Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 12 DÙNG MÁY TÍNH CASIO GIẢI TÍNH TOÁN KẾT HỢP VỚI GIẤY NHÁP...

Tài liệu DÙNG MÁY TÍNH CASIO GIẢI TÍNH TOÁN KẾT HỢP VỚI GIẤY NHÁP

.DOC
8
1609
125

Mô tả:

DÙNG MÁY TÍNH CASIO GIẢI TÍNH TOÁN KẾT HỢP VỚI GIẤY NHÁP
1. Tính toán trên máy kết hợp trên giấy: Bài 1: a) Nêu một phương pháp (kết hợp trên máy và trên giấy) tính chính xác kết quả của phép tính sau: A = 12578963 x 14375 b) Tính chính xác A c) Tính chính xác của số: B = 1234567892 d) Tính chính xác của số: C = 10234563 Giải: a) Nếu tính trên máy sẽ tràn màn hình nên ta làm như sau: A = 12578963.14375 = (12578.103 + 963).14375 = 12578.103.14375 + 963.14375 * Tính trên máy: 12578.14375 = 180808750  12578.103.14375 = 180808750000 * Tính trên máy: 963.14375 = 13843125 Từ đó ta có: A = 180808750000 + 13843125 = 180822593125 (Tính trên máy) Hoặc viết: 180808750000 = 180000000000 + 808750000 và cộng trên máy: 808750000 + 13843125 = 822593125  A = 180822593125 b) Giá trị chính xác của A là: 180822593125 c) B =1234567892=(123450000 + 6789)2 = (1234.104)2 + 2.12345.104.6789 + 67892 Tính trên máy: 123452 = 152399025 2x12345x6789 = 167620410 67892 = 46090521 Vậy: B = 152399025.108 + 167620410.104 + 46090521 = 15239902500000000 + 1676204100000 + 46090521= 15241578750190521 d) C = 10234563 = (1023000 + 456)3= (1023.103 + 456)3 = 10233.109 + 3.10232.106.456 + 3.1023.103.4562 + 4563 Tính trên máy: 10233 = 1070599167 3.10232.456 = 1431651672 3.1023.4562 = 638155584 4563 = 94818816 Vậy (tính trên giấy): C = 1070599167000000000 + 1431651672000000 + 638155584000 + 94818816 = 1072031456922402816 + Bài 2 (Thi giải Toán trên MTBT khu vực - Năm học 2003-2004) Tính kết quả đúng của các tích sau: a) M = 2222255555 x 2222266666 b) N = 20032003 x 20042004 Đáp số: a) M = 4938444443209829630 b) N = 401481484254012 Bài 3: (Thi giải Toán trên MTBT lớp 12 tỉnh Thái Nguyên - Năm học 2003-2004) Tính kết quả đúng của các phép tính sau: a) A = 1,123456789 - 5,02122003 b) B = 4,546879231 + 107,3564177895 Đáp số: a) A = b) B = Bài 4: (Thi giải Toán trên MTBT lớp 10 + 11 tỉnh Thái Nguyên - Năm học 2003-2004) Tính kết quả đúng của phép tính sau: A = 52906279178,48 : 565,432 Đáp số: A=  1012  2  Bài 5: Tính chính xác của số A =    3  2 Giải: - Dùng máy tính, tính một số kết quả: 102  2 34 3 2 và 103  2 334 và 3  102  2    1156  3  2  103  2    111556  3  2  104  2  104  2 3334 và   11115556 3  3  10k  2 Nhận xét: là số nguyên có (k - 1) chữ số 3, tận cùng là số 4 3 2  10k  2    là số nguyên gồm k chữ số 1, (k - 1) chữ số 5, chữ số cuối cùng là 6  3  * Ta dễ dàng chứng minh được nhận xét trên là đúng và do đó: A = 111111111111555555555556  Ví dụ 1: (Đề thi HSG giải toán trên máy tính casio lớp 9 - Năm 2004-2005- Hải Dương) Tìm giá trị chính xác của 10384713. Giải: Bài 5(2, 0 điểm) Đặt a 1038 ; b 471 Khi đó D = 10384713  a.103  b   a.103   3.  a.103  .b  3  a.103  .b2  b3 3 3 2 a 3 .109  3.a 2b.106  3a.b 2103  b3 Lập bảng giá trị ta có:  a.10  3.  a.10  .b 3  a.10  .b 3 3 1 1 1 8 3 8 6 8 7 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3 2 3 1 5 2 2 4 2 8 3 7 2 0 0 0 0 0 0 2 6 9 0 8 1 2 8 7 4 0 0 0 b 1 0 4 4 8 7 1 1 1 D 1 1 1 9 9 0 9 9 9 1 2 8 9 3 6 1 1 1 1 Tính trên máy kết hợp với giấy ta có: D = 10384713 3 =1119909991289361111 1. Bài 1: Tính kết quả đúng ( không sai số ) của các tích sau: a) P 1234567892 ; Q 20082008.20092009 b) Giải: a) Ta có: P  12345.104  6789  2 P   12345.104   2.12345.104.6789  67892 = … 2 b) Q  2008.104  2008 .  2009.104  2009  = 2. Bài 2: Tính kết quả đúng ( không sai số ) của các tích sau a) P = 13032006 × 13032007 b) Q = 3333355555 × 3333377777 Giải: a) Đặt a  1303 ; b  2006 , c  2007 4 4 Khi đó ta có: P = 13032006 × 13032007 =  a  10  b  .  a  10  c  = a 2  108  (b  c ).a  104  b.c Lập bảng giá trị ta có: a 2  108 (b  c ).a  104 b.c 1 6 9 7 8 5 0 2 9 2 0 8 0 9 4 0 3 0 0 9 2 0 0 6 0 0 0 0 0 4 0 0 2 P 1 6 9 8 3 Tính trên máy kết hợp với giấy ta có: 3 1 9 3 4 1 6 P = 169833193416042 0 4 2 b) Đặt a  33333 ; b  55555 , c  77777 Khi đó ta có: Q = 3333355555 × 3333377777 =  a  105  b  .  a  105  c  a 2  1010  (b  c).a  105  b.c Lập bảng giá trị ta có: 1 1 1 1 0 8 8 8 8 9 0 0 0 0 0 0 4 4 4 4 3 5 5 5 5 6 0 4 3 2 0 9 0 P 1 1 1 1 1 3 3 3 3 2 9 8 7 6 5 0 Tính trên máy kết hợp với giấy ta có: P = 169833193416042 0 0 1 1 a 2  1010 (b  c ).a  105 b.c 0 0 2 2 0 0 3 3 0 0 5 5 Q = 11111333329876501235 3. Bài 3: 1    1 1  1 1 1    1 1 1 1  Tính S =  1    1     1     ...  1     ...   2 2 3 2 3 4 2 3 4 10   chính xác đến 4 chữ số thập phân. Giải: Sử dụng máy tính Casio 570 MS, Gán số 1 cho các biến X, B, C. Viết vào màn hình của máy dãy lệnh: X=X+1: A = 1 �X : B = B + A : C = C . B rồi thực hiện ấn phím = liên tiếp cho đến khi X = 10, lúc đó ta có kết quả gần đúng chính xác đến 4 chữ số thập phân của S là: 1871,4353 4. Bài 4: Tính giá trị của biểu thức sau: A = 200720082 và B 55555666667777788888 � � A = B = a- Tính kết quả đúng của các tích sau: M = 3333355555  3333366666 N = 20052005  20062006 b) Tính C = 1 �1! + 2 �2! + 3 �3! + …… + 16 �16! c) Tính kết quả đúng của tích A = 2222288888 �2222299999 a) Tính kết quả đúng của tích A = 200820092 b) Tính B  5. Bài 5: a) � � 22 h 25� 18� �2,6  7h 47� 53� . h � 9 28� 16� So sánh các cặp số sau: 222 A 5555 2007 20062008 b) A  2007 1 1 và 333 B 2444 2008 và B  20072009 2008 1 1 . c) A  1  1  2  (1  2  3)  ....  (1  2  3  ....  2008) 1.2008  2.2007  3.2006  .....  2007.2  2008.1 và B=1 6. Bài 6: Tính tổng các phân số sau: a) b) 36 36 36   ........  . 1.3.5 3.5.7 45.47.49 1 1 1  1    B  1  .1  .1  ........1  . 3 9 16  10000    A   .......   333  . c) C 3  33  333  3333  .......  333 n Dạng 2: Tìm tích ab( tích một số có 5 chữ số với một số nhiều hơn 5 chữ số) Ví dụ: Tìm tích a= 123456789123456789 với b= 56789 -Ghép a thành các nhóm: + Từ phải qua trái, mỗi nhóm có 5 chữ số. + Nhóm cuối cùng có thể ít hơn 5 chữ số. a  123456789123456789 { 123 123 123 n.4 n.3 n.2 n.1 -Lấy nhóm 1 nhân với b được kết quả, lấy 5 chữ số cuối cùng và ghi ra giấy. a  56789 �56789  3224990521 12 3 123 lapbuoc2 ghiragiay Ghi ra giấy 90521 -Lấy các số còn lại của KQ ở bước 1 cộng với nhóm 2 nhân b: 32249 12 3  91234 1 2 3 �56789  5181119875 123 { lapbuoc2 laybuoc3 ghiragiay n2 KQ được bao nhiêu, lấy 5 chữ số cuối cùng và ghi vào phía trước đã ghi ở bước 1. -Tiếp tục là như vậy đến hết. Ghi ra giấy 19875 90521 Đáp số : 7010987597531987590521 Ví dụ 2: a=34 56789 ; b=56789 Buớc 1: 56789 �56789=32249 90521 Bước 2: 32249+34 �56789=1963075 KQ: 1963075 90521 Cơ sở lý luận: Khi tách 5 chữ số cuối của số a ta có a=(34 00000+56789) Lúc này ab=(34 00000+56789)56789. Aùp dụng tính chất PP ta được cách làm trên. Bài tập áp dụng: 1/ Tìm tích ab biết : a/ a= 112233445566778899987654321; b= 24068 b/ a= 147689245; b= 12567 2/ Tìm 7 chữ số cuối cùng của tích a= 23455432 với b= 78998 3/ Tìm xem tích ab có bao nhiêu chữ số 5 biết a=5678998765; b= 55667 .CÁC BÀI TOÁN VỀ : “ PHÉP NHÂN TRÀN MÀN HÌNH ” Bài 1: Tính chính xác tổng S = 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + ... + 16.16!. Giải: Vì n . n! = (n + 1 – 1).n! = (n + 1)! – n! nên: S = 1.1! + 2.2! + 3.3! + 4.4! + ... + 16.16! = (2! – 1!) + (3! – 2!) + ... + (17! – 16!) S = 17! – 1!. Không thể tính 17 bằng máy tính vì 17! Là một số có nhiều hơn 10 chữ số (tràn màn hình). Nên ta tính theo cách sau: Ta biểu diễn S dưới dạng : a.10n + b với a, b phù hợp để khi thực hiện phép tính, máy không bị tràn, cho kết quả chính xác. Ta có : 17! = 13! . 14 . 15 . 16 . 17 = 6227020800 . 57120 Lại có: 13! = 6227020800 = 6227 . 106 + 208 . 102 nên S = (6227 . 106 + 208 . 102) . 5712 . 10 – 1 = 35568624 . 107 + 1188096 . 103 – 1 = 355687428096000 – 1 = 355687428095999. Bài 2: Tính kết quả đúng của các tích sau: a) M = 2222255555 . 2222266666. b) N = 20032003 . 20042004. Giải: a) Đặt A = 22222, B = 55555, C = 666666. Ta có M = (A.105 + B)(A.105 + C) = A2.1010 + AB.105 + AC.105 + BC Tính trên máy: A2 = 493817284 ; AB = 1234543210 ; AC = 1481451852 ; BC = 3703629630 Tính trên giấy: 2 A .1010 4 9 3 8 1 7 2 8 4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 AB.105 1 2 3 4 5 4 3 2 1 0 0 0 0 0 0 5 AC.10 1 4 8 1 4 5 1 8 5 2 0 0 0 0 0 BC 3 7 0 3 6 2 9 6 3 0 M 4 9 3 8 4 4 4 4 4 3 2 0 9 8 2 9 6 3 0 b) Đặt X = 2003, Y = 2004. Ta có: N = (X.104 + X) (Y.104 + Y) = XY.108 + 2XY.104 + XY Tính XY, 2XY trên máy, rồi tính N trên giấy như câu a) Kết quả: M = 4938444443209829630. N = 401481484254012. Bài tập tương tự: Tính chính xác các phép tính sau: a) A = 20!. b) B = 5555566666 . 6666677777 c) C = 20072007 . 20082008 d) 10384713 201220032 Ví dụ 2: Tính A = 999 999 9993 -- Giải -3 Ta có: 9 =729; 993= 970299; 9993=997002999; 99993= 99992.9999=99992(10001)= 999700029999. 3 99...9 { 7 00...0 { 2 99...9 { 2 3  99...9 Từ đó ta có quy luật: 1n chöõ n  1 chöõ s oá n 1 chöõ soá n chöõ soá 9 soá 9 Vậy 999 999 9993 = 999 999 997 000 000 002 999 999 999. . TÍNH CHÍNH XÁC GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐ • Ví dụ:Tính kết quả đúng (không sai số) của các tích sau : P  123456789 2 ;Q  20052005.20062006 HD :  P  12345.10 4  6789   12345.10 4  ...   2  2  2.12345.10 4.6789  6789 2  Q  2005.10 4  2005 2006.10 4  2006   ... Kết hợp tính trên giấy ta sẽ được kết quả. Bài tập 1.Tìm ƯCLN và BCNN của hai số A = 1234566 và B = 9876546 (ƯCLN = 18; BCNN = 677402660502) 2. Tính chính xác giá trị của biểu thức 2 A  20072008 B 55555666667777788888 3. Tính chính xác giá trị của 1234567892(đáp số 15241578749590521) và A  20052005.20062006 (đáp số: A=4022834 Câu 7(5đ) Hãy tính chính xác số 22220083
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan