi phát âm. b. Đọc tiếng * Đọc tiếng mẫu: - Yêu cầu HS lấy âm m gắn lên bảng cài, lấy âm e gắn bên phải cạnh âm m, dấu nặng đặt dưới âm e. + Ta được tiếng gì? - GV đưa mô hình tiếng mẹ m - 4-5 HS đọc trước lớp. - 1 HS lên bảng kể - Lớp nhận xét, đánh giá - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi + … mẹ và Hà đâng đi siêu thị, mẹ mua nơ và cài nơ cho Hà. - HS lắng nghe. - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. "Mẹ /mua nơ/ cho Hà." - 1 HS đọc tiếng chưa âm n, 1 HS đọc tiếng chưa âm m. - HS quan sát. - 1 HS lên bảng chỉ âm m và âm n - Quan sát, lắng nghe. - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - Quan sát, lắng nghe. - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - HS thực hành. + … được tiếng mẹ - Quan sát. e mẹ 2 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. + Tiếng mẹ có 2 âm. Âm m đứng trước, âm e đứng sau, dấu nặng đặt dưới âm e. mờ -e - me - nặng - mẹ (CN - nhóm - lớp) - YC HS ghép tiếng nơ - 1-2 HS nêu cách ghép. - Đưa mô hình tiếng nơ , YC HS phân + Tiếng nơ có 2 âm. Âm n đứng trước, tích, đánh vần, đọc trơn. âm ơ đứng sau. Nờ - ơ - nơ (CN, lớp) n ơ nơ - YCHS đọc trơn, phân tích, đánh vần mẹ, nơ. * Ghép chữ cái tạo tiếng - Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm m hoặc âm n rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe. - Gọi HS trình bày trước lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. * Đọc tiếng trong SGK - GV đưa các tiếng: má, mẹ, mỡ, na, nề, nở. - Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích + Những tiếng nào có chưa âm m? + Những tiếng nào có chưa âm n? - GV giải thích từ má và từ mẹ cùng chỉ 1 người phụ nữ sinh ra ta. Miền Nam gọi là má, miền Bắc gọi là mẹ. - Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh vần c. Đọc từ ngữ: - GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho từ ngữ, đặt câu hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong tranh và nói tên sự vật trong tranh, GV đưa từ dưới tranh, HS phân tích, đánh vần tiếng có âm m hoặc n sau đó đọc trơn cả từ. VD: Đưa tranh 1, hỏi: + Tranh vẽ gì? + Em có biết đây là con cá gì không? - GV đưa từ cá mè. Yêu cầu HS phân tích, đánh vần tiếng mè. Đọc trơn từ cá mè - HS đọc (CN, nhóm, lớp) - HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , đọc cho bạn nghe. VD: má, mơ, na, nê, … - 3-5 HS trình bày trước lớp. - Nêu cách ghép tiếng. - Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được. - HS đọc (CN- nhóm - lớp) + … má, mẹ, mỡ. + …, na, nề, nở. - Lắng nghe. - HS đọc (CN- nhóm - lớp) - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi. + … con cá. + … cá mè. + Tiếng mè gồm có 2 âm, âm m dứng trước, âm e đứng sau dấu huyền trên đầu âm e. mờ - e - me - huyền - mè - cá mè. (CN- nhóm - lớp) 3 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, - Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 trang lớp). 44 Vận động giữa giờ HĐ3. Tô và viết: a. Viết bảng: (7 phút) * Viết chữ ghi âm m, n - GV đưa mẫu chữ m, hỏi: - HS quan sát, trả lời câu hỏi. + Chữ m gồm mấy nét? là những nét + … gồm 3: N1- móc xuôi (trái), N2: nào? móc xuôi (trái), N3: móc 2 đầu. + Chữ m cao mấy li? Rộng mấy ô li? + .. cao 2 li, rộng 5 li. - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy trình viết: - N1: Đặt bút giữa ĐK 2 và ĐK3, viết - Quan sát, lắng nghe. nét móc xuôi (trái) chạm ĐK 3, dừng bút ở ĐK 1. - N2: Từ điểm dừng bút của N1, rê bút lên gần ĐK 2 để viết tiếp nét móc xuôi (trái) thứ hai có độ rộng là 1 ô rưỡi, dừng bút ở ĐK 1. - N3: từ điểm dừng bút của nét 2, rê bút lên gần ĐK 2 để viết tiếp nét móc 2 đầu có độ rộng bằng N2. dừng bút ở ĐK 2. + Chữ n có điểm nào giống và khác + .. . khác: chữ n chỉ có 2 nét. chữ m? + …giống N1. N2 của chữ n giống N3 - GV viết mẫu chữ n, vừa viết vừa mô chữ chữ m. tả quy trình viết. - N1: Viết như N1 của chữ m. - Quan sát, lắng nghe. - N2: Viết như N3 của chữ m - Yêu cầu HS viết bảng con. - HS viết 2-3 lần chữ m, 2 lần chữ n - GV quan sát, nhận xét, uốn nắn, sửa - HS quan sát, lắng nghe lỗi. - Quan sát. * Viết chữ ghi tiếng mè, nơ - GV đưa tiếng mè - HS đọc (CN, lớp) - Yêu câu HS đọc trơn, phân tích, đánh +… Mè. Tiếng mè gồm có 2 âm, âm m vần. đứng trước âm e đứng sau, dấu huyền đặt trên đầu âm e. Mờ - e - me - huyền + Khi viết ta viết âm nào trước, âm mè nào sau? + … âm m trước âm e sau. - GV viết mẫu chữ mè , vừa viết vừa mô tả quy trình viết: Đặt bút giữa ĐK 2 và ĐK3, viết chữ m nối tiếp chữ e, từ điểm dừng bút của - Quan sát, lắng nghe. chữ e lia bút lên đầu chữ e viết dấu 4 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ huyền. Ta được chữ mè. - GV đưa tiếng nơ - YC HS đọc, phân tích, đánh vần. + Khi viết ta viết âm nào trước, âm nào sau? - GV viết mẫu chữ nơ , vừa viết vừa mô tả quy trình viết: Đặt bút giữa ĐK 2 và ĐK3, viết chữ n. Từ điểm dừng bút của chữ n, lia bút lên dưới ĐK 2 viết chữ ơ. Ta được chữ nơ. - Yêu cầu HS viết bảng con 1 chữ mè, 1 chữ nơ. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - HS đọc (CN, lớp) +… Nơ. Tiếng nơ gồm có 2 âm, âm n đứng trước âm ơ đứng sau. Nờ - ơ - nơ nơ. + … âm n trước, âm ơ sau. - Quan sát, lắng nghe. - HS viết bảng con chữ mè, nơ. - Nhận xét chữ viết của bạn. TIẾT 2 Hoạt động của GV HĐ3. Tô và viết (tiếp): b. Viết vở:(10 phút) - Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 14, nêu yêu cầu bài viết. - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết) , nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, để vở, cầm bút. - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn. Lưu ý HS: chữ a phải sát điểm dừng bút của chữ c, dấu sắc trên đầu con chữ a nhưng không được chạm vào con chữ a. Chữ mè cách chữ cá một khoảng bằng 1 thân con chữ o. Chữ nơ cách chữ đỏ một khoảng bằng 1 thân con chữ o. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, đánh giá chung. Vận động giữa tiết HĐ4. Đọc câu:(10 phút) Hoạt động của HS - 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ m,1 dòng chữ n, viết 1 dòng chữ m, 1 dòng chữ n, 1 dòng cá mè và 1 dòng chữ nơ đỏ. - HS viết bài - HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - HS vận động. 5 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - GV đưa câu cần luyện đọc - Đọc thầm câu "Bố mẹ cho Hà đi ca nô." + Tìm tiếng có âm m, tiếng có âm n. + .. tiếng có âm m là mẹ. Tiếng có âm n - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn mẹ, là nô nô. - HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp) - GV đọc mẫu "Bố mẹ /cho Hà /đi ca - Lắng nghe. nô." - Yêu cầu HS đọc trơn cả câu, phân - HS đọc (CN - nhóm - lớp). tích, đánh vần tiếng mẹ và tiếng nô. * Tìm hiểu nội dung tranh -Cho HS quan sát tranh, hỏi: - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. + Tranh vẽ ai? + .. bạn Hà và bố mẹ bạn Hà. + Mọi người đang làm gì? + … đang đi ca nô trên biển. + Em đã được đi ca nô bao giờ chưa? - HS nói tiếp nhau trả lời + Cảm giác của em khi đi ca nô như thế nào? + Em có thích đi ca nô như bạn Hà không? + Em thấy tình cảm bố mẹ giành cho + … bố mẹ rất yêu thương bạn. bạn Hà như thế nào? + Em được bố mẹ cho đi chơi bao giờ - HS nối tiếp nhau trả lời. chưa? Đi chơi ở đâu? + Em cảm thấy thế nào khi được đi chơi cùng bố mẹ? - GV nhận xét, tóm tắt nội dung: bố mẹ - Lắng nghe, nối tiếp nhau trả lời. luôn dành tình cảm cho con cái, quan tâm con cái cả về vật chất và tinh thần. Bổn phận chúng ta phải làm gì để bố mẹ vui lòng…. HĐ5. Nói: (10 phút) * Nói theo tranh: - GV giới thiệu chủ đề: Giới thiệu - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi: - Đưa tranh , hỏi: + Em nhìn thấy ai trong tranh? + … bạn nhỏ và chú công an. + Bạn nhỏ đang ở đâu? + ... đang ở khu vui chơi. + Em thử đoán xem tại sao bạn nhỏ lại + ... chắc bạn ấy bị lạc đường. gặp chú công an? + Chú công an sẽ hỏi gì bạn? + … chú công an hỏi tên và địa chỉ của bạn. + Bạn nhỏ đã trả lời chú như thế nào? + .. bạn ấy sẽ giới thiệu tên, địa chỉ của bạn. - GV chia nhóm, YC HS đóng vai dựa - Mỗi nhóm 2 HS đóng vai thể hiện tình theo nội dung tranh. huống . - Đại diện 2 nhóm thể hiện trước lớp. - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. 6 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ * Liên hệ, giáo dục Em cần nhớ và giới thiệu những thông tin cần thiết của mình như tên, địa chỉ nhà ở, tên bố mẹ, số điện thoại của bố mẹ để nếu chẳng may lạc đường em biết tự giới thiệu để được giúp đỡ. 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) + Hôm nay chúng ta học bài gì? - Yêu cầuHS tìm từ có âm m, n đặt câu với từ ngữ vừa tìm được. - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS - Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà. - Lắng nghe. + …. âm m, n. - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp. - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh giá. - 2-3 HS đọc bài. - Lắng nghe. -------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 17: G g Gi gi I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nhận biết và đọc đúng âm g,gi; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm g,gi; - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng chữ g,gi; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ g,gi; 2. Kĩ năng: - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm g,gi có trong bài học. - Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Vật nuôi. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh họa. 3. Thái độ: - Cảm nhận được tình yêu đối với vật nuôi trong gia đình. 4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất: - Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ - Phẩm chất: Yêu quý vật nuôi trong gia đình. II. CHUẨN BỊ: 1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống: - Nắm vững đặc điểm phát âm của âm g, gi; cấu tạo, quy trình và cách viết chữ ghi âm g, gi; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải nghĩa của những từ ngữ này. - Gà gô là một loại chim rừng cùng họ với già, cỡ nhỏ hơn, đuôi ngắn, sống ở đồi cỏ gần rừng thường được gọi là gà rừng. 2. Đồ dùng: - GV: Máy tính, máy chiếu, hình ảnh trong bài học, bộ chữ - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. 3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: - Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm. 7 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của GV 1. Ôn và khởi động: (3 phút) - Gọi HS đọc nội dung2,4 trang 44, 45 - Viết chữ m, n từ cá mè, nơ đỏ . - GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương HS. 2. Bài mới: HĐ1. Nhận biết: (5 phút) - Cho HS quan sát tranh, hỏi: + Em thấy ai trong tranh? + Bạn Hà có gì? - GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. " Hà có giỏ trứng gà." - GV đọc từng cụm từ, YCHS đọc theo. " + Tiếng nào chứa âm g, tiếng nào chưa âm gi? - Gọi HS lên bảng chỉ tiếng chưa âm g, tiếng chưa âm gi. - GV KL: Trong câu trên tiếng giỏ, chứa âm gi . Tiếng gà chứa âm g. Âm g và âm gi được in màu đỏ; HĐ2. Đọc:(20 phút) a. Đọc âm g, gi - Gắn thẻ chữ G và g, giới thiệu chữ G in hoa và chữ g in thường. - GV đọc mẫu "gờ" - Yêu cầu HS đọc - GV lắng nghe, sửa lỗi. - Gắn thẻ chữ Gi và gi, giới thiệu chữ Gi in hoa và chữ gi in thường. - GV đọc mẫu "gi" - Yêu cầu HS đọc - GV lắng nghe, sửa lỗi. b. Đọc tiếng * Đọc tiếng mẫu: - Yêu cầu HS lấy âm g gắn lên bảng cài, lấy âm a gắn bên phải cạnh âm g và dấu huyền trên âm a + Ta được tiếng gì? - GV đưa mô hình tiếng /hồ/ Hoạt động của HS - 4-5 HS đọc trước lớp. - 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con. - Lớp nhận xét, đánh giá - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi + … bạn Hà + .. giỏi trứng. - HS lắng nghe. - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. Hà có /giỏ/ trứng gà." -2 HS lên bảng chỉ . - HS quan sát. - Quan sát, lắng nghe. - Lắng nghe. - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - Quan sát, lắng nghe. - Lắng nghe. - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - HS thực hành + … được tiếng gà 8 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ g a gà - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. + Tiếng gà có 2 âm. Âm g đứng trước, âm a đứng sau, dấu huyền đặt trên đầu âm a.gờ-a-ga-huyền - gà. (CN, lớp) - Thực hành, nêu cách ghép - Yêu cầu HS ghép tiếng giỏ, nêu cách ghép + Tiếng giỏ có 2 âm. Âm gi đứng - Đưa mô hình tiếng giỏ, yêu cầu HS phân trước, âm o đứng sau, dấu hỏi đặt tích, đánh vần, đọc trơn. trên đầu âm o. gi - o - gio - hỏi - giỏ. (CN, lớp) gi o giỏ - Đọc lại âm và tiếng: g, gi, gà, giỏ * Ghép chữ cái tạo tiếng - Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm g hoặc âm gi rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe. - Gọi HS trình bày trước lớp. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. * Đọc tiếng trong SGK - GV đưa các tiếng: ga, gỗ, gụ, giá, giò, giỗ. + Những tiếng nào có âm đầu g? + Những tiếng nào có âm đầu gi? - Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh vần từng tiếng. c. Đọc từ ngữ: - GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho từ ngữ, đặt câu hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong tranh và nói tên sự vật trong tranh, GV đưa từ dưới tranh, HS phân tích, đánh vần tiếng có âm g, hoặc gi sau đó đọc trơn cả từ. VD: Đưa tranh 1, hỏi: + Tranh vẽ con gì? - GV đưa từ gà gô. YCHS phân tích, đánh vần tiếng gà, gô- đọc trơn từ gà gô. - GV giải nghĩa cho HS hiểu gà gô, giá đỗ. d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - Đánh vần, đọc trơn (CN-nhóm - lớp) - HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng, đọc cho bạn nghe. VD: ga, gỗ, gô, giá, giò, giỗ, - 3-5 HS trình bày trước lớp. Nêu cách ghép tiếng. - Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được. - HS đọc thầm, trả lời câu hỏi + … ga, gỗ, gụ. + …, giá, giò, giỗ. - HS đọc (CN- nhóm - lớp) - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi. + … con gà. + Tiếng gà gồm có 2 âm, âm g dứng trước, âm a đứng sau dấu huyền trên đầu âm a. gờ - a - ga - huyền - gà . gà gô (CN- nhóm - lớp) - Lắng nghe. 9 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 trang 46 - HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, lớp). Vận động giữa giờ HĐ3. Tô và viết: a. Viết bảng: (7 phút) * Viết chữ ghi âm - GV đưa mẫu chữ g, YCHS quan sát - HS quan sát. + Chữ g gồm mấy nét? là những nét nào? + … gồm 2 nét: N1- cong kín, N2: khuyết dưới. + Chữ g cao mấy li? Rộng mấy ô li? + .. cao 5 li, 2 li trên, 3 li dưới, rộng - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy 2 li. trình viết: - N1: Đặt bút dưới ĐK 3 (trên) một chút, viết nét cong kín (từ phải sang trái). - Quan sát, lắng nghe. - N2: Từ điểm dặt bút của N1, lia bút lên ĐK 3 (trên), viết nét khuyết ngược (dưới) kéo dài xuống ĐK 4 phía dưới); dừng bút ở ĐK 2 (trên). - GV đưa chữ gi cho HS quan sát. + Chữ gi có điểm nào giống và khác chữ + .. . chữ gi có chữ g thêm chữ i bên g? cạnh. - GV viết mẫu chữ gi, vừa viết vừa mô tả quy trình viết. - Quan sát, lắng nghe. - Viết chữ g từ điểm dừng bút chữ g, nối liền chữ i. Dừng bút ở ĐK 2. - YCHS viết bảng con. - HS viết 2 lần chữ g, 2 lần chữ gi - GV quan sát, nhận xét, uốn nắn, sửa lỗi. - HS quan sát, lắng nghe * Viết chữ ghi tiếng gà, giá - GV đưa tiếng gà, yêu cầu HS đánh vần, - HS phân tích, đánh vần (CN, lớp) phân tích. +… Tiếng gà gồm có 2 âm, âm g đứng trước âm a đứng sau, dấu huyền đặt trên đầu âm a. gờ - a - ga - huyền - gà + Khi viết ta viết âm nào trước, âm nào + … âm g trước âm a sau. sau? - GV viết mẫu chữ gà , vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe. tả quy trình viết: Đặt bút dưới ĐK 3 viết chữ g, từ điểm dừng bút của chữ g, lia bút lên dưới ĐK 3 viết chữ a. Từ điểm dừng bút của chữ a, lia bút lên đầu chữ a dưới ĐK 4 viết dấu huyền. Ta được chữ gà. - GV đưa tiếng giá. - YC HS đọc, phân tích, đánh vần. - HS đọc (CN, lớp) +… Tiếng giá gồm có 2 âm, âm gi đứng trước âm a đứng sau, dấu sắc 10 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ đặt trên đầu âm a. gi - a - gia - sắc giá + Khi viết ta viết âm nào trước, âm nào + … âm gi trước âm a sau. sau? - GV viết mẫu chữ giá , vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe. tả quy trình viết: - Đặt bút dưới ĐK 3 viết chữ gi, từ điểm dừng bút của chữ gi, lia bút lên dưới ĐK 3 viết chữ a. Từ điểm dừng bút của chữ a, lia bút lên đầu chữ a dưới ĐK 4 viết dấu sắc. Ta được chữ giá. - Yêu cầu HS viết bảng con - HS viết bảng con 1 chữ gà, 1 chữ - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài giá. viết của bạn. - Nhận xét chữ viết của bạn. - GV nhận xét, sửa lỗi. TIẾT 2 Hoạt động của GV HĐ3. Tô và viết: (Tiếp) b. Viết vở:(10 phút - Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 15, nêu Yêu cầu bài viết - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết) - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn. Lưu ý HS: chữ a , chữ ô phải sát điểm dừng bút của chữ g, gi, đ, dấu sắc, dấu huyền và dấu ngã trên đầu con chữ a, ô nhưng không được chạm vào con chữ a hay con chữ ô. 2 chữ trong 1 từ cách nhau một khoảng bằng 1 thân con chữ o. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, đánh giá chung. *Vận động giữa tiết HĐ4. Đọc câu:(10 phút) - GV đưa câu cần luyện đọc , yêu cầu HS đọc thầm. + Tìm tiếng có âm g tiếng có âm gi. - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần gà, gió Hoạt động của HS - 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ g,1 dòng chữ gi, viết 1 dòng chữ g, 1 dòng chữ gi, 1 dòng gà gô và 1 dòng chữ giá đỗ. - HS viết bài. - HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - HS vận động. - Đọc thầm câu "Bà che gió cho ba chú gà." - HS đọc trơn, phân tích tiếng , đánh vần (CN, nhóm, lớp) 11 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - GV đọc mẫu "Bà /che gió/ cho/ ba chú gà." - Yêu cầu HS đọc trơn cả câu, phân - HS đọc (CN, nhóm, lớp) tích, đánh vần tiếng gà và tiếng gió. * Tìm hiểu nội dung tranh - Cho HS quan sát tranh - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. + Tranh vẽ ai? + .. vẽ bà. + Bà đang làm gì? + … che gió cho gà. + Bà che gió để làm gì? + .. cho các chú gà khỏi bị lạnh. + Em thấy tình cảm của bà đối với + … yêu quý mấy chú gà. mấy chú già như thế nào? + Em đã làm gì để bảo vệ vật nuôi - HS nối tiếp nhau trả lời trong nhà? - GDHS: biết yêu quý chăm sóc và bảo - Lắng nghe. vệ vật nuôi trong gia đình. HĐ5. Nói: (10 phút) * Nói theo tranh: - GV giới thiệu chủ đề: Vật nuôi - Cho HS quan sát tranh, hỏi: - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi + Em nhìn thấy ai trong tranh? + … bạn nhỏ và mẹ. + Bạn nhỏ đang làm gì? + ... đang chơi với cún con và mèo. + Mẹ bạn nhỏ dang làm gì? + .. cho gà ăn. + Em thấy tình cảm của mọi người đối + … yêu quý. với vật nuôi trong gia đình như thế nào? + Em đã làm gì để thể hiện tình cảm - HS nối tiếp nhau nêu những việc mình của mình với vật nuoi trong gia đình? làm thể hiện sự chắm sóc vật nuôi. - Yêu cầu HS dựa vào tranh nói về vật - HS nói trong nhóm. nuôi trong gia đình và tình cảm của - 2-3 HS lên bảng nói trước lớp mình đối với vật nuôi. - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá. - GV nhận xét, đánh giá. * Liên hệ, giáo dục + Vì sao phải yêu quý, chăm sóc vật - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi: nuôi trong gia đình? VD: + … vật nuôi có nhiều lợi ích như: chó trông nhà, mèo bắt chuột, trâu cày ruộng, .. + Em đã làm gì để thể hiện tình cảm + … cho chúng ăn uống đầy đủ, không của mình với vật nuôi trong gia đình? đánh chúng, … - Vật nuôi trong gia đình mang lại nhiều lợi ích cho chúng ta, vì vậy phải - Lắng nghe. Ghi nhớ. yêu quý, chăm sóc và bảo vệ chúng. 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) + Hôm nay chúng ta học bài gì? + …. âm g, gi - Yêu cầu HS tìm từ có âm g hoặc gi, - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp. đặt câu với từ ngữ vừa tìm được. - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh giá. 12 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - 2-3 HS đọc bài. - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS - Lắng nghe. - Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà. -------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 18: Gh gh Nh nh I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nhận biết và đọc đúng âm gh, nh, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm gh, nh. - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng chữ gh, nh; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ gh, nh. 2. Kĩ năng: - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm g (gh), nh có trong bài học. - Phát triển kĩ năng nói lời giới thiệu, kĩ năng quan sát, nhận biết suy đoán tranh minh họa. 3. Thái độ: - Cảm nhận được tình cảm của những người thân trong gia đình. 4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất: - Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ - Phẩm chất: Yêu quý loài vật xung quanh mình. II. CHUẨN BỊ: 1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống: - Nắm vững đặc điểm phát âm của âm gh, nh; cấu tạo, quy trình và cách viết chữ ghi âm gh, nh; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải nghĩa của những từ ngữ này. - Nắm được cách thể hiện trên chữ viết của âm "gờ". Âm "ngờ" có 2 cách viết (1) viết là gh khi đứng trước các nguyên âm i, e, ê và (2) viết là g khi đứng trước các nguyên âm còn lại. - Năm được những lỗi chính tả dễ mắc phải do 2 cách thể hiện chữ viết của âm "gờ". 2. Đồ dùng: - GV: Máy tính, máy chiếu, hình ảnh trong bài học, bộ chữ - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. 3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: - Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm. - Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn và khởi động: (3 phút) - Gọi HS đọc nội dung trang 46, 47. - Kiểm tra viết âm g, gi từ gà gô, giá - 4-5 HS đọc trước lớp. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. 13 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ đỗ . - GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương HS. 2. Bài mới: HĐ1. Nhận biết:(5 phút) - Cho HS quan sát tranh, hỏi: + Em thấy ai trong tranh? + Bạn Hà được mẹ đưa đi đâu? - GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. " Hà ghé nhà bà. Nhà bà ở ngõ nhỏ." - GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc theo. + Tiếng nào chứa âm gh? + Tiếng nào chứa âm nh? - GV Trong câu trên tiếng ghé, chứa âm gh . Tiếng nhà, nhỏ chứa âm nh. Âm gh và âm nh được in màu đỏ; HĐ2. Đọc:(20 phút) a. Đọc âm * Đọc âm gh - Gắn thẻ chữ Gh và gh lên bảng, giới thiệu chữ Gh in hoa và chữ gh in thường. - GV đọc mẫu "gờ" - Yêu cầu HS đọc + Âm gh giống và khác âm g điểm nào? * Đọc âm nh - Gắn thẻ chữ Nh và nh lên bảng, giới thiệu chữ Nh in hoa và chữ nh in thường. - GV đọc mẫu "nhờ" - Yêu cầu HS đọc - GV lắng nghe, sửa lỗi. b. Đọc tiếng * Đọc tiếng mẫu ghé, nhà + Âm gh gồm mấy âm, là những âm nào? - Yêu cầu HS lấy âm gh gắn lên bảng cài , lấy âm e gắn bên phải cạnh âm gh và dấu sắc đặt trên đầu con chữ e + Ta được tiếng gì? - GV đưa mô hình tiếng ghé gh - Lớp nhận xét, đánh giá - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi + … bạn Hà, mẹ và bà bạn Hà. + .. . đến nhà bà chơi. - HS lắng nghe. - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. " Hà/ ghé /nhà bà. Nhà bà /ở /ngõ nhỏ." - 1 HS đọc tiếng có âm gh, 1 HS đọc tiếng có âm nh. - HS quan sát SGK. - Quan sát, lắng nghe. - Lắng nghe. - HS đọc (CN - nhóm - lớp) + Giống: Đều phát âm là "gờ" + Khác: Âm /gh/ gồm 2 âm /g/ và /h/ - Quan sát, lắng nghe. - Lắng nghe. - HS đọc (CN - nhóm - lớp) + … 2 âm, g và h. - Thực hành. + … được tiếng ghé e 14 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ ghé - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. + Tiếng ghé có 2 âm. Âm gh đứng trước, âm e đứng sau, dấu sắc đặt trên đầu âm e. gờ-e - ghe - sắc - ghé. - HS đọc CN - nhóm - lớp. + Âm nh giống và khác âm gh ở điểm + giống: đều có 2 âm, âm thứ 2 là âm h. nào? + Khác: âm thứ nhất. - Yêu cầu HS ghép tiếng nhà, nêu cách - 1-2 HS nêu cách ghép. ghép - GV đưa mô hình tiếng nhà . Yêu cầu + Tiếng nhà có 2 âm. Âm nh đứng HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. trước, âm a đứng sau, dấu huyền đặt nh a trên đầu âm a. nha - a - nha - huyền nhà. nhà - HS đọc CN - nhóm - lớp. - Yêu cầuHS đọc trơn ghé , nhà - HS đọc (CN, nhóm, lớp) * Ghép chữ cái tạo tiếng - Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm - HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng , gh, nh rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe. đọc cho bạn nghe. VD: ghi, ghé, ghế, nha, như, nhé - Gọi HS trình bày trước lớp. - 3-5 HS trình bày trước lớp, nêu cách ghép tiếng. - GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - Lớp phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng bạn tìm được. * Đọc các tiếng trong SGK - GV đưa các tiếng: ghẹ, ghế, ghi, nhà, - HS đọc thầm nhẹ, nhỏ. + Những tiếng nào có chưa âm gh? + … ghẹ, ghế, ghi + Những tiếng nào chứa cả âm nh? + … nhà, nhẹ, nhỏ. - Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh - HS đọc (CN- nhóm - lớp) vần, đọc trơn từng tiếng. c. Đọc từ ngữ: - GV đưa lần lượt từng tranh minh họa cho từng từ ngữ ghế đá, ghẹ đỏ, nhà gỗ, lá nho, đặt câu hỏi cho HS nhận biết các sự vật trong tranh và nói tên sự vật trong tranh, GV đưa từ dưới tranh, HS phân tích, đánh vần tiếng có âm gh hoặc nh sau đó đọc trơn cả từ. VD: Đưa tranh 1, hỏi: - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi. + Tranh vẽ gì? + … cái ghê. + Cái ghế bằng gì? + … bằng đá. - GV đưa từ ghế đá. YCHS phân tích, + Tiếng ghế gồm có 2 âm, âm gh đứng đánh vần tiếng ghế- đọc trơn từ ghế đá. trước, âm ê đứng sau dấu sắc trên đầu âm ê. gờ - ê - ghê - sắc - ghế. Ghế đá. 15 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - HS đọc(CN- nhóm - lớp) d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ - Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 trang - HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm, 46 lớp). Vận động giữa giờ HĐ3. Tô và viết: a. Viết bảng: (7 phút) * Viết chữ ghi âm - GV đưa mẫu chữ gh, hỏi: - HS quan sát. + Chữ gh gồm mấy âm? Là những âm + … gồm 2 âm: Âm g và âm h nào? + Chữ gh cao mấy li? Rộng mấy ô li? + .. cao 5 li, 2 li trên, 3 li dưới, rộng 5 - GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy li. trình viết: - Đặt bút dưới ĐK 3 (trên) một chút, viết chữa g. Từ điểm dừng bút của chữ - Quan sát, lắng nghe. g đưa nét nối viết tiếp chữ h. Ta được chữ gh. - GV đưa chữ nh cho HS quan sát. + Chữ nh có điểm nào giống và khác +Giống: đều gồm có 2 chữ, chữ h đứng chữ gh? sau. + Khác: chữ nh có chữ n đứng trước - GV viết mẫu chữ nh, vừa viết vừa mô chữ h, chữ gh có chữ g đứng trước chữ tả quy trình viết. h. - Đặt bút dưới ĐK 3 viết chữ n. Từ điểm dừng bút của chữ n, viết nối tiếp - Quan sát, lắng nghe. chữ h ta được chữ nh. - YCHS viết bảng con. - HS viết 2 lần chữ gh, 2 lần chữ nh - GV quan sát, nhận xét, uốn nắn, sửa - HS quan sát, lắng nghe. lỗi. * Viết chữ ghi tiếng ghẹ, nho - GV đưa tiếng ghẹ, yêu cầu HS phân + Tiếng ghẹ gồm có 2 âm, âm gh đứng tích, đánh vần. trước âm e đứng sau, dấu nặng đặt dưới âm e. gờ - e - ghe - nặng - ghẹ + Khi viết tiếng ghẹ ta viết âm nào + … âm gh trước âm e sau. trước, âm nào sau? - GV viết mẫu chữ ghẹ , vừa viết vừa - Quan sát, lắng nghe. mô tả quy trình viết: Đặt bút dưới ĐK 3 viết chữ gh, từ điểm dừng bút của chữ gh viết tiếp chữ e. Từ điểm dừng bút của chữ e, lia bút xuống dưới chữ e đặt dấu nặng.Ta được chữ ghẹ. - GV đưa tiếng nho, yêu cầu HS phân +… Tiếng nho gồm có 2 âm, âm nh tích, đánh vần. đứng trước âm o đứng sau. nho - o nho. 16 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ + Khi viết tiếng nho ta viết âm nào + … âm nh trước âm o sau. trước, âm nào sau? - GV viết mẫu chữ nho , vừa viết vừa mô tả quy trình viết: Đặt bút dưới ĐK - Quan sát, lắng nghe. 3 viết chữ nh, từ điểm dừng bút của chữ nh, lia bút lên dưới ĐK 3 viết chữ o. Ta được chữ nho. - Yêu cầu HS viết bảng con - HS viết bảng con 1 chữ ghẹ, 1 chữ nho. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá - HS quan sát, nhận xét, đánh giá. bài viết của bạn. - GV nhận xét, sửa lỗi. TIẾT 2 Hoạt động của GV HĐ3. Tô và viết: (Tiếp) b. Viết vở: (10 phút) - Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 16, nêu cầu bài viết. - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và bút viết) - GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết bài, GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS. Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và khoảng cách giữa các chữ trong từ lá nho. - Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - GV nhận xét, đánh giá chung. Vận động giữa tiết HĐ4. Đọc câu:(10 phút) - GV đưa câu cần luyện đọc , yêu cầu HS đọc thầm. - Tìm tiếng có âm gh, tiếng có âm nh. - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn ghế và nhờ. - GV đọc mẫu "Mẹ /nhờ Hà /bê ghế nhỏ." - YCHS đọc trơn cả câu, phân tích, đánh vần tiếng ghế và tiếng nhỏ. * Tìm hiểu nội dung tranh Cho HS quan sát tranh, hỏi: + Tranh vẽ ai? Hoạt động của HS - 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ gh,1 dòng chữ nh, viết 1 dòng chữ gh, 1 dòng chữ nh, 1 dòng ghẹ và 1 dòng chữ lá nho. - HS viết bài. - HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết của bạn. - HS vận động. - Đọc thầm câu "Mẹ nhờ Hà bê ghế nhỏ." + .. tiếng có âm gh là ghế. Tiếng có âm nh là nhờ. - HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp) - Lắng nghe. - HS đọc (CN - nhóm - lớp). - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: + .. mẹ và Hà. 17 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ + Mẹ và Hà đang làm gì? + … bê ghế. + Hà bê ghế như thế nào so với ghế + .. ghế nhỏ. của mẹ? - GV: Mẹ đang dọn dẹp nhà cửa, Hà - Lắng nghe. giúp mẹ bê ghế để gọn vào chỗ quy định. + Em có thường xuyên giúp đỡ ông bà, - HS nối tiếp nhau trả lời bố mẹ dọn dẹp nhà cửa không? + Em thường làm những việc gì? - GDHS: Thường xuyên giúp đỡ bố - Lắng nghe mẹ làm những việc nhà phù hợp với sức của mình. HĐ5. Nói: (10 phút) * Nói theo tranh: - GV giới thiệu chủ đề: Giới thiệu - GV đưa tranh , hỏi: - Quan sát tranh , trả lời câu hỏi: + Em nhìn thấy ai trong tranh? + … bạn nhỏ, bố mẹ bạn nhỏ và bạn của bố mẹ bạn nhỏ. + Bạn nhỏ đang làm gì? + ... đang giới thiệu mình với bạn của bố mẹ. - YCHS dựa vào tranh, đóng vai để giới thiệu thông tin về mình (tên, tuổi, - HS nói trong nhóm. lớp, trường...). - 2-3 nhóm thể hiện trước lớp - 2-3 nhóm thể hiện trước lớp .- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá. - Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá. VD: Bạn của bố mẹ hỏi: + Cháu tên là gì? + Năm nay bao nhiêu tuổi? + Cháu học lớp mấy? + Cháu học trường nào? Tương ứng mỗi câu hỏi, bạn nhỏ trả lời giới thiệu bản thân mình. 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) + Chúng ta vừa học bài gì? + …. âm gh, nh. - Yêu cầu HS tìm từ có âm gh, nh và - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp. nói 1 câu với từ ngữ vừa tìm được. - Lớp nhận xét, đánh giá. - Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - 2-3 HS đọc bài. - Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên HS - Lắng nghe. - Nhắc HS về nhà học bài, thực hành giao tiếp ở nhà. ----------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 19: Ng ng Ngh ngh I. MỤC TIÊU: 18 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ 1. Kiến thức: - HS nhận biết và đọc đúng âm ng,ngh; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm ng, ngh; - Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc. - Viết đúng chữ ng,ngh; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ ngh,ng; 2. Kĩ năng: - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm ng (ngh) có trong bài học. - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết một số vật nuôi gần gũi với người nông dân như trâu, nghé, … kĩ năng nhận biết và suy đoán nội dung tranh. - Phát triển kĩ năng nói về các loài vật trong vườn bách thú (về hình dáng, màu lông, thói quen, sở thích và một số đặc điểm khác của chúng). Nói về việc em đã đi vườn bách thú chưa và có thích đến đó không? 3. Thái độ: - Cảm nhận được tình cảm của con người đối với vật nuôi. 4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất: - Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ - Phẩm chất: Yêu quý vật nuôi trong gia đình. II. CHUẨN BỊ: 1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống: - Nắm vững đặc điểm phát âm của âm ng,ngh; cấu tạo, quy trình và cách viết chữ ghi âm ng, ngh; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải nghĩa của những từ ngữ này. - Nắm được cách thể hiện trên chữ viết của âm 'ngờ". Âm 'ngờ" có 2 cách viết: (1) viết là ngh khi đi trước các nguyên âm i, e, ê, và (2) viết là ng khi đi trước các nguyên âm còn lại. - Những lỗi chữ viết dễ mắc do 2 cách thể hiện trên chữ viết của âm "ngờ". 2. Đồ dùng: - GV: Máy tính, máy chiếu, hình ảnh trong bài học, bộ chữ - HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở. 3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học: - Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm. - Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của GV 1. Ôn và khởi động:(3 phút) - Gọi HS đọc nội dung 2 và 4 trang 48, 49 - Viết chữ gh, nh từ ghẹ , lá nho . - GV nhận xét, đánh giá. - Giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Bài mới: HĐ1. Nhận biết: (5phút) Hoạt động của HS - 4-5 HS đọc trước lớp. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. - Lớp nhận xét, đánh giá 19 https://www.thuvientailieu.edu.vn/ - Cho HS quan sát tranh, hỏi: - HS quan sát tranh trả lời + Tranh vẽ gì? + … 1 con trâu, 1 con nghé và bác nông dân. - GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh. " Nghé theo mẹ - HS lắng nghe. ra ngõ." - GV đọc từng cụm từ, YCHS đọc theo. - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. " Nghé /theo mẹ/ ra ngõ." + Tiếng nào chứa âm ng, tiếng nào - 1 HS đọc chưa âm ngh? - GV KL: Trong câu trên tiếng nghé, chứa âm ngh . Tiếng ngõ chứa âm ng. - HS quan sát. Âm ngh và âm ng được in màu đỏ; - 1 HS lên bảng chỉ âm ngh và âm ng. HĐ2. Đọc: (20 phút) a. Đọc âm: Đọc âm /ch/, /kh/ - Gắn thẻ chữ Ng và ng, giới thiệu chữ Ng in hoa và chữ ng in thường. - Quan sát, lắng nghe. - GV đọc mẫu ng "ngờ" - YC HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp) - Gắn thẻ chữ Ngh và ngh, giới thiệu: Đây là chữ Ngh in hoa và đây là chữ ngh in thường. - GV đọc mẫu ngh "ngờ" - Quan sát, lắng nghe. + Âm ngh giống và khác âm ng điểm + Giống: Đều phát âm là "ngờ" nào? + Khác: Âm /ngh/ gồm 3 âm /n/, /g/ và /h/ - YC HS đọc - HS đọc (CN - nhóm - lớp) b. Đọc tiếng * Đọc tiếng mẫu ngõ , nghé + Âm ng gồm mấy âm, là những âm + … 2 âm, âm n và âm g. nào? - Yêu cầu HS ghép âm ng gắn lên bảng - Thực hành. cài, lấy âm o gắn bên phải cạnh âm ng, dấu ngã trên đầu âm o. + Ta được tiếng gì? + … được tiếng ngõ. - GV đưa mô hình tiếng ngõ . ng o ngõ - Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. - GV đưa âm ngh + Âm ngh giống và khác âm ng ở điểm nào? + Tiếng ngõ có 2 âm. Âm ng đứng trước, âm o đứng sau, dấu ngã đặt trên đầu âm o. ngờ-o - ngo- ngã - ngõ. (CN, lớp) + giống: đều phát âm là "ngờ" 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan