Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT...

Tài liệu GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

.PDF
23
776
56

Mô tả:

GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
TÀI LIỆU THPT HAY GIẢI BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARÍT I. PHƯƠNG TRÌNH ĐƠN GIẢN   f ( x)  0  b log a f ( x)  b  f ( x)  a   * Là phương trình có dạng :    g ( x)  0 log a f ( x)  log a g ( x)    f ( x)  g ( x) Bài 1. Giải các phương trình sau : a. b. c. c. e. f. GIẢI a.  x 2  3x  2  0  x  2  x  1    D   ; 4    3; 2   1;   2  x  7 x  12  0  x  4  x  3  -Đ/K :   log 2  x  1 x  2  x  3 x  4    log 2 27   x  1 x  4  x  2  x  3  27 PT   x 2  5 x  4  x 2  5 x  6   24 t  x 2  5 x  4 t  6   t 2  2t  24  0   t  4 t  t  2   24  0  x 2  5 x  4  6  x 2  5 x  10  0  x  0  2  2   x  5  x  5x  4  4  x  5x  0 b. x   3  x  3  x2  3  0  5  - Đ/K:    D   ;   5 3  6 x  10  0 x  3  5  x 1  - PT:  log 2 2  x  3  log 2  6 x  10   2  x  3  6 x  10  x  3x  2  0  3  x  2 2 2 2 Vậy phương trình có nghiệm là : x=2. c. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Page 1 TÀI LIỆU THPT HAY x  1  x  1 x  3  x  2 x  3  1 x  1 x  3  log3  x  2  x  3  log3   2 2 x  3 Đ/K:  x  3 2 x  4  x  1  5  2 x  2  x 1     x  . Là nghiệm của phương trình . 5 x  3 2 x  4  1  x 3  d. x 1  0 ĐK:  3 x  x 1  0  *  x3  x  1  x  1  x3  2  x   3 2 PT(d)   x  1   x  x  1   3  3 x  x 1  1 x  x  2 x  0  x  0 3 Vậy phương trình có nghiệm : x=0 , x   2 ( loại : vì không thỏa mãn (*) ). 2 3 2 e. x 1  0  x  1  -ĐK: 4  x  0    * 4  x  0 4  x  4   log 2 x  1  log 2  4  x   log 2  4  x   log 2 x  1  log 2  4  x  4  x    x  1   4  x  4  x   16  x 2  x  1 PT(e)  1  61 1  61 x x 16  x  x  1  x  x  15  0  2 2   2  2 16  x   x  1  x  x  17  0  x  1  69  x  1  69   2 2 2 2 Kết hợp với điều kiện (*) chọn nghiệm là : x  1  61 1  69 , và x  . 2 2 f. x  0 x  0   1  3log 2 x  1 1   1  3log 2 x    x  1  * -ĐK: 1  log 2 1  3log 2 x   0 x  0 2    2 log 3 1  log 2 1  3log 2 x    0 1  log 2 1  3log 2 x   1 1 2  2 log 3 1  log 2 1  3log 2 x    4  2 PT(f)  1  log 2 1  3log 2 x   3  1  3log 2 x  4 . Vậy nghiệm của phương trình là x=2.  log 2 x  1  x  2 Bài 2. Giải các phương trình sau : GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Page 2 TÀI LIỆU THPT HAY a. log 3 x  log 9 x  log 27 x  11 12 c. log2 x 64  log x 16  3 2 b. log7 x3 2  log 1 0 21 7 3x  6 d. GIẢI  x  0 t  log3 x  11 1 1  a. log3 x  log9 x  log 27 x   t  log3 x  11 11  t   log3 x   x  3 2  0 12 2 2  1 1 11  6 t  12 t  t  t   2 3 12 x  2 x  2 x  2 x3 2   b. log 7  log 1 0 x3 2  x3 2  2 21 log 7  log 7   x  x  20  0 7 3x  6   21 3x  6   21 3x  6 x  2   x  4 . Vậy phương trình có nghiệm là : x=4 ( thỏa mãn điều kiện (*). x   5  x  4  1  0  x   1 1  2  x  t  log 2 x log x    2  3 c. log 2 x 64  log x2 16  3  t  log 2 x   2  3 2   3 t  5 t  2  0   6 4 log 2 x  2  x  4   3 1  t 2t d. 9 x  6  x  log9 6   ĐK:  x 3   3 * 3   x  log3 2  2  log 2  2  9 x  6    log 2  4.3x  6   2  9 x  6   4.3x  6 PT(d)  32 x  6  2.3x  3  32 x  2.3x  3  0 . t  3x  0  2  t  3  3x  3  x  1 t  2t  3  0 Vậy nghiệm của phương trình là : x=1 . Bài 3. Giải các phương trình sau : a. b. c. d. GIẢI a. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Page 3 TÀI LIỆU THPT HAY 2   x  1  x  1 8  x  x  9  0    x2  9  x  1   2  x  4  1 2  2 2 x  8 x  9  x  1     8  x  x  9  9   Vậy nghiệm phương trình là : x=4 . b.  log3  log 2 x   2  log 2 x  9  x  29  512 c. x  3  x  3   log 4 ( x  3)  1  log 4 x  log 4 x  log 4  4  x  3   ĐK:  x  0  x  4  x  3  3 x  12  x  4 Vậy nghiệm phương trình là : x=4 . d. ĐK: . 3x  1  0 1   x  3  0  x  (*)  PT  log 2  3x  1  log 2  x  3  log 2 4  x  1  log 2  3x  1 x  3   log 2 4  x  1 3 x 1  0    3x  1 x  3  4  x  1  3x 2  4 x  7  0  x  1  x  7  x  1  1 3 Vậy nghiệm của phương trình là : x=1 . Thỏa mãn điều kiện (*) . Bài 4. Giải các phương trình sau : a. b. c. d. GIẢI a. 3 x  0  x  0   t  log 2 x 2     1 3 3 log3 1  x  3 x  log 2 3 x log 1  x  x  log x 3 2   log3 1  x  x  t  3   x  23 t   x  23 t  3 x  2t  1    t 3t 2 t t t t t 3 1   2   2  3   1   8   2  1  x  x  3      1      3 3      3           Học sinh giải tiếp ( như đã giải dạng toán này trong phần phương trình mũ - pp hàm số ). b. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Page 4 TÀI LIỆU THPT HAY 5  5  10 5  5  x 1 x   x     x  3 6 3 3     x2 3 log 2 2  x 2  3  log 2  6 x  10  2  x 2  3  6 x  10  x 2  3x  2  0  x  2  5     3 . ( Đã giải ở bài 2-d ) c. . ( Đã giải ở bài 3-b ) d. II. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ - ĐẶT ẨN PHỤ Bài 1. Giải các phương trình sau : 5  log 52 x  1 x c. 3 log x 16  4 log16 x  2 log 2 x a. log 5 x   b. log 5 5 x . log x 5  1 2 2 d. GIẢI  1 1  0  x  5 0  x  5   5 a. log5 x  log52 x  1  t  log5 x  t  log5 x  log5 x  0  x  1  0 . Ngiệm : x=0 x 1  t  2 2t   2t  1  0 1  t 1  t  0  x  1 0  x  1 log 5 x  1  2  x  51   2 2 b. log 5 5 x . log x 5  1  t  log5 x  t  log 5 x   log 5 x  1  2  x  51  2 1 t  2 t  1  0 1  2t  2  1  t   0  x  1 1  t  log 2 x  log 2 x  2  x  c. 3log x 16  4 log16 x  2 log 2 x  t  log 2 x  2   4  log x  2 t  4  2   3.4 1 x  4   4. t  2t 4  t   2 2 d. 0  x  2  x  1 ; x  1 t  4, t  2 t  4, t  2 16 4     t  log 2 x  t  4, t  2    1   1 21 10  21 10  2 t    0 2t      0    t 1 t  4 t  2  t 1 t  4 t  2    1    t  2t  14 3t  40 2  0  t  1 4t 2t GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Page 5 TÀI LIỆU THPT HAY t  log 2 x log x  0 x  1   2  . Kết hợp với điều kiện , nghiệm của phương trình là : 2 x  2 log 2 x  1 10t  10t  0 x=1 . ( Loại x=2 vi phạm điều kiện ). Bài 2. Giải các phương trình sau : a. b. c. d. GIẢI a.  89 x 25   89 x 25   log x x3  log x 32  log x     log x 32.x3  log x    2x  2x   2  2  x2  1 0  x  1 0  x  1 25 5     2 25  x 2  x 89 x 25   3 4 2 x  64 8 64.x  89 x  25  0 32.x  2  2 x 64  Vậy phương trình có nghiệm là : x = 5/8 .( loại x=-5/8 do x>0 và x 2  1 vi phạm điều kiện) b. 2 2 2  log3 x   3  x  3 3 t  log3 x  1  1  log3 x  t  1 t  3  1    log32 x  3    2 t  2 log3 x  3  x  3 3 t  t  6  0  c. 1    x  4 0  x  1 0  x  1 log 2 x  2 t  2  t  2  0 t  2  0    1     t  log 2 x  t  log 2 x   2  t  1  log 2 x  1   x  1  t   0 2 t  1  0   log 2 x  1 t  1 2t 2t x  2 t  2 t  2t  t  t  2   0  t t    d. t  lg 2  x  1  0 11 t  1  0  lg  x  1  1  x  1  1 x   2  x  1   lg  x  1  1    10   10 25    t    0 lg x  1  1    16t 2  9t  25  0  x  1  10 x  11 16     Bài 3. Giải các phương trình sau : a. b. c. GIẢI a. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Page 6 TÀI LIỆU THPT HAY 5  0  x  1 x 0 0  x  1  0  x  1  1   6   2  x  5  12 x  5  12 x  2 x x  1  0 12 x  4 x  5  0 log 2  12 x  8   2.log 4 x   12 x  8     2 b. Đã giải ở bài 2-b của chuyên mục này . c. 1  0  x  0  1  2 x  1  2  2 ĐK:    PT  1  log12 x 1  3x   log13 x 1  2 x   2  0 0  1  3x  1 0  x  1  3  2 2  1  log1 2 x 1  3 x   2 log13 x 1  2 x   2  0  log1 2 x 1  3 x   1  0 log1 2 x 1  3 x  t  log1 2 x 1  3 x  t  1 log1 2 x 1  3 x   1  t  log1 2 x 1  3x   2  2   t  2 t   1  0 t  t  2  0   log1 2 x 1  3 x   2    t 5  1  x  2 1  3x   6 x  5 x  0 6 1  2x       2 2 x  1 4 x  x  0 1  3x  1  2 x   4 Bài 4. Giải các phương trình sau : a. b. c. d. GIẢI a. t  log 2 x x  0 x  2 t  log 2 x    2  x  0  log 2 x  1   x  1 t  2 t  2  t  t 2  t  2  0 log 2 x  2  4  b. t  0 t  0 t  3x  0 log 3  t  1  1     u  log 3  t  1  u  log 3  t  1   log 3  t  1 .log 3 3  t  1   2   2 log 3  t  1  2 u 1  u  2  0 u  u  2  0     t  1  3 t  2     t  2  3x  2  x  log3 2 t  1  1 t   8  0 9 9   GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Page 7 TÀI LIỆU THPT HAY c.  0  x  2  x  2 2 t  log 2 x  t  1 log 2 x   2   t  log 2 x  t  1   2    x  2 2 log 2 x  2 t  2  1   2t 3  0 1  t d. x  0 log3 x  0 x  1     1  log3 x  log3 2 x  1  1  2x 1  x 1 log3 x  2 log3 x  log3 2 x  1  1   0    x  1 x  1      x  0    x  0  x  1 . Vậy nghiệm phương trình là : x=1.  2 x  1   x  12   x 2  0         Bài 5. Giải các phương trình sau : a. b. c. . GIẢI a. TXD: D=R Vì :  2  3  2  3   1   2  3    2  3  ;  1 1 u  log x2  1  x   x2  1  x  1  t  x2  1  x  x2  1  x  t 2 3  u  2  log 2 PT  log 2 3 t 2  log 2 3    6   t  2u  u  6    x2  1  x  2  3    x2  1  x  2  3        t  2  3  t 2 3 1   2 3 t 2 2 2 2   2x  2  3   2  3  2 2 x  1 2 3 2     2  3    72 . 2 2 b. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Page 8 1 t TÀI LIỆU THPT HAY Vì : 2 1 1  x  1 1 x 1 1 2 2    x  PT  x log3 x 5log3 x 7  x 2  2 x  1  12 log 3 x  2 x  9  log 32 x  5log 3 x  7  1  log 32 x  5log 3 x  6  0    .  x  27 log 3 x  3 c. t  0 t  0 t  5x  0 log5  t  1  1      u  log5  t  1  u  log5  t  1   1 log5  t  1  2 log5  t  1 . log 5 5  t  1  1   2  2 u 1  u  2 u  u  2  0     5 x  6  x  log5 6 t  1  5   . Cả hai nghiệm này đều chọn được .   x 26   5   x  log5 26 t  1  1  26   25 25  25 25 Bài 6. Giải các phương trình sau : a. log2 x1 (2 x2  x 1)  log x1 (2 x 1)2  4 b. (2  log3 x)log 9 x 3  4 1 1  log3 x c. log 2 (4 x  15.2 x  27)  log 2 1 0 4.2 x  3 GIẢI a. log2 x1 (2 x2  x 1)  log x1 (2 x 1)2  4 ĐK: x>1/2. t  log 2 x 1  x  1  t  log 2 x 1  x  1 PT(a)  log 2 x 1  2 x  1 x  1  2log x 1  2 x  1  4  0    2 2  1  t   4  0 t  3t  2  0 t   x  2  2 x  1  x  1    log 2 x 1  x  1  1 x  2 1    2  x  0  2  2  2 x  1  x  1  4 x  5 x  0 log 2 x 1  x  1  2  5 x   4 Vậy nghiệm của phương trình là : x=2 và x=5/4. x  0 4   1  dk :  1 b. (2  log3 x)log 9 x 3  1  log3 x  x  9 ; x  3 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Page 9 TÀI LIỆU THPT HAY t  log3 x 1  t  log3 x log3 x  1  x   PT(b)    2   3  1  4  2  t   1 log x  4   t  3 t  4  0 3      x  81   2  t  1 t  c. log 2 (4 x  15.2 x  27)  log 2 1  0. 4.2 x  3 x x 3 4  15.2  27  0  2x  x 4 4.2  3  0 ĐK:  PT(c) 3  x 3  x t  6  0 2  t  2   log 2 (4  15.2  27)  log 2  4.2  3     4 4 t  5  0 4 x  15.2 x  27  4.2 x  3 t 2  11t  30  0   x x x Vậy phương trình vô nghiệm . Bài 7. Giải các phương trình sau : a. log x 2  2log 2 x 4  log   c. log x log3 9  72 x 2x 8   1 b. 16 log 27 x 2 x  3log3 x x 2  0 GIẢI 0  x  1  a. log x 2  2log 2 x 4  log 2 x 8  dk :  1  * x   2 t  log 2 x t  log 2 x t  log 2 x   PT(a)  1  log 2 x  1  x  2 . Nghiệm : x=2 . 2 3  1 2   2.  2.  t  1   1 t 1 t t t 1 t 1  0 x  3  b. 16 log 2 x  3log 3 x x 2  0  dk :  27 x x   1  3 3  t  log 3 x t  log 3 x t  log 3 x log 3 x  0 x  1      8   t  0   PT(b)   . 3  t 2t 1 log 3 x  x 3  16 3  2t  3. 1  t  0 2t  3  2t  1  t   0   2t  1  0  2     Cả hai giá trị của x đều thỏa mãn điều kiện . c. log x  log3  9 x  72    1 0  x  1 0  x  1 t  3x  0 3x  8  0         x  2.  x 2  x x x 2 log 9  72  x 9  72  3     t  t  72  0 3  9  3  3       GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Page 10 TÀI LIỆU THPT HAY Bài 8. Cho phương trình sau : log32 x  log32 x  1  2m  1  0 1) Giải PT khi m=2 2) Tìm m để PT có nghiệm trên [1 ; 3 3 ] GIẢI a. Khi m=2 phương trình trở thành : log32 x  log32 x  1  5  0 .  x  3 3 Đã giải ở bài 3-b ( Phương trình có nghiệm là :  .  x  3 3 b. Nếu : 1  x  3 3  log3 1  log3 x  log3 3 3  0  log32 x   3 2 3 Cho nên phương trình trở thành : t  log 2 x  1  log 2 x  t 2  1 3 3   t  1; 2 t  1; 2  t  1; 2  x  1;3 3    2    f '(t )  2t  1  0 2  f (t )  t  t  2  2m t  t  2m  2  0 Vậy phương trình có nghiệm khi : f (1)  2m  f (2)  0  2m  4  0  m  2 . Bài 9. Giải các phương trình sau : a. log 2 x  log x 2  5 2 c. log 2 x  log 4 x  log8 x  b. log2 x 64  log x2 16  3 11 2 3 2 d. 5log x x  log 9 x  8log9 x2 x  2 9 x GIẢI 1 t  log 2 x  x  2 t  log 2 x log 2 x  5    2  2 a. log 2 x  log x 2    1 5 2 t    0 2t  5t  2  0  x  4 log 2 x  2  t 2 Cả hai nghiệm thỏa mãn điều kiện : 0  x  1.  x2  1 1  0  x  ;  1  * b. log 2 x 64  log x2 16  3  dk :  2 0  2 x  1 1 1  t  log 2 x  x 3 t  log 2 x t  log 2 x log 2 x      PT(b)   6   2  3 2 4   3t  5t  2  0 1  t  2t  3 6t  2 1  t   3t 1  t   x  4 log 2 x  2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Page 11 TÀI LIỆU THPT HAY   x  0 x  0  t  log 2 x 11   t  log 2 x    log 2 x  3  x  8 c. log 2 x  log 4 x  log8 x   t  log 2 x t  3 2   1 1 11 11 11 t  t  t   t 2 2  2 3 6 3 2 d. 5log x x  log 9 x  8log9 x2 x  2 9 x x  0 0  x  9 x 9   ĐK:   1;  1   1 * x 9  x  3 2 9 x  1 1  t  log 9 x log x  9  x  3 t  log 9 x  4  t  2   2t  t  log x  1 8t  6t  1  0 x  3 5 t  1  3  1  t   8. 1  2t  2 9     2 Bài 10 . Giải các phương trình sau : a. log 3 x  log 9 3 x  log 27 x  c. log 2 5 3 x  4 log 4 x  5  0 b. log 3 x  log 9 x  log 27 x  11 2 d. log x 2  4 log 4 x 2  9  0 GIẢI  x  0 x  0 5  1  log3 x  log9 3x  log 27 x   t  log3 x  t  log3 x  log3 x  t   x  5 3 a. 3  5 1 1 5 5t  1 t  1  t   t  3 3  2 b.   x  0 x  0   log x  t 11 log 3 x  log 9 x  log 27 x   t  log 3 x  t  log 3 x   3  x  33  27 2 t  3  1 11 1 11 11 t  t  t   t 3 2 2  2 6 c. log 2 x  4 log 4 x  5  0 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Page 12 TÀI LIỆU THPT HAY x  0 t 2  log 2 x    t  log 4 x  0   t  1  0  log 2 x  52  25  x  225 2   t  5 t  4t  5  0   0  x  1  1 0  x  1 log x  t   2  2  x  4   2 log x 2  4log 4 x  9  0  t  log 2 x  t  log 2 x  1 d. log x  t   x  1 1  2  2 4  4   4.t  9  0 4t  9t  2  0 2  1t  2 Bài 11. Giải các phương trình sau : a. lg x  20lg x  1  0 2 3 b. log x 3.log x 3  log x 3  0 3 x c. log3 x  3log3 x 3 83log 2 4 3 81 d. log 2  x  1  log x 1 64  1 GIẢI x  0 t  1 lg x  1  x  10   1 lg x  20 lg x  1  0  t  lg x   1   a.   t  lg x  x  9 10  9t 2  10t  1  0  9 9   0  x  1 1 1    0 b. log x 3.log x 3  log x 3  0  dk :  x  3 log x log x  4 3 3 3 81  x  81  2 3 t  log3 x t  log3 x t  log3 x   1 1    log3 x  2  x  9 2 t  4 t  2   0    t t  4 83log 2 4  log3 x3 3log3 x c. x 3 . Lấy lo ga rít cơ số 3 hai vế , thì phương trình trở thành : t  log3 x  2  1 t  log3 x t  log3 x t  log3 x x    2  3   t  log x   1  3  t  3t  t  8  6.2  4 t  3t 2  4  0 t  2 t 2  t  2  0 t  log3 x  2  x  9 3  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Page 13 TÀI LIỆU THPT HAY  1  x  0 t  log 2  x  1  log 2  x  1  log x 1 64  1  t  log 2  x  1   2 d. t  t  6  0  6 t   1  0  t 1  3 log 2  x  1  2  x  1  22  x    4 4   log x  1  3  3  2  x  7  x  1  2  8 III. PHƯƠNG PHÁP –PHƯƠNG TRÌNH TÍCH Ví dụ : Giải phương trình sau : a. log 2 x  2 log 7 x  2  log 2 x.log 7 x b. log a x  log 2 x  log a x.log 2 x GIẢI a. log 2 x  2 log 7 x  2  log 2 x.log 7 x   log 2 x  log 2 x.log 7 x    2 log 7 x  2   0 log 7 x  1 x  7  log 2 x 1  log 7 x   2  log 7 x  1  0  1  log 7 x  log 2 x  2   0    log 2 x  2  x  4 log a x  log 2 x  log a x.log 2 x  log 2 x.log 2 a  log 2 x  log a x.log 2 x b. x  1 log 2 x  0  log 2 x  log 2 a  1  log a x   0    log 2 a 1 log a x  log 2 a  1 x  a Ví dụ : Giải các phương trình sau : a. b. GIẢI a. log 2 x. log 2 x log 2 x 1      log 2 x 1  log 3 2   log 20 2   0  log 2 x  0  x  1 log 2 3 log 2 4 log 2 20 2   1 3 Vì : 1  log 3 2   log 20 2   log 3 2  log 20 2  0 2 2  log 2 x  b. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Page 14 TÀI LIỆU THPT HAY - Bằng cách đổi cơ số , chuyển các hàm số logarit có trong phương trình về cùng cơ số 4 . 1 1 2 2 2 - Do : x  x  1 x  x  1  1  x  x  1   t t - Do vậy , phương trình viết lại như sau :           log 4 x  x  1 .log 5 4.log 4 x  x  1  2 2  log 4 x  x 2  1  log 4 20 1  t  x  x2  1  x  x2  1   2   t  t  x  x  1    log 4 t  log 4 t.log 5 4  log 20 4   0 log 4 t.log 5 4.log 4 t 1  log 4 t  0  log 4 20   log 4 t  0 t  1 log 4 t  0    log 4 log 5 20 4 log 4 t    log 4 t   log 20 5 t  4 log20 5   log 5 4 log 4 20   x  x2  1  1  1  2 x  0 x  x  1  1  2 x  0  t    log 20 5  log 20 5  x  1 4log20 5  4 log20 5 2 x  4  4   log 5 2   2  x  x  1  4 20  log 20 5 2   x  x 1  4 IV. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ :  Bài 1. Giải các phương trình sau : log 12 x   5x2  5 a. 9 3 c. log 2 3 x 2 b. 2log6  2 x  2  log 2 3 x 2  2 x  3   1  2 x     x  4 x  log 4 x GIẢI a. 9log3 12 x  5x2  5  Vì :  9log 12 x  32log 12 x   3log 12 x  3 3 3 2 2 Cho nên phương trình trở thành : 1  2 x  2 b. 2log6 1  x   2  10  2 . Vậy nghiệm là : x= 10  2 .  5x  5  x  4 x  6  0     x  2  10 2  2  x  4 x  log 4 x . Điều kiện : x>0 Đặt : t  log 4 x  x  4t ; x  2t ; 4 x  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT  2  . Phương trình trở thành : t Page 15 TÀI LIỆU THPT HAY   log 6 2t    t 2 2   t  2t    t 2 2   t  6t  4t  2. 2 2  2t  6t t t t t t  2   1 t  2 2 1 1 2 2 2  f (t )     2.    1  0  f '( t )  ln  2. ln           ln  0 3 3 3 3 3 3 3      3 3     Chứng tỏ hàm số f(t) luôn ngịch biến , theo tình chất ngịch biến và f(2)=0 . - Khi x>2 thì f(x) f(2) =0 . Phương trình vô nghiệm . - Vậy phương trình có nghiệm duy nhất : x=2. c. log 2 3 x 2  2 x  2   log 2   t  log  x2  2x  2  2 3 x  2 x  3   3  2  log 2 3  x  2 x  3  t 2  x2  2x  3  2  3 t t   1  t  2 3 2 x  2x  2  2  3      t  2 3  t t t  2 3    1  f (t )      1  0  2 3   2 3      t  2 3   2 3      1 1  f '(t )    ln    ln  0.  2 3   2 3   2 3   2 3          Chứng tỏ hàm số f(t) luôn ngịch biến , theo tình chất ngịch biến và f(2)=0 . - Khi x>2 thì f(x) f(2) =0 . Phương trình vô nghiệm . - Vậy phương trình có nghiệm duy nhất : x=2. Bài 2. Giải các phương trình sau : a. log7 x  log3  x 2 2 c. 2 x  6 x  2  log 2   x2  x  3  2   x  3x  2 2  2x  4x  5  b. log 3  2x 1  x  1 d. 2 GIẢI a. log 7 x  log3  t  log 7 x  x  7t x 2     t log x  2  t x  2  3  3     t t  7 1 t 7  2  3  f (t )     2.    1  0 3  3    t t t  7  7 1 1  f '(t )    ln    2.   ln    0 . 3  3  3   3  Chứng tỏ hàm số f(t) luôn ngịch biến , theo tình chất ngịch biến và f(2)=0 . - Khi x>2 thì f(x) f(2) =0 . Phương trình vô nghiệm . - Vậy phương trình có nghiệm duy nhất : x=2. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Page 16 TÀI LIỆU THPT HAY b.  2 x 2  6 x  2  log 2 2x 1  x  1 2  log 2  2 x  1  log 2  x 2  2 x  1  2 x 2  6 x  1  log 2  2 x  1  log 2  x 2  2 x  1  1  log 2  2 x  1  log 2  2 x 2  4 x  2    2 x 2  4 x  2   log 2  2 x 2  4 x  2   2 x  1  log 2  2 x  1 Xét hàm số :  f (t )  log 2 t  t  f '(t )  1 1  0 t ln 2 Chứng tỏ hàm f(t) luôn đồng biến . Do vậy để f(a)=f(b) chỉ xảy ra khi và chỉ khi : a=b . Hay b 3 2 2 x  2 a=0 .  2 x 2  6 x  2  0  x 2  3x  1  0    3 2 2 x   2 2  x  x3  2 2 2 2 c. log 3  2   x  3 x  2  log 3 x  x  3  log 3 2 x  4 x  5  x  3x  2  2x  4x  5      Nhận xét :  2 x2  4 x  5   x 2  x  3  x 2  3x  2 . Cho nên giống như bài tập trên , ta xét một hàm số đặc trưng :  f (t )  log 3 t  t  f '(t )  1 1  0 t ln 3 Chứng tỏ hàm f(t) luôn đồng biến . Do vậy để f(a)=f(b) chỉ xảy ra khi và chỉ khi : a=b . Hay b x  1  x  2 a=0 .  x 2  3x  2  0   d. t t t t  log 5 x   x  5 5 1 t t    5  2  7  f (t )     2.    1  0 t 7 7 log 7  x  2   t x  2  7   t t 5 5 1 1 Ta có : f '(t )    ln    2.   ln    0 . Chứng tỏ hàm số f(t) luôn ngịch biến .Mặt khác ta 7 7 7 7 lại có f(1) = 0 . Nên ta xét : - Khi x>1 thì f(x)< f(1) =0 . Phương trình vô nghiệm - Khi x<1 thì f(x)>f(1) =0 . Phương trình vô nghiệm . - Vậy phương trình có nghiệm duy nhất : x=1 . Bài 3. Giải các phương trình sau : 2 a.  x  1 log 1 x   2 x  5 log 1 x  6  0 2 c. log 2 3 b. log3  x 2  x  1  log3 x  2 x  x 2 2  x  1   x  5 log3  x  1  2 x  6  0 GIẢI GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Page 17 TÀI LIỆU THPT HAY t  log 1 x   2 x  0     t  4  x  1 log 21 x   2 x  5 log 1 x  6  0  t  log 1 x a. 2 2 2   6  x  1 t 2   2 x  5 t  6  0  t   x 1   4 - Khi t=-4 thì : log 1 x  4  log 2 x  4  x  2  16 2 - Khi : log 1 x  t   2 Suy ra : f '( x)  6 6 6  log 2 x   f ( x)  log 2 x  0. x 1 x 1 x 1 1 6   0x  0 . Chứng tỏ hàm số f(x) luôn đồng biến . Do đó phương x ln 2  x  12 trình còn một nghiệm x0 nữa ( nó là duy nhất ) . Vậy phương trình có hai nghiệm là : x=16 và x= x0   b. log3 x  x  1  log3 x  2 x  x . 2 2 Thêm -1 vào hai vế của phương trình :  log3  x2  x  1  log3 x  1  2 x  x2  1  log3  x2  x  1  log3 3x  2 x  x 2  1 2 2 Nếu đặt : a  x  x  1; b  3x  b  a  2 x  x  1 . Khi đó phương trình có dạng :  log3 a  log3 b  b  a  log3 a  a  log3 b  b  f (a)  f (b) Xét hàm số f (t )  log 3 t  t  f '(t )  1 1  0  t  R t ln 3 Chứng tỏ hàm f(t) luôn đồng biến . Vậy để f(a)=f(b) chỉ xảy ra khi và chỉ khi a=b , hay b2 2 a=0 :  2 x  x  1  0  x  2 x  1  0  x  1 . Tóm lại : phương trình có nghiệm duy nhất là : x=1. c. log3  x  1   x  5 log3  x  1  2 x  6  0 2 t  log 3  x  1  log 3  x  1  2 x  8  t  log 3  x  1  2  t  2     f ( x)  log 3  x  1  x  3  0 t  3  x log 3  x  1  3  x t   x  5  t  2 x  6  0   1  1  0  x  1 . Chứng tỏ hàm số f(x) luôn đồng biến trên miền x>-1. x ln 3 Mặt khác ta lại có f(2)=0 . Cho nên : - Khi x>2 , do tính chất đồng biến nên f(x)>f(2)=0 . Do đó phương trình vô nghiệm . - Khi x<2 , do tính chất đồng biến nên f(x)-3.    x  3  x  3 log x  3  log ax       (1) .   2 2 3 3   x  3  ax x  6  a x  9  0  Để phương trình có nghiệm duy nhất thì xảy ra 2 khả năng : 1/ Phương trình có nghiệm kép lớn hơn -3 ĐS: a<0 hoặc a=12    6  a 2  36  0 a 2  12a  0     a  12  b a6 a  0 x      3   0 2a 2  2/ Phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn : x1  3  x2   a 2  12  0  a0  f (3)  3a  0 Vậy : Để phương trình có nghiệm duy nhất thì a<0 hoặc a=12. Bài 2. Tìm a để phương trình sau có nghiệm duy nhất : log  x 2  4ax   log 1 0 2 x  2a  1 Giải 1 Điều kiện : 2x-2a-1>0  x  a  * 2 1  x  a  PT trở thành : log  x  4ax   log 2 x  2a  1   2 2  x  2  2a  1 x  2a  1  0  2 Như bài 1 ta có 2 trường hợp : 1/ Phương trình có nghiệm kép lớn hơn -3  '   2a  12  2a  1  0  4a 2  6a  0    a0 1 b 1  a  x    1  2 a  a   0  6  2a 2  2/ Phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn : x1  3  x2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Page 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan