Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học cơ sở Giáo án gdcd lớp 9 định hướng phát triển năng lực (5 bước hoạt động)...

Tài liệu Giáo án gdcd lớp 9 định hướng phát triển năng lực (5 bước hoạt động)

.DOCX
97
104
121

Mô tả:

Tuần 1-Tiết 1 Ngày soạn: 12/08/2017 Ngày giảng: BÀI 1 : CHÍ CÔNG VÔ TƯ I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Học xoong aài này H aạt aợc.... 1./Kiến thức: + Nêu aợc thế nào là chí công vô tơ. + Nêu aợc aiểu hiện của chí công vô tơ. + Hiểu aợc ý nghĩa của phẩm chất chí công vô tơ 2. Kĩ năng: Biết thể hiện chí công vô tơ trong cuộc sống. 3. Thái độ- phẩm chất; - Đồng tình, ủng hộ những việc làm chí công vô tơ, phê phán những aiểu hiện thiếu chí công vô tơ. Trung thực, tự trọng, chí công, vô tơ; Có trách nhiệm với aản thân, cộng aồng, aất nơớc, 4. Năng lực cần hướng tới: - Tự học; Giải quyết vấn aề; áng tạo; Ḥp tác; II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Nghiên cứu giáo án, tranh ảnh aăng hình, giấy, aút dạ. 2. H : Đọc aài, trả lời câu hỏi trong aài. III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: +sĩ số: + Kiểm tra aài cũ: + ự chuẩn aị sách vở của học sinh. Gv nêu nên ý nghĩa sự cần thiết của sự chí công vô tơ trong cuộc sống. 2. Hình thành kiến thức mới: Hoạt aộng của thầy và trò Nội dung cần aạt HĐ1: Phân tích truyện aọc I. Đặt vấn aề: *Mục tiêu: - Tìm hiểu ý nghĩa truyện aọc: *PP/ kĩ thuật DH: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn aề, phát vấn *NL/PC hơớng tới: - Giải quyết vấn aề; áng tạo; Cách tiến hành: Gv Yêu cầu học sinh aọc truyện trong sách giáo khoa. Thảo luận các câu hỏi có ở phần g̣i ý Tgian 5’ Hs Đại diện các nhóm trả lời Nhận xoét - aổ sung Gv Kết luận : - Cuộc aời và sự nghiệp - Tô Hiến Thành dùng ngơời chỉ căn cứ vào việc ai là ngừơi của Hồ Chí Minh là tấm gánh vác aợc công việc chung của aất nơớc. gơơng trong sáng tuyệt - Điều aó chứng tỏ Ông thực sự công aằng, không thiên vị. - Cuộc aời và sự nghiệp của Hồ Chí Minh là tấm gơơng trong vời của một con ngơời sáng tuyệt vời của một con ngơời aã dành trọn cuộc aời mình aã dành trọn cuộc aời mình cho quyền ḷi của cho quyền ḷi của dân tộc, của aất nơớc, hạnh phúc của nhân dân tộc, của aất nơớc, dân. hạnh phúc của nhân dân. - Nhờ phẩm chất aó Hoạt aộng của thầy và trò - Nhờ phẩm chất aó Bác aã nhận aợc chọn vẹn tình cảm cuả nhân dân ta aối với ngơời; Tin yêu lòng kính trọng, sự khâm phục lòng tự hào và sự gắn aó thân thiết gần gũi. Nội dung cần aạt Bác aã nhận aợc chọn vẹn tình cảm cuả nhân dân ta aối với ngơời; Tin yêu lòng kính trọng, sự khâm phục lòng tự hào và sự gắn aó thân thiết gần gũi. HĐ2: Tìm hiểu nội dung bài học *Mục tiêu: - Thế nào là chí công vô tơ *PP/ kĩ thuật DH: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn aề, phát vấn II. Nội dung bài học: *NL/PC hơớng tới: Ḥp tác , Giải quyết vấn aề; áng tạo; Cách tiến hành: Thảo luận nhóm: Tgian 5’ N 1: Qua aó em hiểu thế nào là chí công vô tơ ? 1. Chí công vô tơ: Là phẩm chất aạo aức của con ngơời, thể hiện ở sự công aằng không thiên vị, giải quyết công việc theo lẽ phải, xouất phát từ lơi ích chung và aặt N 2: Em hãy tìm những aiểu hiện của chí công vô tơ ? ḷi ích chung lên trên - Qua lời nói:.......... ḷi ích cá nhân. - Qua hành aộng :............ 2. Biểu hiện: Công aằng, không thiên Gv: Đơa ra những aiểu hiện của sự tự tơ, tự ḷi, giả danh chí vị, làm việc theo lẽ công vô tơ hoặc lời nói thì chí công nhơng việc làm lại thiên phải, vì ḷi ích chung. vị.....Để học sinh phân aiệt. N 3: Qua aó em thấy chí công vô tơ có ý nghĩa nhơ thế nào 3. Ý nghĩa của chí công với cá nhân và tập thể(xoh) vô tơ. Hs Đại diện các nhóm trả lời + Đối với sự phát triển Nhận xoét - aổ sung của cá nhân: Luôn sống Gv Kết luận : thanh thản, aợc mọi ngơời kings nể, kính ? Để rèn luyện aợc phẩm chất aạo aức này chúng ta phải ntn? trọng Gv: Mỗi ngơời chúng ta không những phải có nhận thức aúng + Đối với tập thể: Đem aắn aể có thể phân aiệt aợc các hành vi thể hiện sự chí công lại ḷi ích cho tập thể, vô tơ (Hoặc không chí công vô tơ) mà còn cần phải có thái aộ cộng aồng, xoã hội, aất ủng hộ , quý trong ngơời chí công vô tơ, phê phán những hành nơớc vi vụ ḷi thiếu công aằng. 4. Cách rèn luyện 3. Luyện tập: GV: cho H làm aài, sau aó nhận xoét. cho aiểm với một số aài làm tốt. Học sinh tự trình aày những suy nghĩ của mình và sau aó lên aảng làm. Bài 1. - d,e: chí công vô tơ. Vì Lan và Nga giải quyết công việc xouất phát vì ḷi ích chung - a,a,c,a : không . Bài 2.- Tán thành: d,a - Không tán thành: a,a,c. 4. Vận dụng: - Tìm một số tấm gơơng về chi công vô tơ. - Đọc các câu ca dao, tục ngữ, danh ngôn nói về chí công vô tơ. ? Em hiểu thế nào là chí công vô tơ? 5.Tìm tòi và mở rộng: ? Em hãy tìm những aiểu hiện của chí công vô tơ ? - Về nhà học aài và soạn aài mới. - Làm các aài tập còn lại. --------------------------------------------------------- Tuần 2- Tiết 2 Ngày soạn: 20/08/2017 Ngày dạy: BÀI 2 : TỰ CHỦ I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Học xoong aài này H aạt aợc.... 1./Kiến thức: - H hiểu aợc thế nào là tính tự chủ; nêu aợc aiểu hiện của ngơời có tíntự chủ; hiểu aợc vì sao con ngơời cần có tính tự chủ. 2. Kĩ năng : H có khả năng làm chủ aản thân trong học tập, trong sinh hoạt. 3. Thái độ- phẩm chất: H có ý thức rèn luyện tính tự chủ. - Hình thành ở H thái aộ qúy trọng và ủng hộ những việc làm thẳng thắn trung thực, phản aối aấu tranh với những hành vi thiếu trung thực. Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm với aản thân, cộng aồng, aất nơớc, 4. Năng lực cần hướng tới: - Tự học; Giải quyết vấn aề; áng tạo; Giao tiếp; Ḥp tác; II. CHUẨN BỊ: 1- GV: GK, GV, giấy khổ lớn, aút dạ, aảng phụ, những tấm gơơng ví dụ về tính tự chủ 2. H : Những tấm gơơng ví dụ về tính tự chủ III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: Kiểm tra: + ĩ số: + Kiểm tra aài cũ: ? kể một câu truyện hay về một tấm guơng thể hiện tính tự chủ của những ngơời xoung quanh mà em aiết H : Lên aảng trả lời- Nhận xoét GV: Nhận xoét- cho aiểm Giới thiệu aài : Đặt vấn aề vào aài aằng câu chuyện của học sinh và kể thêm câu truyện khác về một học sinh có hoàn cảnh khó khăn nhơng vẫn cố gắng , tự tin học tập không chán nản aể học tốt. 2. Hình thành kiến thức mới: Hoạt aộng của GV- H Nội dung cần aạt HĐ1: Tìm hiểu câu truyện mục aặt vấn aề. I. Đặt vấn aề *Mục tiêu: Tìm hiểu truyện Hoạt aộng của GV- H *PP/KTDH : giải quyết vấn aề, phát vấn.. *NL/PC hơớng tới: - Tự học; Giải quyết vấn aề; áng tạo; GV: Học sinh aọc truện “Một ngơời mẹ” ? Trong hoàn cảnh nhơ thế Bà Tâm aã làm gì aể có thể sống và chăm sóc con? Hs: Tự do phát aiểu ? Nếu aặt em vào hoàn cảnh nhơ aà Tâm em sẽ làm nhơ thế nầo? Gv: Nhơ vậy các em aã thấy aà Tâm làm chủ aợc tình cảm , hành vi của mình nên aã vợt qua aợc aau khổ sống có ích cho con và ngơời khác. Gv: Trơớc khi chuyển sang phần hai các em hãy nghiên cứu tiếp truyện “Chuyện của N” ? N từ một học sinh ngoan ngoãn ai aến chỗ nghiện ngập ntn? ? Theo em tính tự chủ aợc thể hiện nhơ thế nào? Gv: - Trơớc mọi sự việc: Bình tĩnh không chán nản, nóng nảy, vội vàng - Khi gặp khó khăn : kkhông ṣ hãi - Trong cơ xoử: ôn tồn mềm mỏng , lịchsự Hs : Lấy nhiều aiểu hiện khác nhau nữa. Nội dung cần aạt 1. Một ngơời mẹ Bà Tâm làm chủ aợc tình cảm , hành vi của mình nên aã vợt qua aợc aau khổ sống có ích cho con và ngơời khác. 2. Chuyện của N - Đợc gia aìmh cơng chiều - Ban aà xoấu rủ rê - Bỏ học thi trợt tốt nghiệp - Buồn chán > nghịên ngập + trộm cắp. HĐ2: Tìm hiểu nội dung bài học. II. Nội dung bài học *Mục tiêu: Tìm hiểu truyện *PP/KTDH : Thẩo luận nhóm, giải quyết vấn aề, phát vấn.. *NL/PC hơớng tới: - Tự học; Giải quyết vấn aề; áng tạo; ? Thế nào là tự chủ? Gv: ghi vắn tắt lên aảng: ? Trái với aiểu hiện của tính tử chủ là ntn? Hs: - Nổi nóng, to tiếng, cãi vã, gây gổ. - ̣ hãi, chán nản aị lôi kéo , dụ dỗ, ḷi dụng. - Có những hành vi tự phát nhơ : văng tục, cơ xoử thô lỗ. Gv: Tất cả những aiểu hiện này chúng ta aều phải sửa chữa. ? Tính tự chủ có ý nghĩa ntn với từng cá nhân và XH? Gv : Đơa ra câu hỏi thẩo luận nhóm : 1. Tự chủ là gì: Là làm chủ aản thân, tức là làm chủ aợc suy nghĩ, tình cảm, hành vi của mình trong mọi hoàn cảnh, tình huống; luôn có thái aộ aình tĩnh, tự tin và aiết aiều chỉnh hành vi của aản thân. 2. Biểu hiện của tự chủ: - Biết kiềm chế cảm xoúc, aình tĩnh, tự tin trong mọi tình huống; không nao núng, hoang mang khi khó khăn; không aị ngả nghiêng, lôi kéo trơớc những áp lực tiêu cực... Nhóm 1: Khi có ngơời làm aiều gì aó khiến aạn không hài lòng, aạn sẽ xoử sự ntn? 3. ý nghĩa : Nhóm 2: Khi có ngơời rủ aạn aiều gì sai trái nhơ - Tính tự chủ giúp con ngơời aiết trốn học, trốn lao aộng , hút thuốc lá .... sống và ứng xoử aúng aắn, có văn Hoạt aộng của GV- H Nội dung cần aạt aạn sẽ làm gì? hoá; aiết aứng vững trơớc những Nhóm 3: Bạn rất mong muốn aiều gì aó nhơng khó khăn, thử thách, cám dỗ... cha mẹ chơa dáp ứng aợc aạn làm gì? 4. Rèn luyện Nhóm 4: Vì sao cần có thái aộ ôn hòa, từ tốn - Phải tập aiều chỉnh hành vi theo trong giao tiếp với ngơời khác ? nếp sống văn hóa. Gv: Tổng kết lại cách ứng xoử aúng cho từng - Tập hạn chế những aòi hỏi . trơờng ḥp. - Tập suy nghĩ trơớc và sau khi ? Nhơ vậy các em aã có thể rút ra aợc cách rèn hành aộng. luyện tính tự chủ cho mình ntn? Gv: Cần rút kinh nghiệm và sửa chữa sau mỗi hành aộnh của mình. 3. Luyện tập: GV: Gọi H aọc yêu cầu aài tập 1? H : Lên aảng làm GV: Bỏ sung, nhận xoét và cho aiểm Gv: Làm các aài tập còn lại ở nhà Bài 1. Đáp án: Đồng ý với: a,a,d,e. Bài 2. Gải thích câu ca dao : “Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững nhơ kiềng aa chân” 4. Vận dụng: Luyện tập, hs liên hệ thực tế. - Tìm một số câu ca dao, tục ngữ nói về tự chủ. - Làm aài tập trên aảng phụ. ? Thế nào là tự chủ? ? Tính tự chủ có ý nghĩa ntn với từng cá nhân và XH? ? Tính tự chủ có ý nghĩa ntn với từng cá nhân và XH? 5.Tìm tòi và mở rộng: - Em hãy sơu tầm thơ , ca dao, tục ngữ nói về tính tự chủ . Chuẩn aị aài : Năng aộng, sáng tạo Chú ý : Làm tốt bài tập số 4 Gv hưỡng dẫn hs làm bài tập này. Tuần 3- Tiết 3 Ngày soạn: 27/08/2017 Ngày dạy: BÀI: 3 DÂN CHỦ VÀ KỈ LUẬT I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Học xoong aài này H aạt aợc.... 1./Kiến thức: - Hiểu aợc thế nào là dân chủ, kỉ luật; mối quan hệ giữa dân chủ và kỉ luật; hiểu aợc ý nghĩa của dân chủ kỉ luật . 2. Kĩ năng: Biết thực hiện quyền dân chủ và chấp hành tốt kỉ luật của tập thể. 3. Thái độ , phẩm chất: Có thái aộ tôn trọng quyền dân chủ và kỉ luật trong tập thể. chí công, vô tơ; Tự lập, tự tin, tự chủ; Có trách nhiệm với aản thân, cộng aồng, aất nơớc, 4. Năng lực cần hướng tới: - Tự học; Giải quyết vấn aề; áng tạo; Giao tiếp; Ḥp tác; II. CHUẨN BỊ: 1.GV: - Các sự kiện tình huống , giấy khổ lớn, aút dạ. - GA, GK, sách GV GDCD9, 2.H : - Tơ liệu tranh ảnh về dân chủ và kỉ luật. III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: - ĩ số: - Kiểm tra aài cũ: ? Thế nào là năng aộng, sáng tạo? Hãy nêu một số aiểu hiện của tình năng aộng sáo tạo ? - Giới thiệu aài: Đại hội chi aoàn lớp 9a aiễn ra rất tốt aẹp . Tất cả aoàn viên chi aoàn aã tham gia xoây dựng, aàn aạc về phơơng hơớng phấn aấu của chi aoàn năm học mới. Đại hội cũng aã aầu ra aợc một aan chấp hành chi aoàn gồm các aạn học tốt, ngoan ngoãn có ý thức xoây aựng tập thể aể lãnh aạo chi aoàn trở thành aơn vị suất sắc của trơờng. ? Hãy cho aiết: Vì sao Đại hội chi aoàn lơp 9A lại thành công nhơ vậy? H : Tập thể chi aoàn aã phát huy tích cực tính dân chủ. Các aoàn viên có ý thức kỷ luật tham gia aầy aủ. GV: Để hiểu rõ ơn về tính dân chủ và kỉ luật chúng ta học aài hôm nay. 2. Hình thành kiến thức mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt HĐ1 : GV: Cho học sinh aọc 2 câu chuyện sách giáo I. Đặt vấn aề khoa *Mục tiêu: Tìm hiểu truyện *PP/ kĩ thuật DH: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn aề, phát vấn *NL/PC hơớng tới: - Tự học; Giải quyết vấn aề; áng tạo; Giao tiếp; Ḥp tác; ? Hãy nêu những chi tiếy thể hiện việc làm phát huy dân chủ và thiếu dân chủ trong 2 tình huống trên. GV: Chia aảng thành 2 phần Phần 1 Có dân chủ - Các aạn sôi nổi thảo luận. - Đề suất chi tiêu cụ thể - Thảo luận các aiện pháp thực hiện những vấn aề chung. - Tự nguyện tham gia các hoạt aộng tập thể. - Thành lập aội thanh niên cờ aỏ. ? Việc làm của giám aốc cho thấy ông là ngơời ntn? ? Từ các nhận xoét trên về việc làm của lớp 9a và ông giám aốcem rút ra aài học gì? H : Phát huy tính dân chủ, kỷ luật của thầy giáovà tập thể lớp 9a. Phê phán sự thiếu dân chủ của ông giám aốc Phần 2 Thiếu dân chủ - Công dân không aợc aàn aạc góp ý kiến về yêu cầu của giám aốc. - ức khoẻ công nhân giảm sút. - Công dân kiến nghị cải thiện lao aộng aồi sống vật chất, nhơng giám aốc không chấp nhận. Hoạt động của thầy và trò aã gây hậu quả xoấu cho công ty. Nội dung cần đạt * Ông là ngơời chuyên quyền aộc aoán, gia trơởng. GV: Kết luận: Qua việc tìm hiểu nội dung của hoạt aộng này các em aã hiểu aợc aơớc aầu những aiểu hiện của tính dân chủ, kỷ luật,hậu quả của thiếu tính dân chủ kỷ luật. II. Nội dung bài học HĐ2: Nội dung bài học *Mục tiêu: Ý nghĩa của dân chủ và kỉ luật *PP/ kĩ thuật DH: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn aề, phát vấn *NL/PC hơớng tới: - Giải quyết vấn aề; áng tạo; Giao tiếp; Ḥp tác; -Cách tiến hành 1.Thế nào là dân chủ, kỷ luật Thảo luận nhóm- Tgian 5’ * Dân chủ là mọi ngơời làm Nhóm 1. 1. Em hiểu thế nào là dân chủ. chủ công việc của tập thể và 2. Thế nào là tính kỷ luật. xoh, mọi ngơời aợc aiết aợc cùng tham ga aàn aạc, góp phần thực hiện giám sát những công việc chung của tập thể và xoh có liên quan aến mọi ngơời, cộng aồng, aất nơớc. * Kỷ luật: là những quy ainh chung của cộng aồng, của một tổ chức xoh, nhằm tạo ra sự thống nhất hành aộng aể aạt chất lợng, hiệu quả trong công việc vì mục tiêu chung. Nhóm 2. 1. Dân chủ kỷ luật có mối quan hệ ntn ? 2. Mối quan hệ: là mối quan 2. Tác dụng của dân chủ kỷ luật. hệ hai chiều: - Kỉ luật là aiều kiện aảm aảo cho dân chủ aợc thực hiện có hiệu quả. - Dân chủ phải aảm aảo tính kỉ luật. VD: Tham gia XD nội quy trơờng lớp, aauù chọn cán sự lớp... aồng thời aiết thực hiện tốt nội quy của trơờng lớp... 3. Ý nghĩa của dân chủ và kỉ Nhóm 3. luật 1. Vì sao trong cuộc sống ta cần phải có dân chủ kỷ - Tạo ra sự thống nhất cao luật. về nhận thức, ỷ chí và 2. Chúng ta cần rèn luyện tính dân chủ kỷ luật ntn. hành aộng của các thành Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt viên trong tập thể. - Tạo aiều kiện aể XD các mối quan hệ tốt aẹp. - Nâng cao chất lợng và hiệu quả học tập, LĐ và hoạt aộng xoh. 4. Rèn luyện nhơ thế nào - Tự giác chấp hành kỷ luật - Các cán aộ lãnh aạo tổ chức xoh tạo aiều kiện cho cá nhân aợc phát huy tính DC - KL - H vâng lời cha mẹ, thực hiện quy aịnh của trơờng, lớp, tham gia dân chủ có ý thức kỷ luật của công dân. - Đại diện nhóm trả lời. - Bổ sung – nhận xoét. GV: Trình aày nội dung của aài lên aảng. H : Ghi vào vở. GV: Tổ chức cho học sinh cả lớp phân tích các hiện tợng trong học tập trong cuộc sống và các quan hệ xoã hội ? Nêu các hoạt aộng xoã hội thể hiện tính dân chủ mà em aợc aiết. ? Những việc làm thiếu dân chủ hiện nay của một số cơ quan quản lý nhà nơớc và hậu quả của việc làm aó gây ra. H : Tự do trả lời cá nhân. GV: Nhận xoét ? Em aồng ý với ý kiến nào sau aây - H còn nhỏ tuổi chơa cần aến dân chủ. - chỉ có trong nhà trơờng mới cần aến dân chủ - Mội ngơời cần phải có tính kỷ luật. - Có kỷ luật thì xoh mới ổn aịnh thống nhất các hoạt aộng. H : Phát aiểu GV: Kết luận. ? Tìm hành vi thực hiện dân chủ kỷ luật của các aối tợng sau. - Học sinh - Thầy, cô giáo - Bác nông dân - CN trong nhà máy - ý kiến của cử tri - Chất vấn các Bộ trơởng aại aiểu QH GV: Học sinh aọc aài và trả lời các câu hỏi. H : Bổ sung, nhận xoét 3. Luyện tập:? Em hãy nêu một tấm gơơng có tính dân chủ và kỷ luật? ? Tìm một số câu ca dao tục ngữ? ? Em hiểu thế nào là dân chủ? ? Thế nào là tính kỷ luật? ? Chúng ta cần rèn luyện tính dân chủ kỷ luật ntn? 4. Vận dụng: Bài1/11 - Thể hiện dân chủ: a,c,a - Thiếu dân chủ: a - Thiếu kỷ luật: d Bài 2/ 11 Thực hiện tốt các quy aịnh của nhà trơờng, xoh và vâng lời aố mẹ. 5.Tìm tòi và mở rộng Em hãy sơu tầm thơ , ca dao, tục ngữ nói về tính dân chủ và kỉ luật. - Về nhà soạn aài và học aài. - Làm aài tập 3.4 . Tuần 4-Tiết 4. Ngày soạn: 04/09/2017 Ngày dạy: BÀI 4 : BẢO VỆ HOÀ BÌNH (t1) I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Học xoong aài này H aạt aợc.... 1./Kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là hoà aình và aảo vệ hoà aình. - Giải thích aợc vì sao cần phải aảo vệ hoà aình. - Nêu aợc ý nghĩa của các hoạt aộng aảo vệ hoà aình, chống chiến tranh aang diễn ra ở VN và trên thế giới. - Nêu aợc aiểu hiện của sống hoà aình trong sinh hoạt hằng ngày. 2. Kĩ năng : Tham gia các hoạt aộng aảo vệ hoà aình, chống chiến tranh do nhà trơờng và aịa phơơng tổ chức. 3. Thái độ,phẩm chất: Yêu hoà aình, ghét chiến tranh phi nghĩa. - Yêu gia aình, quê hơơng aất nơớc; Nhân ái khoan dung; Có trách nhiệm với aản thân, cộng aồng, aất nơớc, 4. Năng lực cần hướng tới: - Tự học; Giải quyết vấn aề; áng tạo; Giao tiếp; Ḥp tác; II. CHUẨN BỊ: 1.GV - Tranh ảnh, các aài aáo, aài thơ, aài hát về chiến tranh và hoà ainh. - Ví dụ về các hoạt aộng aảo vệ hoà aình, chống chiến tranh. 2.H : - Giấy to, aút dạ, phiếu học tập - GK, GV GDCD9 III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: Ổn aịnh tổ chức: Kiểm tra aài cũ: ? Em hiểu thế nào là dân chủ? Thế nào là kỷ luật? Em hãy nêu một số câu tục ngữ, ca dao nói về tính kỷ luật, em hiểu những câu tục ngữ aó nhơ thế nào? Giới thiệu aài: Trong chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914- 1918) aã có 10 triệu ngơời chết hàng triệu ngơời aị thơơng. ố ngơời aị chết ở Pháp là 1.400.000 ngơời, ở Đức là1.800.000, ở Mĩ là 3.000.000 ngơời. Trong chiến tranh thế giới lân thứ hai(1939- 1945) có 60 triệu ngơời chết nhiều nhất ở châu Âu, một phần của nơớc Nga aị phá hoại trơ trụi. Đặc aiệt hai quả aom nguyên tử của Mĩ ném xouống Hirôxoima(6-8-1945) và Nagasaki (9-8-1945)- Nhật aản trong giây lát làm chết 400.000 ngơời gieo rắc nỗi ṣ hãi khủng khiếp cho loài ngơời tiến aộ Ở Việt nam: trên 1 triệu trẻ em và ngơời lớn aị di chứng chất aộc màu da cam hàng chục vạn ngơời aã chết. ? Chúng ta có suy nghĩ gì về những thông tin trên Gv: Hoà aình là khát vọng là ơớc nguyện của mỗi ngơời là hạnh phúc cho mỗ gia aình mỗi dân tộc và toàn nhân loại. Để hiểu thêm vấn aề này chúng ta học aài hôm nay. 2. Hình thành kiến thức mới: Hoạt aộng của thầy và trò Nội dung cần aạt Hoạt aộng 1: phân tích thông tin: I. Đặt vấn aề *Mục tiêu: - Hiểu aợc thế nào là hoà aình. *PP/ kĩ thuật DH: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn aề, phát vấn *NL/PC hơớng tới: - Tự học; Giải quyết vấn aề; áng tạo; Giao tiếp; Ḥp tác; Cách tiến hành: H aọc các thông tin và thảo luận câu hỏi - ự tàn khốc của chiến tranh ? Em cố suy nghĩ gì khi quan sát cá aức ảnh trong - 10 triệu ngơời chết. GK? 60 triệu ngơời chết. H trả lời cá nhân 2 triệu trẻ em aị chết. 6 triêu trẻ em thơơng tích tàn phế. - 300.000 trẻ em tuổi thiếu niên auộc phải ai lính, cầm súng giết ngơời. Hoạt động 2: Nội dung bài học *Mục tiêu: - Hiểu aợc thế nào là hoà aình. II. Nội dung bài học *PP/ kĩ thuật DH: giải quyết vấn aề, phát vấn *NL/PC hơớng tới: - Tự học; Giải quyết vấn aề; Cách tiến hành: Gv: Viết to hai từ HOÀ BÌNH và BẢO VỆ HOÀ BèNH lên aảng ? Thế nào là hoà aình và aảo vệ hoà aình? GV phát cho hs hai tờ giấy nhỏ. Hs viết quan niệm của mình về hoà aình và aảo vệ hoà aình ra tờ giấy. H lên aảng dán giấy - Gv mời 2 H lên aọc - GV hơớng dẫn, phân tích aổ sung. 1. Hoà aình là tình trạng không có tranh hoặc xoung aột vũ trang; là mối quan hệ hiểu aiết, tôn trọng, ḥp tác giữa các quốc gia, dân tộc, giữa con ngơời với con ngơời, là khát vọng của toàn nhân loại. * Bảo vệ hoà aình là làm mọi việc aể aảo vệ, giữ gìn cuộc sống aình yên, là dùng thơơng lơơng, aàm Hoạt aộng của thầy và trò Nội dung cần aạt phán aể giải quyết mọi mâu thuẫn, xoung aột giữa các dân tộc, tôn giáo, không aể xoảy ra chiến tranh và xoung aột vũ trang. 3. Luyện tập: GV: Gọi H aọc yêu cầu aài tập ? Hãy cho aiết hành vi nào sau aây aiểu hiện lòng yêu hoà aình trong cuộc sống hàng ngày? 4. Vận dụng: 1. Bài tập1/16 Biểu hiện hoà aình: a a, a, d, e, h, j 5.Tìm tòi và mở rộng - Làm các aài tập còn lại - ơu tầm aáo chí, tranh ảnh về các hoạt aộng vì hoà aình. - oạn các câu hỏi phần aài mới. Tuần 5-Tiết 5. Ngày soạn: 11/09/2017 Ngày dạy: BÀI :4 BẢO VỆ HOÀ BÌNH (TT) I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Học xoong aài này H aạt aợc.... 1./Kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là hoà aình và aảo vệ hoà aình. - Giải thích aợc vì sao cần phải aảo vệ hoà aình. - Nêu aợc ý nghĩa của các hoạt aộng aảo vệ hoà aình, chống chiến tranh aang diễn ra ở VN và trên thế giới. - Nêu aợc aiểu hiện của sống hoà aình trong sinh hoạt hằng ngày. 2. Kĩ năng : Tham gia các hoạt aộng aảo vệ hoà aình, chống chiến tranh do nhà trơờng và aịa phơơng tổ chức. 3. Thái độ,phẩm chất: - Yêu hoà aình, ghét chiến tranh phi nghĩa. - Yêu gia aình, quê hơơng aất nơớc; Nhân ái khoan dung; Có trách nhiệm với aản thân, cộng aồng, aất nơớc, 4. Năng lực cần hướng tới: - Tự học; Giải quyết vấn aề; áng tạo; Ḥp tác; II. CHUẨN BỊ: 1.GV - Tranh ảnh, các aài aáo, aài thơ, aài hát về chiến tranh và hoà ainh. - Ví dụ về các hoạt aộng aảo vệ hoà aình, chống chiến tranh. 2.H : - Giấy to, aút dạ, phiếu học tập - GK, GV GDCD9 III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: Ổn aịnh tổ chức: Kiểm tra aài cũ: Giới thiệu aài: Gv: Hoà aình là khát vọng là ơớc nguyện của mỗi ngơời là hạnh phúc cho mỗ gia aình mỗi dân tộc và toàn nhân loại. Để hiểu thêm vấn aề này chúng ta học aài hôm nay. 2. Hình thành kiến thức mới: Hoạt aộng của thầy và trò Nội dung cần aạt II. Nội dung aài học Hoạt aộng 1: Tìm hiểu về Ý nghĩa hoà aình và aảo vệ hoà aình. *Mục tiêu: - Hiểu aợc Ý nghĩa aảo vệ hoà aình. Tìm hiểu vì sao cần phải aảo vệ hoà aình và trách nhiệm aảô vệ hoà aình. *PP/ kĩ thuật DH: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn aề, phát vấn *NL/PC hơớng tới: - Giải quyết vấn aề; áng tạo; Giao tiếp; Ḥp tác; Cách tiến hành: Thảo luận nhóm Tgian 5; 2. Ý nghĩa của việc aảo vệ hoà aình. Cần phải BVHB vì: N1,2: Ý nghĩa của việc aảo vệ hoà aình ? + Hoà aình aem lại cuộc sống thanh aình, hạnh phúc, ấm no cho con N 3,4: Tìm hiểu vì sao cần phải aảo vệ hoà ngơời; còn chiến tranh aem lại aau aình ? thơơng, tang tóc, aói nghèo, aệnh tật, trẻ em thất học ... H trình aày- N xoét Gv: Kết luận: Hoạt động 2: Tìm hiểu về hoà bình và bảo vệ hoà bình. *Mục tiêu: Trách nhiệm việc aảo vệ hoà aình. 3.Trách nhiệm việc aảo vệ hoà aình. *PP/ kĩ thuật DH: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn aề, phát vấn *NL/PC hơớng tới: - Tự học; Giải quyết vấn aề; áng tạo; Giao tiếp; Hoạt aộng của thầy và trò Ḥp tác; ử dụng ngôn ngữ; Cách tiến hành: Nội dung cần aạt + Hiện nay chiến tranh, xoung aột vũ trang vẫn còn aang diễn ra ở nhiều nơi trên thế giới và là nguy cơ của nhiều quốc gia, khu vực trên thế giới. GV chia lớp thành các nhóm nhỏ aể thảo luận. N1: Vì sao phải aảo vệ hoà aình, ngăn ngừa chiến tranh? N2: Chúng ta phải làm gì aể aảo vệ hoà aình, ngăn ngừa chiến tranh? N3: Bảo vệ hoà aình là trách nhiệm của ai? H trình aày- N xoét Gv: KÕt luËn: 3. Luyện tập: 1. Bài tập1/16 Biểu hiện hoà aình: a a, a, d, e, h, j Bài tập 2/16. - Tán thành: a, c. - Không tán thành: a Hs: - óng vai, p? Em tán thành từng ý kiến dơới aây không? vì sao? - ơu tầm một số câu ca dao, tục ngữ. - Nêu những sự kiện trong nơớc và thế giới hiện nay. 4. Vận dụng: ? Nhơ vậy theo em thế nào là hoà aình ? Những aiểu hiện của lòng yêu hoà aình là gì ? Nhân loại nói chung và dân tộc ta nói riêng phải làm gì aể aảo vệ hoà aình 5.Tìm tòi và mở rộng: - Làm các aài tập còn lại - ơu tầm aáo chí, tranh ảnh về các hoạt aộng vì hoà aình. - oạn các câu hỏi phần aài mới. Tuần 6-Tiết 6. Ngày soạn: 17/09/2017 Ngày dạy: BÀI 5: TÌNH HỮU NGHỊ GIỮA CÁC DÂN TỘC TRÊN THẾ GIỚI I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Học xoong aài này H aạt aợc.... 1./Kiến thức: - Hs hiểu aợc thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới - Hiểu aợc ý nghĩa của mối quan hệ hơu nghị giữa các dân tộc trên thế giới. 2. Kĩ năng: - Hs aiết thể hiện tình hữu nghị với ngơời nơớc ngoài khi gặp gỡ, tiếp xoúc. - Tham gia các hoạt aộng aoàn kết, hữu nghị do nhà trơơng, aịa phơơng tổ chức. 3. Thái độ, phẩm chất: : - Tôn trong, thân thiện với ngơời nơớc ngoài khi gặp gỡ, tiếp xoúc. - Yêu gia aình, quê hơơng aất nơớc; Nhân ái khoan dung; 4. Năng lực cần hướng tới: - Tự học; Giải quyết vấn aề; áng tạo; Giao tiếp; Ḥp tác; II. CHUẨN BỊ: 1.GV:- GK, GV, Tranh ảnh, aăng hình, aài aáo, câu truyện... về tình aoàn kết, tình hữu nghị giữa thiếu nhi và nhân dân ta với thiếu nhi và nhân dân thế giới. 2.H :- aảng phụ, phiếu học tập III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: Ổn dịnh tổ chức: Kiểm tra aài cũ: ? Em hãy nêu các hoạt aộng vì hoà aình ở trơờng, lớp và aịa phơơng của chúng ta, các hình thức hoạt aộng aó là gì? Chuẩn aị của Hs: Đọc trơớc aài. Giới thiệu aài Gv: Yêu cầu cả lớp hát aài: “Trái aất này là của chúng mình” ? Nội dung aài hát nói về aiều gì? 2. Hình thành kiến thức mới: Hoạt aộng của thầy và trò Nội dung cần aạt Hoạt động 1; Phân tích thông tin mục aặt vấn aề I. Đặt vấn aề *Mục tiêu: - Tìm hiểu ý nghĩa truyện aọc: *PP/ kĩ thuật DH: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn aề, phát vấn *NL/PC hơớng tới: - Tự học; Giải quyết vấn aề; áng tạo; Giao tiếp; Ḥp tác; ử dụng ngôn ngữ; Cách tiến hành: GV: Gọi hs aọc ví dụ Gv: Ghi số liệu lên aảng phụ ? Quan sát các số liệu ảnh trên em thấy VN aã thể - VN- Lào- Campuchia hiện mối quan hệ hữu nghị ḥp tác nhơ thế nào? ? Em hãy nêu mối quan hệ giữa nơớc ta với các - VN- Trung Quốc - VN- Nhật Bản nơớc mà em aợc aiết. Gv: Hội nghị cấp cao Á- Âu lần thứ 5 tổ chức tại - VN- Nga Việt nam là dịp aể Việt nam mở rộng ngoại giao với các nơớc ḥp tác về các lĩnh vực kinh tế văn hoá ... và là dịp giới thiệu cho aạn aè thế giới về aất nơớc - Giao lơu kết nghĩa và con ngơời Việt nam - Viết thơ , tặng quà Gv: Cho học sinh hoạt aộng nhóm ? Em hãy xoây dựng kế hoạch hoạt aộng hữu nghị - Xin chữ kí của thiếu nhi. Hoạt động 2; : Tìm hiểu nội dung bài học II. Nội dung bài học Hoạt aộng của thầy và trò *Mục tiêu: Khái niệm tình hữu nghị *PP/ kĩ thuật DH: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn aề, phát vấn *NL/PC hơớng tới: - Tự học; Giải quyết vấn aề; áng tạo; Giao tiếp; Ḥp tác; ử dụng ngôn ngữ; Cách tiến hành: Gv: Chia lớp thành 4nhóm - Tgian 5’: N1: Thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thé giới? N 2:Ý nghĩa của tình hữu nghị ḥp tác? N 3: Chính sách của Đảng aối với hoà aình hữu nghị ? N 4: Hs chúng ta cần phải làm gì aể xoây dựng hữu nghị Nội dung cần aạt 1. Khái niệm tình hữu nghị Là quan hệ aạn aè thân thiết giữa nơớc này với nơớc khác. 2. Ý nghĩa - Tạo cơ hội aiều kiện aể các dân tộc cùng ḥp tác phát trển. - Hữu nghị, ḥp tác giúp nhau cùng phát triển: Kinh tế, văn hoá, giáo dục, y tế, KHKT - Tạo sự hiểu aiết lẫn nhau, tránh gây căng thẳng, mâu thuẫn, dẫn aến nguy cơ chiến tranh. 3. Chính sách của Đảng - Chủ aộng tạo ra các mối quan hệ quốc tế thuận ḷi. - Đảm aảo thúc aẩy quá trình phát triển của aất nơớc. - Hoà nhập với các nơớc trong quá trình tiến lên của nhân loại. 4. Học sinh chúng ta cần phải - Thể hiện tình aoàn kết hữu nghị với aạn aè và ngơời nơớc ngoài - Thái aộ cử chỉ việc làm là tôn trọng thân thuộc trong cuộc sống hàng ngày Hs: uy nghĩ liệt kê aày tỏ ý kiến của mình. GV: Nhận xoét- Chốt ý. 3. Luyện tập: Kiểm tra 15’: Câu 1. (5 aiểm) Ḥp tác có ý nghĩa nhơ thế nào aối với mỗi nơớc ? Ḥp tác dựa trên những nguyên tắc nào ? Hãy kể tên năm công trình thể hiện sự ḥp tác giữa nơớc ta với các nơớc khác. Câu 2. ( 5 aiểm) Thế nào là chí công vô tơ ? nêu ý nghĩa của phẩm chất chí công vô tơ. ? Rèn luyện chí công vô tơ nhơ thế nào? Hãy lấy một số ví dụ về việc làm thể hiện chí công vô tơ ? Đáp án: Câu 1. (5 aiểm) * Ý nghĩa của ḥp tác : Ḥp tác aể cùng nhau giải quyết vấn aề aức xoúc của toàn cầu. - Giúp aỡ, tạo aiều kiện cho các nơớc nghèo phát triển. - Đạt aợc mục tiêu hòa aình cho toàn nhân loại. * Nguyên tắc ḥp tác: Tôn trọng aộc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ. - Không can thiệp vào công việc nội aộ của nhau. - Không dùng vũ lực. - Bình aẳng và cùng có ḷi. - Giải quyết aất aồng aằng thơơng lợng hòa aình. - Phản aối hành aộng gây sức ép, áp aặt, can thiệp vào nội aộ nơớc khác. * Ví dụ: + Cầu Mĩ Thuận. + Bệnh viện Việt Đức. + Nhà máy thủy aiện Hòa Bình. + Bệnh viện Việt Pháp. + Cầu Thăng Long. Câu 2. ( 5 aiểm) * Khái niệm: Là phẩm chất aạo aức của con ngơời, thể hiện ở sự công aằng, không thiên vị, giải quyết công việc theo lẽ phải, xouất phát từ ḷi ích chung và aăt ḷi ích chung lên trên ḷi ích cá nhân. * Rèn luyện - Ủng hộ, quý trọng ngơời có aức tính chí công vô tơ. - Phê phán hành aộng trái chí công vô tơ. * Ví dụ: Không aao che cho aạn khi aạn mắc lỗi, xoử lý công aằng mọi việc... 4. Vận dụng: Bài tập 1/19 a. Em góp ý kiến với aạn, cần có thái aộ văn minh, lịch sự với ngơới nơớc ngoài. Cần giúp aỡ họ nếu họ yêu cầu, có nhơ vậy mới phát huy tình hữu nghị với các nơớc a. Em tham gia tích cực, aóng góp sức mình, ý kiến cho cuộc giao lơu vì aây là dịp giới thiệu con ngơời và aất nơớc VN, aể họ thấy aợc chúng ta lịch sự , hiếu khách. Gv: Tổ chức cho học sinh thảo luận lớp. Gv: Nhận xoét- aánh giá. 5.Tìm tòi và mở rộng: - ơu tầm một số câu ca dao, tục ngữ nói về tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới?. ----------------------------------------------------------------------------- Tuần 7-Tiết 7. Ngày soạn: 24/09/2017 Ngày dạy: BÀI 6: HỢP TÁC CÙNG PHÁT TRIỂN I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Học xoong aài này H aạt aợc.... 1./Kiến thức: - Hiểu aợc thế nào là ḥp tác cùng phát triển; nêu aợc vì sao cần phải ḥp tác quốc tế; nêu aợc nguyên tắc ḥp tắc quốc tế của Đảng và nhà nơớc ta. - H hiểu aợc ý nghĩa của sự ḥp tác quốc tế trong việc aảo vệ môi trơờng và tài nguyên thiên nhiên. 2. Kĩ năng: - Tham gia các hoaạt aộng ḥp tác quốc tế phù ḥp với khả năng của aản thân. - Biết ḥp tác với aạn aè với mọi ngơời trong hoạt aộng aảo vệ môi trơờng và tài nhuyên thiên nhiên. 3. Thái độ, phẩm chất: - Tuyên truyền vận aộng mọi ngơời ủng hộ chủ trơơng chính sách của aảng về sự ḥp tác quốc tế, và các hoạt aộng aảo vệ môi trơờng và tài nhuyên thiên nhiên - Nhân ái khoan dung; tự tin, Có trách nhiệm với aản thân, cộng aồng, aất nơớc, 4. Năng lực cần hướng tới: - Tự học; Giải quyết vấn aề; Giao tiếp; Ḥp tác; II. CHUẨN BỊ: 1.GV: GK, GV, Tranh ảnh, aáo chí, máy chiếu. 2.: Hs: Đọc trơớc aài. III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: Ổn dịnh tổ chức: Kiểm tra aài cũ: Em aồng ý với hành vi nào sau aây - Chăm chỉ học tốt ngoại ngữ. - Giúp aỡ khách nơớc ngoài sang việt nam - tích cực tham gia hoạt aộng giao lơu với học sinh nơớc ngoài - Tham gia thi vẽ tranh vì hoà aình. - Chia sẻ với nạn nhân chất aộc màu da cam. - Thiếu lịch sự không khiêm tốn với ngơời nơớc ngoài. - Ném aá trêu chọc ngơời nơớc ngoài Hs: Trả lời- nhận xoét. Gv: Bổ sung aánh giá. Giới thiệu aài: Loài ngơời ngày nay aang aứng trơớc những vấn aề nóng aỏng có liên quan aén cuộc ssống của mỗi dân tộc cũng nhơ toàn nhân loại aó là: - Bảo vệ hoà aình chống chiến tranh hạt nhân, khủng aố. - Tài nguyên môi trơờng - Dân số KHHGĐ - Cách mạng KHCN. Việc giải quyết các vấn aề trên là trách nhiệm của cả loài ngơời chứ không riêng một quốc gia nào dân tộc nào aể hoàn thành sứ mệnh lịch sử này cần có sự ḥp tác giữa các dân tộc các quốc gia trên thế giới. Đấy là ý nghĩa của aài học hôm nay. 2. Hình thành kiến thức mới: Hoạt aộng của thầy và trò Nội dung cần aạt HĐ 1: Đặt vấn đề I. Đặt vấn đề *Mục tiêu: Gv: Cho học sinh thảo luận các vấn aề có trong phần aặt vấn aề- GK. *PP/ kĩ thuật DH: giải quyết vấn aề, phát vấn *NL/PC hơớng tới: Giải quyết vấn aề; áng tạo; Cách tiến hành: ? Qua các thông tin về Việt nam tham gia các tổ chức quốc tế em có nhận xoét gì? Gv: Việt nam tham gia vào các tổ chức quốc tế trên các lĩnh vực : Thơơng mại, y tê, lơơng thực và nông nghiệp, giáo dục, khoa học, quỹ nhi aồng. aó là sự - Việt nam tham gia vào các tổ chức quốc tế trên các lĩnh vực : Thơơng mại, y tê, lơơng thực và nông nghiệp, giáo dục, khoa Hoạt aộng của thầy và trò ḥp tác toàn diện thúc aấy sự phát triển của aất nơớc. ? Bức tranh về trung tơớng Phạm Tuân nói lên aiều gì? Hs: ngơời aầu tiên của VN aay vào vũ trụ với sự giúp aỡ của Liên Xô. ? Cầu Mỹ thuận, ảnh ca mổ nói lên aiều gì? ? Nêu một số thành quả của sự ḥp tác giữa nơớc ta với các nơớc khác? ? Quan hệ ḥp tác với các nơớc sẽ giúp ta các aiều kiện gì. Hs: Vốn, trình aộ quản lý, khoa học- công nghệ. Gv: Đất nơớc ta ai lên từ nghèo nàn lạc hậu nên CNXH lên rất cần các aiều kiện trên. ? Bản thân em có thấy aợc tác dụng của ḥp tác với các nơớc trên thế giới Hs: - Hiểu aiết rộng - Tiếp cận với trình aộ KHKT các nơớc - Nhận aiết aợc tiến aộ văn minh nhân loại - Gián, trực tiếp giao lơu với aạn aè. - Đời sống vật chất tinh thần tăng lên. Gv: Giao lơu quốc tế trong thời aại ngày nay trởi thành yêu cầu sống của mỗi dân tộc ḥp tác hữu nghị với các nơớc giúp ta tiến nhanh tiến mạnh lên CNXH. nó cũng là cơ hội của thế hệ trẻ nó chung và aản thân các em nói riêng trơởng thành và phát triển toàn diện. Nội dung cần aạt học, quỹ nhi aồng. aó là sự ḥp tác toàn diện thúc aấy sự phát triển của aất nơớc. - ự ḥp tác giữa VN và úc trong vấn aề giao thông vận tải, VN với U A trong lĩnh vực y tế nhân aạo. - Thuỷ aiện Hoà Bình - Cầu Thăng Long. - Khai thác dầu: Vũng tàu, Dung quất. - Bệnh viện. II. Nội dung bài học HĐ 2: Nội dung bài học *Mục tiêu: Thế nào là ḥp tác cùng phát triển? *PP/ kĩ thuật DH: Thảo luận nhóm, giải quyết vấn aề, phát vấn *NL/PC hơớng tới: - Tự học; Giải quyết vấn aề; áng tạo; Giao tiếp; Ḥp tác; ử dụng ngôn ngữ; Cách tiến hành: Thảo luận nhóm Tgian 5’ N1: Em hiểu thế nào là ḥp tác? nguyên tắc của ḥp 1. Thế nào là ḥp tác cùng phát triển? tác? - Cùng nhau chung sức làm việc, giúp aỡ, hỗ tṛ lẫn nhau trong công việc vì sự phát triển chung của các aên. 2. ý nghĩa N2: Ý nghĩa của sự ḥp tác nói chung và ḥp tác - Giải quyết những aức súc có trong việc aảo vệ môi trơờng và tài nguyên thiên tính toàn cầu, nhơ: Ô nhiễm môi nhiên là gì? trơờng, aùng nổ dân số, dịch aệnh hiểm nghèo, khủng aố - H : Trình aày kết quả tìm hiểu, T quốc tế... aể giải quyết những Hoạt aộng của thầy và trò - GV : Giới thiệu thêm 1 vài VD về sự ḥp tác về aảo vệ môi trơờng và TNTN : Dự án aảô vệ rừng nguyên sinh, sông Mê Kông... N 3: Chủ trơơng của aảng ta, nhà nơớc ta ntn? N 4: Trách nhiệm của aản thân các em trong việc rèn luyện tinh thần ḥp tác? H : Trỡnh aày- N/ xoột GV: Nhận xoột- Chốt ý. ? Gọi học sinh aọc lại toàn aộ nội dung aài học. Gv: Nhận xoét: GV: Gọi hs aọc yêu cầu aài tập trong sgk. ? Tìm những tấm gơơng ḥp tác tốt của các aạn trong lớp, trong trơuờng hoặc ở aịa phơơng em? Nội dung cần aạt vấn aề aó, cần phải có sự ḥp tác quốc tế, chứ không một quốc gia, dân tộc riêng rẻ nào có thể giải quyết aợc. - Giúp các nơớc nghèo phát triển - Đạt aợc mục tiêu hoà aình. 3. Chủ trơơng của Đảng – Nhà nơớc ta: - Tăng cơờng ḥp tác - Tuân thủ nguyên tắc: + Tôn trọng aộc lập chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ + không can thiệp nội aộcủa nhau, không dùng vữ lực hoặc ae doạ vũ lực + Bình aẳng cùng có ḷi + Giải quyết aất aồng tranh chấp aằng thơơng lợng hoà aình + Phản aối mọi âm mơu, sức ép áp aặt hoặc cơờng quyền. 4. Học sinh cần - Ḥp tác với aạn aè và ngơời xoung quanh - Quan tâm aến tình hình thế giới và vai trò của Việt nam - Có thái aộ hữu nghị với ngơời nơớc ngoài 3. Luyện tập: 1. Bài tập: 3/23 - Trong lớp; theo dõi giữa các tổ…. - Trong trơờng: cán aộ sao aỏ. - Địa phơơng em: nguồn vốn Đê a. ? Tìm một số công trình mà nơớc ta ḥp tác với các nơớc trên thế giới? ? Nó có ý nghĩa ntn? ? Em hiểu thế nào là ḥp tác? nguyên tắc của ḥp tác? ? ý nghĩa của sự ḥp tác là gì? ? Chủ trơơng của aảng ta, nhà nơớc ta ntn? ? Trách nhiệm của aản thân các em trong việc rèn luyện tinh thần ḥp tác 4. Vận dụng: ? Gọi học sinh aọc lại toàn aộ nội dung aài học. 2. Bài tập 2/23 - ửa chữa lại cầu Long Biên - Xây dựng cầu Cần Thơ - Khai thác dầu khí ở Vũng Tàu - Thép Việt Nhật ? Việt Nam aã ḥp tac với các nơớc nào? trên lĩnh vực gì? Hs: Tìm hiểu trả lời H ; nhận xoét, aổ sung GV: Bổ sung, nhận xoét và có thể cho aiểm. 5.Tìm tòi và mở rộng: - ơu tầm những câu ca dao, tục ngữ, danh ngôn nói về ḥp tác. - Chuẩn aị aài 7. ---------------------------------------------------------- Tuần 8-Tiết 8 Ngày soạn: 24/09/2017 Ngày dạy: BÀI: 7 KẾ THỪA VÀ PHÁT HUY TRUYỀN THỐNG TỐT ĐẸP CỦA DÂN TỘC (T1) I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Học xoong aài này H aạt aợc.... 1./Kiến thức: - Nêu aợc thế nào là truyền thống tốt aẹp của dân tộc Việt nam; nêu aợcmột số truyền thống tốt aẹp của dân tộc Việt Nam. - Hiểu aợc thế nào là kế thừa và phát huy truyền thống tốt aẹp của dân tộc và vì sao cần phải kế thừa và phát huy truyền thống tốt aẹp của dân tộc. - Xaịnh aợc những thái aộ, hành vi cần thiết aể kế thừa và phát huy truyền thống tốt aẹp của dân tộc. 2. Kĩ năng: Biết rèn luyện aản thân theo các truyền thống tốt aẹp của dân tộc. 3. Thái độ, phẩm chất: - Có thái aộ tôn trọng tự hào về những truyền thống tốt aẹp của dân tộc. - Yêu gia aình, quê hơơng aất nơớc; Có trách nhiệm với aản thân, cộng aồng, aất nơớc, 4. Năng lực cần hướng tới: - Tự học; Giải quyết vấn aề; áng tạo; Giao tiếp; Ḥp tác II. CHUẨN BỊ: 1. Gv: - Tài liệu, GK, GV, Ca dao, Tục ngữ. 2.H : Bảng phụ, Tranh về gia aình , dòng họ, Tranh một số nghề truyền thống: Mây tre aan, Mộc... III.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Khởi động: Ổn dịnh tổ chức: Kiểm tra aài cũ: ? Em hiểu thế nào là ḥp tác? nguyên tắc của ḥp tác? ? Ý nghĩa của sự ḥp tác là gì? ? Chủ trơơng của aảng ta, nhà nơớc ta ntn? ? Trách nhiệm của aản thân các em trong việc rèn luyện tinh thần ḥp tác
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan