Dung may casio giai lien phan so
LIÊN PHÂN SỐ: CÁC DẠNG TOÁN VỀ LIÊN PHÂN SỐ
1. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA LIÊN PHÂN SỐ:
Ví dụ1: Viết kết quả của các biểu thức sau dưới dạng phân số
A
a)
2
20
1
3
B
1
4
1
5
b)
2
5
C
1
6
c)
1
7
1
8
2
2003
3
4
Giải:
Ví dụ2: Tìm các số tự nhiên a và b biết
Giải:
Ví dụ3: Tìm các số tự nhiên a và b biết
Giải:
Ví dụ4:
Giải:
Bài tập áp dụng:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
Bài 6:
2. TÌM SỐ TRONG LIÊN PHÂN SỐ:
Ví dụ1: Tìm các số tự nhiên a và b biết
329
1051 3
Ví dụ2: Tìm các số tự nhiên a, b, c, d, e biết:
Giải:
1
1
5
1
a
1
b
5584
a
1051
b
1
1
c
1
d
1
e
5
6
7
8
Ta có
a=5
5584
5
1051
3
b=3
1
1
5
1
1
9
d=7
7
c =5
e=9
329
1051 3
Ví dụ3: Tìm các số tự nhiên a và b biết
1
1
5
1
a
1
b
Giải:
329
1051 3
Ví dụ4: Tìm các số tự nhiên a và b biết
1
1
5
1
a
1
b
Giải:
3. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LIÊN PHÂN SỐ:
3
8
1. Ví dụ1:
3
8
3
8
Tìm x biết :
381978
382007
3
8
3
8
3
8
3
8
3
8
3
8
1
1 x
Giải:
(lập quy trình 2điểm; Kết quả 3 điểm)
Lập quy trình ấn liên tục trên máy fx- 500 MS hoặcfx-570MS
381978 ÷ 382007 = 0.999924085
Ấn tiếp phím x 1 × 3 - 8 và ấn 9 lần phím = .
Lúc đó ta được
1
Ans
1 x
Kết quảø : x = - 1.11963298
tiếp tục ấn Ans x 1 - 1
=
2. Ví dụ2:
Giải:
329
1051 3
Ví dụ3: Tìm các số tự nhiên a và b biết
1
1
5
1
a
1
b
Giải:
329
1051 3
Ví dụ4: Tìm các số tự nhiên a và b biết
1
1
5
1
a
1
b
Giải:
Bài tập áp dụng:
1. Bài 1: Tìm nghiệm của phương trình:
�
�
�
�
�
1
1
1 �
�
x. �
4
3
2
1 �
�
2
3
1
�
5
3
1�
4
5
1 �
�
7
4
�
2�
6
7
8
9
III. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ LIÊN PHÂN SỐ.
Bài 1:
Cho
A 30
A ao
12
5 . Viết lại
10
2003
1
a1
1
... an 1
Viết kết quả theo thứ tự a0 , a1 ,..., an1 , an ...,...,...,...
Giải:
Ta có
31
A 30
12
5
10
2003
1
30 .
5
4001
3
1
an
12.2003
24036
4001
1
30
30 1
31
20035
20035
20035
20035
4001
Tiếp tục tính như trên, cuối cùng ta được:
A 31
1
5
1
133
1
2
1
1
1
1
2
1
2
1
Viết kết quả theo ký hiệu liên phân số a0 , a1 ,..., an 1 , an 31,5,133, 2,1, 2,1, 2
Bài 2:
Tính giá trị của các biểu thức sau và biểu diễn kết quả dưới dạng phân số:
A
2
31
1
3
B
1
4
1
5
;
10
1
7
6
C
;
1
5
3
1
4
2003
2
5
4
7
8
9
Đáp số: A) 2108/157 ; B) 1300/931 ; C) 783173/1315
Riêng câu C ta làm như sau: Khi tính đến 2003:
1315
. Nếu tiếp tục nhấn x 2003 = thì được
391
số thập phân vì vượt quá 10 chữ số.
Vì vậy ta làm như sau:
391 x 2003 = (kết quả 783173) vậy C = 783173/1315.
Bài 3:
A 1
1
1
a) Tính
C 1
B 3
1
1
1
1
1
D 9
c)
1
4
1
5
d)
1
6
1
7
1
8
1
9
Bài 4:
a) Viết quy trình tính:
A 17
1
1
3
12
1
17
12
2002
1
23
5
3
1
7
1
2003
b) Giá trị tìm được của A là bao nhiêu ?
Bài 5:
3
1
3
1
11
1
3
1
1
1
2
3
b)
1
1
1
1
3
1
3
1
3
1
8
2
7
3
6
4
5
5
4
6
3
7
2
8
9
2003
7
273
2
1
1
a
Biết
1
. Tìm các số a, b, c, d.
1
b
1
d
c
Bài 6:
Tìm giá trị của x, y. Viết dưới dạng phân số từ các phương trình sau:
4
a)
x
1
1
2
x
4
1
3
1
4
y
1
3
; b) 1
1
2
1
2
1
3
1
5
1
Hướng dẫn: Đặt A =
1
, B=
1
4
1
3
4
Ta có 4 + Ax = Bx. Suy ra x
Kết quả x 8
2
1
4
1
6
1
1
2
y
1
3
1
2
1
2
4
.
B A
844
12556
24
. (Tương tự y =
)
1459
1459
29
Bài 7:
Tìm x biết:
3
8
3
8
3
8
381978
382007
3
8
3
8
3
8
3
8
3
8
3
8
1
1 x
Lập quy trình ấn liên tục trên fx – 570MS, 570ES.
381978 : 382007 = 0.999924085
Ấn tiếp phím x-1 x 3 – 8 và ấn 9 lần dấu =. Ta được:
1
. Tiếp tục ấn Ans x-1 – 1 =
1 x
17457609083367 �
�
Kết quả : x = -1,11963298 hoặc �
�
�15592260478921 �
Ans
Bài 8:
Thời gian trái đất quay một vòng quanh trái đất được viết dưới dạng liên phân số là:
365
1
4
1
7
1
3
. Dựa vào liên phân số này, người ta có thể tìm ra số năm nhuận.
1
5
1
20
1
6
1
thì cứ 4 năm lại có một năm nhuận.
4
1
7
365
365
1
Còn nếu dùng liên phân số
29 thì cứ 29 năm (không phải là 28 năm) sẽ có
4
7
Ví dụ dùng phân số 365
7 năm nhuận.
1) Hãy tính giá trị (dưới dạng phân số) của các liên phân số sau:
365
a)
365
1
4
1
1
7
3
; b)
365
1
4
1
7
1
1
3
5
1
4
; c)
1
7
1
3
1
5
1
20
2) Kết luận về số năm nhuận dựa theo các phân số vừa nhận được.
IV. Dạng 4: LIÊN PHÂN SỐ
Liên phân số (phân số liên tục) là một công cụ toán học hữu hiệu được các nhà toán
học sử dụng để giải nhiều bài toán khó.
Bài toán: Cho a, b (a > b)là hai số tự nhiên. Dùng thuật toán Ơclit chia a cho b,
b
a
1
a0 0 a0
a
b
b
phân số có thể viết dưới dạng: b
b
b0
Vì b0 là phần dư của a khi chia cho b nên b > b 0. Lại tiếp tục biểu diễn phân số
b
b
1
a1 1 a1
b0
b0
b0
b1
b
a
a0 0 a0
b
b
a1
Cứ tiếp tục quá trình này sẽ kết thúc sau n bước và ta được:
1
1
...an 2
1 .
an
Cách biểu diễn này gọi là cách biểu diễn số hữu tỉ dưới dạng liên phân số. Mỗi số hữu tỉ có
một biểu diễn duy nhất dưới dạng liên phân số, nó được viết gọn a0 ,a1 ,...,an . Số vô tỉ có
thể biểu diễn dưới dạng liên phân số vô hạn bằng cách xấp xỉ nó dưới dạng gần đúng bởi
các số thập phân hữu hạn và biểu diễn các số thập phân hữu hạn này qua liên phân số.
a0
Vấn đề đặt ra: hãy biểu diễn liên phân số
1
a1
1
a
1 về dạng b . Dạng toán
...an 1
an
này được gọi là tính giá trị của liên phân số. Với sự trợ giúp của máy tính ta có thể tính
một cách nhanh chóng dạng biểu diễn của liên phân số đó.
Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)
Ấn lần lượt an 1 1 a b / c an an 2 1 ab / c Ans ...a0 1 a b/ c Ans
15
1
17 1 1
Ví dụ 1: (Vô địch toán New York, 1985) Biết
a
1 trong đó a và b là các số
b
dương. Tính a,b?
-- Giải --
15 1
1
1
1
17 17 1 2 1 1 1 1
Ta có:
. Vậy a = 7, b = 2.
15
1
15
15
7
2
2
1
A 1
1
2
Ví dụ 2: Tính giá trị của
1
3
2
-- Giải Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS)
23
16
b/ c
b/ c
b/ c
b/ c
Ấn các phím: 3 1 a 2 2 1 a Ans 1 1 a Ans SHIFT a ( )
Nhận xét: Dạng toán tính giá trị của liên phân số thường xuất hiện rất nhiều trong các
kỳ thi nó thuộc dạng toán kiểm tra kỹ năng tính toán và thực hành. Trong các kỳ thi gần
A 2,35
đây, liên phân số có bị biến thể đi đôi chút ví dụ như:
8,2
6,21
2
với dạng
0,32
3,12
2
này thì nó lại thuộc dạng tính toán giá trị biểu thức. Do đó cách tính trên máy tính cũng
như đối với liên phân số (tính từ dưới lên, có sử dụng biến nhớ Ans).
Bài tập tổng hợp
Bài 1: (Thi khu vực lớp 9, 2002) Tính và viết kết quả dưới dạng phân số:
A 3
5
2
2
4
2
B 7
5
4
5
2
3
Bài 2: (Thi khu vực lớp 9, 2003)
A
a. Tính và viết kết quả dưới dạng phân số:
b. Tìm các số tự nhiên a và b biết:
329
1051 3
2
1
5
1
20
1
3
1
a
1
3
3
1
1
3
1
4
B
1
1
4
5
2
5
6
1
b
Bài 3: (Thi khu vực 2004, lớp 9) Tìm giá trị của x, y từ các phương trình sau:
1
1
7
1
8
4
a.
x
1
2
1
1
1
3
4
x
4
3
1
y
1
1
2
2
b. 1
1
3
1
5
y
2
1
4
1
6
Bài 4: (Thi khu vực, 2001, lớp 6 - 7) Lập qui trình bấm phím để tính giá trị của liên phân
số sau M 3,7,15,1,292 và tính M ?
Bài 5: (Thi khu vực, 2001, lớp 6 – 7, dự bị)
a. Lập qui trình bấm phím để tính giá trị của liên phân số sau M 1,1,2,1,2,1,2,1 và tính
3M?
A
b. Tính và viết kết quả dưới dạng phân số:
Bài 6: (Sở GD Hải Phòng, 2003 - 2004) Cho
1
5
4
A 30
1
1
1
2
1
3
2
12
10
3
1
1
4
1
5
5
2003
Hãy viết lại A dưới dạng A a0 ,a1 ,...,an ?
Bài 7: Các số 2, 3 , có biểu diễn gần đúng dưới dạng liên phân số như sau:
2 1,2,2,2,2,2 ; 3 1,1,2,1,2,1 ; 3,17,15,1,292,1,1,1,2,1,3 . Tính các liên phân số trên và
só sánh với số vô tỉ mà nó biểu diễn?
Bài 8: (Phòng GD Bảo Lâm – Lâm Đồng)
4
D=5+
4
6+
Tính và viết kết quả dưới dạng phân số
4
7+
4
8+
9+
4
10
LIÊN PHÂN SỐ
Liên phân số là số có dạng:
a
c
b
*Các dạng toán về liên phân số:
1. Tính giá trị của liên phân số.
2. Tìm số trong liên phân số.
3. Giải phơng trình có liên quan đến liên phân số.
Ví dụ:
e
c
g
h
i ...
1
A 2007
3
2
5
4
Bài1: Tính
9
10
8
2
B 1
7
3
2
6
5
1
4
3
và
7
6
8
10
9
0,20072007 ...
2007
5
364
5
4
7
6
9
0,20082008 ...
8
1
1
a
1
b
Bài 2 Tìm a, b, c, d, e biết
1
c
1
d
e
1
3
Bài 3. a)Tính giá trị của x từ phương trình sau:
x
4
1
1
x
2
3
1
4
1
1
3
1
4
2
1
2
b)Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng:
329
1051
1
1
3
1
5
a
1
b
20032004
a
243
Bài 4Tìm các số tự nhiên a, b, c, d, e biết
1
1
b
c
1
d
1
e
Bài 5. Viết kết quả của các biểu thức sau dưới dạng phân số
20
1
A
2
4
6
1
5
B
1
5
1
3
2
B
2
1
7
1
8
2003
3
4
5
6
7
8
Bài 6Thời gian mà quả đất quay một vòng quanh mặt trời được viết dưới dạng :
1
365
1
4
1
7
3
1
5
1
20
Dựa vào liên phân số này, người ta có thể tìm ra số năm nhuận. Thí dụ, dùng liên phân số
365
1
4 thì cứ 4 năm lại có 1 năm nhuần, còn nếu dùng liên phân số
365
1
4
1
7
365
7
29
thì
cứ 29 năm sẽ có 7 năm nhuần
1. hãy tính giá trị của liên phân số (dưới dạng phân số)
1
365
4
1
365
1
7
1
4
1
7
1
3
3
1
5
a.
b.
2. Kết luận về số năm nhuận theo các phân số nhận được
Bài 7 Tìm a và b thuộc số tự nhiên thoả
2007
6559 3
1
1
3
1
1
1
2
C 17
Bài 8Tính giá trị biểu thức
1
1
1
1
2
1
1
2
1
a
3
12
1
17
3
b
12
2008
1
23
3
5
7
1
1
2007
Bài 9
a) Tính giá trị của các biểu thức sau và chỉ biểu diễn kết quả dưới dạng phân số và điền kết quả vào ô
vuông .
10
2
2005
A
B
C
1
1
3
2
5
2
1
1
5
3
6
4
1
1
7
4
7
6
5
8
8
b) Tìm các số tự nhiên a và b và điền kết quả vào ô vuông , biết
2108
13
157
2
1
2
1
1
a
2
b
- Xem thêm -